Professional Documents
Culture Documents
Baitap Tinhieu
Baitap Tinhieu
Bài 1: Dùng xung nhảy bậc u(t) để biểu diễn tín hiệu sau:
a)
b)
Bài 2: Tính giá trị trung bình và rms của tín hiệu. Hãy cho biết đây là tín
hiệu năng lượng hay tín hiệu công suất. Tính năng lượng/ công suất trung
bình của tín hiệu.
a) x(t) = (1 + t2)cos2(5t) b) x(t) = e–2tsin(2t)
6/2/2021 1
Bài 3: Tính năng lượng và công suất của tín hiệu
a) y(t) = Aei2παt với t ≥ 0
b) w(t) = e-t với t ≥ 0
c) x(t) = Acos(2πft+ϕ)
Bài 4: Cho tín hiệu x(t) như hình vẽ, tìm
thành phần chẵn và lẻ của tín hiệu theo
phương pháp đồ thị và hàm số
6/2/2021 2
Bài 6: Cho mạch như hình vẽ bên.
Tìm mối quan hệ giữa đầu vào
x(t) và đầu ra y(t)
a) x(t)=vs(t) và y(t) = vc(t)
b) x(t)=vs(t) và y(t) = i(t)
Xác định và vẽ đầu ra y(t) = h(t)*x(t) với T lần lượt như sau:
a) T =3, b) T = 2, c) T = 1.5
6/2/2021 4
Bài 11: Viết phtr vi phân biểu diễn mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra
của hệ thống liên tục sau::
a)
b)
6/2/2021 5
Bài 13 :Tính tổng chập cho các tín hiệu sau:
• a) 𝑥 𝑛 = 𝛼 𝑛 𝑢 𝑛 𝑣à ℎ 𝑛 = 𝛽 𝑛 𝑢 𝑛
• b) 𝑥 𝑛 = 𝛼 𝑛 𝑢 𝑛 𝑣à ℎ 𝑛 = 𝛼 −𝑛 𝑢 −𝑛 𝑣ớ𝑖 0 < 𝛼 < 1
6/2/2021 8
Bài 20: Biểu diễn các tín hiệu sau dưới dạng chuỗi Fourier
phức
a) x(t) = cosω0t b) x(t) = sinω0t
c) x(t) = cos(2t + π/4) d) x(t) = cos4t + sin6t
e) x(t) = sin2t
Bài 21: Cho chuỗi xung đơn vị tuần hoàn có chu kì T0 như
sau
a)
b)
6/2/2021 10
Bài 23: Tìm phổ của các tín hiệu sau:
a) b)
c) d)
e) w(t) = Asin0t
6/2/2021 11
Bài 24: Hệ thống CT-LTI được mô tả bởi hàm sau
Xác định tín hiệu đầu ra nếu biết tín hiệu đầu vào hệ thống là
a) x(t) = e–tu(t) b) x(t) = u(t)
Bài 25: Bộ dịch pha lý tưởng có hàm truyền đạt như sau
6/2/2021 12
Bài 26: Tìm biến đổi Fourier ngược cho các tín hiệu sau
a) X(ω) = 1/(1+jω)2 b) X(ω) = 1/(a+jω)N
c) X(ω) = 1/(2 – ω2 + j3ω)
Bài 27: Tính PSD của tín hiệu hình sin w(t) = Asinω0t
Bài 28: Cho tín
hiệu xung vuông
tuần hoàn w(t)
a) Xác định phổ
vạch của w(t)
b) Xác định PSD của w(t)
6/2/2021 13
Bài 29: Xác định các hệ số chuỗi Fourier ck của tín hiệu tuần hoàn
x(n)
a) b)
Bài 30: Vẽ dạng xung và tìm các hệ số chuỗi Fourier cho các tín
hiệu sau
a) b)
c)
6/2/2021 14
Bài 31: Tìm phổ của các tín hiệu sau:
a) x[n] = a|n|, a<1 b) x[n] = sin(Ω0n), |Ω0|<π
c) x[n] = u(– n – 1) d) x[n] = u(n) – u(n – N)
Bài 32: Tìm biến đổi Fourier ngược của các tín hiệu sau
a) b) X(Ω) = cos(2Ω)
c) X(Ω) = jΩ
Bài 33: Tìm biến đổi Fourier của chuỗi x[n] sau
a) b)
6/2/2021 15
Bài 34: Hệ thống DT-LTI được mô tả bởi ptr sai phân sau
y(n) – (3/4)y(n – 1) + (1/8)y(n – 2) = x(n)
a) Xác định đáp ứng tần số H(Ω) b) Tìm đáp ứng xung h(n)
c) Xác định tín hiệu đầu ra nếu tín hiệu đầu vào là x(n) = cos(πn/2)
Bài 35: Hệ thống DT-LTI có đáp ứng xung là
Tìm đầu ra y(n) nếu đầu vào x(n) là chuỗi xung
tuần hoàn với chu kì N0 = 5
Bài 36: Cho hệ thống DT-LTI
a) Xác định H(Ω) và h(n) của hệ thống
b) Vẽ đáp ứng biên độ |H(Ω)| và đáp
ứng pha của hệ thống
c) Tìm băng tần 3dB của hệ thống
6/2/2021 16
Bài 37: Hệ thống DT-LTI được mô tả bởi ptr sai phân sau
y(n) – (3/4)y(n – 1) + (1/8)y(n – 2) = x(n)
