You are on page 1of 28

CẤP THOÁT NƯỚC

TRONG CÔNG TRÌNH


Hướng dẫn giải bài tập
1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực đường ống cấp nước bên ngoài
1.1. Cơ sở lựa chọn sơ đồ cấp nước

- Chức năng của ngôi nhà.


- Trị số áp lực đảm bảo và chế độ cấp nước ở đường ống cấp nước bên
ngoài.
- Áp lực cần thiết đưa nước đến dụng cụ vệ sinh, máy móc.
- Mức độ tiện nghi của ngôi nhà.
- Sự phân bố các thiết bị dụng cụ lấy nước trong nhà: tập trung hay phân
tán thành khu vực.
Hướng dẫn giải bài tập
1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngoài
1.2. HTCN đơn giản
a. Điều kiện áp dụng
Khi áp lực đường ống cấp
nước bên ngoài luôn đảm bảo
đưa nước tới mọi thiết bị
dùng nước trong nhà.
Hngoài > Hct
b. Nguyên tắc hoạt động

Ống CN bên ngoài


Hướng dẫn giải bài tập
1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngoài
1.3. HTCN có két trên mái
a. Điều kiện áp dụng
Khi áp lực đường ống cấp
nước bên ngoài đủ đưa nước
được tới mọi thiết bị dùng
nước trong nhà nhưng không
thường xuyên.

Hng,min < Hct < Hng,max

b. Nguyên tắc hoạt động Ống CN bên ngoài


Hướng dẫn giải bài tập
1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngoài
1.4. HTCN có bể chứa, trạm bơm
và két nước
a. Điều kiện áp dụng
Áp lực nước cấp từ bên ngoài
không đảm bảo.
Hngoài < Hct
Khi Dngoài≥200mm, Hngoài ≥ 6m,
có thể không dùng bể chứa. Dùng
bơm hút trực tiếp từ đường ống cấp
nước bên ngoài
Ống CN
bên ngoài
b. Nguyên tắc hoạt động
Hướng dẫn giải bài tập
1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngoài
1.5. HTCN có bể chứa, trạm bơm
a. Điều kiện áp dụng
Tương tự sơ đồ 6.2.3. Khi bơm có
rơle áp lực hoặc biến tần thì
không cần két nước.
Hngoài < Hct
Khi Dngoài≥200mm, Hngoài ≥ 6m, có
thể không dùng bể chứa.

b. Nguyên tắc hoạt động


Ống CN
bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngoài
1.6. HTCN có trạm khí ép
a. Điều kiện áp dụng
Hngoài < Hct
Khi không thể đặt két nước vì lý
do mỹ quan hoặc kết cấu nhà
không đảm bảo.
Sử dụng máy nén khí và bình khí nén
để tạo áp lực và điều hòa.

b. Nguyên tắc hoạt động


Ống CN bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngoài
1.7. HTCN phân vùng
a. Điều kiện áp dụng
Hngoài < Hct Vùng cấp
nước từ
két nước
Tận dụng áp lực đường
ống cấp nước bên ngoài:
Khi Hngoài đảm bảo cấp Vùng cấp
nước tự
chảy
nước tự chảy được cho
một số tầng nhất định.

Ống CN
bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
6.2. Các sơ đồ cấp nước theo áp
lực đường ống cấp nước bên ngoài
1.7. HTCN phân vùng
a. Điều kiện áp dụng
Hngoài < Hct Vùng II

