Professional Documents
Culture Documents
I. PHẦN LÝ THUYẾT: (Từ Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
đến Bài 10: Một số muối quan trọng).
1. Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ: oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và các hợp chất
vô cơ quan trọng: SO2, CaO, HCl, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2. Viết các PTHH minh họa.
2. Tính chất vật lí, ứng dụng của một số hợp chất vô cơ: SO2, CaO, HCl, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2,
NaCl.
3. Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat.
4. Phản ứng trao đổi là gì? Cho ví dụ.
5. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch? Cho ví dụ về phản ứng trao đổi.
6. Nêu các hiện tượng hóa học xảy ra và viết các phương trình hóa học trong Bài 9: Tính chất hóa
học của muối.
PHÂN LOẠI Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5
Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. Gọi gốc axit là B có hoá trị n. Gọi kim loại là M có hoá trị n Gọi kim loại là M, gốc axit là B
CTHH là:
CTHH là: HnB CTHH là: M(OH)n CTHH là: MxBy
CTHH
- A2On nếu n lẻ
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit - Axit không có oxi: Axit + tên phi kim Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit Tên muối = tên kim loại + tên gốc
+ hidric axit
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại
khi kim loại có nhiều hoá trị. - Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ khi kim loại có nhiều hoá trị. Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại
TÊN GỌI
(rơ) khi kim loại có nhiều hoá trị.
Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm
tiếp đầu ngữ. - Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim +
ic (ric)
1. Tác dụng với nước 1. Làm quỳ tím đỏ hồng 1. Tác dụng với axit muối và nước 1. Tác dụng với axit muối mới +
axit mới
- Oxit axit tác dụng với nước tạo thành 2. Tác dụng với Bazơ Muối và nước 2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị
dd Axit 2. dd muối + dd Kiềm muối mới +
3. Tác dụng với oxit bazơ muối và - Làm quỳ tím xanh bazơ mới
- Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành nước
dd Bazơ - Làm dd phenolphtalein không màu
3. dd muối + Kim loại Muối mới +
4. Tác dụng với kim loại muối và hồng kim loại mới
TCHH 2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và Hidro
nước 3. dd Kiềm tác dụng với oxax muối 4. dd muối + dd muối 2 muối mới
5. Tác dụng với muối muối mới và và nước
3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và axit mới 5. Một số muối bị nhiệt phân
nước 4. dd Kiềm + dd muối Muối + Bazơ
4. Oxax + Oxbz tạo thành muối 5. Bazơ không tan bị nhiệt phân
oxit + nước
Lưu ý - Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả - HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất - Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng với - Muối axit có thể phản ứng như 1 axit
dd axit và dd kiềm riêng cả dd axit và dd kiềm
3
+ Oxi + Oxi
+ dd Kiềm
+ Axit
+ Oxbz
+ Oxax
Cu(OH)2
t
CuO + H2O
0
2HCl + Fe FeCl2 + H2
Câu 2. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a. S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3
b. BaO → Ba(OH)2 → Cu(OH)2 → CuCl2 → NaCl → AgCl
c. K2O → KOH → Cu(OH)2 → CuSO4 → Na2SO4 → BaSO4
d. FeCl3
t0
NaOH Fe(OH) Fe O
2 4
FeSO4
+H SO (l)
3 2 3
(Hướng dẫn:Từ số mol H2 , suy ra số mol HCl theo PTHH và tính nồng độ mol)
Câu 2. Cho một khối lượng nhôm dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được
3,36 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng.
c) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
(Tương tự câu 1)
Câu 3. Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng thu
được 6,72 lít H2 (đktc).
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
(Hướng dẫn: Cu không phản ứng với HCl, chỉ có Al tham gia phản ứng)
Câu 4. Hoà tan một lượng CuO cần 50 ml dung dịch HCl 1M.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng.
c) Tính CM của chất trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể.
Câu 5. Trung hòa 300ml dung dịch Ca(OH)2 1M bằng 200ml dung dịch HCl 0,2M.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng muối tạo thành
c) Muốn phản ứng xảy ra hoàn toàn phải thêm dung dịch Ca(OH)2 1M hay dung dịch HCl
0,2M và thêm với thể tích là bao nhiêu?
Hết
Chúc các em ôn tập tốt!