Professional Documents
Culture Documents
2) ACIDIC OXIDE + dd 2) BASIC OXIDE + ACID 2) ACID + một số kim 2) Dd BASE + ACIDIC 2) Muối + ACID muối
BASE muối + nước muối + nước loại muối + H2 OXIDE muối + mới + ACID mới.
TÍNH CO2 (k) + Ca(OH)2(dd) CuO(r) + 2HCl(dd) Zn(r) + 2HCl(dd) nước Điều kiện: sau phản ứng có
CHẤT CaCO3 (r)+ H2O(l) CuCl2 (dd) + H2O(l) ZnCl2(dd)+ H2 (k) CO2(k) + Ca(OH)2 (dd) chất không tan hoặc khí bay
HÓA CaCO3 (r) + H2O (l) hơi.
HỌC BaCl2 + H2SO4
2HCl + BaSO4↓
CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2↑ + H2O
3) ACIDIC OXIDE + 3) BASIC OXIDE + 3) ACID + BASE 3) BASE + ACID 3) Muối + Muối
BASIC OXIDE muối ACIDIC OXIDE muối muối + nước muối + nước hai muối mới.
Na2O(r) + SO2 (k) BaO(r) + CO2 (k) BaCO3 (r) Cu(OH)2 (r) + H2SO4(dd) Cu(OH)2 (r) + H2SO4(dd) Điều kiện: sau phản ứng có
Na2SO3 (r) CuSO4 (dd) + 2H2O (l) CuSO4 (dd) + 2H2O (l) chất không tan.
AgNO3 + NaCl
NaNO3 + AgCl↓
Trang 1
4) ACID + BASIC 4) BASE không tan to 4) BASE + muối muối
OXIDE muối + nước BASIC OXIDE + nước mới + BASE mới
Fe2O3(r) + 6HCl(dd) Cu(OH)2 (r) to CuO(r) Điều kiện: sau phản ứng có
2FeCl3 (dd)+3H2O (l) + H2O (l) chất không tan.
Na2CO3 + Ba(OH)2
2NaOH + BaCO3↓
Trang 3
Câu 8: Sự khá c biệt trong tính chấ t hó a họ c củ a H2SO4 đặ c so vớ i H2SO4 loã ng là
A. tá c dụ ng đượ c vớ i BASIC OXIDE B. tá c dụ ng đượ c vớ i BASE
C. tá c dụ ng đượ c vớ i kim loạ i D. khả nă ng hú t nướ c mạ nh (tính há o nướ c)
Câu 9: Dung dịch NaOH phả n ứ ng vớ i tấ t cả cá c chấ t trong dã y
A. Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
Câu 10: Dung dịch Ca(OH)2 phả n ứ ng vớ i tấ t cả cá c chấ t trong dã y chấ t nà o sau đâ y?
A. NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B. H2SO4, NaCl, KNO3, CO2
C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4
Câu 13: Dã y cá c BASE bị nhiệt phâ n huỷ tạ o thà nh BASIC OXIDE tương ứ ng và nướ c là
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 11: Phả n ứ ng hoá họ c nà o sau đâ y tạ o ra BASIC OXIDE?
A. Cho dd Ca(OH)2 dư phả n ứ ng vớ i SO2 B. Cho dd NaOH phả n ứ ng vớ i dd H2SO4
C. Cho Cu(OH)2 phả n ứ ng vớ i HCl D. Nung nó ng Cu(OH)2
Câu 12: Cho và i giọ t dung dịch Phenolphtalein khô ng mà u và o dung dịch NaOH. Hiện
tượ ng xả y ra là :
A. dung dịch khô ng mà u B. dung dịch mà u xanh
C. kết tủ a trắ ng D. dung dịch mà u hồ ng
Câu 13: Dã y muố i tá c dụ ng vớ i dung dịch H2SO4 loã ng là :
A. Na2CO3, Na2SO3, NaCl B. CaCO3, Na2SO3, BaCl2
C. CaCO3, BaCl2, MgCl2 D. BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
Câu 14: Dung dịch NaOH không có tính chấ t hoá họ c nà o sau đâ y?
