You are on page 1of 36

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tổng hợp trọng tâm lý thuyết hóa học 9

A. Hóa học vô cơ
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

1. Tính chất hóa học của oxit

Oxit axit Oxit bazơ

Tác dụng Một số oxit axit + H2O → dung Một số oxit bazơ + H2O → dung dịch

với nước dịch axit (đổi màu quỳ tím → đỏ) kiềm (đổi màu quỳ tím → xanh)

CO2 + H2O → H2CO3 CaO + H2O → Ca(OH)2

Oxit axit tác dụng được với nước: Oxit bazơ tác dụng được với nước:

SO2, SO3, N2O5, P2O5… Na2O, K2O, BaO,..

Không tác dụng với nước: SiO2,… Không tác dụng với nước: FeO, CuO,

Fe2O3,…

Tác dụng Không phản ứng Axit + Oxit bazơ → muối + H2O

với axit
FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O

Tác dụng Bazơ + Oxit axit → muối (muối Không phản ứng

với bazơ trung hòa, hoặc axit) + H2O

kiềm
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

CO2 + NaOH → NaHCO3

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tác dụng Không phản ứng Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối

với oxit
CaO + CO2 → CaCO3
axit

Tác dụng Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → Không phản ứng

với oxit muối

bazơ
MgO + SO3 → MgSO4

Oxit lưỡng tính (ZnO, Al2O3, Oxit trung tính (oxit không tạo

Cr2O3) muối) NO, CO,…

Tác dụng Không phản ứng Không phản ứng

với nước

Tác dụng Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Không phản ứng

với axit

Tác dụng Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2O Không phản ứng

với bazơ

Phản ứng Không phản ứng Tham gia phản ứng oxi hóa khử

oxi hóa
2NO + O2 → 2NO2
khử

2. Tính chất hóa học của axit, bazơ

Axit Bazơ

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Chất chỉ Đổi màu quỳ tím → đỏ đổi màu quỳ tím → xanh

thị
Đổi màu dung dịch phenolphatalein từ

không màu thành màu hồng

Tác dụng - Axit (HCl và H2SO4 loãng) + kim - Một số nguyên tố lưỡng tính như Zn,

với kim loại (đứng trước H trong dãy Al, Cr, …

loại hoạt động hóa học) → muối + H2


2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3H2

Tác dụng Bazơ + axit → muối + nước Một số bazơ lưỡng tính (Zn(OH)2,

với bazơ Al(OH)3, …) + dung dịch kiềm


NaOH + HCl → NaCl + H2O

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Tác dụng Bazơ + axit → muối + nước

với axit
H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O

Tác dụng Không phản ứng Bazơ + oxit axit → muối axit hoặc

với oxit muối trung hòa + nước

axit
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O

SO2 + NaOH → Na2HSO3 + H2O

Tác dụng Axit +oxit bazơ → muối + nước Một số oxit lưỡng tính như ZnO,

với oxit Al2O3, Cr2O3,… tác dụng với dung dịch


CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

bazơ bazơ

Tác dụng Axit + muối → muối mới + axit mới Bazơ + muối → Bazơ mới + muối mới

với muối
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2

Phản ứng
o o
Một số axit 
t
 oxit axit + nước Bazơ không tan 
t
 oxit bazơ +
nhiệt o nước
H2SO4 
t cao
 SO3 + H2O
phân o
Cu(OH)2 
t
 CuO + H2O

3. Tính chất hóa học của muối

Tính chất Muối

hóa học

Tác dụng Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới

với kim
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
loại
Điều kiện: Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca,…) đẩy kim loại đứng sau

(trong dãy hoạt động hóa học) ra khỏi dung dịch muối của chúng.

Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho kim

loại mới vì:

Na + CuSO4 →

2Na + H2O → NaOH + H2

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓+ Na2SO4

Tác dụng Muối + axit → muối mới + axit mới

với axit
BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tác dụng Muối + bazơ → muối mới + bazơ mới

với bazơ
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

Tác dụng Muối + muối → 2 muối mới

với muối
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl

Nhiệt Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao

phân o
CaCO3 
900 C
 CaO + CO2
muối
o
2KMnO4 
t cao
 K2MnO4 + MnO2 + O2

4. Tính tan trong nước của một số dung dịch bazo, muối

Bazơ tan (kiềm) KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan.

Bazơ không tan Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3,

Pb(OH)2

Muối Sunfat (=SO4) Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan).

Muối Sunfit (=SO3) Hầu hết không tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan).

Muối K,Na, Nitrat (- Tất cả đều tan.

