You are on page 1of 2

Ngày ............tháng......

năm

TO DO LIST

(At least 3 hours per day)


NẾU KHÔNG LÀM XONG KẾ HOẠCH THÌ KHÔNG ĐƯỢC ĂN, KHÔNG ĐƯỢC NGỦ

HỌ TÊN:

 Luyện âm Bắt đầu:……………..Kết thúc:……………….

 Luyện âm Bắt đầu:……………..Kết thúc:……………….

 Mini story (lần 1) Bắt đầu:……………..Kết thúc:……………….

 Mini story (lần 2) Bắt đầu:……………..Kết thúc:……………….

 Mini story (lần 3) Bắt đầu:……………..Kết thúc:……………….

 Mini story (lần 4) Bắt đầu:……………..Kết thúc:……………….

 Luyện nghe (lần 1) Bắt đầu:……………..Kết thúc:……………….

 Luyện nghe (lần 2) Bắt đầu:……………..Kết thúc:……………….

 Từ mới Bắt đầu ……………..Kết thúc:……………….

 Tập hát Bắt đầu ……………..Kết thúc:……………….

 ……………………………………………………………….…………………

 …………………………………………………………………………………

 …………………………………………………………………………………

 …………………………………………………………………………………

TỔNG CỘNG:

“Luyện tập” là “phương pháp duy nhất” học tốt tiếng Anh, tuyệt đối không có cách
thứ hai! Ngày nào cũng học, không được ngừng lại dù chỉ một ngày, giống như
ăn cơm vậy; YÊU TIẾNG ANH THÌ TIẾNG ANH MỚI YÊU MÌNH
ˈkɑrloʊs baɪz ə nu kɑr. ɪts ə ˈvɛri ɪkˈspɛnsɪv kɑr.
ɪts ə hjuʤ, blu, fæst kɑr.
waɪl ˈdraɪvɪŋ daʊn ðə strit, ˈkɑrloʊs siz ə gɜrl ɑn əˈbaɪsɪkəl.
ʃi hæz lɔŋ blɑnd hɛr ænd ɪz ˈbjutəfəl.

hi jɛlz tu hɜr, “wʌts ʌp?”

ʃi ɪgˈnɔrz hɪm.

hi jɛlz, “haʊz ɪt ˈgoʊɪŋ?”

ʃi kips ˈgoʊɪŋ ænd ɪgˈnɔrz hɪm.

hi jɛlz,“heɪ, waɪ woʊnt ju tɔk tu mi? aɪ wɑnt tu goʊ tu ˈdɪnər wɪð ju.
aɪl teɪk ju tu ən ɪkˈspɛnsɪv ˈrɛstəˌrɑnt.”
ðə gɜrl tɜrnz, gɛts ɔf ðə baɪk, ænd lʊks æt hɪm.
ʃi sɛz,“aɪ doʊnt wɑnt tu goʊ tu ˈdɪnər. bʌt ɪf ju gɪv mi jʊər kɑr, aɪ wɪl gɪv
ju əsərˈpraɪz.”

ˈkɑrloʊs sɛz,“ˈoʊˈkeɪ!” hi ʤʌmps aʊt ʌv ðə kɑr.


hi gɪvz hɜr ðə kiz ænd sɛz, “hir ɑr ðə kiz.”

ðə ˈbjutəfəl blɑnd teɪks ðə kiz ænd ðɛn ˈkɪsəz ˈkɑrloʊs ɑn ðə ʧik.


ðɛn ʃi ʤʌmps ˈɪntu ðə kɑr ænd draɪvz əˈweɪ.

ˈkɑrloʊs stændz ɑn ðə ˈsaɪˌdwɔk. naʊ hi hæz noʊ kɑr ænd noʊ gɜrl.
hi sɛz, “ðæts ɪt, ʤʌst ə kɪs ɑn ðə ʧik?”

hi gɛts ɑn hɜr baɪk ænd raɪdz hoʊm.

You might also like