Professional Documents
Culture Documents
A. Hóa học vô cơ
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tác dụng Một số oxit axit + H2O → dung Một số oxit bazơ + H2O → dung dịch
với nước dịch axit (đổi màu quỳ tím → đỏ) kiềm (đổi màu quỳ tím → xanh)
Oxit axit tác dụng được với nước: Oxit bazơ tác dụng được với nước:
Không tác dụng với nước: SiO2,… Không tác dụng với nước: FeO, CuO,
Fe2O3,…
Tác dụng Không phản ứng Axit + Oxit bazơ → muối + H2O
với axit
FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O
Tác dụng Bazơ + Oxit axit → muối (muối Không phản ứng
kiềm
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Tác dụng Không phản ứng Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối
với oxit
CaO + CO2 → CaCO3
axit
Tác dụng Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → Không phản ứng
bazơ
MgO + SO3 → MgSO4
Oxit lưỡng tính (ZnO, Al2O3, Oxit trung tính (oxit không tạo
với nước
với axit
với bazơ
Phản ứng Không phản ứng Tham gia phản ứng oxi hóa khử
oxi hóa
2NO + O2 → 2NO2
khử
Axit Bazơ
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Chất chỉ Đổi màu quỳ tím → đỏ đổi màu quỳ tím → xanh
thị
Đổi màu dung dịch phenolphatalein từ
Tác dụng - Axit (HCl và H2SO4 loãng) + kim - Một số nguyên tố lưỡng tính như Zn,
Tác dụng Bazơ + axit → muối + nước Một số bazơ lưỡng tính (Zn(OH)2,
với axit
H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
Tác dụng Không phản ứng Bazơ + oxit axit → muối axit hoặc
axit
SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
Tác dụng Axit +oxit bazơ → muối + nước Một số oxit lưỡng tính như ZnO,
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
bazơ bazơ
Tác dụng Axit + muối → muối mới + axit mới Bazơ + muối → Bazơ mới + muối mới
với muối
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2
Phản ứng
o o
Một số axit
t
oxit axit + nước Bazơ không tan
t
oxit bazơ +
nhiệt o nước
H2SO4
t cao
SO3 + H2O
phân o
Cu(OH)2
t
CuO + H2O
hóa học
Tác dụng Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới
với kim
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
loại
Điều kiện: Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca,…) đẩy kim loại đứng sau
(trong dãy hoạt động hóa học) ra khỏi dung dịch muối của chúng.
Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho kim
Na + CuSO4 →
với axit
BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
với bazơ
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
với muối
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl
phân o
CaCO3
900 C
CaO + CO2
muối
o
2KMnO4
t cao
K2MnO4 + MnO2 + O2
4. Tính tan trong nước của một số dung dịch bazo, muối
Pb(OH)2
Muối Sunfat (=SO4) Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan).
Muối Sunfit (=SO3) Hầu hết không tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan).
NO3)
Muối Photphat (PO4) Hầu hết không tan (trừ K3PO4 , Na3PO4 tan ).
Muối Cacbonat (=CO3) Hầu hết không tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan).
Muối Clorua (-Cl ) Hầu hết đều tan (trừ AgCl không tan).
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
- Là kim loại nhẹ, màu trắng, dẻo, có ánh - Là kim loại nặng, màu trắng xám,
kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt
Tính chất tốt (kém Al).
- Nhiệt độ nóng chảy 6600C.
vật lý
- Nhiệt độ nóng chảy 15390C.
Tính chất < Al và Fe có tính chất hóa học của kim loại >
hóa học
với axit Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
với dd
muối
Tính chất
khác
Nhôm + dd kiềm H2 < Không phản ứng >
Tác dụng
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
với dd
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
kiềm
Trong các phản ứng: Al luôn có hóa trị III. Trong các phản ứng: Fe có hai hóa trị:
II, III.
Al2O3 có tính lưỡng tính FeO, Fe2O3 và Fe3O4 là oxit bazo không
Thành phần Sắt với cacbon (2 – 5%) và một số Sắt với cacbon (dưới 2%) và
Mn, S . .
Tính chất Giòn (không rèn, không dát mỏng Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng,
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
o
Khí oxi oxi hoá các nguyên tố
C + CO2
t
2CO
kim loại, phi kim để loại khỏi
CO khử oxit sắt có trong quặng: gang phần lớn các nguyên tố
Fe2O3 + 3CO
t o
2Fe + 3CO2. C, Si, Mn, S . . .
Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au
Lúc khó bà cần nàng may áo giáp sắt nên sang phố hàng đồng á hiệu phi âu.
- Mức độ họat động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải.