NO3)

Muối Photphat (PO4) Hầu hết không tan (trừ K3PO4 , Na3PO4 tan ).

Muối Cacbonat (=CO3) Hầu hết không tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan).

Muối Clorua (-Cl ) Hầu hết đều tan (trừ AgCl không tan).

CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

I. Tính chất của Al và Fe

Nhôm (Al) Sắt (Fe)

- Là kim loại nhẹ, màu trắng, dẻo, có ánh - Là kim loại nặng, màu trắng xám,

kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt
Tính chất tốt (kém Al).
- Nhiệt độ nóng chảy 6600C.
vật lý
- Nhiệt độ nóng chảy 15390C.

- Có tính nhiễm từ.

Tính chất < Al và Fe có tính chất hóa học của kim loại >

hóa học

Tác dụng 2Al + 3Cl2 


o o
t
 2AlCl3 2Fe + 3Cl2 
t
 2FeCl3
với phi o o
4Al + 3O2 
t
 2Al2O3 2Fe + 3Cl2 
t
 2FeCl3
kim

Tác dụng 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2

với axit  Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

Tác dụng 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag

với dd

muối

Tính chất

khác
Nhôm + dd kiềm  H2 < Không phản ứng >

Tác dụng
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
với dd

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

kiềm

Trong các phản ứng: Al luôn có hóa trị III. Trong các phản ứng: Fe có hai hóa trị:

II, III.

Al2O3 có tính lưỡng tính FeO, Fe2O3 và Fe3O4 là oxit bazo không

tan trong nước.


Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Hợp chất
Fe(OH)2 ↓màu trắng
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Fe(OH)3 ↓màu đỏ nâu

2. Hợp kim sắt: Gang, thép

Hợp kim Gang Thép

Thành phần Sắt với cacbon (2 – 5%) và một số Sắt với cacbon (dưới 2%) và

nguyên tố khác như Si, Mn S. . các nguyên tố khác như Si,

Mn, S . .

Tính chất Giòn (không rèn, không dát mỏng Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng,

được) và cứng hơn sắt,. kéo sợi được), cứng.

Sản xuất - Trong lò cao - Trong lò luyện thép.

- Nguyên liệu: quặng sắt - Nguyên liệu: gang, khí

oxitắc: Oxi hóa các nguyên


- Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở t0
tố C, Mn, Si, S, P, … có
cao.
trong gang.
- Các phản ứng chính:
- Các phản ứng chính
Phản ứng tạo thành khí CO:
Thổi khí oxi vào lò có gang

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

nóng chảy ở nhiệt độ cao.


o
C + O2 
t
 CO2

o
Khí oxi oxi hoá các nguyên tố
C + CO2 
t
 2CO
kim loại, phi kim để loại khỏi
CO khử oxit sắt có trong quặng: gang phần lớn các nguyên tố

Fe2O3 + 3CO 
t o
 2Fe + 3CO2. C, Si, Mn, S . . .

Fe nóng chảy hoà tan 1 lượng nhỏ Thí dụ: C + O2 t


  CO2

Thu được sản phẩm là thép.

3. Dãy hoạt động hóa học của kim loại

Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại:

Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au

Lúc khó bà cần nàng may áo giáp sắt nên sang phố hàng đồng á hiệu phi âu.

Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:

- Mức độ họat động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải.

- Kim loại đứng trước Mg (5 kim loại đầu tiên) tác dụng với nước ở điều kiện thường

 kiềm và khí hiđro.

- Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng, …)  khí H2.

- Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ 5 kim loại

đầu tiên).

CHƯƠNG 3. PHI KIM

1. Tính chất của clo và cacbon

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Cl2 C

Tính chất vật lý Clo là chất khí màu vàng lục. Rất Có 3 dạng thù hình: kim
cương, than chì, cacbon
độc, nặng gấp 2,5 lần không khí
vô định hình.

-Có tính hấp phụ

Tính chất hóa học

1. Tác dụng với hiđro: Cl2 + H2 → 2HCl


o
C + 2H2 
500 C
 CH4

2. Tác dụng với kim 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3


o
C + Ca 
2000 C
CaC2
loại:
Cu + Cl2 → CuCl2

3. Với oxi Không phản ứng trực tiếp C+ O2 → CO2

4. Với nước 
 HClO + HCl
o
l2 + H2O 
 C + H2O 
1000 C
 CO +
H2

5. Với dung dịch kiềm Cl2 + NaOH → NaClO + NaCl Không phản ứng

+H2O

6. Với dung dịch muối Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Không phản ứng

7. Phản ứng oxi hóa Clo thường là chất oxi hóa CuO + C → CO2 + Cu

khử

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

8. Phản ứng với CH4 + Cl2 


as
 CH3Cl + HCl Không phản ứng

hidrocacbon

Điều chế 1. Trong phòng TN

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 +


2H2O

2. Trong công nghiệp

2NaCl + 2H2O → Cl2 + H2 +

2NaOH (điện phân, có màng

ngăn)

2. Các oxit của cacbon

Tính chất Cacbon oxit (CO) Cacbon dioxit (CO2)

Tính chất CO là khí không màu, không mùi CO2 là khí không màu, nặng hơn

vật lí không khí.


