You are on page 1of 8

BÀI 2 VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC

➢ Ở lớp 10 chúng ta đã từng được học về chuyển động tròn đều, một trong những chuyển động cơ
bản nhất. Khi lên lớp 12, để biểu diễn cho một dao động điều hòa, người ta nhận thấy rằng: Về cơ
bản li độ dao động điều hòa gần giống như một hình chiếu của chuyển động tròn đều, với bán kính
chuyển động tròn đều giống như biên độ A:

1 CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC QUAY

➢ Quy ước: Chiều quay của một vecto trong vòng tròn lượng giác là chiều ngược chiều kim đồng
hồ

➢ Muốn xác định được vị trí của các vecto tại các thời điểm
khác nhau, chúng ta phải xác định được góc quay (góc quét )
của nó.
➢ Giả sử muốn xác định được hai vị trí thời gian là t1 và t2 , giả 
sử chúng ta biểu diễn chúng lên hình vẽ như sau:
➢ Khi biểu diễn như trên, chúng ta thấy vecto biểu diễn tại thời
điểm t1 cần phải quay thêm một góc  = .(t2 − t1 ) thì mới
đến được vị trí vecto biểu diễn thời điểm t2
➢ Việc xác định được góc quét giữa các thời điểm giúp chúng ta
rất nhiều trong việc giải quyết các bài toán sau này

1
➢ Dưới đây là bảng quy đổi các góc quét đặc biệt theo số đo góc (rad hoặc độ) ra chu kì, và bắt buộc
phải nên nhớ:
Thời gian(tính bằng Số đo góc(tính bằng độ) Số đo góc(tính bằng rad)
chu kì)

T 360 2

T 180 
2

T 90 
4 2

T 120 2
3 3

T 60 
6 3

T 45 
8 4

T 30 
12 6

Ví dụ 1: Giả sử thời điểm t1 vật được biểu diễn với vecto như
hình vẽ, hãy xác định vecto tại thời điểm t2 = t1 + T / 4

➢ Với t2 = t1 + T / 4 hay nói cách khác thời điểm t2 = t1 + T / 4


nhanh hơn thời điểm t1 một khoảng thời gian là T/4
➢ T quy đổi là sẽ có góc quét là 
4 2
➢ Chúng ta sẽ biểu diễn vecto tại thời điểm như sau:

2
Ví dụ 2: Giả sử thời điểm t1 vật được biểu diễn với vecto như hình vẽ, hãy
xác định vecto tại thời điểm t2 = t1 + T / 3

Ví dụ 3: Giả sử thời điểm t1 vật được biểu diễn với vecto như hình vẽ, hãy
xác định vecto tại thời điểm t2 = t1 + 2T / 3

2 CÁCH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ

➢ Vị trí tại một thời điểm hay nói cách khác chính là hình chiếu của vecto biểu diễn thời điểm đó lên
trục nằm ngang Ox
➢ Với hình dưới đây, tại thời điểm t1 vật có hình chiếu lên trục nằm ngang (hay nói cách khác là vị
trí của li độ) chính là x
➢ Mỗi vị trí như vậy thì sẽ có vecto hợp với trục nằm ngang một góc là  , thì khi đó li độ sẽ tính
bằng x = Acos

➢ Từ điều đó, chúng ta có những góc  đặc biệt ứng với các li độ đặc biệt như sau

3
Ví dụ 1: Giả sử thời điểm t1 vật được biểu diễn với vecto như hình vẽ, hãy
xác định li độ tại thời điểm t2 = t1 + T / 4

Ví dụ 2: Giả sử thời điểm t1 vật được biểu diễn với vecto như hình vẽ, hãy
xác định li độ tại thời điểm t2 = t1 + T / 3

3 CÁCH XÁC ĐỊNH PHA DAO ĐỘNG

➢ Muốn xác định được pha dao động tại thời điểm bất kì tức là chúng ta phải xác định góc hợp bởi
vecto biểu diễn thời điểm và vecto của trục Ox
➢ Tại thời điểm t1 dưới đây thì pha dao động tại thời điểm này chính là góc hợp bởi vecto tại thời
điểm t1 và vecto của trục Ox đang nằm ngang và hướng sang phải, chính là 
➢ Vecto nằm dưới trục Ox cho   0 , nằm phía trên Ox cho   0

Ví dụ 1: Giả sử thời điểm t1 vật được biểu diễn với vecto như
hình vẽ, hãy xác định pha dao động tại thời điểm t2 = t1 + T / 4

4
Ví dụ 2: Giả sử thời điểm t1 vật được biểu diễn với vecto như
hình vẽ, hãy xác định pha dao động tại thời điểm t2 = t1 + T / 3

4 CÁCH XÁC ĐỊNH CHIỀU CHUYỂN ĐỘNG VÀ XU HƯỚNG

➢ Chiều chuyển động


• Chuyển động về phía biên dương (phía dưới trục Ox) gọi là
chuyển động theo chiều dương
• Chuyển động về phía biên âm (phía trên trục Ox) gọi là chuyển
động theo chiều âm
➢ Xu hướng
• Xu hướng tăng : Khi vật chuyển động từ vị trí li độ nhỏ đến vị trí
có li độ lớn
• Xu hướng giảm: Khi vật chuyển động từ vị trí li độ lớn đến vị trí có li độ nhỏ

Ví dụ 1: Giả sử thời điểm t1 vật được biểu diễn với vecto như
hình vẽ, hãy xác định chiều chuyển động và xu hướng của li độ
tại thời điểm t2 = t1 + T / 4

5
Ví dụ 2: Giả sử thời điểm t1 vật được biểu diễn với vecto như
hình vẽ, hãy xác định chiều chuyển động và xu hướng của li độ
tại thời điểm t2 = t1 + T / 3

5 VÒNG TRÒN ĐA TRỤC

I. Biểu diễn một điểm lên vòng tròn đa trục


➢ Vòng tròn đa trục là vòng tròn có 3 trục x,v,a, với mỗi
vecto được biểu diễn trên vòng tròn đa trục chúng ta có
thể xác định được tất cả trạng thái, xu hướng tăng giảm,
giá trị của cả li độ, vận tốc, gia tốc của vecto biểu diễn thời
điểm đó (như hình bên)
➢ Ta quy ước:
• Trục x sẽ hướng sang phải
• Trục a hướng sang trái
• Trục v hướng xuống dưới
➢ Các vecto phải quay ngược chiều kim đồng hồ
➢ Cần phân biệt chiều dương và chiều âm của các trục
• Phần dương là phần sẽ ở phía bên có đầu mũi tên
• Phần âm là phần phía không có đầu mũi tên
• Ví dụ: Nhìn lên trên đồ thị, x0 đang có xu hướng giảm, v0 đang có xu hướng giảm, a0 đang có xu
hướng tăng.
➢ Khi chúng ta xét đến đại lượng nào phải chú ý trục và chiều của đại lượng đó.
II. Xét đại lượng li độ
➢ Giới hạn: x  − A; A

6
III. Xét đại lượng vận tốc

➢ Giới hạn về vận tốc: v   − A; A


➢ Giới hạn về tốc độ: v  0; A
➢ Vecto vận tốc thì luôn cùng chiều với chiều
chuyển động, đổi chiều khi đi qua cân bằng
hay vị trí biên.
Chú ý: Trong dao động điều hòa, khi đi từ vị
trí cân bằng đến vị trí biên thì được gọi là
chuyển động chậm dần, ngược lại sẽ là
nhanh dần, không có chuyển động chậm dần
đều, nhanh dần đều.

IV.Xét đại lượng gia tốc:

➢ Giới hạn về gia tốc: a  − 2 A; 2 A


➢ Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
➢ Gia tốc đổi chiều tại vị trí khi a = 0 hoặc qua vị trí cân
bằng.

Ví dụ 1: Xác định trạng thái, giá trị dương âm, xu hướng tăng giảm của li độ, vận tốc, gia tốc tại thời điểm
t được biểu diễn vecto như hình bên

7
Ví dụ 2: Cho vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì li độ?
A. Giảm rồi tăng B. Tăng rồi giảm. C. Giảm D. Tăng

Ví dụ 3: Cho vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên âm đến biên dương thì li độ?
A. Giảm rồi tăng B. Tăng rồi giảm. C. Giảm D. Tăng

Ví dụ 4: Cho vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên dương đến biên âm thì vận tốc?
A. Giảm rồi tăng B. Tăng rồi giảm. C. Giảm D. Tăng

Ví dụ 5: Cho vật dao động điều hòa. Khi vật đi từ vị trí biên âm đến biên dương thì gia tốc?
A. Giảm rồi tăng B. Tăng rồi giảm. C. Giảm D. Tăng

2 CÁC VỊ TRÍ ĐẶC BIỆT

Các vị trí đặc biệt thường gặp trên vòng tròn đa trục
x 0 A A A 3 A
  
2 2 2

v  A 0 A 3 A A
  
2 2 2

a 0  2 A 2 A 2 A 3 2 A
  
2 2 2

Biểu
diễn

Ví dụ 1: Xác định giá trị của li độ, vận tốc và gia tốc trong các trường hợp sau:

You might also like