- Kim loại đứng trước Mg (5 kim loại đầu tiên) tác dụng với nước ở điều kiện thường
- Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng, …) khí H2.
- Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ 5 kim loại
đầu tiên).
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Cl2 C
Tính chất vật lý Clo là chất khí màu vàng lục. Rất Có 3 dạng thù hình: kim
cương, than chì, cacbon
độc, nặng gấp 2,5 lần không khí
vô định hình.
4. Với nước
HClO + HCl
o
l2 + H2O
C + H2O
1000 C
CO +
H2
5. Với dung dịch kiềm Cl2 + NaOH → NaClO + NaCl Không phản ứng
+H2O
6. Với dung dịch muối Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Không phản ứng
7. Phản ứng oxi hóa Clo thường là chất oxi hóa CuO + C → CO2 + Cu
khử
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
hidrocacbon
ngăn)
Tính chất CO là khí không màu, không mùi CO2 là khí không màu, nặng hơn
cháy
Tính chất
hóa học
H2O
dụng với
CO2 + NaOH → NaHCO3
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
dung
dịch
kiềm
Ứng Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu Dùng trong sản xuất nước giải khát
dụng chất khử trong công nghiệp hóa học gas bảo quản thực phẩm, dập tắt
đám cháy.
B. Hóa hữu cơ
I. Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại
+ Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C.
+ Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngòai 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O,
Cl,...
II. Tính chất của hiđrocacbon.
Metan Etilen Axetilen Benzen
CT cấu
tạo
H H H
C C
H C H C C H
H H H
H
T/c vật Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước Chất lỏng,không
lý màu,thơm, ít tan
trong nước.
Phản CH4 + Cl2
as
Không phản ứng Sẽ học ở lớp trên C6H6 + Cl2
ứng thế bôt
Fe
C6H5Cl
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
C6H5Br + HBr
P/ứ Không phản ứng C2H4 + H2 Ni,
t
o
C2H2 + H2 Pd
,t
o
C6H6 + 3Cl2
as
cộng C2H6
C2H4 C6H6Cl6
C2H4 + Br2
C2H2 +H2 Pt
C2H4Br2
C2H6
P/ứ Không phản ứng nCH2=CH2 Sẽ học ở lớp trên Không phản ứng
trùng xt ,t o , pt
hợp
(-CH2-CH2-)n
polietilen(PE)
P/ứ CH4 + 2O2 CO2 t
C2H4 + 3O2
o
t
2C2H2 + 5O2
o
2C6H6 + 15O2
cháy +2H2O t
o
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
tạo h h h (RCOO)3C3H5
h c c o h h c c o
h h h o h R là gốc
hiđrocacbon
P/ứ với Không phản ứng 2 CH3COOH + CaCO3 Không phản ứng
muối của (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
axit yếu
( Phản ứng này để nhận biết
hơn
axit CH3COOH)
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Dùng làm rượu bia, Nguyên liệu để tổng hợp chất Là TP cơ bản trong
nước giải khát, nhiên dẻo,phẩm nhuộm,dược thức ăn của người và
Ứng
liệu, nguyên liệu điều phẩm,… ĐV,cung cấp năng
dụng
chế các chất hữu cơ,… lượng,…
2. Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Glucozơ Saccarozơ Tinh bột và xenlulozơ
Phản C6H12O6 + Ag2O Không phản ứng Không phản ứng
ứng oxi C6H12O7 +
NH
3
phân
4 ,t
H2SO
axit
,t
nC6H12O6
C6H12O6 ( glucozơ)
+ C6H12O6 (Fructozơ)
Phản Không phản ứng Không phản ứng Hồ tinh bột + Nước iot
ứng với màu xanh thẫm
iot
Điều chế (-C6H10O5-)n + nH2O Từ mía Do sự quang tổng hợp trong
o cây xanh:
axit
,t
nC6H12O6
o
6nCO2 + 5nH2O clorophin,
t
(-C6H10O5-)n + 6nCO2
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:
Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:
A. H2 ; O2 ; N2 . B. H2 ; CO2 ; N2.
Câu 7. Chất phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn
không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:
A. BaCO3 B. Zn C.FeCl3 D. Ag
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .
D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.
Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp.
A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công .
Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :
Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người
ta phải dùng dư:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí:
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit
H2SO4 35%
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung
hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó
có công thức là:
Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :
Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là
Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử:
Câu 27: Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10%
thì vừa đủ. Oxit đó là:
Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết
tủa:
Câu 30: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi
qua dung dịch chứa:
Câu 31: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với
nước, tạo ra dung dịch có pH > 7
A. Mg B. Cu C. Na D. S
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 32: Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo
ra chất không tan. Chất X là.