CO là khí rất độc

Khí CO2 không duy trì sự sống sự

cháy

Tính chất

hóa học

1. Tác Không phản ứng ở nhiệt độ thường 


 H2CO3
CO2 + H2O 

dụng với

H2O

2. Tác Không phản ứng CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

dụng với
CO2 + NaOH → NaHCO3

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

dung

dịch

kiềm

3. Ở nhiệt độ cao: CO là chất khử CO2 + CaO → CaCO3

3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe

Ứng Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu Dùng trong sản xuất nước giải khát

dụng chất khử trong công nghiệp hóa học gas bảo quản thực phẩm, dập tắt

đám cháy.

B. Hóa hữu cơ
I. Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại
+ Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C.
+ Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngòai 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O,
Cl,...
II. Tính chất của hiđrocacbon.
Metan Etilen Axetilen Benzen
CT cấu
tạo
H H H
C C
H C H C C H
H H H
H

T/c vật Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước Chất lỏng,không
lý màu,thơm, ít tan
trong nước.
Phản CH4 + Cl2 
as
Không phản ứng Sẽ học ở lớp trên C6H6 + Cl2
ứng thế bôt
 Fe
 C6H5Cl

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

CH3Cl + HCl + HCl


C6H6 + Br2
o
, 
bôt Fe ,t


C6H5Br + HBr
P/ứ Không phản ứng C2H4 + H2 Ni,
 t

o
C2H2 + H2 Pd
 ,t

o
C6H6 + 3Cl2 
as

cộng C2H6
C2H4 C6H6Cl6
C2H4 + Br2 

C2H2 +H2 Pt
C2H4Br2
C2H6
P/ứ Không phản ứng nCH2=CH2 Sẽ học ở lớp trên Không phản ứng
trùng xt ,t o , pt

hợp
(-CH2-CH2-)n
polietilen(PE)
P/ứ CH4 + 2O2  CO2 t
C2H4 + 3O2 
o
t
2C2H2 + 5O2 
o
2C6H6 + 15O2
cháy +2H2O t

o

2CO2 + 2H2O 4CO2 + 2H2O


12CO2 + 6H2O
P/ứ hợp Không tham gia C2H4 + H2O Sẽ học ở lớp trên Không tham gia
nước o
axit
 ,t
 C2H5OH

Điều CH3COONa + NaOH C2H5OH 


to CaC2 + 2H2O 3CH= CH 

chế 
 CH4 + Na2CO3 C2H4 + H2O 
 C2H2 + C6H6
Ca(OH)2
ứng -Dùng làm nhiên liệu Kích thích quả mau Dùng làm nhiên Làm dung môi, sx
dụng chín, sx rượu, liệu, sx PVC, thuốc trừ sâu, chất
-Sx bột than, H2, CCl4,
axit ,PE, .. caosu, … dẻo,…
…..

II. Tính chất của dẫn xuất hiđrocacbon.


1. Rượu etylic, axit axetic, chất béo.
Rượu etylic Axit axetic Chất béo
CT cấu

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

tạo h h h (RCOO)3C3H5

h c c o h h c c o

h h h o h R là gốc
hiđrocacbon

Phản ứng C H OH +3O 


t o
t
CH3COOH + 3O2 
o
Chất béo
2 5 2
đốt cháy 2CO + 3H O 2CO2 + 2H2O (RCOO)3C3H5 + O2
2 2
o
t
 CO2 + H2O.
P/ứ thủy Không phản ứng Không phản ứng Chất béo + Nước
phân(tác o

dụng với axit


 ,t
 Glixerin +
nước) các axit béo

P/ứ với Không phản ứng CH3COOH + NaOH 


 Chất béo + dd kiềm
dung CH3COONa + H2O Glixerin +
dịch
Các muối của axit
kiềm
béo
Phản ứng C2H5OH + O2 men
 Không phản ứng 
 (C17H35COO)3C
oxi hóa - CH3COOH + H2O 3H5+ 3NaOH
khử 3C17H35COOH +
C3H5(OH)3
Phản ứng 2C2H5OH + 2Na 2 CH3COOH + 2Na Không phản ứng
với Na 2CH3COONa + H2
2C2H5ONa + H2
Phản ứng CH3COOH + C2H5OH CH3COOH + C2H5OH Không phản ứng
este hóa
CH3COOC2H5 + CH3COOC2H5 + H2O
H 2O