Đối với nhà cao tầng


(thường trên 6 tầng), cần
giảm áp lực cho các tầng Vùng I

bên dưới. Van giảm áp

Giữa các vùng đặt van giảm


áp (thường 3-5 tầng/1 vùng)
Ống CN
b. Nguyên tắc hoạt động bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực đường ống cấp nước bên ngoài
1.8. Xác định áp lực cần thiết Hct
a. Xác định sơ bộ theo số tầng nhà
Số tầng Hct (m)
1 10 A
2 12
3 16
n 4n+4
Hhh
b. Xác định cụ thể theo thiết
bị vệ sinh bất lợi nhất.
Là thiết bị ở vị trí cao nhất, xa
nhất và có áp lực tự do yêu
cầu (Htd) lớn nhất (A) Ống CN bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực đường ống cấp nước bên ngoài
1.8. Xác định áp lực cần thiết Hct
Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)
- Hhh: chênh cao hình học giữa thiết bị bất lợi A

nhất và trục đường ống cấp nước bên ngoài


- hđh: tổn thất áp lực qua nút đồng hồ đo
Hhh
nước
- ∑hd : tổng tổn thất áp lực dọc đường
- ∑hc tổng tổn thất áp lực cục bộ,
có thể lấy ∑hc=(20-30)% ∑hd Ống CN bên ngoài
A
- Htd : Áp lực tự do yêu cầu của thiết bị vê
- Hương sen: 3-5m
sinh bất lợi nhất , tùy thuộc vào loại thiết bị. - Máy giặt: 3-5m
- Vòi chậu rửa mặt: 2m
Áp lực tự do yêu cầu của một số thiết bị:
- Vòi xịt bệ xí: 3-5m
Hướng dẫn giải bài tập
2. Số liệu bài tập
Lựa chọn sơ đồ hệ thống cấp nước cho ngôi nhà có: số tầng nhà: 16 tầng, chiều
cao mỗi tầng 3,2m. Áp lực của đường ống cấp nước bên ngoài ban ngày: 24 m,
ban đêm: 28 m, độ sâu chôn ống cấp nước bên ngoài: 0,7m, cốt sân nhà: 0,0m,
cốt nền nhà tầng một: 0,6m. Tổn thất áp lực qua đồng hồ là 1,5m. Thiết bị vệ
sinh bất lợi nhất có áp lực tự do yêu cầu: 3,5m, đặt cách sàn 1m. Đường kính
ống cấp nước bên ngoài D100 mm. Tổng tổn thất áp lực trong đường ống lấy
sơ bộ: 10% chiều cao hình học.

Số tầng nhà, n 16 Chiều cao tầng, htầng (m) 3.2


Áp lực ban ngày, Hng,min (m) 24 Áp lực ban đêm, Hng,max (m) 28
Cốt sân nhà, Hsân (m) 0.0 Cốt nền nhà tầng 1, Htầng1 (m) 0.6
Ống CNTP, Đường kính Dngoài (mm) 100 Ống CNTP, độ sâu chôn ống hô (m) 0.7
Thiết bị BLN, Htd (m) 3.5 Thiết bị BLN, độ cao so với sàn htb (m) 1
Tổn thất áp lực dọc đường, ∑hd (m) 10%Hhh Tổn thất áp lực cục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd
Tổn thất qua đồng hồ, hđh (m) 1.5
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
Xác định áp lực cần thiết Hct sơ bộ theo số tầng nhà
So sánh với áp lực ống cấp nước bên ngoài Hng Số tầng Hct (m)
1 10
3.1. Hngoài > Hct
2 12
→ Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước đơn giản.
3 16
Tính toán kiểm tra lại cụ thể theo công thức: n 4n+4
Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)
3.2. Hng,min < Hct < Hng,max
→ Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước có két trên mái.
Tính toán kiểm tra lại cụ thể theo công thức:
Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)
Nếu số tầng nhà > 6 tầng → Phân vùng cấp nước để giảm áp lực
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
Xác định áp lực cần thiết Hct sơ bộ theo số tầng nhà
So sánh với áp lực ống cấp nước bên ngoài Hng
3.3. Hngoài < Hct
→ Kiểm tra xem cấp nước tự chảy được mấy tầng theo công thức:
Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)
- Nếu chỉ được 1 tầng → Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước có bể chứa, trạm
bơm, két nước (hoặc bể chứa, trạm bơm)
Nếu số tầng nhà > 6 tầng→ Phân vùng cấp nước để giảm áp lực
- Nếu được 2 tầng trở lên → Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước phân vùng
có 1 vùng tự chảy, còn lại dùng hệ thống cấp nước có bể chứa, trạm
bơm, két nước (hoặc bể chứa, trạm bơm)
Phần còn lại nếu số tầng nhà ≥ 6 tầng → tiếp tục phân vùng cấp nước
để giảm áp lực (3-5 tầng/vùng)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.4. Xác định áp lực cần thiết: A
htb
Tầng n
Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)
Trong đó: Tầng n-1

