You are on page 1of 9

Chương 10: Thiết kế tổ chức

1. Việc triển khai các nguồn lực của tổ chức để đạt được mục tiêu chiến lược đề cập đến công tác
thiết kế tổ chức
a. Đúng
b. Sai
2. Thiết kế tổ chức xác định những gì phải làm trong khi chiến lược xác định làm điều đó như thế
nào.
a. Đúng
b. Sai
3. Khuôn khổ trong đó tổ chức xác định các nhiệm vụ được phân chia, các nguồn lực được triển
khai và các bộ phận được phối hợp như thế nào được gọi là cấu trúc tổ chức
a. Đúng
b. Sai
3. Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh đề nghị rằng các nhà quản trị trong một tổ chức nên đạt
được thỏa thuận về các mục đích và mục tiêu của tổ chức
a. Đúng
b. Sai
4. Quyền hành là quyền sử dụng các nguồn lực, đưa ra các quyết định và mệnh lệnh trong một tổ
chức.
a. Đúng
b. Sai
5. Nhiệm vụ thực hiện công việc hoặc hoạt động mà một nhân viên đã được chỉ định là gọi là
trách nhiệm
a. Đúng
b. Sai
6. Lý thuyết chấp nhận của quyền hành cho rằng các nhà quản trị có quyền hành vì nhân viên
không có một sự lựa chọn trong việc lựa chọn để chấp nhận mệnh lệnh của họ
a. Đúng
b. Sai
7. Các bộ phận trực tuyến thực hiện những nhiệm vụ mà nó phản ánh sứ mệnh và mục tiêu cơ
bản của tổ chức
a. Đúng
b. Sai
8. Quyền hành tham mưu bao gồm quyền giới thiệu và tư vấn trong phạm vi lĩnh vực chuyên
môn của cán bộ chuyên môn
a. Đúng
b. Sai
9. Số lượng nhân viên báo cáo với người quản trị là tầm hạn/phạm vi kiểm soát quản trị của
người quản trị đó
a. Đúng
b. Sai
10. Một cấu trúc cao/dài là một cấu trúc quản trị được đặc trưng bởi tầm hạn/phạm vi kiểm soát
quản trị hẹp và một số lượng tương đối lớn số lượng cấp bậc
a. Đúng
b. Sai
11. Việc nhóm gộp các vị trí vào bộ phận và các bộ phận vào trong tổng thể tổ chức được xem là
thiết kế bộ phận
a. Đúng
b. Sai
12. Tại công ty FoxEnd, con người được nhóm lại với nhau trong các bộ phận theo các kỹ năng
và các hoạt động tương tự nhau, bao gồm một bộ phận bán hàng và bộ phận sản xuất. Đây là một
ví dụ về cách tiếp cận chức năng theo chiều dọc.
a. Đúng
b. Sai
13. Phản ứng nhanh chóng với những thay đổi bên ngoài là một lợi thế của cấu trúc chức năng
theo chiều dọc
a. Đúng
b. Sai
14. Cơ cấu theo bộ phận độc lập khuyến khích phân tán quyền hành
a. Đúng
b. Sai
15. Sự nhầm lẫn và phản kháng do chuỗi mệnh lệnh kép là một hạn chế lớn của cấu trúc ma trận
a. Đúng
b. Sai
16. Cấu trúc bộ phận độc lập thúc đẩy sự phối hợp tuyệt vời trong các bộ phận độc lập, nhưng sự
phối hợp giữa các bộ phận độc lập lại thường là kém
a. Đúng
b. Sai
17. Tiếp cận phương pháp ma trận có thể có hiệu quả cao trong một môi trường phức tạp, thay
đổi nhanh trong đó tổ chức cần phải linh hoạt và có khả năng thích nghi
a. Đúng
b. Sai
18. Một nhược điểm chính của cách tiếp cận mạng ảo là việc thiếu kiểm soát trực tiếp.
a. Đúng
b. Sai
19. Một người quản trị dự án là một người chịu trách nhiệm điều phối các hoạt động của một số
bộ phận để hoàn thành một dự án cụ thể.
a. Đúng
b. Sai
20. Việc thiết kế lại căn bản các quá trình kinh doanh để đạt được những cải thiện đáng kể chi
phí, chất lượng, dịch vụ và tốc độ được gọi là tái cấu trúc
a. Đúng
b. Sai
21. Cấu trúc theo chiều dọc cứng nhắc trong một môi trường không chắc chắn ngăn chặn tổ chức
thích ứng đối với sự thay đổi
a. Đúng
b. Sai
22. Sản xuất nhỏ-lô được phân biệt bởi quá trình sản xuất tiêu chuẩn hóa
a. Đúng
b. Sai
23. Điều nào sau đây đề cập đến việc triển khai các nguồn lực tổ chức để đạt được mục tiêu
chiến lược
a. Hoạch định
b. Kiểm tra
c. Thiết kế tổ chức
d. Lãnh đạo
e. Quản trị chiến lược
24. Chiến lược xác định _____phải làm trong khi thiết kế tổ chức xác định làm _____.
a. như thế nào; cái gì
b. như thế nào; tại sao
c. cái gì; như thế nào
d. cái gì; tại sao
e. khi nào; cái gì
25. Cấu trúc tổ chức gồm điều nào dưới đây?
a. Tập hợp các nhiệm vụ chính thức giao cho cá nhân
b. Tập hợp các nhiệm vụ chính thức giao cho các phòng ban
c. Thiết kế các hệ thống để đảm bảo sự phối hợp hiệu quả các nhân viên giữa các bộ
phận
d. Các mối quan hệ báo cáo chính thức
e. Tất cả các nội dung trên là những phần nội dung của cấu trúc tổ chức
26. Sơ đồ cấu trúc tổ chức:
a. cho thấy các đặc điểm của cấu trúc theo chiều dọc của tổ chức
b. là một sự thể hiện trực quan cấu trúc của tổ chức
c. các chi tiết về các mối quan hệ báo cáo chính thức tồn tại trong một tổ chức
d. câu a,b và c đều đúng
e. cho thấy các đặc điểm của cấu trúc theo cả chiều dọc của tổ chức và là sự thể hiện
trực quan cấu trúc của tổ chức
27. Ông Hưng gần đây đã xem xét sơ đồ cấu trúc tổ chức của công ty mình để khám phá những
người nào báo cáo cho người nào. Ông Hưng đang nghiên cứu điều nào về tổ chức của mình:
a. Mức độ chính thức hóa
b. Số lượng sự khác biệt
c. Mức độ tập trung quyền hành
d. Chuỗi mệnh lệnh
e. Phân công lao động
28. _____ nghĩa là mỗi nhân viên được bố trí để chỉ có một người giám sát.
a. Tính đa hướng mệnh lệnh
b. Tính duy nhất/thống nhất mệnh lệnh
c. Chuyên môn hóa công việc
d. Phân công lao động
e. Tầm hạn quản trị
29. Quyền chính thức và hợp pháp của người quản trị ra quyết định là _____.
a. Ủy quyền
b. Trách nhiệm
c. Quyền hành
d. Tầm hạn quản trị
e. Lãnh đạo
30. Thúy An làm việc cho một công ty có tuyến quyền hành đã được xác định rõ ràng. Mỗi nhân
viên đều biết rằng mình có quyền hành và trách nhiệm đối với tập hợp nhiệm vụ cụ thể. Nhân
viên cũng nhận thức được cấu trúc trách nhiệm báo cáo trong công ty ở tất cả các cấp quản trị.
