Professional Documents
Culture Documents
1. Adjective and Adverb: tính từ và trạng từ Type 1- S + V + O + BECAUSE THE + N + BE + ADJ
A. Adjective ( adj ) : tính từ
-Bổ nghĩa cho danh từ ( cum danh từ va đai từ )
-Đứng trước danh từ và sau các động từ như : S + V + O + BECAUSE OF THE + ADJ + N
be , feel , look , seem , taste , become , get , taste , smell, sound ..
( linking verb )
Type 2- S + V + O + BECAUSE ĐTNXCN + BE + ADJ
B. Adverb ( adv ) : trang từ -ADJ + LY = ADV
-Một số trang từ cũng có hình thức như tính từ :
early, fast, hard, high, late, near, far, soon, straight, daily, weekly, S + V + O + BECAUSE OF TTSH + N
lively, likely.. ( ADJ + NESS = N) - sick – sickness / lazy - laziness
-Trang từ bổ nghĩa cho động từ , tính từ hoặc các trạng từ khác
Type 3- S + V + O + BECAUSE TTSH + N + BE + ADJ
2. Adverb clause of reason ( mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân ) S + V + O + BECAUSE OF TTSH + ADJ + N
Because = as = since ( bởi vì )
As, since thường ở đầu câu 3. Adjective+ that – clause
because có thể ở đầu và giữa câu. -Mệnh đề THAT- clause thường theo sau những tính từ chỉ tình cảm
( happy, pleased, sad, sorry disappointed, excited, delighted, glad,
EX: Ba is tired because he stayed up watching TV. afraid, relieved, worried, surprised, amzed, thankful…)
Because = Since = As Hoa was careless, she broke the cup. hoặc sự tin tưởng ( sure, certain, confident,..) hoặc trong cấu trúc câu:
-Type 1 diễn đạt sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai