Chapter 6

You might also like

You are on page 1of 40

Machine Translated by Google

HỒ CHÍ MINH ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM

KHOA ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

CỤC VIỄN THÔNG VÀ MẠNG

Khóa học

MẠNG VIỄN THÔNG

chương
Mạng không dây
6

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. Email: tttnguyen@hcmus.edu.vn


Machine Translated by Google

Đề cương

1. Mạng Ad-hoc Di động (MANET) Định


nghĩa Mạng Ad-hoc

Các giao thức


định tuyến • Định tuyến nguồn động
(DSR) • Vectơ khoảng cách theo yêu cầu Ad Hoc (AODV)

2. IEEE 802.11n (MIMO Wi-Fi)


Cải tiến lớp Vật lý (PHY) Cải tiến
lớp MAC: • Tập hợp khung •
Xác nhận khối • Giao
thức đảo ngược hướng (RD)
Khả năng tương thích ngược

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS
Machine Translated by Google

Mạng đặc biệt

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 3
Mạng Ad-hoc Di động (MANET)
Machine Translated by Google

Quá trình lây truyền

phạm vi
b
b

MỘT Đ. F MỘT Đ. F

C e C e

(Một) (b)

Liên kết không dây vật lý Cấu trúc mạng

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 4
Machine Translated by Google

Ký hiệu lớp mạng so với Truyền lớp liên kết (1)

b
gói gói

MỘT Đ. F

C
e

MỘT Đ. F

C e

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 5
Machine Translated by Google

Ký hiệu lớp mạng so với Truyền lớp liên kết (2)


BB
gói gói
Lớp mạng (t) gói gói lớp mạng

AA ĐĐ FF

Lớp liên kết

CC
EE

BB

Lớp liên kết (t1 ) AA ĐĐ FF

CC EE
BB

AA ĐĐ FF

Lớp liên kết (t2 ) CC EE

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 6
Machine Translated by Google

Thông lượng nhiều chặng

Thách thức: nhiều bước nhảy hơn, thông lượng ít hơn

Liên kết trong phổ vô tuyến chia sẻ tuyến đường

Bước nhảy bổ sung làm giảm thông lượng

Thông lượng = 1

Thông lượng = 1/2

Thông lượng = 1/3

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 7
Machine Translated by Google

Mạng đặc biệt

Đ.

• Mục tiêu: Các nút trong mạng có thể gửi dữ liệu giữa chúng với nhau.
• Thách thức:

– Không có bộ
điều phối tập trung để giúp định tuyến – Không
có “tuyến đường mặc định” cho các nút trong mạng –

Thay đổi cấu trúc liên kết


nhanh – Băng thông hạn chế – không thể có quá nhiều chi phí hoạt động

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS
số 8
Machine Translated by Google

Mạng đặc biệt

Đ.

• Các nút muốn định tuyến thông báo phải:


– Tìm hiểu về topo mạng máy bay điều khiển

– Sử dụng cấu trúc liên kết đó để làm điều gì đó với


Mặt phẳng dữ liệu

thông báo

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 9
Machine Translated by Google

Danh mục giao thức định tuyến

• Chủ động: máy bay điều khiển

– Các nút tích cực duy trì và chia sẻ cấu trúc liên kết

thông tin, bất kể có dữ liệu để gửi

– Nói chung là hẹn giờ hoặc dựa trên sự kiện

• Phản ứng (Theo yêu cầu):


– Cách tiếp cận “lười biếng”: Đừng làm nhiều việc hơn thì bạn phải làm

– Chỉ khám phá cấu trúc liên kết/tuyến khi có dữ liệu để


gửi

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 10
Machine Translated by Google

Danh mục giao thức định tuyến

Mặt phẳng dữ liệu

• Chuyển tiếp next-hop cục bộ:

– Tham khảo bảng chuyển tiếp cho chặng tiếp theo

– Quyết định cục bộ hoàn toàn •

Định tuyến nguồn:

– Nút nguồn đặt đường dẫn đầy đủ trong gói


tiêu đề

– Các nút trung gian không cần phải tham khảo ý kiến của họ

bảng chuyển tiếp SABD

ABD

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 11
Machine Translated by Google

Giao thức phản ứng

• Tên là những gợi ý hữu ích để hiểu các thuộc


tính của giao thức:

Định tuyến nguồn động (DSR)

MẠNG Định tuyến nguồn

Vectơ khoảng cách theo yêu cầu đặc biệt (AODV)

Hồi đáp nhanh Chuyển tiếp chặng tiếp theo

MẠNG
Véc tơ khoảng cách

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 12
Machine Translated by Google

Định tuyến nguồn động (DSR)

• Khi nút S muốn gửi một gói đến nút D, nhưng


không biết tuyến đường đến D, nút S bắt đầu
khám phá tuyến đường.
• Nút nguồn S tràn ngập mạng với các gói yêu

cầu tuyến đường (RREQ) (còn được gọi là


các gói

truy vấn ). • Mỗi nút nối thêm địa chỉ của


chính nó trong tiêu đề gói khi chuyển tiếp RREQ.

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 13
Machine Translated by Google

Khám phá tuyến đường trong DSR (1)

Đ.

Y
C e g

TÔI z

F
b h

J
MỘT L
k

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 14
Machine Translated by Google

Khám phá tuyến đường trong DSR (1)

Đ.

Y
C e g

TÔI z

F
b h

J
MỘT L
k

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 15
Machine Translated by Google

Khám phá tuyến đường trong DSR (2)

RREQ[C] Đ.

Y
C e g
RREQ[C]
TÔI z

F
b h

J
MỘT L
k

Phát sóng RREQ[C]

Đại diện cho một nút đã nhận RREQ cho H từ C

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 16
Machine Translated by Google

Khám phá tuyến đường trong DSR (3)

Đ.

Y
C e g
RREQ[C,E] TÔI z

F
b h
RREQ[C, B]

J
MỘT L
k

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 17
Machine Translated by Google

Khám phá tuyến đường trong DSR (4)

Đ.

Y
C e g
RREQ[C,E,G]
TÔI z

F
b h
RREQ[C, B, A]

RREQ[C, B, A]
J
MỘT L
k

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 18
Machine Translated by Google

Khám phá tuyến đường trong DSR (5)

Đ.

Y
C e
g RREP[C, E, G, H]
TÔI z

F
b h

RREQ[C, B, A, K]
J
MỘT L
k

Unicast RREP[C, E, G, H]

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 19
Machine Translated by Google

Khám phá tuyến đường trong DSR

ĐĐ RREQ[C] RREQ[C] ĐĐ

CC CC
EE EE
gg gg
RREQ[C] RREQ[C]
II
II

FF FF
BB hộ BB hộ

JJ JJ
AA LL AA LL
KK KK

(Một) (b)

ĐĐ Đ.

CC C
EE e
gg g
RREP[C, E, G, H]
RREQ[C, E, G] RREQ[C, E, G]
TÔI

II

FF F
hộ b h
BB
RREQ[C, B, A] RREQ[C, B, A]

RREQ[C, B, A, K]
RREQ[C, B, A] RREQ[C, B, A]
JJ J
AA MỘT L
LL
KK k

(c) (d)

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 20
Machine Translated by Google

Khám phá lộ trình trong AODV (1)

bảng định tuyến

ĐĐ

CC
EE
gg

II

FF
BB hộ

JJ
AA LL
KK

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 21
Machine Translated by Google

Khám phá tuyến đường trong AODV


Điểm đến: C, Bước tiếp theo: C
Đ. RREQ(H) Đ.

C e C
g e g
RREQ(H)
TÔI
TÔI

F Điểm đến: C F
b h b NxtHop: C
h

J J
MỘT L MỘT L
k k

(Một) (b)

Đích: H, NxtHop: E Điểm đến: C, NxtHop: C


Đích: C, NxtHop: E Đ. Đích: C, NxtHop: E
Đ. Đích: H, NxtHop: G
Đích: H, NxtHop: H

C C e
e g g
RREQ(H) RREP(C)
TÔI

TÔI

F F
b h b h
RREQ(H)
RREQ
RREQ(H) J
J
MỘT L MỘT L
k k

Điểm đến: C, NxtHop: B


(c) (d)
Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 22
2. IEEE 802.11n - MIMO
Machine Translated by Google

bề mặt phản chiếu

Hệ thống điều khiển Người nhận

bề mặt phản chiếu

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 23
Machine Translated by Google

Liên kết kênh 802.11n và hoạt động 20/40 MHz

Tính thường xuyên hoạt động 20 MHz hoạt động 40 MHz hoạt động 20 MHz

đẳng
Sơ kênh
MHz
20 Ở cả 20 MHz và
Lưu lượng Lưu lượng
Hoạt động 40 MHz, tất
trong ô trong ô
cả các khung
này trong kênh 20 MHz này trong kênh 20 MHz
điều khiển và
(HT-Chế độ hỗn hợp (HT-Chế độ hỗn hợp
quản lý được
hoặc hoặc
truyền trong Lưu
Chế độ không HT) Chế độ không HT)
kênh chính lượng
trong ô này trong kênh 40 MHz
kênh
MHz
20
(Chế độ trường xanh HT)
Chuyển
xem:
MHz,
tiếp
40
20 Chuyển
xem:
MHz,
tiếp
20
40
trung

(PCO)
đoạn
giai
theo
cùng
động
Hoạt
tại
tồn (PCO)
đoạn
giai
theo
cùng
động
Hoạt
tại
tồn

Lưu lượng Lưu lượng

trong các ô chồng trong các ô chồng


lấp trong kênh 20 MHz lấp trong kênh 20 MHz

(bao gồm cả khung điều khiển) (bao gồm cả khung điều khiển)

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 24
Định dạng khung lớp PHY 802.11n
Machine Translated by Google

Khung lớp vật lý không phải HT (PPDU)

L-STF = Trường đào tạo ngắn hạn không phải HT


8 giây 8 giây 4 giây
L-LTF = Trường đào tạo dài hạn không HT

L-SIG = Trường tín hiệu không phải HT


L-STF L-LTF L-SIG Dữ liệu

lời mở đầu kế thừa

Dịch vụ 16 Đuôi
PSDU miếng đệm
bit 6 bit

Tỷ lệ dành riêng Đuôi


Độ dài 12 Chẵn lẻ
4 bit 1 bit bit 1 bit 6 bit

Tiêu đề lớp vật lý kế thừa


HT-SIG = Trường tín hiệu HT

HT-STF = Trường đào tạo ngắn hạn HT

HT-LTF = Trường đào tạo dài hạn HT

Dữ liệu HT-LTF 4 HT-LTF mở rộng 4 s mỗi


Khung lớp vật lý định dạng hỗn hợp HT
s mỗi LTF LTF

8 giây 8 giây 4 giây 8 giây 4 giây

L-STF L-LTF L-SIG HT-SIG HT-STF HT-LTF HT-LTF HT-LTF HT-LTF Dữ liệu

Dữ liệu HT-LTF 4 HT-LTF mở rộng 4 s mỗi


Khung lớp vật lý định dạng HT-greenfield
s mỗi LTF LTF

8 giây 8 giây 8 giây

HT-GF-STF HT-LTF1 HT-SIG HT-LTF HT-LTF HT-LTF HT-LTF Dữ liệu

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 25
Thuật ngữ IEEE 802.11
Machine Translated by Google

Khóa: Khóa:

PPDU PPDU = Đơn vị dữ liệu giao thức PLCP PPDU = Đơn vị dữ liệu giao thức PLCP

PSDU = Đơn vị dữ liệu dịch vụ PLCP PSDU = Đơn vị dữ liệu dịch vụ PLCP

PSDU = MPDU MPDU = Đơn vị dữ liệu giao thức MAC MPDU = Đơn vị dữ liệu giao thức MAC