Công ty của Thúy An đang theo nguyên tắc nào sau đây?
a. Nguyên tắc chuyên môn hóa
b. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy/duy nhất mệnh lệnh
c. Nguyên tắc tính đa hướng mệnh lệnh
d. Nguyên tắc quyền hành
e. Nguyên tắc trách nhiệm
31. Quyền hành quản trị chạy qua hệ thống cấp bậc của tổ chức như thế nào?
a. Chiều dọc
b. Thỉnh thoảng
c. Chiều ngang
d. Trong một vòng tròn
e. Quyền hành là tĩnh - nó không chảy
32. Những người có quyền hành và trách nhiệm phải báo cáo và giải trình các kết quả công việc
cho những người bên trên họ trong chuỗi mệnh lệnh. Điều này được gọi là _____.
a. Ủy quyền
b. Tuyến quyền hành
c. Quyền hành tham mưu
d. Trách nhiệm giải trình
e. Hệ thống
33. Tuyến muốn chuyển quyền hành và trách nhiệm của mình cho cấp dưới. Quá trình này được
gọi là
a. Trách nhiệm giải trình
b. Phối hợp
c. Ủy quyền
d. Chuyên môn hóa bộ phận
34. Bộ phận nào thực hiện những nhiệm vụ phản ánh các mục tiêu và nhiệm vụ chính của tổ
chức
a. Trực tuyến
b. Tham mưu
c. Sơ cấp
d. Chức năng
e. Hoạch định chiến lược
35. Thu Hằng là nhà quản trị của một công ty dịch vụ khách hàng, nơi cô giám sát năm cấp dưới.
Để giúp cấp dưới của mình tìm hiểu thêm về các vai trò khác nhau trong công ty, Thu Hằng
thường xuyên giao cho họ các nhiệm vụ mà không phải là một phần của công việc thông thường
của họ. Đây là một ví dụ về:
a. Trách nhiệm
b. Ủy quyền
c. Quyền hành
d. Chuỗi mệnh lệnh
e. Ra quyết định phi lý
36. So với một cấu trúc tổ chức phẳng, một cấu trúc dài có một tầm hạn quản trị _____ và cấp
bậc _____
a. Rộng; ít hơn
b. Hẹp; ít hơn
c. Hẹp; rộng hơn
d. Hẹp; nhiều hơn
e. Rộng; nhiều hơn
37. Bình và Duy làm việc tại công ty Tân Thu. Mặc dù cả hai đều làm việc trên dây chuyền lắp
ráp, họ có quyền hành đưa ra nhiều quyết định về công việc của họ. Tân Thu có thể được cho là
có:
a. một mức độ cao của phân tán quyền lực
b. một tầm hạn quản trị rộng
c. một mức độ cao của tập trung quyền hành
d. một tầm hạn quản trị hẹp
e. không có sự quản trị
38. _____ có nghĩa là quyền quyết định nằm gần _____ của tổ chức
a. Tập trung quyền hành; cấp dưới
b. Phân tán quyền hành; cấp trên
c. Tập trung quyền hành; cấp trên
d. Tập trung quyền hành; cấp trung
e. Không có câu nào ở trên là đúng
39. Hưng, một đại diện dịch vụ khách hàng cho các nhà bán lẻ AB, có bảy cấp quản trị giữa ông
ấy và giám đốc điều hành của công ty. Ngược lại, người bạn của Hưng là Mai, một đại diện dịch
vụ khách hàng cho nhà bán lẻ YZ, chỉ có bốn cấp quản trị giữa cô ấy và giám đốc điều hành
công ty. So với YZ, công ty AB của Hưng có loại cấu trúc tổ chức:
a. Hẹp hơn
b. Rộng hơn
c. Phẳng hơn
d. Cao hơn
e. Như nhau
40. Tổ chức theo chức năng, _____, và _____ là những cách tiếp cận truyền thống dựa trên chuỗi
các lệnh để xác định nhóm các phòng ban và các mối quan hệ báo cáo theo phân cấp
a. theo đơn vị độc lập, các đội
b. theo đơn vị độc lập, ma trận
c. ma trận, các đội
d. ma trận, các mạng lưới
e. các đội, các mạng lưới
41. Việc sử dụng các đội có thể dẫn đến quá nhiều:
a. Sự phân công lao động
b. Sự phân tán quyền lực
c. Quyền hành và trách nhiệm trong bàn tay của các nhà quản trị cấp cao
d. Chính thức hóa
e. Tầm hạn quản trị hẹp
42. Trong thời kỳ khủng hoảng, hoặc nguy cơ công ty thất bại, quyền hành nên được:
a. Phân tán
b. Tập trung ở cấp dưới
c. Tập trung ở cấp trên
d. Trải ra theo tầm hạn quản trị rộng
e. Phẳng
43. Khi các bộ phận được nhóm lại với nhau trên cơ sở các kết quả đầu ra tổ chức, tổ chức đang
sử dụng một:
a. Cấu trúc theo chức năng
b. Cấu trúc ma trận
c. Cấu trúc theo bộ phận độc lập
d. Cấu trúc theo mạng lưới ảo
e. Cấu trúc theo đội
44. Thu Nga làm việc trong một tổ chức mà ở đó việc phối hợp giữa các đơn vị của tổ chức là
kém và bản thân các đơn vị có xu hướng cạnh tranh với những bộ phận khác về các nguồn lực
của tổ chức. Những đặc điểm này phù hợp với cấu trúc nào sau đây?
a. Cấu trúc ma trận
b. Cấu trúc chức năng
c. Cấu trúc đơn vị độc lập
d. Cấu trúc theo đội
e. Cấu trúc mạng lưới ảo
45. Tất cả các bộ phận chức năng trong một quốc gia hoặc khu vực cụ thể báo cáo cho người
quản trị chung của khu vực đó là sự tổ chức _____.
a. Chức năng
b. Ma trận
c. Theo khu vực địa lý
d. Các đội
e. Mạng lưới
46. Các công ty toàn cầu thường sử dụng một cấu trúc _____ để đạt được sự phối hợp đồng thời
về các sản phẩm giữa các nước.
a. Chức năng
b. Đơn vị độc lập
c. Ma trận
d. Theo sản phẩm
e. Theo tiến trình
47. Khang làm việc tại công ty T&P. Ông có hai cấp trên trực tiếp, một nhà quản trị chức năng
và một người quản trị một đơn vị độc lập. T&P tổ chức theo một cấu trúc _____
a. Chức năng
b. Đơn vị độc lập
c. Địa lý
d. Ma trận
e. Sản phẩm
48. Nhược điểm của phương pháp tiếp cận mạng lưới ảo của cấu trúc tổ chức là:
a. Thiếu kiểm soát trực tiếp
b. Có thể thiếu đi một phần quan trọng của tổ chức
c. Lòng trung thành của nhân viên là yếu
d. a, b & c đều đúng
e. Không có thật
49. Cấu trúc ma trận vi phạm các nguyên tắc sau đây quản trị nào sau đây?
a. Tính duy nhất hướng
b. Tính duy nhất mệnh lệnh/thống nhất chỉ huy
c. Chuyên môn hóa công việc
d. Phân công lao động
e. Tầm hạn quản trị
50. Tất cả những điều sau đây là những nhược điểm cơ bản của cấu trúc ma trận NGOẠI TRỪ:
a. Tạo ra một số lượng lớn các sự xung đột
b. Nhà quản trị dành nhiều thời gian giải quyết xung đột
c. Sự nhầm lẫn gây ra bởi các chuỗi mệnh lệnh kép
d. Sự mất cân bằng quyền lực có giữa hai bên của ma trận (bên chiều dọc và bên
chiều ngang)
e. Nhiệm vụ cho nhân viên được mở rộng
51. Walt làm việc cho một công ty lớn. Gần đây, tổ chức của ông bắt đầu ký hợp đồng với bên
ngoài thực hiện chức năng như đào tạo, kỹ thuật và dịch vụ máy tính. Cách tiếp cận này là phù
hợp với một cấu trúc _____.
a. chức năng
b. theo đội
c. theo bộ phận độc lập
d. theo mạng lưới ảo
e. theo dịch vụ
52. _____ là một cơ cấu tổ chức chia các chức năng chính của tổ chức vào các công ty riêng biệt
và phối hợp các hoạt động của họ từ một trụ sở tổ chức nhỏ.
a. Cách tiếp cận đa dạng hóa
b. Tiếp cận theo đội
c. Tiếp cận theo mạng lưới ảo
d. Tiếp cận theo BCG
e. Tiếp cận theo chức năng
53. Lợi thế lớn nhất đối với cách tiếp cận mạng lưới ảo là _____; _____ và trên quy mô toàn cầu.
a. Sự linh hoạt; năng lực cạnh tranh
b. Sự phối hợp; tổ chức
c. Truyền thông; tổ chức
d. Truyền thông; không chi phí
e. Sự linh hoạt; phối hợp
54. Tất cả những ưu điểm sau đây của một cấu trúc tổ chức theo chức năng, NGOẠI TRỪ:
a. Tính kinh tế theo qui mô
b. Phối hợp tuyệt vời giữa các bộ phận chức năng
c. Chuyên môn hóa và phát triển kỹ năng chuyên sâu
d. Giải quyết vấn đề kỹ thuật chất lượng cao
e. Phát triển nghề nghiệp trong các bộ phận chức năng
55. Công ty Phương Trà đã có phản ứng chậm với những thay đổi bên ngoài, ra quyết định tập
trung và có sự phối hợp kém giữa các bộ phận. Nó có khả năng được tổ chức theo cấu trúc:
a. Theo tuyến bộ phận
b. Theo tuyến chức năng
c. Trên cơ sở tiếp cận theo đội
d. Trên cơ sở tiếp cận theo mạng lưới ảo
e. Không có câu nào ở trên là đúng
56. Điều nào sau đây là một lợi thế của cấu trúc theo đơn vị độc lập?
a. Quan tâm cao tới nhu cầu của khách hàng.
b. Có ít sự trùng lặp các dịch vụ giữa các đơn vị độc lập
c. Có sự phối hợp tốt giữa các bộ phận độc lập
d. Lãnh đạo hàng đầu duy trì sự kiểm soát chặt chẽ của tổ chức
e. Không có sự cạnh tranh đối với các nguồn lực của công ty
57. Điều nào sau đây là lợi thế của cơ cấu theo đội?
a. Gia tăng rào cản giữa các bộ phận
b. Việc phân tán quyền lực không được hoạch định
c. Thời gian và nguồn lực dành cho các cuộc họp
d. Thời gian đáp ứng ít hơn, quyết định nhanh hơn
e. Tất cả các câu trên đều đúng
58. Đạo làm việc tại một trong bảy phòng nghiên cứu và phát triển tại công ty IIG Research.
Điều này có thể cho thấy IIG Research có:
a. Cấu trúc theo chức năng
b. Cấu trúc theo bộ phận độc lập
c. Tầm hạn kiểm soát rộng
d. Mức độ tập trung quyền hành cao
e. Cấu trúc ma trận
59. Cách tiếp cận nào sau đây là một cách tiếp cận hiện đại để thiết kế cấu trúc trong việc thiết
kế bộ phận?
a. Theo chức năng
b. Theo bộ phận độc lập
c. Các đơn vị truyền thống
d. Theo đội
e. Theo khu vực địa lý
60. Bộ phận làm việc của Thu Hòa được thành lập từ những người có kỹ năng và các công việc
hoạt động tương đồng. Tổ chức của cô ấy đã sử dụng phương pháp tiếp cận _____ để
thiết kế các bộ phận.
a. theo đội
b. ma trận theo chiều ngang
c. theo bộ phận độc lập
d. chức năng theo chiều dọc
e. theo tiến trình

You might also like