You are on page 1of 16

Xin chào!

Thân gửi tặng các bạn file chị tổng hợp trọng tâm+ mẹo các dạng câu hỏi thường gặp nhất
trong đề thi THPTQG vài năm gần đây. Nắm chắc file này các bạn sẽ xử lý được khá nhiều câu hỏi
trong đề thi rồi đấy. Phần bôi vàng là nội dung quan trọng, bôi xanh là mẹo.
P/s: Chị có mở lớp hướng dẫn học mẹo theo nhu cầu của các bạn về thời gian, học online/offline,…dự
kiến học 10-15 buổi, áp dụng vào làm đề luôn. Lớp phù hợp với các bạn mất gốc, hoặc có gốc muốn
đẩy nhanh tốc độ làm bài. Bạn nào quan tâm inbox chị
(https://www.facebook.com/duong.pham.111998) nha.
Lưu ý: Chị không khuyến khích các bạn chỉ học theo mẹo, các bạn nên học từ căn bản từ gốc nhé.
Chúc các em chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới!

1.So sánh kép


So sánh càng….càng…
Nhận biết: Câu có 2 vế (dấu phẩy), đáp án có the, more hoặc đuôi –er
 Chọn đáp án có The -er/ the more… , the -er/ the more…
(VD: the more, the more tired, the more expensive, the less, the busier, the cleverer,…)
VD: _________ it is, the more uncomfortable we feel.
A. Hotter B. The hotter C. Hottest D. The hottest
=> Chọn B
So sánh càng ngày càng….
Nhận biết:1 MĐ, đứng sau get/become, có and; Các đáp án có more, more and more, đuôi er hoặc er
and er
 Chọn đáp án có More and more+ hoặc ..er and …er
(VD: more and more beautiful, smaller and smaller, happier and happier ..)

2.Phối hợp thì (HĐ đang xảy ra HĐ khác xen vào trong quá khứ)
Nhận biết: có when/while & 1 vế ở thì quá khứ đơn+ dịch câu
 Chọn đáp án có: Were/was+Ving
VD1: The children _____ football when it started to rain.
A. have played B. are playing C. play D. were playing => đáp án D

Collected by Phạm Dương.


Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
VD2: Mike _________ his favourite program on TV when the lights went out.
A. was watching B. is watching C. watched D. watches => đáp án A

3. Rút gọn phân từ hoàn thành


Nhận biết: Chỗ trống đầu câu, có 2 vế, đáp án cùng liên quan đến 1 động từ chia ở các dạng khác nhau
(to V, V-ing, Having+Pii, Pii,…)
 Chọn Having+V-ed hoặc Ving nếu câu mang nghĩa chủ động (thường sau dấu phẩy là người).
Chọn Ved hoặc V cột 3 hoặc having been+ phân từ nếu câu mang nghĩa bị động (thường sau dấu
phẩy là vật)
Nếu bí quá không biết chọn gì => Chọn đáp án có Having ở đầu
VD1: _____ high school, he took the entrance examination to a university.
A. Have finished B. Have been finished
C. Having finished D. Have been finishing
=> đáp án C

4.Trật tự tính từ:


Dịch nghĩa các tính từ trong đáp án, xếp theo thứ tự sau:
O S A S C O M P
Opinion Size Age Shape Color Origin Material Purpose
Quan điểm Kích cỡ tuổi Hình Màu Nguồn Chất liệu Mục đích
dạng sắc gốc
Mục đích: có dạng V-ing
Chất liệu: plastic, wooden, golden, rubber, leather,…
Xuất xứ: là tên riêng nên được viết hoa,
Màu: black, white, yellow, brown, grey, …
Hình dáng: round, retangle, …
Tuổi: new, old, young, modern, ancient,…
Kích thước: big, small, …
Ý kiến: beautiful, interesting, cute, lovely, good, bad
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
VD1: My parents bought me a ……….. school bag for my birthday.
A. red Japanese beautiful B. Japanese red beautiful
C. beautiful Japanese red D. beautiful red Japanese
Nếu bí quá ko biết nghĩa để sắp xếp => Phải loại đáp án có chữ viết hoa ở cuối (VD loại B)=> Đáp án
D

