You are on page 1of 2

Unit 6 - LANGUAGE FORCUS BECAUSE / SINCE / AS ( bởi vì )  BECAUSE OF

1. Adjective and Adverb: tính từ và trạng từ Type 1- S + V + O + BECAUSE THE + N + BE + ADJ
A. Adjective ( adj ) : tính từ
-Bổ nghĩa cho danh từ ( cum danh từ va đai từ )
-Đứng trước danh từ và sau các động từ như :  S + V + O + BECAUSE OF THE + ADJ + N
be , feel , look , seem , taste , become , get , taste , smell, sound ..
( linking verb )
Type 2- S + V + O + BECAUSE ĐTNXCN + BE + ADJ
B. Adverb ( adv ) : trang từ -ADJ + LY = ADV
-Một số trang từ cũng có hình thức như tính từ :
early, fast, hard, high, late, near, far, soon, straight, daily, weekly,  S + V + O + BECAUSE OF TTSH + N
lively, likely.. ( ADJ + NESS = N) - sick – sickness / lazy - laziness
-Trang từ bổ nghĩa cho động từ , tính từ hoặc các trạng từ khác
Type 3- S + V + O + BECAUSE TTSH + N + BE + ADJ

EX: The bus moved slowly.

2. Adverb clause of reason ( mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân )  S + V + O + BECAUSE OF TTSH + ADJ + N
 Because = as = since ( bởi vì )
 As, since thường ở đầu câu 3. Adjective+ that – clause
 because có thể ở đầu và giữa câu. -Mệnh đề THAT- clause thường theo sau những tính từ chỉ tình cảm
( happy, pleased, sad, sorry disappointed, excited, delighted, glad,
EX: Ba is tired because he stayed up watching TV. afraid, relieved, worried, surprised, amzed, thankful…)
Because = Since = As Hoa was careless, she broke the cup. hoặc sự tin tưởng ( sure, certain, confident,..) hoặc trong cấu trúc câu:

 Dùng because of thay cho because / as / since S + adj + that + S + V + O (clause)


Because of + V-ing / N phrase. ( V-ing – 2 chủ ngữ giống nhau )
EX: I’m pleased that you are working hard.
Ex: Because of Hoa’s carelessness, she broke the cup. I’m disappointed that people spoiled this area.

CHUYỂN TỪ "BECAUSE" SANG "BECAUSE OF".


Nhìn phía sau Because (câu đề)
4. Conditional sentence type 1 ( câu điều kiện loại 1 )

-Type 1 diễn đạt sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

-Mệnh đề If dùng hiện tại đơn ,


(+) V: I / you / we / they + V BE : am, is, are
He / she / it / Lan + V-s/ es

( -) not V : I / you / we / they + don’t + V-1


He / she / it / Lan + doesn’t + V-1
Be : am / is / are ( not )

-Mệnh đề chính Tương lai đơn


S + will + V

EX : If it doesn’t rain, we will have a picnic.


-Ta cũng có thể dùng : CAN . MAY , HAVE TO , MUST để thay cho WILL.
EX : If you walk regularly , you may lose weight.

You might also like