Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Bieu Thuc Co Chua Mot Chu Lop 4
Bai Tap Bieu Thuc Co Chua Mot Chu Lop 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các biểu thức sau đâu là biểu thức có chứa một chữ?
A. 2a n B. a 100 C. m 2 n D. a b c
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức 6 m với m 5
A. 3 B. 0 C. 1 D. 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức 12 b : 3 với b 9 là:
A. 13 B. 12 C.14 D. 15
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải biểu thức chứa một chữ?
A. m 10 B. 12 : x 4 C. m n D. 2 a 90
Câu 5: Tìm một số biết số đó cộng với số bé nhất có hai chữ số thì bằng 100.
A. 90 B. 110 C. 80 D. 120
A. m 80 B. m 60 C. m 70 D. 90
Câu 7: Một hình vuông có độ dài 1 cạnh là a. Một hình vuông khác có cạnh gấp đôi cạnh hình
vuông ban đầu. Biểu thức tính chu vi của hình vuông thứ hai là :
A. a 4 B. a 6 C. a 8 D. 2 a
Câu 8: Với x 2 thì 108 x 110 . Nếu x 6 thì 108 x bằng bao nhiêu?
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Mẫu: 7 m với m 5 . Nếu m 5 thì 7 m 7 5 2
a) n 35 với n 15
b) 100 p với p 78
c) 80 q với q 20
Câu 2: Viết vào chỗ chấm giá trị của biểu thức:
x 3 50 44
90 x ….. (1) …… (2) …… (3)
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) Tính giá trị của biểu thức: 100 m 2 với m 10;m 0;m 1
b) Tính giá trị của biểu thức: 635 n với n 10;n 0; n 300
Câu 4: Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 40m, cạnh còn lại có độ dài là a. Gọi chu vi
của hình chữ nhật là P.
Ta có: P 40 a 2
Hãy tính chu vi của hình chữ nhật với: a 30m; a 20m; a 15m
Câu 5: Cho biểu thức sau: A 100 36 m . Tính giá trị của biểu thức với
m 12; m 30; m 21 .