5.Câu hỏi đuôi


Phần đuôi phải cùng thì, ngược nghĩa với phần gốc

Phần gốc Phần đuôi


Thì Cùng thì Cùng thì
Nghĩa (+) (-)
(-) (+)
Lưu ý: các từ no, never, scarely, seldom,
hardly, rarely, nobody, nothing… mang
nghĩa phủ định
Vế đầu S là N/ đại từ => Vế hỏi đuôi S luôn là đại từ: I/ we/ you/ they/ he/ she/ it/ there
Vế đầu V đặc biệt (to be, V khuyết thiếu, have/has/had) => vế hỏi đuôi lặp lại V-đặc biệt đó
Vế đầu V thường => vế hỏi đuôi mượn DO/ DOES/ DID
-TH đặc biệt :
I am…., aren’t I ?
Let’s…., shall we?
Everyone/somebody/no one/ nobody…, … they?
Everything, nothing/ something …,…..it ?

VD1: You often walk to school, …………………?


A.won’t you B.didn’t you C.haven’t you D.don’t you

Vế gốc ở thì Hiện tại, nghĩa (+) => đuôi phải ở hiện tại, nghĩa (-) => Chọn D

Collected by Phạm Dương.


Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
VD2: You will go out tonight, …………………?
A.won’t you B.didn’t you C.haven’t you D.don’t you
Vế gốc ở thì Tương lai, nghĩa (+) => đuôi phải ở tương lai, nghĩa (-) => Chọn A

6.Liên từ
1. Sau giới từ như because of, in spite of, due to, despite, instead of, of, at, without… dùng V-ing
hoặc Danh từ
2. Sau liên từ như because, though=although=even though, as, when, while,… dùng mệnh đề (Chủ
ngữ+Động từ)
VD: The residents of the village are living a happy life _______they lack modern facilities.
A. because of B. although C. therefore D. despite
Sau ô trống có they(chủ ngữ), lack (động từ)  loại đáp án A, D (vì because of, despite +N/V-ing)
 Dịch nghĩa chọn đc đáp án B

7. Phối hợp thì


1. Tương lai kết hợp hiện tại, tương lai không kết hợp quá khứ
2. Mệnh đề chứa liên từ (when, as soon as, until, while,…) không chia thì Tương lai
3. Quá khứ thường đi với Quá khứ ( thường QKĐ+QKTD)

VD1: Mrs Brown will have worked at this school for 30 years ________.
A. by the time she retires
B. when she retired (QK đơn)
C. as soon as she had retired (QK hoàn thành)
D. after she had retired (QK hoàn thành)
=> Theo mẹo 1 loại B,C,D vì tương lai không kết hợp quá khứ => chọn A

VD2:………., he will go out with his friends


A. When Tony finished his project (QK đơn)
B. When Tony finishes his project (HT đơn)

Collected by Phạm Dương.


Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
C. When Tony will finish his project (TL đơn)
D. When Tony was finishing his project (QK tiếp diễn)
Theo quy tắc 1, bỏ đc A,D. Theo mẹo 2, loại C=> Chọn B

1 số trường hợp phối hợp thì thường gặp:

When + QKĐ, QKTD ; While + QKTD, QKĐ ;HTHT + since + QKĐ

When + HTĐ, TLĐ ;After + QKHT, QKĐ Before/ By the time + QKĐ, QKHT

Before/ By the time + HTĐ, TLHT (will have V-ed/3)

8.Tìm lỗi sai 3 câu (2 câu ngữ pháp, 1 từ vựng)


1. Sai thì: Nhận biết: Tìm câu có trạng từ chỉ thời gian: yesterday, ago, now, tomorrow, since,
when,….Lụi: Chọn đáp án gạch chân động từ
VD: Lucy forgets to lock the office door yesterday afternoon. => Chọn forgets
2.Sai từ thay thế: Nhận biết: 1 trong 4 từ gạch chân là từ lặp lại/từ thay thế

