You are on page 1of 10

ANCOL (4)

1. Điều chế và ứng dụng của Ancol

Câu 1. Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải ancol giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Cồn
công nghiệp có thành phần chính là metanol (CH3OH) Tên gọi khác của metanol là
A. ancol metylic. B. etanol. C. phenol. D. ancol etylic.
Câu 2. Độ cồn của dung dịch rượu etylic có khả năng sát khuẩn tốt dùng làm nước rửa tay diệt khuẩn là
A. 100o. B. 90o. C. 75o. D. 50o.
Câu 3. Phản ứng cộng nước vào anken, xúc tác axit tuân theo
A. quy tắc bát tử. B. quy tắc Mác-cốp-nhi-cốp C. quy tắc Zai-xép D. định luật tuần hoàn.
Câu 4. Một loại ancol etylic có ghi 25o có nghĩa là
A. cứ 100 ml dung dịch ancol có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100(g) dung dịch ancol có 25(g) ancol nguyên chất
C. cứ 100(g) ancol có 25 ml ancol nguyên chất.
D. cứ 100ml ancol có 25(g) ancol nguyên chất.
Câu 5. Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có
hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic.
Câu 6. Thực hiện chuỗi phản ứng sinh hóa sau:

(C H O5 )n ⎯⎯⎯
+

6 10
H2O,H

→ X ⎯⎯⎯⎯
Men röôïu
→Y
Hợp chất hữu cơ Y là
A. etanol. B. metanol. C. axetandehit. D. axit etanoic.
Câu 7. Trong một chai cồn y tế 90o có dung tích 90 ml. Thể tích rượu nguyên chất là
A. 81 ml. B. 18 ml. C. 0,18 lít. D. 0,81 lít.
Câu 8. Làm thí nghiệm như hình vẽ:

Nếu đun ở nhiệt độ 170oC thì sản phẩm sinh ra là


A. C2H4. B. (C2H5)2O. C. C2H5OH. D. C2H6.
Câu 9. Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic
A. lên men glucozơ (C6H12O6). B. cho etyl clorua (C2H5Cl) tác dụng với dung dịch KOH.
C. nhiệt phân metan (CH4). D. cho etilen (C2H4) cộng nước, xúc tác axit.
Câu 10. Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây thường dùng trong phòng thí nghiệm
A. tên men tinh bột. B. thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng.
C. hiđrat hoá etilen xúc tác axit, đun nóng. D. phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.
Câu 11. Người ta thường gọi các ancol là rượu. Điều này gây nhầm lẫn rằng ancol nào cũng có khả năng uống
được giống như rượu, nhưng thực tế chỉ ra rằng rất ít rượu con người có thể uống được. Loại ancol mà con
người có thể dùng là đồ uống là
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. ancol propionic. D. ancol isoamylic.
Câu 12. Cho dãy chuyển hóa sau:
+ H 2O + H2 ,xt Lindar H O,H+
CaC2 ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯
2

→ Z.
Tên gọi của X và Z lần lượt là:
A. etilen và ancol etylic. B. etan và etanal.
C. axetilen và ancol etylic. D. axetilen và etylen glicol.
Câu 13. Xăng E5 còn gọi là xăng sinh học E5 được tạo nên từ việc pha trộn xăng thông thường – xăng A92 –
với nhiên liệu sinh học theo tỷ lệ phần trăm 95:5. Chữ E ở đây chỉ
A. etanol. B. etanal. C. etanoic. D. etan.
Câu 14. Xăng sinh học (xăng pha etanol) được coi là giải pháp thay thế cho xăng truyền thống. Xăng pha
etanol là xăng được pha 1 lượng etanol theo tỷ lệ đã nghiên cứu như sau: xăng E85 (pha 85% etanol), E10 (pha
10% etanol), E5 (pha 5% etanol), … Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế xăng RON92
(hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là:
A. C2H4O. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 15. Số đồng phân mạch hở là ancol không no dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol bằng phản ứng cộng
H2 (xúc tác Ni, to) là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 16. Cho 200 ml dung dịch rượu 450, thể tích rượu nguyên chất trong dung dịch rượu trên là
A. 22,5. B. 90. C. 50. D. 80.

Câu 17. Cho 80 gam ancol etylic (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) vào 400 ml H2O
thu được dung dịch ancol. Độ rượu của dung dịch trên là
A. 920. B. 500. C. 250. D. 200.

Câu 18. Khi lên men 1 lít ancol etylic 9,20 thu được dung dịch chứa x gam axit axetic. Biết hiệu suất quá
trình lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của x là
A. 96. B. 76,8. C. 120. D. 80.