+ Hhh: độ chênh cao hình học giữa thiết bị bất lợi


Tầng 5
A ở tầng n và trục đường ống CN bên ngoài, m
Hhh = Dngoài/2+hô+(Htầng1-Hsân)+(n-1)htầng+htb (n-1).htầng Tầng 4

Dngoài: Đường kính ống CN bên ngoài Hhh


Tầng 3
hô: Độ sâu chôn ống CN bên ngoài
Hsân: Cốt sân nhà Tầng 2

Htầng1: Cốt nền nhà tầng 1 Hsân-Htầng1


Tầng 1
htầng: Chiều cao tầng nhà Sân nhà
+ Các giá trị tổn thất áp lực và áp lực tự do hô
Ống CN Dngoài/2
yêu cầu của thiết bị đã được cho. bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx
Ngôi nhà Số tầng nhà, n 6Chiều cao tầng htầng (m) 3.2
Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 29.0Ban đêm, Hng,max (m) 32.0
Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 0.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 0.6
Ống CN bên ngoài Đường kính, Dngoài (mm) 200Độ sâu chôn ống, hô (m) 0.7
Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.0Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0
Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%Hhh Cục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd
Qua đồng hồ, hđh (m) 1.5
• Tính toán sơ bộ
Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x6+4=28 (m)

Số tầng tự chảy n1 n1 = (24-4)/4=5 (tầng)

• Tính toán cụ thể (Tính với số tầng nhà, n)


Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 6 Hhh = 200/1000/2+0.7+(0.6-0)+(6-1)x3.2+1 = 18.40 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x18.4 = 1.84 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x1.84 = 0.552 ≈ 0.55 (m)
Hct (của toàn bộ ngôi nhà) Hct = 18.4+1.5+1.84+0.55+3 = 25.29 (m)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx
Ngôi nhà Số tầng nhà, n 5Chiều cao tầng htầng (m) 3.2
Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 20.0Ban đêm, Hng,max (m) 26.0
Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 1.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 1.5
Ống CN bên ngoài Đường kính, Dngoài (mm) 100Độ sâu chôn ống, hô (m) 0.7
Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.5Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0
Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%Hhh Cục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd
Qua đồng hồ, hđh (m) 1.5
• Tính toán sơ bộ
Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x5+4=24 (m)

Số tầng tự chảy n1 n1 = (24-4)/4=5 (tầng)

• Tính toán cụ thể (Tính với số tầng nhà, n)


Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 5 Hhh = 100/1000/2+0.7+(1.5-1.0)+(5-1)x3.2+1 = 15.05 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x15.05 = 1.505 ≈ 1.51 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x1.451 = 0.4515 ≈ 0.45 (m)
Hct (của toàn bộ ngôi nhà) Hct = 15.05+1.5+1.51+0.45+3.5 = 22.01 (m)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx
Ngôi nhà Số tầng nhà, n 6Chiều cao tầng htầng (m) 3.2
Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 10.0Ban đêm, Hng,max (m) 12.0
Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 0.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 0.6
Ống CN bên ngoài Đường kính, Dngoài (mm) 200Độ sâu chôn ống, hô (m) 0.7
Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.5Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0
Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%Hhh Cục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd
Qua đồng hồ, hđh (m) 1.5
• Tính toán sơ bộ
Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x6+4=28 (m)

Số tầng tự chảy n1 n1 =2 (tầng)

• Tính toán cụ thể (Kiểm tra với số tầng tự chảy, n1)


Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 2 Hhh = 200/1000/2+0.7+(0.6-0.0)+(2-1)x3.2+1 = 5.60 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x5.6 = 0.56 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x0.56 = 0.168 ≈ 0.17 (m)
Hct (cấp nước tự chảy cho 2 tầng) Hct = 5.6+1.5+0.56+0.17+3.5 = 11.33 (m)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx
Ngôi nhà Số tầng nhà, n 9Chiều cao tầng htầng (m) 3.2
Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 8.0Ban đêm, Hng,max (m) 11.0
Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 5.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 5.5
Ống CN bên ngoài Đường kính, Dngoài (mm) 100Độ sâu chôn ống, hô (m) 0.8
Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.0Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0
Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%Hhh Cục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd
Qua đồng hồ, hđh (m) 2.5
• Tính toán sơ bộ
Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x9+4=40 (m)

Số tầng tự chảy n1 n1 =2 (tầng)

• Tính toán cụ thể (Kiểm tra với số tầng tự chảy, n1)


Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 2 Hhh = 100/1000/2+0.8+(5.5-5)+(2-1)x3.2+1 = 5.55 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x5.55 = 0.555 ≈ 0.56 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x0.56 = 0.1665 ≈ 0.17 (m)
Hct (cấp nước tự chảy cho 2 tầng) Hct = 5.55+2.5+0.56+0.17+3.0 = 11.77 (m)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx
Ngôi nhà Số tầng nhà, n 6 Chiều cao tầng htầng (m) 3.4
Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 17.0Ban đêm, Hng,max (m) 20.0
Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 3.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 3.6
Ống CN bên ngoài Đường kính, Dngoài (mm) 200Độ sâu chôn ống, hô (m) 0.8
Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.0Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0
Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%Hhh Cục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd
Qua đồng hồ, hđh (m) 2.5
• Tính toán sơ bộ
Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x6+4=28 (m)

Số tầng tự chảy n1 n1 = (17-4)/4=3 (tầng)

• Tính toán cụ thể (Tính với số tầng cấp nước tự chảy chọn sơ bộ, n1)
Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 3 Hhh = 200/1000/2+0.8+(3.6-3)+(3-1)x3.4+1 = 9.30 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x9.3 = 0.93 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x0.93 = 0.279 ≈ 0.28 (m)
Hct (cấp nước tự chảy cho 3 tầng) Hct = 9.3+2.5+0.93+0.28+3.0 =16.01 (m)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx
Ngôi nhà Số tầng nhà, n 21 Chiều cao tầng htầng (m) 3.2
Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 24.0Ban đêm, Hng,max (m) 30.0
Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 8.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 8.6
Ống CN bên ngoài Đường kính, Dngoài (mm) 200Độ sâu chôn ống, hô (m) 0.9
Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.5Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0
Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%Hhh Cục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd
Qua đồng hồ, hđh (m) 2.0
• Tính toán sơ bộ
Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x21+4=88 (m)

Số tầng tự chảy n1 n1 = (24-4)/4=5 (tầng)

• Tính toán cụ thể (Tính với số tầng cấp nước tự chảy chọn sơ bộ, n1)
Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 5 Hhh = 200/1000/2+0.9+(8.6-8)+(5-1)x3.2+1 = 15.40 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x15.4 = 1.54 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x1.54 = 0.462 ≈ 0.46 (m)
Hct (cấp nước tự chảy cho 5 tầng) Hct = 15.4+2+1.54+0.46+3.5 = 22.90 (m)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:
a. Hngoài > Hct
→ Sơ đồ hệ thống cấp nước đơn giản. (VD: 6 tầng)
b. Hng,min < Hct < Hng,max
→ Sơ đồ hệ thống cấp nước có két trên mái. (VD: 5 tầng)
c. Hngoài < Hct
Áp lực bên ngoài chỉ đủ cấp cho 1 tầng trở xuống, số tầng nhà ≤ 6 tầng
→ Sơ đồ hệ thống cấp nước có bể chứa + trạm bơm + két nước (hoặc bể
chứa + trạm bơm). (VD: 5,6 tầng)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:
d. Hngoài > Hct
Áp lực bên ngoài chỉ đủ cấp cho 1 tầng trở xuống, số tầng nhà > 6 tầng
→ Sơ đồ phân vùng, các vùng đều sử dụng hệ thống có bể chứa + trạm
bơm + két nước (hoặc bể chứa + trạm bơm). (VD: 9, 11 tầng)
e. Hngoài > Hct
Áp lực bên ngoài đủ cấp cho 2 tầng trở lên→ Sơ đồ phân vùng. Vùng 1:
tự chảy; các vùng còn lại: bể chứa + trạm bơm + két nước (hoặc bể
chứa + trạm bơm). (VD: 6, 21 tầng)
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:
a. Nhà 6 tầng b. Nhà 5 tầng
Hng>Hct Tầng 6 Hng,min < Hct < Hng,max Tầng mái

