Professional Documents
Culture Documents
Nhóm VIA.
1s22s22p63s23p4
95,5oC
Lưu huỳnh tà phương (Sα) Lưu huỳnh đơn tà (Sβ)
Khối lượng riêng: 2,07g/cm3 Khối lượng riêng: 1,96 g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy: 1130C Nhiệt độ nóng chảy: 1190C
Nhiệt độ bền:< 95,50C Nhiệt độ bền: 95,50C→ 1190C
II. Tính chất hóa học
0 0 +2 -2
S + Hg HgS
Khi phản ứng với phi kim, số oxi hóa của lưu
huỳnh tăng từ 0 lên +4 hoặc +6; S thể hiện tính khử.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
A. HIĐRO SUNFUA
I. Tính chất vật lí.
II. Tính chất hóa học
1. Tính axit yếu
2. Tính khử mạnh
III. Trạng thái tự nhiên. Điều chế
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
• Khí H2S tan ít trong nước. (S=0,38g/100g
H2O).
• Khí không màu, mùi trứng thối.
• Nặng hơn không khí (d1,17).
• Do ái lực lớn của S với các kim loại, đặc biệt
• H S rất độc.
là với Fe2+. H S vào máu tạo kết tủa với Fe2+
2
2
làm cho cấu trúc hemoglobin của máu bị phá
hủy:
• H2S + Fe2+ (trong máu) → FeS↓+ 2H+
=>
Không hít khí hidro sunfua tránh ngộ độc.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1/ Tính axit yếu
H 2O
H2S(khí) H2S(dd)
khí hiđro sunfua axit sunfuhiđric
H2S(k)
- Axit H2S là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
n NaOH
T=
T 1 1 T 2 T2
n H 2S
-8e
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng với O2
- Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
-2 0 -2 +4
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2
- Phản ứng oxi hóa chậm
-2 0 -2 0
2H2S + O2 → 2H2O + 2S↓
2. Tính khử mạnh
b. Tác dụng với chất oxi hóa khác
0 -2 +6 -1
4Cl2 + H2S + 4H2O H2SO4 + 8HCl
Vàng Không màu
III. TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN VÀ
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
Muối sunfua
(FeS, ZnS…)
Thiếu + O2 Dư
S + H2O SO2 + H2O
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
64
d= Nặng hơn không khí
29
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
* SO2 tan trong nước tạo thành dung dịch axit
sunfurơ.
* SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo hai loại muối:
Muối trung hòa và muối axit.
NaOH + SO2 NaHSO3 (1)
(Natri hiđrosunfic)
n NaOH
T=
T 1 1 T 2 T2
nSO 2
Sản phẩm
NaHSO3, NaHSO3 & Na2SO3,
muối SO2 dư Na2SO3 NaOH dư
Phương trình (1) (1) & (2) (2)
phản ứng
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
5SO2+2KMnO4+2H2O → K2SO4+2MnSO4+2H2SO4
(màu tím) (không màu)
b. SO2 là chất oxi hóa:(S+4 → S0)
* Khi tác dụng với chất khử mạnh hơn.
+4 0
S→SO2→ SO3→H2SO4
S→SO2→ SO3→H2SO4
Câu 1 :Phản ứng nào sau đây H2S không là chất khử ?
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
B. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3
C. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O
D. 2H2S +SO2 → 3S + 2H2O
BÀI TẬP CỦNG CỐ
H2SO4
đặc
Cách pha loãng axit sunfuric
CuSO4.5H2O H2SO4ñaëc
CuSO4 + 5H2O
Màu xanh Màu trắng
H2SO4ñaëc
C12H22O11 12C +
11H2O
H2SO4ñaëc nC + mH2O
Cn(H2O)m
H2SO4
Phi kim
Với oxit bazơ
Với muối
Hợp chất
Với kim loại
(đứng trước H)
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất axit sunfuric
Nguyên liệu
Lưu huỳnh
Quặng pirit sắt
(FeS2)
a. Sản xuất SO2
t0
4
4FeS2 + 11
11O2 → 2 Fe2O3 + 8SO
8 2
b. Sản xuất SO3
S + O2 + O2 + HO
2
SO2 SO3 H2SO4
FeS2 xt: V2 O
5
= 0,68 tấn
V. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat
1. Muối sunfat
Muối trung hòa (chứa ion sunfat : SO42-)
- Phần lớn tan trong nước.
- Ngoại trừ:
CaSO4.2H2O
(thạch cao)
CuSO4
(khan)
CuSO4.5H2O
(phèn xanh)
V. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat
● Thuốc thử
● Hiện tượng
A. Zn.
B. Al,
C. Fe.
D. Mg
3. Nhóm kim loại nào sau đây thụ
động trong H2SO4 đặc, nguội?
A. Zn, Al
B. Zn, Fe
C. Al, Fe
D. Al, Mg
4. Sản xuất H2SO4 trong công
nghiệp, người ta cho khí SO3 hấp thụ
vào:
A. H2O
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc để tạo oleum
D. H2O2
5. Hoà tan 33,8 g oleum H2SO4.nSO3 vào
nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư
dung dịch BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa.
Công thức đúng của oleum là:
C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.4SO3
6. Tính khối lượng dung dịch H2SO4
93% điều chế được từ 50 kg quặng
pirit. Biết rằng hiệu suất chung của
quá trình điều chế là 80%. Quặng
pirit đã được tinh chế không còn tạp
chất.
Hướng dẫn:
65,33.100
→ m 70,25kg
dd H2SO4 93% 93
CHÚC CÁC EM HOÀN
THÀNH TỐT CHỦ ĐỀ LƯU
HUỲNH VÀ HỢP CHẤT CỦA
LƯU HUỲNH