They/them/their/theirs/themselves, It/its/itself, My/mine/myself, You/your/yours/yourself,


He/him/himself, She/her/hers/hersel, We/our/ours/us/ourselve, This/that/these/those  Lụi: Chọn đáp
án có chính những từ đó
VD: Doing physical exercise helps teenagers improve his health and social life. => Chọn đáp án his
3.Sai từ vựng: Sau khi đã tìm được 2 câu sai ngữ pháp, rà hết các đáp án không phát hiện lỗi, dịch
nghĩa  Lụi đáp án có từ dài, lạ, khó
VD: The spokesman had an uphill struggle to find an explanation that was readily intelligent to the
layman. => Chọn intelligent

9.Giới từ
IN - Tháng/năm/mùa + In March/In 2017/In summer
- Buổi trong ngày + In the morning/afternoon/evening
- Dùng trong một khu vực, khoảng không
(mang nghĩa là trong) + in the bedroom: trong phòng ngủ
- Dùng truớc cách địa danh như thị trấn,
+ in hospital: trong bệnh viện
thành phố, quốc gia
+ in the rain: trong cơn mưa
- Dùng truớc các danh từ chỉ phương huớng
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
+ in a town
+ in Hanoi
+ in Vietnam
+ in the west/east/north/south...

AT - Trước các ngày lễ + at Christmas: vào giáng sinh


- Cho cuối tuần
- Trước giờ
- Cho một mốc thòi gian nhất định:
+ at night: vào ban đêm
+ at noon: vào buổi trưa
+ at lunch time: vào giờ ăn trưa
- Dùng trước các địa điểm cụ thể

10.Từ loại:
Quy tắc:
Sau tobe (am/is/are/was/were) là tính từ
Thứ tự 4 từ loại: Động trạng tính danh
Sau tính từ sở hữu (my/your/our/his/her/their/its), mạo từ (a/an/the), giới từ, (this/that/these/those) , sau
some/any/many/much + N
Phân biệt từ loại:
Trạng từ: đuôi “ly”
Tính từ = trạng từ-“ly”, -adj thường có đuôi -ic/-ive/-ous/-al/-less/-full/-ing/-ed/-able/-ible/…
Đuôi của danh từ (n): -ion/-ment/-ness/-ity/-ure/-ance/-ence/-hood/-ship/-er/-or/-ess/-ant..
Đuôi của động từ (V) gồm -ize; -ify; -en; V đứng ngay sau S
VD: This restaurant is ________ with those who like Vietnamese food.
A. popular (adj) B. popularly (adv) C. popularise (V) D. popularity (n)
Sau tobe => cần tính từ => Tính từ bỏ đuôi ly = trạng từ => Chọn A

11.Lưu ý bài Đồng nghĩa, trái nghĩa:


- Phải đọc kĩ đề bài xem yêu cầu đồng nghĩa hay trái nghĩa
- Phải dịch câu. Nếu không dịch được hết, phải đoán xem nghĩa tích cực hay tiêu cực để loại đáp án

12. Bài viết lại câu: 5 câu


12.1 Chuyển đổi câu HTHT ⬄ QKĐ
1.S+HTHT+for
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
S+ began/started+ Ving…..
2.S+HTHT (not)+ for
It’s+ thời gian +….+since+….+last+QKĐ
S+last+QKĐ….
The last time+S+QKĐ+was
3.S+HTHT (not)+before
It’s the first time +S +HTHT
Lưu ý: Chú ý cách dùng since/for/ago
Dùng với thì HTHT: Since+mốc thời gian, For+ khoảng thời gian
Dùng với thì QKĐ: Khoảng thời gian+ ago, When….