A. Là m quỳ tím hoá xanh.
B. Tá c dụ ng vớ i ACIDIC OXIDE tạ o thà nh muố i và nướ c.
C. Tá c dụ ng vớ i ACID tạ o thà nh muố i và nướ c.
D. Bị nhiệt phâ n huỷ tạ o ra BASIC OXIDE và nướ c.
Câu 15: Trộ n 2 dung dịch nà o sau đâ y sẽ không xuấ t hiện kết tủ a ?
A. BaCl2, Na2SO4 B. Na2CO3, Ba(OH)2
C. BaCl2, AgNO3 D. NaCl, K2SO4
Câu 16: Chấ t dù ng để phâ n biệt dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. nướ c B. dung dịch KOH C. quỳ tím D. dung dịch NaCl
B. TỰ LUẬN
Câu 1. Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra (nếu có).
a. Khi cho mẩ u magie và o ố ng nghiệm chứ a ACID HCl dư.
b. Thêm và i giọ t dung dịch H2SO4 và o dung dịch BaCl2.
c. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 và o dung dịch Na2SO4.
d. Cho và i giọ t ACID H2SO4 đặ c và o cố c nghiệm chứ a 1 ít đườ ng.
e. Cho dung dịch KOH và o ố ng nghiệm đự ng dung dịch FeCl3.
f. Cho dung dịch H2SO4 và o ố ng nghiệm đự ng dung dịch CaCO3.
Trang 4
Câu 2. Cho các chất sau: HCl, SO 2, H2SO4, NaOH, CaO, NaCl, H2O. Hãy chọn những
chất thích hợp để điền vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng sau:
1) CuO + …….. CuCl2 + ……..
2) …….. + …….. H2SO3
3) …….. + CO2 CaCO3
4) …….. + H2SO4 Na2SO4 + H2O
5) …….. + …….. Ca(OH)2
6) AgNO3 + …….. AgCl + NaNO3
7) BaCl2 + …….. BaSO4 + H2O
8) CuSO4 + …….. Cu(OH)2 + Na2SO4
9) …….. + ZnO ZnSO4 + H2O
Câu 3. Hãy thực hiện những chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết những phương
trình hóa học (Ghi điều kiện của phản ứng, nếu có.)
a) Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → FeSO4
b) CuO → CuSO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnSO4
Câu 4. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết:
a) Cá c dung dịch: NaOH, HCl, Na2SO4, NaNO3.
b) Cá c dung dịch: H2SO4, KOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3.
c) Cá c dung dịch: CuSO4, NaCl, KNO3.
d) Cá c dung dịch: MgCl2, BaCl2, K2CO3, H2SO4.
Câu 5. Cho lưu huỳnh trioxide SO3 tá c dụ ng vớ i nướ c thu đượ c 200ml dung dịch H2SO4
0,5M. Tính khố i lượ ng lưu huỳnh trioxide SO3 đem dù ng.
Câu 6. Biết rằ ng 1,12 lít khí CO2 (đktc) tá c dụ ng vừ a đủ vớ i 100 ml dung dịch NaOH tạ o ra
muố i trung hò a Na2CO3. Nồ ng độ mol củ a dung dịch NaOH đã dù ng là bao nhiêu?
Câu 7. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tá c dụ ng vớ i dung dịch Ba(OH)2 dư. Khố i lượ ng chấ t kết tủ a
thu đượ c là bao nhiêu?
Câu 8. Cho mộ t khố i lượ ng mạ t sắ t dư và o 500 ml dd HCl, sau phả n ứ ng thu đượ c 3,36 lít
khí (đktc). Tính nồ ng độ mol củ a dung dịch HCl đã dù ng.
Câu 9. Cho 5,4g nhô m và o 100ml dung dịch H2SO4 0,5M.
a) Tính thể tích khí sinh ra (đktc).
b) Tính nồ ng độ mol củ a cá c chấ t trong dung dịch sau phả n ứ ng (biết rắ ng thể tích
dung dịch khô ng thay đổ i).
Trang 5