a) Xác định đáp ứng tần số H(Ω) b) Tìm đáp ứng xung h(n)
c) Xác định tín hiệu đầu ra nếu tín hiệu đầu vào là x(n) = cos(πn/2)
Bài 38: Hệ thống DT-LTI có đáp ứng xung là
Tìm đầu ra y(n) nếu đầu vào x(n) là chuỗi xung
tuần hoàn với chu kì N0 = 5
Bài 39: Cho hệ thống DT-LTI
a) Xác định H(Ω) và h(n) của hệ thống
b) Vẽ đáp ứng biên độ |H(Ω)| và đáp
ứng pha của hệ thống
c) Tìm băng tần 3dB của hệ thống
6/2/2021 17
Bài 40: Tìm biến đổi Laplace, vẽ giản đồ cực-không và các giá trị
ban đầu, giá trị cuối cùng cho các tín hiệu sau
a) x(t) = δ’(t) b) x(t) = e2tu(t) + e– 3tu(–t)
c) x(t) = e –|a|t với a > 0 và a < 0
Bài 41: Tìm biến đổi Laplace cho các tín hiệu sau
a) b)
Bài 42: Tìm biến đổi Laplace của tín hiệu bán tuần hoàn x(t)u(t) với
chu kì đầu tiên như sau
a) b)
6/2/2021 18
Bài 43: Tìm biến đổi Laplace ngược của các X(s) sau
a) b)
c)
Bài 44: Hệ thống CT-LTI khi đưa u(t) tới đầu vào thì thu được đáp
ứng đầu ra y(t) = 2e–3t u(t)
a) Tìm đáp ứng xung h(t) b)Tìm y(n) khi đầu vào là e–t u(t)
Bài 45: Hệ thống CT-LTI được đặc trưng bởi phtr vi phân sau
y’’(t) + y’(t) – 2y(t) = x(t)
a) Tìm hàm truyền đạt H(s) của hệ thống
b) Tìm h(t) nếu i) hệ thống nhân quả; ii) hệ thống ổn định; iii) hệ
thống không nhân quả và không ổn định
6/2/2021 19
Bài 46: Sử dụng biến đổi Laplace để giải phtr vi phân sau
y’’(t) + 5y’(t) + 6y(t) = x(t)
Với điều kiện ban đầu y(0–) = 1, khi x(t) = tu(t)
Bài 47: Sử dụng biến đổi Laplace một phía để giải phtr vi phân sau
y’’(t) + 5y’(t) + 6y(t) = x(t)
Với điều kiện ban đầu y(0) = 2, y’(0) = 1 khi x(t) = e–t u(t)
Bài 48: Mạch RC cho như hình bên,
khoá đóng tại t = 0, giả thiết điện áp
ban đầu qua tụ là vc(0–) = vc
a) Tìm dòng i(t)
b) Tìm điện áp qua tụ vc(t)
6/2/2021 20
Bài 49: Tìm biến đổi z, vẽ giản đồ cực - không và các giá trị ban
đầu, giá trị cuối cùng cho các tín hiệu sau
a) x(n) = an + 1u(n + 1) b) x(n) = nan – 1u(n)
c) x(n) = – anu(– n – 1) c) x(n) = (1/2)nu(n) + (1/3)nu(n)
d) x(n) = a–nu(– n – 1) e) x(n) = (1/3)nu(n) + (1/2)nu(– n –
1)
Bài 50: Tìm biến đổi z và
vẽ giản đồ cực – không
của tín hiệu x(n)
Bài 51: Cho tín hiệu x(n) = a|n| a>0
a) Vẽ tín hiệu x(n) với a > 1 và a < 1
6/2/2021 b) Tìm X(z) và vẽ giản đồ cực - không và ROC với a > 1 và a < 1 21
Bài 52: Tìm biến đổi z ngược của các X(z) sau theo 2 phương pháp
a)
b)
c)
d)
Bài 53: Hệ thống DT-LTI khi đưa u(n) tới đầu vào thì thu được đáp ứng đầu
ra y(n) = 2(1/3)n u(n)
a) Tìm đáp ứng xung h(n)
b) b)Tìm y(n) khi đầu vào là (1/2)n u(t)
6/2/2021 22
Bài 54: Hệ thống DT – LTI nhân quả được mô tả bởi phtr sai phân
y(n) – (¾)y(n – 1) + (1/8)y(n – 2) = x(n)
a) Xác định H(z) b) Tìm đáp ứng xung h(n)
c) Tìm đáp ứng nhảy bậc s(n) của hệ thống
Bài 55: Sử dụng biến đổi z để giải phtr sai phân sau
a) y(n) – (½)y(n – 1) = x(n) với y(– 1) = 1 khi x(n) = (1/3)n
b) 3y(n) – 4y(n – 1) + y(n – 2) = x(n) với y(–1) = 1, y(–2) = 2
khi x(n) = (1/2)n
Bài 56: Sử dụng biến đổi z một phía để giải phtr sai phân sau
y(n) – ay(n – 1) = x(n)
Với điều kiện ban đầu y(–1) = y–1 khi x(n) = Kbn u(n)
23
6/2/2021