You are on page 1of 12

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

BỘ ĐIỀU KHIỂN GẮN TƯỜNG CZ-RTC4

A – Tổng quan:

1. Các phím chức năng:

(1) Đèn báo hoạt động:


Đèn luôn sáng khi máy được bật, sáng nhấp nháy khi báo lỗi.

(2) Nút Bật/ Tắt:


Dùng để Bật/ Tắt máy

(3) Nút điều chỉnh tốc độ quạt:


Thay đổi tốc độ quạt

(4) Điều chỉnh cánh đảo gió:


Sử dụng nút này để điều chỉnh hướng gió, cố định hoặc tự động

(5) Lựa chọn thiết bị:


Trong trường hợp sử dụng chung một bộ điều khiển cho nhiều dàn lạnh, nhấn nút này
để chọn dàn lạnh cần điều chỉnh hướng gió.

(6) Chế độ ngủ (Sleeping)

1
(7) Chế độ thông gió (Ventilation):
Sử dụng nút này khi có lắp đặt thêm quạt thông gió. Nhấn nút này để bật/ tắt quạt. Khi
máy điều hòa tắt, quạt cũng tắt theo.

(8) Cài đặt báo lưới lọc:


Sử dụng nút này khi cần cài đặt lại tín hiệu báo vệ sinh lưới lọc. Khi ký hiệu hiển
thị trên màn hình điều khiển báo hiệu cần vệ sinh lưới lọc. Sau khi hoàn thành việc vệ
sinh, nhấn nút này để tắt tín hiệu báo.

(9) Nút cài đặt thời gian

(10) Cảm biến trên bộ điều khiển

(11) Chọn chế độ:


Nhấn nút này để chọn chế độ hoạt động

(12) ECONAVI:
Sử dụng nút này để Tắt/ Bật chức năng ECONAVI

(13) Nút cài đặt nhiệt độ:


Thay đổi nhiệt độ cài đặt

2. Hiển thị trên màn hình điều khiển

(1) Ký hiệu này hiển thị khi chức năng được chọn không khả dụng

(2) Hiển thị khi có lỗi xảy ra trong quá trình cài đặt thời gian

2
(3) Hiển thị khi đang cài đặt thời gian

(4) Hiển thị ngày

(5) Hiển thị khi bộ hẹn giờ tắt

(6) Hiển thị chương trình hẹn giờ:


: Hẹn giờ bật

: Hẹn giờ tắt

(7) Hiển thị thời gian thực dạng đồng hồ 24h. Đồng thời, nó cũng hiển thị thông tin cài
đặt của các chế độ khác.

(8) Hiển thị khi chương trình hẹn giờ được đặt

(9) Hiển thị tên của dàn lạnh được chọn

(10) Hiển thị trong suốt chế độ ngắt bảo vệ trong trường hợp sử dụng máy 2 chiều chạy
điện (EHP) hoặc chế độ chờ khi sử dụng máy 2 chiều chạy gas (GHP)

(11) Hiển thị khi quạt dàn lạnh không chạy hoặc chạy ở vận tốc thấp

(12) Báo cần thay dầu động cơ (chỉ khi sử dụng máy 2 chiều chạy gas)

(13) Hiển thị khi bật chức năng bảo dưỡng (giám sát nhiệt độ cảm biến)

(14) Báo lưới lọc dàn lạnh cần được vệ sinh

(15) Hiển thị khi ở chế độ ngủ (Sleeping)

(16) Hiển thị khi bật quạt thông gió (lắp thêm)

(17) Hiển thị trạng thái ngăn chặn việc thay đổi chế độ, kể cả chuyển sang chế độ Auto

(18) Hiển thị trạng thái giới hạn hoạt động cảu bộ điều khiển gắn tường bởi các bộ điều
khiển trung tâm

(19) Hiển thị khi sử dụng cảm biến nhiệt độ tại bộ điều khiển (chế độ mặc định sử dụng
cảm biến ở dàn lạnh)

(20) Thể hiện chế độ quạt

(21) Hiển thị khi chạy chế độ kiểm tra (TEST)