P/ứ với Không phản ứng 2 CH3COOH + CaCO3   Không phản ứng
muối của (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
axit yếu
( Phản ứng này để nhận biết
hơn
axit CH3COOH)

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Điều chế a. (-C6H10O5-)n(tinh bột a. C2H5OH + O2 men


 ,t

0
Glixerol + Axit béo
hoặc xenlulozơ) CH3COOH
2 O , men
Chất béo +
H  
b.2C4H10(butan) + 5O2 nước
men ,t 0
nC6H12O6 
o
,t
xt
  4CH3COOH +
2nC2H5OH +2nCO2. 2H2O.
b. C2H4 + H2O c.Chưng gỗ ( nồi kín)
 C2H5OH 400
C O
 CH3COOH

Dùng làm rượu bia, Nguyên liệu để tổng hợp chất Là TP cơ bản trong
nước giải khát, nhiên dẻo,phẩm nhuộm,dược thức ăn của người và
Ứng
liệu, nguyên liệu điều phẩm,… ĐV,cung cấp năng
dụng
chế các chất hữu cơ,… lượng,…
2. Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Glucozơ Saccarozơ Tinh bột và xenlulozơ
Phản C6H12O6 + Ag2O Không phản ứng Không phản ứng
ứng oxi  C6H12O7 +
NH
 3

hóa 2Ag (axit gluconic)


Phản C6H12O6 men
 Không phản ứng Không phản ứng
ứng lên
2C2H5OH + 2CO2
men
Phản Không phản ứng C12H22O11 + H2O (-C6H10O5-)n + nH2O
ứng thủy o o

phân
4 ,t
H2SO
 axit
 ,t
 nC6H12O6
C6H12O6 ( glucozơ)
+ C6H12O6 (Fructozơ)
Phản Không phản ứng Không phản ứng Hồ tinh bột + Nước iot 

ứng với màu xanh thẫm
iot
Điều chế (-C6H10O5-)n + nH2O Từ mía Do sự quang tổng hợp trong
o cây xanh:
axit
 ,t
 nC6H12O6
o
6nCO2 + 5nH2O clorophin,
  t

(-C6H10O5-)n + 6nCO2

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Câu hỏi bài tập trắc nghiệm liên quan

I. Câu hỏi trắc nghiệm vô cơ

Bài tập vận dụng

1. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan

Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:

A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH.

C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH.

Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:

A. Quỳ tím .B. Zn. C. dd NaOH. D. dd BaCl2.

Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa acid là

A. Khí O2. B.Khí SO2. C. Khí N2 . D. Khí H2.

Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là

A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl.

C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4

Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:

A. H2 ; O2 ; N2 . B. H2 ; CO2 ; N2.

C. H2 ; O2 ; SO2 . D. CO2 ; SO2 ; HCl.

Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước:

A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B.BaO; K2O; SO2; CO2 .

C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D. NO; P2O5 ; K2O; CaO

Câu 7. Chất phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn
không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:

A. BaCO3 B. Zn C.FeCl3 D. Ag

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 8. Oxit axit là :

A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.

B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .

C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .

D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.

Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2 :

A. Sắt B. Nhôm C. Kẽm D. Dung dịch NaOH.

Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp.

A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công .

B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp .

C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.

D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.

Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.

A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao .

B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .

C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.

D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.

Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

A. KOH B. KNO3 C. SO3 D. CaO

Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

A. Cu B. CuO C. CuSO4 D. CO2

Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:

A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người
ta phải dùng dư:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. Nước. B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.

A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí:

A. Bạc B. Đồng C. Sắt D. Cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :

A. Nhẹ hơn nước B. Tan được trong nước.

C. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit
H2SO4 35%

A. 9gam B. 4,6gam C. 5,6gam D. 1,7gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung
hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

A. 1,5M B. 2,0 M C. 2,5 M D. 3,0 M.

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó
có công thức là:

A.SO3 B. H2SO4 C. CuS. D. SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :

A. 12,445 lít B. 125,44 lít C. 12,544 lít D. 12,454 lít.

Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là

A. CaO, CO2 Fe2O3 . B. K2O, Fe2O3, CaO

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. K2O, SO3, CaO D. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là

A. K2SO4 và HCl. B. K2SO4 và NaCl.

C. Na2SO4 và CuCl2 D.Na2SO3 và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử:

A. HCl B. Giấy quỳ tím C. NaOH D.BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được

A. CO2, Mg, KOH. B. Mg, Na2O, Fe2(OH)3

C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 D. Zn, HCl, CuO.

