You are on page 1of 1

- Acid-Bazo

Kali hidrophthalate Na2CO3 Trisaminomethane KH(IO3)2 Borax Benzoic acid

- Oxi hóa-khử

NaC2O4 As2O3 K2Cr2O7


KBrO3 KIO3 KH(IO3)2
- Kết tủa
Nacl (tìm hoài ko thấy cái nào nữa :v)
- Phức chất
Disodium edetate Na3[Co(NO3)6] K4[Fe(CN)6] NH4SCN

a. 5,0 lít dung dịch KMnO 4 0,1500M từ muối KMnO 4 tinh khiết:
- Cân 118.5g Kmno4 trên cân phân tích rồi cho qua phễu vào bình định mức 5L
- Tia một ít nước cất vào trong bình rồi lắc nhẹ để hòa tan Kmno4
- Tia nước cất đến vạch định mức rồi đậy nút và lắc đều để dung dịch được đồng
nhất
b. 200 ml dung dịch CuSO 4 1,00% (w/v)từ dung dịch CuSO 4 0,218M
- Tráng và làm sạch pipet 10 mL bằng dd CuSO4 0,218M
- Dùng pipte lấy 5,734mL dd CuSO4 0,218M cho vào bình định mức 200mL
- Tia nước cất đến vạch định mức rồi đậy nút và lắc đều để dung dịch được đồng
nhất
c. 1,5 lít dung dịch có nồng độ K + 12,0ppm từ muối K 4 [Fe(CN) 6 ] rắn
- Cân 0.04246g K4[Fe(CN)6] trên cân phân tích rồi cho qua phễu vào bình định
mức 1,5L
- Tia một ít nước cất vào trong bình rồi lắc nhẹ để hòa tan K4[Fe(CN)6]
- Tia nước cất đến vạch định mức rồi đậy nút và lắc đều để dung dịch được đồng
nhất

You might also like