(22) Hiển thị vị trí cánh gió

(23) Hiển thị nhiệt độ cài đặt

(24) Hiển thị khi bật chức năng cân bằng nhiệt độ (Outing function)

(25) Hiển thị chế độ hoạt động:


- Tự động: AUTO

3
- Sưởi ấm (Heat):
- Làm khô (Dry):

- Làm mát (Cool):


- Quạt gió (Fan):

(26) Hiển thị khi bặt chức năng ECONAVI

(27) Khi cần kiểm tra

(28) Hiện thị cùng với mục 27 khi có vấn đề với cảm biến ECONAVI

B – Hướng dẫn sử dụng

1. Bật/ Tắt và chọn chế độ


(1) Nhấn nút Bật/ Tắt để bật máy
(2) Nhấn nút chọn chế độ để lựa chọn giữa các
chế độ Tự động (AUTO)/ Sưởi ầm (HEAT)/
Làm khô (DRY)/ Làm mát (COOL)/ Quạt (FAN)
* Chế độ tự động (AUTO): máy sẽ tự động chuyển
chế độ giữa Làm mát và Sưởi ấm để đảm bảo nhiệt
độ cài đặt

2. Cài đặt nhiệt độ


Nhấn nút để chọn nhiệt độ.
Không thể cài đặt khi ở chế độ Quạt.

3. Tốc độ quạt
Tự động thay đổi tốc độ quạt
: Tốc độ thấp
: Tốc độ trung bình
: Tốc độ cao

4
4. Cánh đảo gió
Nhấn để điều chỉnh hướng cánh đảo gió

 Chú ý:
* Trong chế độ sưởi ấm, nếu không đủ nhiệt ở mức tốc độ gió Thấp thì cần chuyển quạt
sang mức tốc độ Trung bình hoặc Cao
* Dải nhiệt độ cài đặt có thể khác nhau quỳ vào từng model máy
* Cám biến nhiệt độ chỉ xác định nhiệt độ xung quanh khu vực cửa gió hồi của dàn lạnh.
Nhiệt độ đo được có thể khác biệt đôi chút so với nhiệt độ phòng tùy thuộc vào khu vực
lắp đặt. Nhiệt độ cài đặt định hướng cho mức nhiệt độ phòng.

5. Cài đặt thời gian thực


(1) Nhấn và giữ nút [SET] hơn 2 giây
để vào chế độ cài đặt ngày/ giờ hiện tại.
Khi đã vào chế độ cài đặt trên màn hình
sẽ nháy các ký hiệu “SETING”, “ ”
(ngày) và “TIME”.
(2) Nhấn “ ” để cài ngày hiện thời
trong tuần.
Nhấn để di chuyển dấu “ ”
(nhấp nháy) theo thứ tự: Su  Mon …
Nhấn để di chuyển dấu “ ”
(nhấp nháy) theo thứ tự: Su  Sat …
Nhấn [SET] để lưu lại.
(3) Nhấn để thay đổi giờ hiện tại trong khoảng từ 0 đến 23 *1.
Cài đặt giờ rồi nhấn [SET].
Số chỉ giờ sẽ sáng lên và số chỉ phút sẽ nhấp nháy.
*1 Nếu đồng hồ ở chế độ 12 tiếng Sáng/ Chiều, giờ hiển thị sẽ trong dải AM 1 đến 12/ PM
1 đến 12.
(4) Nhấn để thay đổi phút hiện tại trong khoảng từ 0 đến 59 *1.
Cài đặt phút rồi nhấn [SET].
Ngày và giờ đã được cài đặt xong, tự động thoát khỏi chế độ cài đặt.

 Chú ý:
Trong trường hợp thời gian hiện thời không khả dụng, hiện ”--:--“. Nếu xảy ra mất
điện, kiểm tra xem dữ liệu cài đặt ngày, giờ khả dụng.