Câu 19. Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của
ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong
dung dịch thu được là
A. 2,47%. B. 7,99%. C. 2,51%. D. 3,76%.
Câu 20. Đun nóng V (ml) ancol etylic 950 với H2SO4 đặc ở 1700C được 3,36 lít khí etilen (đktc) Biết hiệu
suất phản ứng là 60% và ancol etylic nguyên chất có d = 0,8 g/ml. Giá trị của V (ml) là
A. 8,19. B. 10,18. C. 12. D. 15,13.

Câu 21. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460 là (biết
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.

Câu 22. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là
75% thì giá trị của m là
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.

Cho mg glucozo lên men thành ancol etylic và hiệu suất là 90%. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá
trình này được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm
3,4 gam. Giá trị m là
A. 13,5 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D. 30 gam
Câu 23. Lên men x (gam) glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo
thành 7,5 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng so với dung dịch nước vôi trong ban đầu giảm
2,55 gam. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%. Giá trị của x là
A. 22,5. B. 11,25. C. 10,125. D. 9,1125.
Câu 24. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là
90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam
kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá
trị của m là
A. 324. B. 405. C. 297. D. 486.
Câu 25. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh
ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung
dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750
Câu 26. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào
dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến
khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 6,0. B. 5,5. C. 6,5. D. 7,0.
Câu 27. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh
ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch
NaOH 1M vào dung dịch X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml
dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0 B. 64,8 C. 90,0 D. 75,6
Câu 28. Người ta nấu rượu bằng cách ủ tinh bột (có trong gạo, nếp, ....) trong men rượu sau đó chưng cất qua
một hệ thống. Từ 20kg gạo có hàm lượng tinh bột là 75%, độ hao hụt trong toàn quá trình nấu là 30%. Biết
drượu=0,8 g/ml. Số lít rượu 35o thu được là
A. 21,30 lít. B. 32,10 lít. C. 23,01 lít. D. 13,23 lít.
Câu 29. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. đun kỹ dung dịch X thu
thêm được 100 gam kết tủa. giá trị của m là:
A. 550gam. B. 810 gam. C. 650 gam. D. 750 gam.
Câu 30. Trong công nghiệp ancol etylic được sản xuất theo sơ đồ sau
H O ,H +
Xenlulozơ ⎯⎯⎯⎯
2
80%
→ Glucozơ ⎯⎯⎯ ⎯
emzyme
70%
→ ancol etylic
Khối lượng rượu nguyên chất thu được từ 100 kg xenlulozo khoảng
A. 31,8 kg. B. 15,9 kg. C. 51,9 kg. D. 13,8 kg.
Câu 31. Từ 180 gam glucose, người ta điều chế giấm ăn theo sơ đồ sau
Glucose ⎯⎯⎯⎯
men röôïu
→ ancol etylic ⎯⎯⎯⎯
men giaá
m
→ axit axetic
Biết hiệu suất cả quá trình là 75%. Khối lượng axit axetic thu được là
A. 45 gam B. 60 gam C. 90 gam D. 120 gam