Câu 27: Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10%
thì vừa đủ. Oxit đó là:

A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO

Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết
tủa:

A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Màu vàng D.Màu trắng.

Câu 29: Dãy chất gồm toàn oxit bazơ :

A. canxi oxit; lưu huỳnh đioxit; sắt(III)oxit.

B. Kali oxit; magie oxit; sắt từ oxit.

C. Silic oxit; chì(II)oxit; cacbon oxit.

D. Kali oxit; natri oxit; nitơ oxit.

Câu 30: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi
qua dung dịch chứa:

A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2 .

Câu 31: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với
nước, tạo ra dung dịch có pH > 7

A. Mg B. Cu C. Na D. S

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 32: Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo
ra chất không tan. Chất X là.

A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 .

Câu 33: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ
dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.

B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ

D. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 34. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt hai
chất trên:

A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl .

Câu 35: Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch.

A. KCl và NaNO3. B. KOH và HCl

C. Na3PO4 và CaCl2 D. HBr và AgNO3.

Câu 36: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

A. CO2 B. CO2; CO; H2 C. CO2 ; SO2 D. CO2; CO; O2

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M.
Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là

A. Ca B. Mg C. Zn D. Ba.

Câu 38 .Phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp

A. SO2 + O2 SO3 B.CaO + H2O  Ca(OH)2

C. 4FeS2 + 11O2  4Fe2O3 + 8SO2 D. SO2+H2O → H2SO3

Câu 39..Dãy oxit tác dụng được với nước là

A.K2O; CuO; P2O5; SO2 B. K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C.K2O; BaO; N2O5; CO2 D.SO2; MgO; Fe2O3; Na2O

Câu 40:. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy

A.NaOH; CaO; H2O B.CaO; K2SO4; Ca(OH)2

C.H2O; Na2O; BaCl2 D.CO2; H2O; HCl

Câu 41.Cặp chất tác dụng được với nhau là

A.Cu và HCl B.BaCl2 và H2SO4 C.HNO3 và HCl D. SO2 và SO3

Câu 42 .Chất tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo ra chất khí là

A.Cu B.MgO C.BaCl2 D.K

Câu 43 .Dùng thuốc thử để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; BaCl2:

A nước B.quỳ tím C. ddBaCl2 D.Cu

Câu 44: Dãy chất bazo làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh

A.NaOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2 B.KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3

C. NaOH; Ba(OH)2; KOH D.Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2;KOH

Câu 45: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy:

A.NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH B.AgNO3; CaCO3 ;KOH

C.HNO3; KCl ; Cu(OH)2 D.H2SO4 ; Na2SO3;KOH

Câu 46: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH,
thấy xuất hiện:

A.chất không tan màu nâu đỏ B.chất không tan màu trắng

C.chất tan không màu D.chất không tan màu xanh lơ

Câu 47: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

A.CO2; HCl; NaCl B.SO2; H2SO4; KOH

C.CO2; Fe ; HNO3 D.CO2; HCl; K2CO3

Câu 48: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2. Khí làm đục nước vôi trong là

ACO2 ;CO B.CO; H2 C.SO2; H2 D.CO2; SO2

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 49..Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí
Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:

A. 40g B. 44g C. 48g D.52g

Câu 50. Kim loại sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

A.Cu B.Al C.Ba D.Fe

Câu 51. Các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là

A.NaCl B.NaOH C.H2S D.BaCl2

Câu 52: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theo
khối lượng. Công thức của oxit là:

A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO

Câu 53: Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy:

A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2

C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

Câu 54: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng làm

thuốc

A. Nước cất B. Dùng axit HCl

C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH

Câu 55: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản
ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g

Câu 56: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất

A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2

C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 57: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây
để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4

C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước

Câu 58: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch
HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn

Câu 59: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu
được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
là:

A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50%

C. 40% và 60% D. 30% và70%

Câu 60: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 61: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl
2,5% là:

A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam

Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung
dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

Câu 63: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5

Câu 64 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.