5
6. Chương trình hẹn giờ theo tuần
Cài đặt chương trình theo tuần cho phép đặt hẹn giờ cho từng ngày trong tuần.
Có thể đặt tối đa 6 chương trình cho 1 ngày và 42 chương trình cho 1 tuần.
Chỉ cần chọn ngày và số chương trình hẹn giờ mà bạn muốn cài đặt.

6.1 Kiểm tra chương trình hẹn giờ theo tuần

(1) Nhấn [PROGRAM] để vào chế độ thiết lập chương trình “ ” và bắt đầu cài
đặt.
Khi ta vào chế độ thiết lập, khu vực hiển thị ngày sẽ hiện TIMER No.1

(2) Chọn ngày


Nhấn để di chuyển dấu qua
ngày cần chọn.
Nhấn để di chuyển dấu “ ”
(nhấp nháy) theo thứ tự: Su  Mon …
Nhấn để di chuyển dấu “ ”
(nhấp nháy) theo thứ tự: Su  Sat …
Dấu “--:--“ hiển thị không cài đặt chương trình.
Nhấn [SET] để chọn ngày cài đặt.

(3) Chọn số chương trình


Nhấn để chọn số chương trình từ 1 đến 6.
Nhấn để chọn từ 1.
Nhấn để chọn từ 6.

6.2 Thay đổi chương trình hẹn giờ

(1) Chọn chương trình muốn cài đặt trong chế độ thiết lập và nhấn [SET]. Sau đó,
chế độ cài đặt của chương trình hiện thời hiện ra.
* Trong chế độ cài đặt chương trình, trên màn hình hiển thị [SETTING], “giờ”, “phút” và
“mục cài đặt” nhấp nháy.

6
(2) Cài đặt giờ (chương trình bước 1)
Nhấn để cài đặt giờ.
Xác nhận số giờ và nhấn [SET]. Chương
trình chuyển sang chế độ (cài đặt phút).

(3) Cài đặt phút (chương trình bước 2)


Nhấn để cài đặt phút.
Xác nhận số giờ và nhấn [SET]. Chương
trình chuyển sang chế độ (chế độ chọn
kiểu chương trình).

7
(4) Cài đặt kiểu chương trình
Có 4 kiểu chương trình.
Nhấn liên tục để chọn các kiểu chương trình như dưới đây
Kiểu 1 (mặc định) Kiểu 2

Dàn lạnh khởi động khi bắt đầu chương Dàn lạnh dừng khi bắt đầu chương trình
trình

Kiểu 4 Kiểu 5

Dàn lạnh khởi động khi bắt đầu chương Dàn lạnh thay đổi nhiệt độ cài đặt khi
trình và thay đổi nhiệt độ cài đặt bắt đầu chương trình

Với kiểu 3 và 4, nhấn nút để thay đổi nhiệt độ cài đặt.

(5) Chọn kiểu chương trình và nhấn [SET]


Chương trình hẹn giờ đang cài đặt được xác nhận, máy chuyển về chế độ xác nhận
.

 Chú ý:
* Nếu nhấn nút [CANCEL] trong quá trình cài đặt, nó sẽ trở về chế độ xác nhận.
* Nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong 10 phút khi cài đặt, nó sẽ trở lại
chế độ thông thường.
Trong trường hợp này, tất cả các thiết lập đang cài đặt sẽ bị hủy.

6.3 Xóa chương trình hẹn giờ

(1) Nhấn [PROGRAM] để vào chế độ xác nhận chương trình

(2) Nhấn để chọn ngày trong chương trình muốn xóa


Nhấn [SET] để xác nhận ngày.

8
(3) Nhấn để chọn số chương trình hẹn giờ (từ 1 đến 6)

(4) Nhấn [SET] để hiển thị chế độ cài đặt chương trình

(5) Nhấn [DELETE] để xóa chương trình

 Chú ý:
* Sau khi xóa, máy trở lại chế độ xác nhận chương trình
* Nếu nhấn nút [CANCEL] trong quá trình cài đặt, nó sẽ trở về chế độ xác nhận.
* Nếu không có hoạt động nào được thực hiện trong 10 phút khi cài đặt, nó sẽ trở
lại chế độ thông thường.