MSDU = Đơn vị dữ liệu dịch vụ MAC MSDU = Đơn vị dữ liệu dịch vụ MAC

MSDU
PLCP = thủ tục hội tụ lớp vật lý (PHY) PLCP = thủ

PHY tiêu tiêu


tục hội tụ lớp vật lý (PHY) thủ tục hội tụ
Dữ liệu FCS
lời mở đầu đề PHY đề MAC MAC = kiểm soát truy cập trung bình MAC = kiểm soát truy cập trung bình

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 26
Định dạng khung lớp MAC 802.11n
Machine Translated by Google

tiêu đề MAC MSDU

byte: 2 2 6 6 6 2 6 2 4 0 đến 7955 4


HT
FC D/I Địa chỉ-1 Địa chỉ-2 Địa chỉ-3 Địa chỉ-4 SC kiểm soát chất lượng Dữ liệu FCS
Điều khiển

HT = Thông lượng cao

chút ít: 16 2 2 2 2 1 5 1 1

NDP NDP xoay chiều RDG/RDG/


hiệu chuẩn hiệu chuẩn hiệu chuẩn hiệu chuẩn CSI/ CSI/

Kiểm soát thích ứng liên kết Kiểm soát thích ứng liên kết
Dự trữ Dự trữ Announ Announ Dự trữ Dự trữ Constra Constra Hơn nữa
Chức vụ Chức vụ trình tự trình tự chỉ đạo chỉ đạo
xi măng xi măng int int PPDU PPDU

TRQ = Yêu cầu đào tạo

MAI = Yêu cầu MCS hoặc Chỉ định lựa chọn ăng-ten

MFSI = Mã định danh trình tự MFB

chút ít: 1 1 4 3 7 MFB/ASELC = Phản hồi MCS

và Lệnh/Dữ liệu lựa chọn ăng-ten

Kín đáo
hạn ngạch thuế quan MAI MFSI MFB/ASELC
MCS = Sơ đồ điều chế và mã hóa

MFB = Phản hồi lược đồ điều chế và mã hóa

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 27
tập hợp gói tin
Machine Translated by Google

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 28
Tập hợp khung 802.11n
Machine Translated by Google

Tải trọng dữ liệu


Rút lui (0 đến 2304 byte)
DIFS
Thời gian
PHY tiêu tiêu
Bận FCS SIFS

lời mở đầu đề PHY đề MAC

PHY tiêu tiêu


xác nhận FCS
lời mở đầu đề PHY đề MAC
Trên không
(Một)
Trên không

Tải trọng dữ liệu tổng hợp (tối


đa ~64 Kbyte)

DIFS PHY tiêu tiêu


Bận FCS
lời mở đầu đề PHY đề MAC

(b)

E{b0 }=16 vị trí

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 29
Tập hợp khung: A-MSDU và A-MPDU
Machine Translated by Google

A-MSDU = Khung Ethernet tổng hợp (= PSDU lên đến 8 KB)

Tiêu đề
DIFS PHY tiêu khung con MAC 1 2 khung con khung phụ SIFS

Bận 802.11n FCS


lời mở đầu đề PHY N

xác nhận

Khung con MSDU = Khung Ethernet:


Tiêu đề
Dữ liệu đệm
(a) Tập hợp MSDU
Ethernet

thời lượng TXOP

A-MPDU = Khung 802.11n tổng hợp (= PSDU lên đến 64 KB)

DIFS PHY tiêu


trường
súng trường
súng trường
súng SIFS

Bận khung phụ 1 khung phụ 2 Khung phụ N


lời mở đầu đề PHY

Chặn ACK
MPDU

Khung con A-MPDU: Tiêu đề


MPDU RDG/Thêm PPDU = 0
MAC Dữ liệu FCS đệm
dấu phân cách
802.11n

RDG/Thêm PPDU = 1
(b) Tập hợp MPDU
Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 30
Chặn phiên xác nhận
Machine Translated by Google