Câu 65:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 66: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3

Câu 67. Hòa tan hết 12,4 gam Natri oxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng
độ mol của dung dịch A là

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 68. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm

Câu 69. Chất có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất

A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3

Câu 70. Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch
HCl đã dùng

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 71. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4

C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3

Câu 72. Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố
đó là:

A. Ca B. Mg C. Fe D. C

Câu 73. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất
kết tủa thu được là :

A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g

Câu 74. Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2

Câu 75. Hòa tan 12,6 gam natri sunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2
thu được ở đktc là:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít

Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng (II) hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam
muối thu được sau phản ứng:

A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam

Câu 77: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại thuộc nhóm I là :

A.2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 78: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại thuộc nhóm II là :

A.3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 79: Cho các kim loại : Na, Mg, Fe, Al . KIM LOẠI mạnh nhất là:

A . Mg B. Fe C. Al D. Na

Câu 4: Cho các kim loại : Fe, K, Mg, Ag . Kim loại yếu nhất :

A . Fe B. Ag C. Mg D. K

Câu 80: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính KIM LOẠI tăng dần từ trái
qua phải :

A . Al, Mg, Fe B. Fe, Mg, Al C. Mg, Fe, Al D. Fe, Al, Mg

Câu 81: Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng
chảy thấp nhất :

A.W B. Cu C. Hg D. Fe

Câu 82: Cho dãy các kim loại sau : Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng
chảy cao nhất :

A . Fe B. W C. Al D. Na

Câu 83: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :

A . Tính bazơ B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tính axit

Câu 84: Phản ứng không tạo ra muối Fe(III):

A . Fe t/d với dd HCl C. Fe3O4 t/d với dd HCl

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. Fe2O3 t/d với dd HCl D. Fe(OH)3 t/d với dd H2SO4

Câu 85 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với
dd HCl:

A.2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 86: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

A . dd NaOH và Al2O3 C. K2O và H2O

B. dd AgNO3 và dd KCl D. dd NaNO3 và dd MgCl2

Câu 87: Hai kim loại đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là :

A . Fe và Al B. Al và Ag C. Fe và Au D. Fe và Ag

Câu 88: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dd
HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng được muối Y.
Kim loại M có thể là :

A . Fe B. Mg C. Zn D. Al

Câu 89: Hỗn hợp X nặng 9g gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dd HCl dư thấy còn 1,6g Cu
không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là :

A . 5,8 g B. 2,32 g C. 3,48 g D. 7,4 g

Câu 90: Cho 42,4g hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng
với dd HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị
của m là :

A . 12,8 B. 19,2 C. 9,6 D. 6,4

Câu 91: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần
ngập dưới nước) những tấm kim loại :

A . Zn B. Cu C. Sn D. Pb

Câu 92: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là :

A . Al B. Cu C. CO D. H2

Câu 93: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn
hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A . AgNO3 B. HNO3 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2

Câu 92: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

A . Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 95: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là :

A . Cu + dd FeCl3 B. Fe + dd HCl C. Cu + dd FeCl2 D. Fe + FeCl3

Câu 96: Cho Clo tác dụng vừa đủ nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3: Số gam Cl2 cần dùng là:

A . 21,3 gam B. 12,3 gam C. 13,2 gam D. 23,1 gam

Câu 97: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M(hóa trị II) trong dung dịch H2SO4
loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là :

A . Mg B. Ca C. Be D. Ba

Câu 98: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5

Câu 99: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.

Câu 100: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước

II. Bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ

1. Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?

A. CH4, C2H6. B. CH4, C3H6. C. C2H4, C2H6. D. C2H4, CH4.

2. Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Br , có số công thức cấu tạo là

A. 1 B. 2 C.3 D. 4

3. Có các công thức cấu tạo sau, công thức biểu diễn mấy chất A

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3


2. CH 3 - CH 2 - CH 2 - CH 2

CH3

3. CH 2 - CH 2 - CH 2
 
C H3 C H3

4. CH 2 - CH 2 - CH 2 - CH 3

C H3

A. 3 chất. B. 2 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.

4. Một hợp chất rượu có công thức C3H7OH. Số công thức cấu tạo của rượu trên là bao
nhiêu ?

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

5. Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 85,71% cacbon. Công thức phân tử của (X)

A. C2H6. B. C3H6. C. C2H4. D. C3H8.

6. Tính chất vật lí cơ bản của metan là

A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.

B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.

C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

7. Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng
thể tích hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất).
Hiđrocacbon đó là

A. C2H2 B. C2H4 C. CH4 D. C3H6

8. Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng
với clo ?

A. C3H6 B. C4H8 C. C2H4 D. CH4

9. Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. khí nitơ và hơi nước. B. khí cacbonic và khí hiđro.