2. Câu hỏi lý thuyết đếm mệnh đề


Câu 32. Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất
tham gia phản ứng là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 33. Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. Số chất
trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 34. Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH.
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH.
(e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c) B. (c), (d), (f) C. (a), (c), (d) D. (c), (d), (e)
Câu 35. Có các phát biểu sau:
(1) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(2) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.
(3) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.
(4) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.
(5) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
(6) Dung dịch phenol (C6H5OH) có tính axit yếu, làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
(a) Etanol tan vô hạn trong nước.
(b) Propan-1-ol là ancol bậc I.
(c) Không có ancol là chất khí ở điều kiện thường.
(d) Metanol tách nước tạo thành etilen.
(e) Nguyên tử H trong nhóm –OH của phenol kém linh động hơn nguyên tử H trong nhóm –OH của ancol
etylic.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 37. Cho các phát biểu sau về tính chất vật lý của ancol:
(a) Các ancol là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường.
(b) CH3OH tan vô hạn trong nước.
(c) Butan-1-ol có độ tan trong nước lớn hơn pentan-1-ol.
(d) Ancol có nhiệt độ sôi thấp hơn các hiđrocacbon có cùng phân tử khối.
(e) Ancol tan tốt trong nước là do có liên kết hiđro giữa ancol với nước.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy glixerol thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
(b) Ancol benzylic thuộc loại ancol không no, đơn chức.
(c) Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(d) Đietyl ete được tạo thành khi đun metanol với H2SO4 đặc ở 140°C.
(e) Khi đốt cháy ancol no, đơn chức, mạch hở thì thu được n H2O  n CO2 .
(f) Các ancol có từ 1 đến 3 nguyên tử cacbon trong phân tử tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ H2O + O2
(C6 H10O5 )n ⎯⎯⎯
enzim
→ X ⎯⎯⎯
enzim
→ Y ⎯⎯⎯⎯
H2SO4 ñaëc
1700 C
→ Z ⎯⎯⎯
xt,t 0
→T
Biết X là hợp chất hữu cơ; Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ trong phân tử có 2 nguyên tử cacbon và T có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có thành phần phần trăm về khối lượng của cacbon là 60%.
(b) Y và Z đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(c) X và T có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Để điều chế T có thể cho Y tác dụng với CuO, nung nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 40. Cho các phát biểu sau về ancol:
(a) Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí.
(b) Các ancol là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường.
(c) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
(d) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, ete có khối lượng phân tử
tương đương.
(e) Khi đun nóng các ancol no, mạch hở, đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở 1700C
thì chỉ tạo được tối đa một anken.
(f) Khi đun nóng các ancol no, mạch hở, đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở 1700C
thì chỉ tạo được một anken.
(g) Ở điều kiện thường,1 lít dung dịch ancol etylic 450 có khối lượng 1,04 kg. Biết khối lượng riêng của
C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml.
Số phát biểu đúng là
A. 7 . B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch propan-1,3-điol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(b) Dung dịch glixerol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(c) Dung dịch etan-1,2-điol tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(d) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hóa thành anđehit.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Ancol tác dụng với Na nhưng không tác dụng với Zn ở điều kiện thường.
(b) Ancol có nhóm -OH nên khi tan trong nước sẽ phân li ra ion -OH.
(c) Đun nóng ancol C2H5OH trong H2SO4 đặc có thể tạo thành ete, anken.
(d) Từ etanol điều chế được buta-1,3-đien.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 43. Xét phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế ancol 2 chức.
(b) CnH2n(OH)2 là ancol đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(c) Tổng hệ số (là các số nguyên tối giản) của phương trình phản ứng đã cân bằng là 16.
(d) Đây là phản ứng oxi hoá khử, trong đó anken thể hiện tính khử.
Số phát biểu sai là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn1 ancol mạch hở, đơn chức ta luôn thu được n H2O  n CO2
(b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được andehit.
(c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol.
(d) Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(OH)2.
(e) Đun nóng etanol (xt H2SO4 đặc) ở 1400C thu được etilen.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân tử toluen có 4 liên kết π.
(b) Propan-1-ol và propan-2-ol là hai chất đồng phân.
(c) Đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính là but-1-en.
(d) Propen tác dụng với nước (xt: H2SO4 loãng đun nóng) thu được sản phẩm chính là propan-1-ol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Ancol etylic tan nhiều trong nước do có liên kết hiđro.
(b) Ancol etylic làm mất màu nước brom.
(c) Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc I tương ứng.
(d) Glixerol tan vô hạn trong nước và tác dụng được với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
(b) Ancol etylic là ancol đa chức.
(c) Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
(d) Ancol metylic là ancol đầu dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở.
(e) Etanol có ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: công nghiệp thực phẩm, y tế, …
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
(b) Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
(c) Dãy các chất: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.
(d) Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
(e) Ancol etylic tác dụng được với kali.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Ancol thơm là những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của
vòng benzen.
(b) Những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon đều là ancol.
(c) Ancol là những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no của gốc
hiđrocacbon.
(d) Ancol có đồng phân mạch C và đồng phân vị trí nhóm -OH trong mạch C.
(e) Ancol tác dụng với Na giải phóng hiđro và tạo thành muối.
(f) Các ancol được phân loại theo số nhóm - OH và theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon
Những phát biểu đúng là
A. e, f, a, b. B. a, b, c, d. C. c, d, e, a. D. c, d, e, f.
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3CH(OH)CH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) CH3CH2OH phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 3 . B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 51. Cho các phát biểu sau:
(a) Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
(b) Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
(c) Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit.
(d) Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 52. Cho các phát biểu sau:
(a) Công thức tổng quát của một ancol no, mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–k (OH)k (k: số nhóm -OH).
(b) Một ancol đơn chức mạch hở bất kỳ, khi đốt cháy cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 phải là một
ancol no.
(c) Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử
cacbon của vòng benzen.
(d) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(e) Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
Số phát biểu sai là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 53. Trong các phát biểu sau:
(a) Khi oxi hóa không hoàn toàn ancol no, đơn chức bậc II thì thu được xeton.
(b) Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc I là cho anken cộng nước.
(c) Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.
(d) Các ancol đa chức có các nhóm -OH liền kề ví dụ etilen glicol, glixerol thì hòa tan Cu(OH)2 tạo thành
dung dịch màu xanh.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

You might also like