6.4 Vô hiệu hóa chương trình hẹn giờ

Nếu cần dừng chương trình hẹn giờ trong hơn 1 tuần, ta có thể vô hiệu hóa các cài đặt hẹn giờ.
Khi chương trình hẹn giờ bị vô hiệu, nó sẽ không hoạt động lại cho tới khi bật lại.

Làm thế nào để vô hiệu hóa chương trình hẹn giờ

(1) Nhấn và giữ nút [CANCEL]([TIMER OFF])trong hơn 2 giây


Chữ [TIMER OFF] sẽ hiển thị trên màn
hình và các chương trình hẹn giờ sẽ bị
vô hiệu.

9
Làm thế nào để bật lại chương trình hẹn giờ đã bị vô hiệu hóa

(1) Nhấn và giữ nút [CANCEL]([TIMER OFF])trong hơn 2 giây


Chữ [TIMER OFF] sẽ biến mất và các
chương trình hẹn giờ đã bị vô hiệu sẽ kích
hoạt trở lại.

 Trong trường hợp bị mất điện


Nếu chỉ bị mất điện trong một thời gian ngắn, các chương trình vẫn hoạt động bình
thường.
Nếu bị mất điện quá 1 giờ, dữ liệu thời gian hiện thời sẽ bị mất, các chương trình đã cài
đặt sẽ không hoạt động được.

6.5 Sao chép chương trình

Ta có thể sao chép các chương trình đã cài đặt sẵn theo ngày.

Chọn nguồn để sao chép

(1) Nếu nhấn nút [PROGRAM] ([COPY])


trong chế độ kiểm tra chương trình ,
nó sẽ vào chế độ sao chép (lựa chọn
nguồn sao chép ).
Khi ở trong chế độ sao chép, dấu
[SETTING] và (ngày) của nguồn
sao chép sẽ nhấp nháy trên màn hình.

(2) Nhấn để chọn ngày của nguồn sao chép


Chọn đích để sao chép

(3) Nếu nhấn [SET] trong chế độ chọn nguồn sao chép
, nó sẽ vào chế độ sao chép (lựa chọn đích sao
chép ) của chương trình hẹn giờ.

(4) Nhấn để chọn ngày của đích sao chép. Sau


đó, nhấn [SET] để hoàn thành việc sao chép và trở
về chế độ kiểm tra chương trình.

Chú ý: chương trình sẽ bị ghi đè nếu ngày đã được lập trình


sẵn được chọn làm nguồn sao chép.

10
7. Chế độ ngủ (Sleep)
Chức năng này giúp tạo cho người sử dụng một giấc ngủ thoải mái và thay đổi nhiệt độ
phòng khi ta ngủ.

Chức năng này cho phép cài đặt hẹn giờ tắt mỗi giờ từ 1 đến 10 tiếng.

 Hiển thị trên màn hình điều khiển khi thực hiện cài đặt thời gian

Thời gian tắt

Trong trường hợp thời gian hiện tại là 23:00

Hiển thị chức năng Thời gian chạy


ngủ

 Hiển thị trên màn hình điều khiển khi thực hiện cài đặt chức năng ngủ

Hiển thị chức năng


ngủ

* Nếu không có hoạt động gì trong 3 phút, chế độ cài đặt thời gian sẽ tự động kết thúc.

Ví dụ trong trường hợp hẹn giờ trong 7 tiếng

(1) Nhấn [SLEEPING]


Mỗi lần nhấn nút, thời gian cài đặt thay đổi theo thứ tự sau:

11
(Nhấn [CANCEL] để dừng cài đặt.

(2) Nhấn [SET]


Chế độ Sleeping hoạt động

 Khi đến giờ tắt


Dàn lạnh ngừng họat động.
Nhiệt độ trở lại mức cài đặt khi bắt đầu chạy chế độ Sleep.

 Tắt chế độ ngủ


(1) Nhấn [SLEEPING]
Nhiệt độ cài đặt duy trì như ở thời điểm tắt.

12

You might also like