You are on page 1of 7

Ankan: CnH2n+2 (n>=1)

Anken: CnH2n (n>=2)


Ankadien: CnH2n-2 (3)
Ankin: CnH2n-2 (2)

Phản ứng thế halogen

CH3-CH3 +Cl2  CH3-CH2Cl +HCl

CH3-CH2-CH2-CH3 + Cl2  CH3-CH2-CHCl – CH3 + HCl

CH3-CH2-CH2-CH2-CH3+ Cl2 
Phản ứng tách

CnH2n+2 -- CnH2n + H2


CaH2a+2 + CbH2b
( 1<= a <= n-2)

Vd
C4H10  C4H8 + H2
CH4 + C3H6
C2H6 + C2H4
Phản ứng đốt cháy

CnH2n+2 + 3n+1 O2  n CO2 + n+1 H2O

Metan
CH4 + 2 O2  CO2 + 2H2O
H-C bất kì khi đốt cháy  nH2O > nCO2
 H-C là ankan có ctpt chung là
CnH2n+2(n>=1)
Số ngtu C = n = nCO2
nAnkan
vd1: Để oxi hóa hoan toan m gam một H-C X
cần 17,92 lít O2 (đktc) thu được 11,2 lít CO2
(đktc) CTPT của X là:

X + O2  CO2 + H2O
0.8 0.5 0,6
BT ngto O: 0.8.2 = 0,5.2 +x
 X= 0,6

nH2O>nCO2  H-C X là ankan có ctpt là


CnH2n+2

nAnkan=0,1
số ngtu C=n= nCO2:nAnkan= 0,5:0,1=5
 Ctpt X là C5H12

Tỉ lệ V (khí) = Tỉ lệ số mol

Câu71
Đặt x=nCH4, y=nC2H4
x+2y= 0,4
4x+4y= 0,5.2
 X= 0,1, y=0,15
nX= x+y = 0,25

câu 72:
đặt ctpt chung của 2 anken: CnH2n
m bình tăng= m anken= 9,03g

Manknen= 14n
<=> 60,2=14n
n=4,3
n1<n<n2
n1=4 C4H8
n2=5 C5H10

Cộng HX (X: OH, Cl, Br,..)


Anken( đối xứng) + HX  1sp

Anken( ko đối xứng) + HX  2sp


Vd
CH2=CH-CH3 + HX  CH3 – CHX – CH3  spc

CH2=CH-CH3 + HX  CH2X – CH2 -CH3 


spp
 Sp chinh tuân thủ theo qui tăc
 H + C nhiều H hơn
 X + C ít H hơn sp chinh
Phản ứng cộng
a.Cộng H2
1CnH2n + 1H2  CnH2n+2

b. Cộng halogen

1CnH2n+ 1Br2  CnH2nBr2

Ankadien
CnH2n-2 + H2  CnH2n+2
1CnH2n-2 + 2Br2  CnH2n-2 + Br4
1CnH2n-2 + 2HX  CnH2nX2
Phản ứng đốt cháy
CnH2n-2 + 3n-1/2 O2  n CO2 + (n-1) H2O
Ss: nH2O < nCO2
nankadien = nCO2-nH2O

Ankin
1CnH2n-2 + 2H2  CnH2n+2
1CnH2n-2 + 2Br2  CnH2n-2Br4
CnH2n-2 + (3n-1) O2  2nCO2 + 2(n-1) H2O
nAkin=nCO2-nH2O
Phản ứng thế ion kim loại
Ank-1-in+ AgNO3 + NH3  kết tủa màu vàng
( H của C chứa lk 3 bị thế)

Vd
CH=_ CH + 2AgNO3 + 2NH3  CAg =_ CAg ktua + NH4NO3

CH =_ C – CH3 + AgNO3 + NH3


CH3-C=_ C-CH3 + AgNO3 + NH3 

You might also like