C. khí cacbonic và cacbon. D. khí cacbonic và hơi nước.

10. Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, Br. Khí metan phản ứng được với

A. H2O, HCl B. Cl2, O2 C. HCl, Cl2 D. O2, Br, HCl

11. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng

A. khí nito. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.

12. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.

13. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là

A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.

14. Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là (

A. tham gia phản ứng thế với dung dịch brom.

B. tham gia phản ứng cộng với khí Nito.

C. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.

D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.

15. Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là

A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế.

C. phản ứng cộng. D. phản ứng trùng ngưng.

16. Khí X có tỉ khối so với hiđro là 15. Khí X

A. CH4. B. C3H8. C. C2H6. D. C2H4.

17. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M.
Vậy X là

A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6.

18. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí
cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí)

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. 13,44 lít; 67,2 lít. B. 16,8 lít; 84 lít.

C. 6,72 lít; 33,6 lít. D. 3,36 lít; 16,8 lít.

19. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối
lượng khí CO2 sinh ra là

A. 13,44 lít; 17,6 gam. B. 6,72 lít; 13,2 gam.

C. 11,2 lít; 22 gam. D. 5,6 lít; 11 gam.

20. Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom
dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong
hỗn hợp lần lượt là

A. 50 % ; 50%. B. 40 % ; 60%.

C. 30 % ; 70%. D. 80 % ; 20%.

21. Đốt cháy hoàn toàn 25 cm3 một hỗn hợp gồm metan và etilen thì cần 60 cm3 oxi ( các
khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu lần
lượt là (chương 4/ bài 37/ mức 3)

A. 60% ; 40%. B. 50% ; 50%.

C. 40% ; 60%. D. 30% ; 70%.

22. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là

A. 78,30C. B. 7,30C.

C. 73,50C. D. 73,70C.

23. Trong 100 ml rượu 550 có chứa

A. 55 ml nước và 45 ml rượu nguyên chất.

B. 55 ml rượu nguyên chất và 45 ml nước.

C. 55 gam rượu nguyên chất và 45 gam nước.

D. 55 gam nước và 45 gam rượu nguyên chất.

24. Nhóm –OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là

A. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hiđro.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro.

C.tác dụng được với magie, bạc giải phóng khí hiđro.

D. tác dụng được với đồng, sắt giải phóng khí hiđro.

25. Cho 5,6 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác,
thu được 4,6 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là

A. 44,4%. B. 45,6 %.

C. 66,7%. D. 55,8 %.

26. Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do

A. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon.

B. trong phân tử rượu etylic có 6 nguyên tử hiđro.

C. trong phân tử rượu etylic có nhóm – OH.

D. trong phân tử rượu etylic có 2 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro.

27. Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau:

X + 3O2  2CO2 + 3H2O X là

A. C2H4O. B. C2H6O.

C. C3H8O. D. C3H6O.

28. Hòa tan một mẫu natri dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2
( đktc). Thể tích rượu etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D=
0,8g/ml)

A. 11,0 ml. B. 11,5 ml.

C. 12,0 ml. D. 12,5 ml.

29. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ (Chương 5/ bài 45/ mức 1)

A. trên 5%. B. dưới 2%.

C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%.

30. Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. oxi hóa metan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

B. oxi hóa etilen có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

31. Phản ứng lên men giấm là


men giấm
A. C2H6O + H2O CH3COOH + H2O.
men giấm
B. C2H5OH CH3COOH + H2O.
men giấm
C. C2H5OH + O2 CH3COOH.
men giấm
D. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O.

32. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( không xảy ra phản ứng hóa học với
nhau)

A. CH3COOH và NaOH.

B. CH3COOH và H3PO4.

C. CH3COOH và Ca(OH)2.

D. CH3COOH và Na2CO3.

33. Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Dung
dịch sau phản ứng có khả năng

A. làm quỳ tím hóa xanh. B. làm quỳ tím hóa đỏ.

C. không làm quỳ tím đổi màu. D. tác dụng với Mg giải phóng khí H2.

34. Cho dung dịch chứa 10 gam CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH.
Sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch chứa các chất tan là

A. CH3COOK và KOH.

B. CH3COOK và CH3COOH.

C. CH3COOK.

D. CH3COOK, CH3COOH và KOH.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

35. Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng.
Sau phản ứng thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản
ứng là

A. 60 gam và 46 gam. B. 30 gam và 23 gam.

C. 15 gam và 11,5 gam. D. 45 gam và 34,5 gam.

36. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra
( đktc) là

A. 0,56 lít. B. 4,48 lít.

C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.