Sơ đồ HTCN đơn giản Sơ đồ HTCN có két nước


Tầng 5 Tầng 5

Tầng 4 Tầng 4

Tầng 3 Tầng 3

Tầng 2 Tầng 2

Tầng 1 Tầng 1
Sân nhà Sân nhà
Đồng hồ Đồng hồ
Ống CN đo nước Ống CN đo nước
bên ngoài bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:
c1. Nhà 6 tầng
c2. Nhà 5 tầng
Hng<Hct, chỉ đủ cấp cho 1t Tầng 6 Tầng mái
Hng<Hct, chỉ đủ cấp cho 1t
Sơ đồ HTCN có Bể chứa
Tầng 5 Sơ đồ HTCN có Bể chứa Tầng 5
+ Trạm bơm
+ Trạm bơm + Két nước
Tầng 4 Tầng 4

Tầng 3 Tầng 3

Tầng 2 Tầng 2

Đồng hồ Tầng 1 Đồng hồ Tầng 1


đo nước Sân nhà đo nước Sân nhà

Ống CN Ống CN
bên ngoài bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:

d1. Nhà 9 tầng d2. Nhà 11 tầng


Tầng mái
Tầng mái Hng<Hct, chỉ đủ cấp cho 1t
Hng<Hct, chỉ đủ cấp cho 1t
Sơ đồ HTCN phân vùng Sơ đồ HTCN phân vùng Tầng 11
Tầng 9 (3 vùng)
(2 vùng) Vùng
3
Tầng 9
Tầng 7
Vùng
Van giảm áp 2 Tầng 8
Tầng 6 Van giảm áp Vùng
2
Vùng Tầng 5
Tầng 5
1
Vùng
Tầng 4 1
Tầng 4

Đồng hồ Tầng 1
Đồng hồ Tầng 1
đo nước Sân nhà
đo nước Sân nhà

Ống CN Ống CN
bên ngoài bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước:
d3. Nhà 9 tầng Tầng 9
Hng<Hct, chỉ đủ cấp cho 1t
Sơ đồ HTCN phân vùng Tầng 7
(2 vùng đều dùng không Vùng
dùng két nước) Tầng 6 2

Mỗi vùng dùng sơ đồ HTCN Bể chứa + Trạm Tầng 5 Vùng


1
bơm phải dùng một loại máy bơm
riêng→không nên dùng cho nhiều vùng Tầng 4
(không quá 2 vùng)
Đồng hồ Tầng 1
đo nước Sân nhà

Ống CN
bên ngoài
Hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn làm bài tập
3.5. Một số sơ đồ cấp nước: e2. Nhà 21 tầng
Tầng mái
e1. Nhà 6 tầng Hng<Hct , đủ cấp cho 5t
Hng<Hct , đủ cấp cho 3t Vùng
Tầng 6 Sơ đồ HTCN phân vùng 5
Tầng 17-21
Sơ đồ HTCN phân vùng (5 vùng)
(2 vùng) Vùng
Tầng 5 Tầng 14-17 4
Van giảm áp
Vùng Vùng
2 Tầng 4 Tầng 10-13 3

Vùng
Tầng 3 Tầng 6-9 2
Vùng
1
Tầng 2 Vùng
Tầng 5 1

Đồng hồ Đồng hồ
Tầng 1 Tầng 1
đo nước đo nước
Sân nhà Sân nhà

Ống CN Ống CN
bên ngoài bên ngoài

You might also like