Hệ thống điều khiển Người nhận

yêu cầu thêmBA

xác nhận

Chặn thiết
phản hồi addBA
lập ACK

xác nhận

MPDU dữ liệu

MPDU dữ liệu

Dữ liệu và

Chặn truyền lặp đi lặp


MPDU dữ liệu
ACK lại nhiều

BlockAckReq (BAR) lần

Chặn ACK

yêu cầu delBA

Chặn ACK chia

nhỏ xác nhận

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 31
Chặn khung xác nhận
Machine Translated by Google

tiêu đề MAC

byte: 2 2 6 6 2 Biến đổi 4

Khung Ctrl Thời lượng / ID Bộ nhận Địa chỉ Bộ truyền Addr. Khối điều khiển BA Thông tin ACK FCS

(Một)
chút ít: 1 1 1 9 4

Chặn ACK nén


đa TID Kín đáo TID_INFO
Chính sách Bitmap

chút ít: 4 12

Miếng
Số thứ tự bắt đầu
Số (0)

128
byte: 2
Chặn ACK
Chặn bitmap ACK
Kiểm soát trình tự bắt đầu

• ACK khối cơ bản – bitmap 128 byte

byte: 2 số 8

(b) Chặn ACK


Chặn bitmap ACK
• ACK khối nén - bitmap 8
Kiểm soát trình tự bắt đầu byte bắt buộc - không hỗ trợ
phân mảnh

byte: 2 2 số 8

Chặn ACK
Mỗi thông tin TID Chặn bitmap ACK
Kiểm soát trình tự bắt đầu

• ACK khối nhiều TID (lặp lại cho mỗi TID)

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 32
Machine Translated by Google

Chặn các trường con khung ACK

Các mảnh khung Các mảnh khung

0 1 2 3 4 5 … 13 14 15 0 1 2 3 4 5 … 13 14 15

0 0

1 2

2 3

nén đã nén Chặn ACK Chặn ACK


Đa TID Đa TID
Ảnh bitmap Ảnh bitmap
biến thể khung biến thể 3 4 4

5 5
cơ bản cơ bản
0 0 0 0

Chặn ACK Chặn ACK được


Khung
nhận
được
Khung
liệu
nhận
liệu
xác
xác
dữ
dữ

. .

. .

nén đã nén
0 0 1 1
. .

Chặn ACK Chặn ACK

1 1 0 0 dành riêng
61 61

Đa TID Đa TID 62 62

1 1 1 1

Chặn ACK Chặn ACK 63 63

(Một) (b)

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 33
Ví dụ chặn ACK
Machine Translated by Google

A-MPDU

Thời gian
MPDU MPDU MPDU MPDU MPDU MPDU BlockAckReq
#146 #147 #148 #149 #150 #178 #146

(mất khung) Chặn ACK


(Nén)

Số thứ tự bắt đầu = 146


Sơ đồ bit BA (64
bit) = 11110111 11111111 11111111 11111111 00000000 00000000 00000000 00000000 =
7F FF FF FF 00 00 00 00

A-MPDU

Thời gian
MPDU MPDU MPDU MPDU MPDU MPDU BlockAckReq
#150 #179 #180 #181 #210 #211 #150

(khung truyền (mất khung) Chặn ACK


lại) (Nén)

Số thứ tự bắt đầu = 150 #179 #210


Sơ đồ bit BA (64
bit) = 11111111 11111111 11111111 11111111 11111111 11111111 11111111 11110100 =
FF FF FF FF FF FF FF 4F

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 34
Machine Translated by Google

Giao thức đảo ngược hướng (RD)

Sơ đồ truy cập RTS/CTS một chiều so với hai chiều


thời lượng TXOP

Dữ liệu_fwd
SIFS

Dự phòng DIFS DIFS Thời gian


RTS
SIFS SIFS
Hệ thống điều khiển
Bận

CTS MẶT SAU


Người nhận

(Một)
thời lượng TXOP

RDG/Thêm PPDU = 1

Dữ liệu_fwd
Rút lui
SIFS SIFS

DIFS DIFS
RTS
SIFS SIFS
người khởi xướng RD
Bận TRỞ LẠI

CTS TRỞ LẠIf


người trả lời RD

Dữ liệu_rvs

(b)
RDG/Thêm PPDU = 1 RDG/Thêm PPDU = 0

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 35
Machine Translated by Google