37. Cho 30 gam axit axetic CH3COOH tác dụng với rượu etylic dư có mặt H2SO4 đặc
làm xúc tác (hiệu suất 100%). Khối lượng etyl axetat tạo thành là

A. 33 gam. B. 44 gam.

C. 55 gam. D. 66 gam.

38. Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc)

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.

39. Cho dung dịch chứa10 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với Zn dư
thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) . Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic
và axit axetic lần lượt là

A. 30% và 70%. B. 40% và 60%.

C. 70% và 30%. D. 60% và 40%.

40. Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.

B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với K.

C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K.

D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

41. Cho sơ đồ sau:

CH2 = CH2 + H2O 


xúc tác
 X

X + O2 
men giâm
 Y + H2O

X + Y 
H SO
t
 CH3COO-C2H5 + H2O
2
o
4

X, Y là

A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa.

C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH.

42. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được

A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo.

C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng

43. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được

A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.

C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo

44. Chất nào sau đây không phải là chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (CH5COO)3C3H5.

45. Một chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là

A. 890 đvC. B. 423 đvC.

C. 372 đvC. D. 780 đvC.

46. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm
xúc tác

A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O 


to
axit
C3H5(OH)3 + 3RCOOH

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O 


to
axit
3C3H5OH + R(COOH)3

C. 3RCOOC3H5 + 3H2O 


to
axit
3C3H5OH + 3R-COOH

D. RCOO(C3H5)3 + 3H2O 


to
axit
3C3H5OH + R-(COOH)3

47. Tính khối lượng (C17H35COO)3C3H5 tối thiểu để điều chế 1 tấn C17H35COONa dùng
làm xà phòng, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%. (chương 5/ bài 47 / mức 3)

A. 1,2 tấn. B. 1,25 tấn. C. 1,3 tấn. D. 1,212 tấn.

48. Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng
cách nào sau đây ?

A. Dùng quỳ tím và nước. B. Khí cacbon đioxit và nước.

C. Kim loại natri và nước. D. Phenolphtalein và nước.

49. Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách
nào sau đây ?

A. Dung dịch brom và Cu(OH)2.

B. Dung dịch NaOH và dung dịch iot.

C. Hoà tan vào nước và dung dịch HCl.

D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.

50. Phản ứng tráng gương là

A. 2CH3COOH + Ba(OH)2 
 (CH3COO)2Ba + 2 H2O.

1
B. C2H5OH + K 
 C2H5OK + H2
2

C. C6H12O6 men
 2C2H5OH + 2CO2

D. C6H12O6 + Ag2O 


AgNO / NH
C6H12O7 + 2Ag
3 3

51. Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 4,48 lít khí cacbonic ở đktc. Lượng natri cần lấy để
tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là

A. 46 gam. B. 2,3 gam.

C. 6,4 gam. D. 4,6 gam.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

52. Chọn câu đúng nhất.

A. Tinh bột và xenlulozơ dễ tan trong nước.

B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước.

C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.

D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn
xenlulozơ không tan cả trong nước lạnh và nước nóng.

53. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm, bông vải.

B. tơ tằm, sợi đay.

C. bông vải, sợi đay.

D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.

54. Trong phản ứng quang hợp tạo thành tinh bột của cây xanh thì

A. số mol H2O bằng số mol CO2.

B. số mol H2O bằng số mol tinh bột.

C. số mol CO2 bằng số mol O2.

D. số mol CO2 bằng số mol tinh bột.

55. Dấu hiệu để nhận biết protein là

A. làm dung dịch iot đổi màu xanh.

B. có phản ứng đông tụ trắng khi đun nóng.

C. thủy phân trong dung dịch axit.

D. đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng.

56. Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit

A. C3H7O2N. B. C4H9O2N.

C. C5H11O2N. D. C6H13O2N.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

57. Monome nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra PE?

A. Metan. B. Etilen.

C. Axetilen. D. Vinyl clorua.

58. Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (Hiệu suất phản
ứng là 90%)

A. 1 tấn. B. 0,9 tấn.

C. 0,1 tấn. D. 1,11 tấn

59. Trùng hợp 0,5 tấn etilen với hiệu suất 90 % thì khối lượng polietilen thu được là
(Chương 5/ bài 54/ mức 3)

A. 0,5 tấn. B. 5 tấn.

C. 4,5 tấn. D. 0,45 tấn.

60. Đốt cháy hết x gam C2H5OH thu được 0,25 mol CO2. Đốt cháy hết y gam
CH3COOH thu được 0,25 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với y gam
CH3COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng este thu được là

A. 9 gam. B. 10 gam.

C. 11 gam. D. 12 gam.

Tham khảo tài liệu: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-9

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like