VD: I haven’t met my grandparents for 5 years


A. I last met my grandparents for 5 years
B. I last met my grandparents 5 years ago
C. I have met my grandparents for 5 years
D. I didn’t meet my grandparents 5 years ago
 Theo (2) => Chọn B
12.2. Mệnh đề mong ước, câu điều kiện
12.2.1 Mệnh đề mong ước
Nhận biết: đáp án có wish, if only => Ưu tiên chọn đáp án có Wish/ If only trước. => Chọn đáp án sau
Wish/if only ngược nghĩa lùi thì so với câu gốc
Nghĩa
Câu gốc Mệnh đề sau WISH/ IF ONLY
+ -
- +

Thì
Câu gốc Mệnh đế sau WISH/IF ONLY
Hiện tại đơn Quá khứ đơn

Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành


(had+Pii)

VD: Peter moved abroad for a fresh start. He regrets it now


A. If only Peter had moved abroad for a fresh start
B. Peter wishes he hadn’t moved abroad for a fresh start
C. If Peter moved abroad for a fresh start, he would regret it
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
D. Peter regrets not having moved abroad for a fresh start
 Ưu tiên A,B. Câu gốc nghĩa (+), thì QK => Viết lại sau wish, if only: (-), thì QKHT => Chọn B
12.2.2: Câu điều kiện
Loại 2 (trái với HT): If + S1 were/ V-ed/2/ didn’t + V-inf…, S2 + would/ could (not) + V-inf …
Loại 3 (Trái với QK): If + S1 + had (not) + V-ed/3..., S2 + would/ could (not) have + V-ed/3 …
12.3 Viết lại câu động từ khuyết thiếu
Câu gốc Đáp án
Be able to Can/could
Perhaps, maybe,(un)likely, May/might (not)
(im)possible,(im)possibly
I am sure../I’m certain, I believe Must ( ắt hẳn)
Compulsory, be obliged to Must, have to
Not allowed, permitted to, It’s against the Mustn’t
law
Necessary Need
(nếu không có need, chọn
should/must)
Not necessary, unnecessary, there is no need Needn’t
(nếu không có needn’t, chọn not
have to
It’s time… should
Had better (‘d better)
It was wrong of …… Shouldn’t

VD: It is compulsory for all the students to hand in their assignments on time.
A. All the students must hand in their assignments on time.
B. All the students can't hand in their assignments on time.
C. All the students may hand in their assignments on time.
D. All the students needn't hand in their assignments on time.
=> Tra bảng chọn A
12.4 Đảo ngữ:
=>Phải xét từng câu xem khớp về cấu trúc đảo ngữ và nghĩa
Mẹo: Nếu có 2 hành động 1 xảy ra trước, 1 xảy ra sau => Hành động xảy ra trước thường ở vế trước
VD: He finally contracted the disease. He was aware of the importance of preventive measures only
then.
A. But for his awareness of the importance of preventive measures, he could have contracted the
disease.
B. Hardly had he been aware that preventive measures were essential when he contracted the disease.
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
C. Not until he was aware of the importance of preventive measures did he contract the disease.
D. Only after he had contracted the disease was he aware that preventive measures were essential.
=> Hành động mắc bệnh (contracted) xảy ra trước nên thường ở vế trước=> Chọn D

1 số cấu trúc đảo ngữ thường gặp:


Các dạng
STT Công thức Ví dụ
đảo ngữ

Đảo ngữ Never, Rarely, Seldom, Little, Hardly, Little did he know the truth.
với các Scarcely, Barely,... Never in my life have I been in such
1
trạng từ an embarrassing situation.
phủ định

Only if you promise to keep secret


Only if + S + V + Trợ động từ + S + V will
(chỉ nếu) I tell you about it.

Only when + S + V + Trợ động từ + S + Only when you grow up can you
V (chỉ khi) understand this matter.

Hardly/barely/scarcely + had + S + Hardly had I gone to bed when the


Vp2 + when + S + V (quá khứ đơn) telephone rang.
Hardly = No sooner + had + S + Vp2+ than + S
2 + = No sooner had I gone to bed than
No sooner V (quá khứ đơn) the telephone rang.
(Ngay khi/vừa mới... thì)

Not only Not only + Trợ động từ + Chủ ngữ + Not only does she sing beautifully but
3 … but Động từ + but also + Chủ ngữ + Động từ also she learns well.
also (không những... mà còn)

Collected by Phạm Dương.


Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
So + Tính từ + V + chủ ngữ + that + So beautiful is she that many boys run
clause after her.
So/Such ... Such + be + N + that + clause/ N + be + Her anger was such that she broke the
4
that such + that + clause vase.
(quá... đến nỗi mà) = Such was her anger that she broke
the vase.

Not until/till + Time/Time clause + Trợ Not until/till midnight did he come
Not until/ động từ + Chủ ngữ + Động từ home.
5
Not till (mãi đến khi) Not until/till I was 8 did I know how
to ride a bike.

Should he come, please tell him to


Câu điều kiện loại 1: see
Should + S+V, V + O /S + will, can... +
V me.

Were I you, I would apply for that


Câu điêu kiện loại 2: job.
Đảo ngữ Were + S + (to V) + ..., S + would/could Were I to have enough money, I
+ would
6 với câu
V buy that car.
điều kiện
Had the car in the front not stopped
Câu điều kiện loại 3: so
Had + S + Vp2, S + would/could + have
+ suddenly, the accidents wouldn't have
Vp2 happened.

12.5 Chuyển đổi câu trực tiếp  gián tiếp


Đối với câu thông thường: Câu gián tiếp phải đổi đại từ (he, she, they,..); trạng từ thời gian
(tomorrow,next month, …) và thì động từ
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
VD: "I visited Paris with my father last year," Jack said.
A. Jack said that he had visited Paris with his father the previous year.
B. Jack said that I had visited Paris with his father last year.
C. Jack said that he visited Paris with my father the previous year.
D. Jack said that I would visit Paris with his father last year.
=>Loại A,D vì không đổi đại từ (I), loại C thì không đổi thì (visited) => Chọn B

1 số cấu trúc đặc biệt


Câu gốc Câu viết lại
Would you like…? invite
You should/had better… advise
If I were you…?
Why don’t you…?
Remember/ don’t forget Remind
I’ll Promise
Why don’t you/ Why not/ How about Suggest
Let’s/ shall we
Sorry Apologize
Be careful/ Don’t Warn
You + V-ed Accuse/blame
I+ V-ed Admit
I + didn’t Deny
VD: "I'll help you with the washing-up, Mary" he said.
A. He admitted helping Mary with the washing-up.
B. He denied helping Mary with the washing-up.
C. He promised to help Mary with the washing-up.
D. He refused to help Mary with the washing-up.
=> Tra bảng dịch nghĩa chọn C

13.Bài đọc điền (5 câu)


13.1Đại từ quan hệ (bài đọc điền)
Nhận biết: đáp án là ĐTQH (who, which, that, where,…)

Collected by Phạm Dương.


Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
Cách làm: xem N trước chỗ trống
 Chỉ người => chọn who/whom/that
 Chỉ người+……+ Danh từ => chọn whose
 Chỉ vật, việc => chọn which/that
 Chỉ nơi chốn => chọn where
 Chỉ thời gian => chọn when
 The reason => chọn why
 Sau giới từ, dấu phẩy => không chọn that
 Giới từ => chỉ chọn whom hoặc which
VD: They say the exams…………they have to take often make them worried
A. Where
B. Who
C. When
D. Which
=>exams chỉ vật => chọn Which D
13.2Lượng từ (bài đọc điền)
1 số lượng từ thường gặp
Cách dùng MANY MUCH

Diễn đạt ý nghĩa là - MANY = a large number of/a great MUCH = a great deal of/a large amount
“NHIỀU” many/ a majority of/ a wide variety of...
of/ a wide range of - Dùng với danh từ không đếm được.
- Dùng với danh từ đếm được.

MANY + MUCH = A lot of/lots of/plenty of/a (large) quantity of


(Dùng với cả danh từ cả đếm được và không đếm được).

Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT A FEW A LITTLE


ÍT”
- Dùng với danh từ đếm được. - Dùng với danh từ không đếm được.

Diễn đạt ý nghĩa là “MỘT SOME ANY


VÀI”
- Dùng trong câu khẳng định và - Dùng trong câu phủ định, nghi vấn và
trong câu nghi vấn khi mang ý dùng trong câu khẳng định khi nó mang ý
mời/đề nghị. nghĩa là “bất cứ”.