Câu 33: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ
dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ
Câu 34. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt hai
chất trên:
Câu 35: Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch.
Câu 36: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M.
Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là
A. Ca B. Mg C. Zn D. Ba.
Câu 38 .Phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp
là
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 40:. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
Câu 42 .Chất tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo ra chất khí là
Câu 43 .Dùng thuốc thử để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; BaCl2:
Câu 44: Dãy chất bazo làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh
Câu 45: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy:
Câu 46: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH,
thấy xuất hiện:
A.chất không tan màu nâu đỏ B.chất không tan màu trắng
Câu 47: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:
Câu 48: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2. Khí làm đục nước vôi trong là
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 49..Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí
Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:
Câu 50. Kim loại sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
Câu 51. Các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
Câu 52: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theo
khối lượng. Công thức của oxit là:
Câu 53: Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy:
Câu 54: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng làm
thuốc
Câu 55: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản
ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 57: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây
để loại bỏ tạp chất:
Câu 58: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch
HCl 25%. Kim loại R là:
A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn
Câu 59: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu
được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
là:
Câu 60: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:
A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác
C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi
Câu 61: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl
2,5% là:
Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung
dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:
Câu 63: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
Câu 64 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
Câu 65:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 66: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
Câu 67. Hòa tan hết 12,4 gam Natri oxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng
độ mol của dung dịch A là
Câu 68. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
Câu 69. Chất có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất
Câu 70. Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch
HCl đã dùng
Câu 71. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
Câu 72. Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố
đó là:
A. Ca B. Mg C. Fe D. C
Câu 73. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất
kết tủa thu được là :
Câu 75. Hòa tan 12,6 gam natri sunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2
thu được ở đktc là:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng (II) hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam
muối thu được sau phản ứng:
Câu 77: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại thuộc nhóm I là :
A.2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 78: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại thuộc nhóm II là :
A.3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 79: Cho các kim loại : Na, Mg, Fe, Al . KIM LOẠI mạnh nhất là:
A . Mg B. Fe C. Al D. Na
Câu 4: Cho các kim loại : Fe, K, Mg, Ag . Kim loại yếu nhất :
A . Fe B. Ag C. Mg D. K
Câu 80: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính KIM LOẠI tăng dần từ trái
qua phải :
Câu 81: Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng
chảy thấp nhất :
A.W B. Cu C. Hg D. Fe
Câu 82: Cho dãy các kim loại sau : Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng
chảy cao nhất :
A . Fe B. W C. Al D. Na
Câu 83: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 85 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với
dd HCl:
A.2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 87: Hai kim loại đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là :
A . Fe và Al B. Al và Ag C. Fe và Au D. Fe và Ag
Câu 88: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dd
HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng được muối Y.
Kim loại M có thể là :
A . Fe B. Mg C. Zn D. Al
Câu 89: Hỗn hợp X nặng 9g gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dd HCl dư thấy còn 1,6g Cu
không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là :
Câu 90: Cho 42,4g hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng
với dd HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị
của m là :
Câu 91: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần
ngập dưới nước) những tấm kim loại :
A . Zn B. Cu C. Sn D. Pb
Câu 92: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là :
A . Al B. Cu C. CO D. H2
Câu 93: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn
hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 92: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A . Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO
Câu 95: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là :
Câu 96: Cho Clo tác dụng vừa đủ nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3: Số gam Cl2 cần dùng là:
Câu 97: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M(hóa trị II) trong dung dịch H2SO4
loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là :
A . Mg B. Ca C. Be D. Ba
Câu 98: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
Câu 99: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
Câu 100: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
1. Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
2. Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Br , có số công thức cấu tạo là
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
3. Có các công thức cấu tạo sau, công thức biểu diễn mấy chất A
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
3. CH 2 - CH 2 - CH 2
C H3 C H3
4. CH 2 - CH 2 - CH 2 - CH 3
C H3
4. Một hợp chất rượu có công thức C3H7OH. Số công thức cấu tạo của rượu trên là bao
nhiêu ?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
5. Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 85,71% cacbon. Công thức phân tử của (X)
là
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
7. Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng
thể tích hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất).
Hiđrocacbon đó là
8. Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng
với clo ?
9. Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
10. Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, Br. Khí metan phản ứng được với
11. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
13. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
14. Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là (
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
17. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M.
