You are on page 1of 2

Thứ 4, ngày 20/09/2023

I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Trong các số sau số nào là số tự nhiên?
4 1 C. 2022 D. 7,8
A. 9 B. 3 4
Câu 2. Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 5 ∈ 𝑀 B. 10 ∈ 𝑀 C. 8 ∉ 𝑀 D. 6∈𝑀
Câu 3. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố?
A. 16 B. 17 C. 1 D. 33
Câu 4. Số nào sau đây là ước của 10?
A. 0 B. 5 C. 20 D. 40
Câu 5. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3?
A. 400 + 30 B. 123 + 93 C. 13 + 27 D. 1.3.4 + 25
Câu 6. Tìm ý đúng?
A. 4 là ước 3 C. 8 là bội của 4
B. 2 là bội của 5 D. 9 là ước của 26
Câu 7. Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là:

A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d


Câu 8. Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là:
A. AB, CD, AC B. AD, FC, EB C. AB, CD, EF D. FE, ED, DC
Câu 9. Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
A. Hai cạnh đối bằng nhau C. Hai góc đối bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau C. Hai cạnh đối song song
B. Hai cạnh đối bằng nhau D. Có bốn góc vuông
Câu 11. Chọn câu sai trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD:
A. AB song song với CD và BC song song với AD C. AC và BD vuông góc với nhau
B. AB = BC = CD = AD D. Bốn góc đỉnh A, B, C, D bằng nhau
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Câu 2.
a. Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: a. Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố?
5.5.5.5.5.5 b. Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002;
b. Tính: 49.55 + 45.49 2005. Những số nào chia hết cho 3?
c. Cho số 234568, số trăm là? c. Tìm BC (18; 30)
d. Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã. 48
d. Rút gọn phân số: 60
e. Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp
hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh
của lớp 6A?
Câu 3.
a. Mảnh vườn có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích
mảnh vườn đó?
b. Giá đất 1 m2 là 500 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn giá
bao nhiêu tiền?

Đề lớp B
Thứ 4, ngày 20/09/2023
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Viết tập hợp M các số nguyên tố nhở hơn 10:
A. 𝑀 = {3; 5; 7} B. 𝑀 = {1; 2; 3; 5; 7} C. 𝑀 = {3; 5; 7; 9} D. 𝑀 = {2; 3; 5; 7}
Câu 2. Khi đưa 9.81.39 ÷ 36 về lũy thừa cơ số 3 thì số mũ của lũy thừa đó là:
A. 9 B. 12 C. 11 D. 13
̅̅̅̅̅̅̅̅
Câu 3. Biết 61𝑥5𝑦 chia hết cho 2; 5 và 9. Tính 3. 𝑥 − 5. 𝑦 có kết quả là:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 20
Câu 4. Một hình thoi có diện tích bằng 24 cm2. Biết độ dài của một đường chéo bằng 8 cm. Tính độ dài đường
chéo còn lại?
A. 6 cm B. 12 cm C. 18 cm D. 20 cm
Câu 5. Một hình chữ nhật và hình thoi có chu vi bằng nhau. Biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt
bằng 12 cm và 10 cm. Chiều dài cạnh hình thoi bằng:
A. 14 cm B. 8,5 cm C. 11 cm D. 22 cm
Câu 6. Số 25 viết theo chữ số La Mã là:
A. XXIII B. XXIV C. XXV D. XXVI
Câu 7. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 𝑥 ∈ Ư(30) và 𝑥 ≥ 5. Tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn yêu cầu bài
toán là:
A. 45 B. 66 C. 30 D. 78
Câu 8. Tam giác đều ABC có chu vi bằng 36 cm. Độ dài cạnh BC của tam giác ABC là:
A. 18 cm B. 16 cm C. 14 cm D. 12 cm
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Thực hiện phép tính:
a. 39.213 + 87.39 c. 85 ÷ 83 + 32 . 23 − 20090
b. 26 + 28 + 30 + ⋯ + 128 + 130 d. 32 . 103 − (169 − 160). 103
Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 2𝑥+1 + 55 = 87 b. 321 − 21 ÷ (𝑥 + 1) = 314
c. 53 − 5. (𝑥 − 3) = 3.52
Câu 3. Hưởng ứng phong trào trồng cây, một trường THCS đã phát động học sinh trồng cây xanh. Mỗi học sinh
lớp 6E trồng được 2 cây. Biết lớp 6E có 42 học sinh.
a. Tính số cây trồng được của lớp 6E?
b. Tổng kết phong trào, nhà trường trồng được 1680 cây. Tại mỗi khu vườn, nhà trường trồng được 420 cây.
Hỏi nhà trường đã trồng được mấy khu vườn?
Câu 4. Nhà bạn Minh định sơn lại mặt ngoài của một bức tường bên trong
nhà. Bức tường đó có dạng hình chữ nhật có chiều dài 15 m và chiều rộng 4 m.
Trên bức tường có 2 cửa sổ hình chữ nhật có kích thước 1,8 m và 1,5 m. Ngoài
ra còn có 1 cửa chớp hình vuông cạnh 0,5 m. Hãy tính tiền sơn nhà bạn Minh
chi trả, biết chi phí sơn là 50.000 VNĐ/m2. (kể cả tiền sơn và tiền công thợ)
Câu 5. Điền chữ số vào dấu * để được số 𝑁 =∗̅̅̅̅̅̅
45 thỏa mãn điều kiện:
a. N chia hết cho 2
b. N chia hết cho 5
c. N chia hết cho 2 và 5
Câu 6. Đọc các số La Mã sau: XXXIX; LXXXV; CDXCV.
Câu 7. Viết các số tự nhiên bằng số La Mã: 25; 89; 2009; 1945

Đề lớp A

You might also like