You are on page 1of 2

BÀI TẬP BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ SỐ

I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các biểu thức sau đâu là biểu thức có chứa một chữ?
A. 2a  n B. a  100 C. m  2  n D. a  b  c
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức 6  m với m  5
A. 3 B. 0 C. 1 D. 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức 12  b : 3 với b  9 là:
A. 13 B. 12 C.14 D. 15
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải biểu thức chứa một chữ?
A. m  10 B. 12 : x  4 C. m  n D. 2  a  90
Câu 5: Tìm một số biết số đó cộng với số bé nhất có hai chữ số thì bằng 100.

A. 90 B. 110 C. 80 D. 120

Câu 6: Tìm m để giá trị của biểu thức m  20  3 bằng 120.

A. m  80 B. m  60 C. m  70 D. 90

Câu 7: Một hình vuông có độ dài 1 cạnh là a. Một hình vuông khác có cạnh gấp đôi cạnh hình
vuông ban đầu. Biểu thức tính chu vi của hình vuông thứ hai là :

A. a  4 B. a  6 C. a  8 D. 2  a

Câu 8: Với x  2 thì 108  x  110 . Nếu x  6 thì 108  x bằng bao nhiêu?

A. 104 B.113 C.115 D. 114

II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Mẫu: 7  m với m  5 . Nếu m  5 thì 7  m  7  5  2
a) n  35 với n  15
b) 100  p với p  78
c) 80  q với q  20
Câu 2: Viết vào chỗ chấm giá trị của biểu thức:
x 3 50 44
90  x ….. (1) …… (2) …… (3)
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) Tính giá trị của biểu thức: 100  m  2 với m  10;m  0;m  1
b) Tính giá trị của biểu thức: 635  n với n  10;n  0; n  300
Câu 4: Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 40m, cạnh còn lại có độ dài là a. Gọi chu vi
của hình chữ nhật là P.
Ta có: P   40  a   2

Hãy tính chu vi của hình chữ nhật với: a  30m; a  20m; a  15m

Câu 5: Cho biểu thức sau: A  100   36  m  . Tính giá trị của biểu thức với
m  12; m  30; m  21 .

You might also like