Vậy X là
18. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí
cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí)
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
19. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối
lượng khí CO2 sinh ra là
20. Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom
dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong
hỗn hợp lần lượt là
A. 50 % ; 50%. B. 40 % ; 60%.
C. 30 % ; 70%. D. 80 % ; 20%.
21. Đốt cháy hoàn toàn 25 cm3 một hỗn hợp gồm metan và etilen thì cần 60 cm3 oxi ( các
khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu lần
lượt là (chương 4/ bài 37/ mức 3)
A. 78,30C. B. 7,30C.
C. 73,50C. D. 73,70C.
24. Nhóm –OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hiđro.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
B. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro.
C.tác dụng được với magie, bạc giải phóng khí hiđro.
D. tác dụng được với đồng, sắt giải phóng khí hiđro.
25. Cho 5,6 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác,
thu được 4,6 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là
A. 44,4%. B. 45,6 %.
C. 66,7%. D. 55,8 %.
26. Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do
27. Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau:
A. C2H4O. B. C2H6O.
C. C3H8O. D. C3H6O.
28. Hòa tan một mẫu natri dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2
( đktc). Thể tích rượu etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D=
0,8g/ml)
29. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ (Chương 5/ bài 45/ mức 1)
C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%.
30. Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
32. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( không xảy ra phản ứng hóa học với
nhau)
A. CH3COOH và NaOH.
B. CH3COOH và H3PO4.
C. CH3COOH và Ca(OH)2.
D. CH3COOH và Na2CO3.
33. Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Dung
dịch sau phản ứng có khả năng
A. làm quỳ tím hóa xanh. B. làm quỳ tím hóa đỏ.
C. không làm quỳ tím đổi màu. D. tác dụng với Mg giải phóng khí H2.
34. Cho dung dịch chứa 10 gam CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH.
Sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch chứa các chất tan là
A. CH3COOK và KOH.
B. CH3COOK và CH3COOH.
C. CH3COOK.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
35. Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng.
Sau phản ứng thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản
ứng là
36. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra
( đktc) là
37. Cho 30 gam axit axetic CH3COOH tác dụng với rượu etylic dư có mặt H2SO4 đặc
làm xúc tác (hiệu suất 100%). Khối lượng etyl axetat tạo thành là
A. 33 gam. B. 44 gam.
C. 55 gam. D. 66 gam.
38. Hòa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc)
là
39. Cho dung dịch chứa10 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với Zn dư
thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) . Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic
và axit axetic lần lượt là
A. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với KOH.
C. Những chất có nhóm –COOH tác dụng với KOH nhưng không tác dụng với K.
D. Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với K và KOH.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
X + O2
men giâm
Y + H2O
X + Y
H SO
t
CH3COO-C2H5 + H2O
2
o
4
X, Y là
42. Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được
A. glixerol và một loại axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo.
43. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (CH5COO)3C3H5.
46. Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm
xúc tác
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
47. Tính khối lượng (C17H35COO)3C3H5 tối thiểu để điều chế 1 tấn C17H35COONa dùng
làm xà phòng, biết rằng hiệu suất phản ứng là 80%. (chương 5/ bài 47 / mức 3)
48. Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng
cách nào sau đây ?
49. Ba gói bột màu trắng là glucozơ, tinh bột và saccarozơ. Có thể nhận biết bằng cách
nào sau đây ?
D. Hoà tan vào nước và cho phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
A. 2CH3COOH + Ba(OH)2
(CH3COO)2Ba + 2 H2O.
1
B. C2H5OH + K
C2H5OK + H2
2
C. C6H12O6 men
2C2H5OH + 2CO2
51. Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 4,48 lít khí cacbonic ở đktc. Lượng natri cần lấy để
tác dụng hết với lượng rượu sinh ra là
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
B. Tinh bột dễ tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước.
C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan một phần trong nước nóng. Còn
xenlulozơ không tan cả trong nước lạnh và nước nóng.
D. tơ tằm, tơ nilon-6,6.
54. Trong phản ứng quang hợp tạo thành tinh bột của cây xanh thì
D. đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng.
56. Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit
là
A. C3H7O2N. B. C4H9O2N.
C. C5H11O2N. D. C6H13O2N.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
57. Monome nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra PE?
A. Metan. B. Etilen.
58. Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (Hiệu suất phản
ứng là 90%)
59. Trùng hợp 0,5 tấn etilen với hiệu suất 90 % thì khối lượng polietilen thu được là
(Chương 5/ bài 54/ mức 3)
60. Đốt cháy hết x gam C2H5OH thu được 0,25 mol CO2. Đốt cháy hết y gam
CH3COOH thu được 0,25 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với y gam
CH3COOH (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Khối lượng este thu được là
A. 9 gam. B. 10 gam.
C. 11 gam. D. 12 gam.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188