a) 16 và 25: b) -15 và 0: c) -36 và 3: d) -28 và -56: e) 13 và -100: g) -72 và -45: Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần và ghi chúng lên một trục số: 6; 0; 5; -5; 1; -1; 3; -3; -6 Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
Câu 4: Cho tập hợp A = {4; -3; 7; -12}
a) Viết tập hợp B bao gồm các phần tử A và các số đối của chúng. b) Viết tập hợp C bao gồm các phần tử lớn hơn các phần tử của A một đơn vị. Câu 5: Thực hiện các phép tính sau: a) 73 + 47 b) (-13) + (-29) c) (-132) + (-255) d) 175 + (-175) e) 85 + (-54) g) (-142) + 122 h) 332 + (-735) Câu 6: Thực hiện các phép tính sau: a) 36 - 38 b) 51 - (-49) c) (-75) - 15 d) 0 - 35 e) (-72) - (-16) g) 126 - 234 Câu 7: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (29 + 37 + 13) + (10 - 37 - 13); b) (79 + 32 - 35) - (69 + 12 - 75); c) -(-125 + 63 + 57) - (10 - 83 - 37). Câu 8: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí: a) 434 + (-100) + (-434) + 700; b) 6 830 + (-993) + 170 + (-5 007); c) 31 + 32 + 33 + 34 + 35 - 11 - 12 - 13 - 14 – 15. Câu 9: Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau: a) -7 < x < 8 b) -10 < x < 9 c) -12 < x < 12 d) -15 ≤ x < 15 Câu 10: Tính: a) (-9).12 b) (-8).(-15) c) 10.(-25) d) 34.(+60) Câu 11: Tìm tích số 315.5. Từ đó suy ra nhanh kết quả của các phép tính sau: a) (-315).5 b) (-5).315 c) (-5).(-315) Câu 12: Không thực hiện phép tính , hãy so sánh: a) (+5).(-9) với 0 b) (-6).7 với 7 c) (-15).(-8) với (+15).(+8) Câu 13: Tìm số nguyên x, biết: a) (-35).x = -210 b) (-7).x = 42 c) 180 : x = -12 Câu 14: Tính: a) (-12).(-10).(-7) b) (25 + 38) : (-9) c) (38 - 25).(-17 + 12) d) 40 : (-3 - 7) + 9 Câu 15: Tìm các số nguyên x thỏa mãn: a) x2 = 9; b) x2 = 100. Câu 16: Tính: a) 173 - (12 - 29); b) (-255) - (77 - 22) c) (-66).5 d) (-340).(-300)