ALL BOTH

Collected by Phạm Dương.


Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
Diễn đạt ý nghĩa là “TẤT - Dùng để chỉ từ ba ngườỉ/vật (tất cả) - Dùng để chỉ cả hai người/vật (cả hai).
CẢ” trở lên.

Diễn đạt ý nghĩa là EACH EVERY


“MỖl/MỌI”
EACH/EVERY: dùng với danh từ đếm được số ít

- Dùng với danh từ số nhiều khi có số


lượng cụ thể.

13.3Liên từ => Tập trung dịch nghĩa câu trước và sau ô trống
13.4Từ vựng => Tìm các giới từ, động từ, danh từ, tính từ xung quanh ô trống+Dịch nghĩa
14.Mẹo lụi câu bị động, rút gọn đồng chủ ngữ, chia động từ bằng cách nhìn 4 đáp án.
VD: Cùng từ take , trong đáp án chia như sau
1.Took, was taken, was taking, had taken => chọn was told vì khả năng đây là câu bị động
(chọn đáp án có to be+ V cột 3/V-ed). Chắc chắn hơn khi có từ “by” trong câu
2.Having taken, had taken, have taken, took => Chọn having taken vì khả năng đây là câu rút
gọn đồng chủ ngữ (chọn đáp án có having+V cột 3/ V-ed). Chắc chắn hơn nếu có chỗ trống đầu
câu, có dấu “,” ở giữa)
3.Had took, was taking, took, is taking => Chọn was taking vì khả năng đây là câu chia thì,
hành động đang diễn ra hành động xem vào trong quá khứ (chọn đáp án có was/were+ Ving).
Chắc chắn hơn nếu trong câu có từ when/while, dấu hiệu thì quá khứ
VD tìm ra 3 câu có 4 động từ trong đáp án trong đề thi:
1._______the book again and again, I finally understood what the author meant.
A. Have been reading B. Have been read C. Have read D. Having read
2.The students _______ the topic when the bell rang.
A. discuss B. were discussing C. have discussed D. are discussing
3.The prize_______ to Xuan yesterday.
A. awards B. has awarded C. was awarded D. was awarding
=> Nhận biết theo đáp án, chọn 1D, 2B,3C. Câu 1 thuộc TH2, 2 thuộc TH 3, 1 thuộc TH 1

15.Cấu trúc 12 thì

Collected by Phạm Dương.


Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
Quá khứ Hiện tại Tương lai
Đơn giản S+Ved/V cột 2 S+V(s/es)… S+will+V…
Tiếp diễn (be+ving) S+was/were+Ving S+am/is/are+Ving S+will+be+Ving
Hoàn thành (have+V- S+had+Ved/V cột S+have/has+Ved/V S+will+have+Ved/V
ed/V cột 3) 3 cột 3 cột 3
Hoàn thành tiếp diễn S+had+been Ving S+have/has+Ved/V S+will+have
(have been+Ving) cột 3 been+Ving

16.Phát âm s/ed
- /s/. Xét chữ trước s, chia ra 2 nhóm: Kiên phát hiện tú sợ chó fốc (k,p,h,t,s,c,f) và (còn lại)
- /ed/. Xét chữ trước /ed/; chia ra 3 nhóm: Kiên phát hiện sợ chó fốc (k,p,h,s,c,f) ; (t,d) ; và (còn
lại)
VD1: A. wanted B. cried C. seemed D. rained
Phát âm /ed/ => wanted ở nhóm (t,d), 3 từ kia nhóm (còn lại) => từ wanted khác loại => chọn A
VD2: A. learns B. works C. eyes D. needs
Phát âm /s/ => từ works nhóm (k,p,h,t,s,c,f), 3 từ kia nhóm (còn lại) => Chọn B