Chế độ tương thích ngược 802.11n: CTS-to-Self


Khung CTS-to-self (Định dạng không phải HT) Khung dữ liệu (định dạng HT)

SIFS SIFS

Tiêu đề MAC 802.11 kế thừa Tiêu Tiêu đề Tiêu đề


CTS-to-self Dữ liệu FCS
đề MAC 802.11 PHY kế thừa PHY 802.11n MAC 802.11n

(a) Chế độ tương thích kế thừa


xác nhận

Chặn các trạm không phải HT bằng Vector phân bổ mạng (NAV)

Khung dữ liệu (định dạng hỗn hợp HT)

SIFS

Tiêu đề 802.11 Tiêu đề Tiêu đề


Dữ liệu FCS
PHY kế thừa PHY 802.11n MAC 802.11n

(b) Chế độ tương thích hỗn hợp


xác nhận

Chặn các đài không phải HT có giá trị thời lượng giả mạo (trường L-SIG)

Khung dữ liệu (định dạng HT)

SIFS

Tiêu đề Tiêu đề
Dữ liệu FCS
PHY 802.11n MAC 802.11n

(c) Chế độ Greenfield


xác nhận

(không có bảo vệ)

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 36
Machine Translated by Google

Bảo vệ Dual-CTS (CTS-to-self)

b
802.11n 802.11g

(HT-Greenfield) (Không phải HT cũ)

MỘT

AP

Thời gian
CTS-to-self CTS-to-self
SIFS

nhận dữ

AP CTS (HT) CTS (L) liệu (HT) CTS (HT) CTS (L) Dữ liệu (L)

đặt NAV
RTS (HT) Dữ liệu (HT)
MỘT

nhận dữ
đặt NAV
b liệu (L)

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 37
Machine Translated by Google

Ví dụ về Cài đặt Thời lượng L-SIG

thời lượng NAV

thời lượng NAV

thời lượng NAV

SIG
L- SIG
L-

thừa
đầu
lời
kế
mở
RTS thừa
đầu
lời
kế
mở
Dữ liệu Cuối CF

SIG
L- SIG
L-

thừa
đầu
lời
kế
mở
CTS thừa
đầu
lời
kế
mở
MẶT SAU

Thời lượng L-SIG


Thời lượng L-SIG

Thời lượng L-SIG

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 38
Machine Translated by Google

Hoạt động cùng tồn tại theo giai đoạn 802.11n (PCO)
BSS-1
802.11g
802.11n

C
(Hỗn hợp HT)
(HT-Greenfield)

802.11g
(Cũ)
MỘT
AP
802.11g
802.11n (Hỗn hợp HT) Khác
b AP
BSS-2

AP phát hành
AP dự trữ cả
các kênh 20
hai kênh 20-
MHz
MHz cho
pha 20
pha 40 MHz
MHz pha 40 MHz pha 20 MHz
trên
cảnh
quá
chuyển tiếp

Lưu lượng trong


HOẶC

đẳng

BSS-1
Lưu lượng
kênh
MHz
20
hiệu
đèn Cuối
CF

self
CTS-
to-
trong kênh 802.11g 20 MHz
trao đổi AP và A
(Chế độ không HT hoặc HT-Mixed)
PCO-
Set-
Pha

Cuối
CF trong kênh
802.11n 40 MHz

Đang bận PIFS (chế độ trường PIFSSet-


PCO-
Pha Lưu lượng trong
xanh HT)
kênh
MHz
20

BSS-2 trong
Cuối
CF

trung

(giao thông trong
self
CTS-
to-

BSS-2) kênh 802.11g 20 MHz

(cắt ngắn) NAV (A)


NAV của sta. A
Thời gian

(ch.)

(cắt ngắn)
NAV của trạm B (kênh chính)

(cắt ngắn)
NAV của trạm C (kênh phụ)

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D. - Sở Viễn thông và Mạng, FETEL,HCMUS 39
Machine Translated by Google

QA

Giảng viên: Trần Thị Thảo Nguyên, Ph.D.


Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa
Điện tử và Truyền thông Khoa Mạng và Viễn
thông Email: tttnguyen@hcmus.edu.vn

You might also like