17.Trọng âm
Trọng âm theo phiên âm
- Trọng âm không bao giờ rơi vào âm / ə / hoặc là âm /əʊ/. Nếu như trong một từ có chứa cả hai loại
âm là / ə / và /əʊ/ thì trọng âm rơi vào phần có chứa âm /əʊ/.
VD:
+ mother /’mʌðə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì âm thứ 2 có chứa âm / ə /.
+ hotel /həʊ’tɛl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ nhất có chứa âm /əʊ/.
- Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc âm cuối kết thúc với nhiều hơn
một phụ âm.
+ disease /dɪ’ziːz/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 có chứa nguyên âm dài /iː/.
+ explain /ɪk’spleɪn/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 có chứa nguyên âm đôi /eɪ/.
- Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ 6:
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
+ happy /’hæpi/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, vì cả /æ/ và /i/ đều là nguyên âm ngắn.
Trọng âm với hậu tố/ đuôi
- Hậu tố/ đuôi nhận trọng âm: -eer, -ee, -oo, -oon, -ese, -ette, - esque, - ade, - mental, - nental, - ain
- Hậu tố/ đuôi làm trọng âm rơi vào trước âm đó: - ion, - ic, - ial, - ive, - ible, - ity, - graphy, -
ious/eous, - ish, -ian
- Hậu tố/ đuôi làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên: -y, - ce, -ate, - ise / ize, - ism / izm
- Hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ: -ful, - er, - or, - ist, - ous, - ly, - hood, - ship, - ment, -
al, - less, - ness, - age, - ure,- ledge,- ing, - ed, - able, - dom, -some, - ent /-ant...
Mẹo: đọc lên xem âm thứ mấy có dấu sắc thường là âm có trọng âm

18. Bị động
Nhận biết:
Nhìn đáp án có: V-be (am/is/are/was/were) + V-ed/ V cột 3
Thường chủ ngữ chỉ vật, phía sau chỗ cần điền là giới từ
Mẹo: chọn is/are/was/were/ + V-ed/cột3
VD: The house_______ by Xuan yesterday.
A. paints B. has painted C. was painted D. was painting
=> Chọn C
19. Thành ngữ
Mẹo lụi:
- Chọn đáp án có cùng âm đầu
VD: You just need a good night's sleep, and then you'll be right as…….. again
A. Sun B. Rain C. Clound D. Wind
 Chọn B
- Chọn đáp án dựa trên đoán nghĩa
VD. Jimmy always takes the _______ by the horns (sừng) at every chance in order to become a famous
pop star
A. bull: bò đực (hơi bị hung) B. horse: ngựa (k có sừng nhỉ) C. cow: bò cái (hiền lắm)D. buffalo:
trâu (cũng hiền)

=> Chọn A
Collected by Phạm Dương.
Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam
20. Giao tiếp
Đồng ý quan điểm: There is no doubt about it; I can’t agree with you more; I agree with you; You’re
right; Exactly;….
Nhận biết câu lời khen: Có dấu chấm than! cuối câu => Chọn đáp án Cảm ơn: Thanks, Thank you, It’s
kind of you to say so,….

21. Đọc hiểu


Đọc hiểu gồm 2 bài (5 câu- mức độ dễ hơn), 7 câu (mức độ khó hơn)
Question. What is the passage mainly about? (Ý chính thường ở đầu đoạn văn, hoặc nên lướt cả
đoạn xem thấy cụm từ nào được nhắc đến nhiều nhất)

Question. Which of the following is NOT true about …..?/ NOT MENTIONED/ EXCEPT ( tìm
câu k đúng/ k có trong bài)
Nếu 4 đáp án chỉ có 1 đáp án chứa các từ sau, thì lụi chọn đáp án có NOT, ONLY, ALWAYS, ALL,
SAME, có con số, SO SÁNH hơn, nhất
Question….. The phrase “….” in paragraph .. is closet in meaning to _______ : phải dịch
Question …. The word “it”/ they/ this/which… in paragraph … refers to _______ . Tìm danh từ
đằng trước+dịch
Question…: What can be inferred from the passage? (SUY LUẬN) = tìm câu đúng
Loại những câu có chứa all/ always/ same. Only, not,…

Collected by Phạm Dương.


Facebook: https://www.facebook.com/duong.pham.111998
Address: Ha Nam

You might also like