You are on page 1of 54

HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF SCIENCE

FACULTY OF ELECTRONICS AND TELECOMMUNICATIONS


DEPARTMENT OF TELECOMMUNICATIONS AND NETWORKS

Course

TELECOMMUNICATION
NETWORK

Chapter
Nhiều quyền
4 truy cập

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. Email: tttnguyen@hcmus.edu.vn


Data Link Layer

lớp liên kết dữ liệu


+Lớp con điều khiển liên kết dữ
liệu
+ Lớp con kiểm soát truy cập
phương tiện

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 2
Lớp liên kết dữ liệu

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 3
Truy cập ngẫu nhiên

+ Trong các phương pháp truy cập ngẫu nhiên hoặc tranh chấp,
không có trạm nào vượt trội hơn trạm khác và không có trạm nào
được trao quyền điều khiển cho trạm khác. Không trạm nào cho
phép hoặc không cho phép trạm khác gửi. Tại mỗi trường hợp,
một trạm có dữ liệu cần gửi sẽ sử dụng một thủ tục được xác
định bởi giao thức để đưa ra quyết định có gửi hay không.
- Các chủ đề thảo luận trong phần này:
+ALOHA
+Mang ý nghĩa đa truy cập
+Carrier Sense Đa truy cập với Phát hiện va chạm
+Carrier Sense Đa quyền truy cập với tính năng tránh va chạm

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 4
Khung trong mạng ALOHA thuần túy

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 5
Quy trình cho mạng ALOHA thuần túy

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 6
Example 1

Các trạm trên mạng ALOHA không dây cách nhau tối đa
600 km. Nếu chúng ta giả sử rằng các tín hiệu lan truyền
với tốc độ 3 × 108 m/s, chúng ta sẽ thấy
Tp = (600 × 105 ) / (3 × 108 ) = 2 ms.
Bây giờ chúng ta có thể tìm giá trị của Tв cho các giá trị khác
nhau của K.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 7
Thời gian dễ bị tổn thương đối với giao thức Pure ALOHA

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 8
Example 2

Mạng ALOHA thuần túy truyền các khung 200 bit trên
kênh chia sẻ 200 kbps. Yêu cầu để làm cho khung này
không bị va chạm là gì?

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 9
Note

Thông lượng cho ALOHA thuần


túy là
S = G × e −2G .
Thông lượng tối đa
Smax = 0.184 when G= (1/2).

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 10
Example 3

Mạng ALOHA thuần túy truyền các khung 200 bit trên
kênh chia sẻ 200 kbps. Thông lượng là bao nhiêu nếu hệ
thống (tất cả các trạm cùng nhau) tạo ra
a. 1000 khung hình trên giây b. 500 khung hình mỗi giây
c. 250 khung hình mỗi giây.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 11
Khung trong mạng ALOHA có rãnh

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 12
Note

Thông lượng cho ALOHA có rãnh là


S = G × e−G .
Thông lượng tối đa
Smax = 0.368 when
G = 1.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 13
Thời gian dễ bị tổn thương đối với giao thức ALOHA có rãnh

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 14
Example 4

Mạng ALOHA có rãnh truyền các khung 200 bit trên


kênh chia sẻ 200 kbps. Thông lượng là bao nhiêu nếu hệ
thống (tất cả các trạm cùng nhau) tạo ra
a. 1000 khung hình trên giây b. 500 khung hình mỗi giây
c. 250 khung hình mỗi giây.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 15
Mô hình không gian/thời gian của va chạm trong CSMA

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 16
Thời gian dễ bị tổn thương trong CSMA

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 17
Hành vi của ba phương pháp kiên trì

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 18
Sơ đồ quy trình cho ba phương pháp kiên trì

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 19
Xung đột bit đầu tiên trong CSMA/CD

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 20
Va chạm và phá thai trong CSMA/CD

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 21
Example 5

Mạng sử dụng CSMA/CD có băng thông 10 Mbps. Nếu


thời gian lan truyền tối đa (bao gồm độ trễ trong thiết bị
và bỏ qua thời gian cần thiết để gửi tín hiệu gây nhiễu,
như chúng ta sẽ thấy sau) là 25,6 μs, thì kích thước tối
thiểu của khung là bao nhiêu?

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 22
Sơ đồ luồng cho CSMA/CD

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 23
Mức năng lượng trong quá trình truyền, chạy không tải hoặc va chạm

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 24
thời gian trong CSMA/CA
IFS: InterFrame Space

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 25
Ghi chú

Trong CSMA/CA, IFS cũng có thể được


sử dụng để xác định mức độ ưu tiên của
một trạm hoặc một khung.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 26
Ghi chú

Trong CSMA/CA, nếu trạm nhận


thấy kênh đang bận, nó sẽ không
khởi động lại bộ đếm thời gian của
cửa sổ tranh chấp;
nó dừng bộ hẹn giờ và khởi động
lại nó khi kênh không hoạt động.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 27
Sơ đồ luồng cho CSMA/CA

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 28
KIỂM SOÁT TRUY CẬP

Trong truy cập có kiểm soát, các trạm tham khảo ý kiến ​
của nhau để tìm ra trạm nào có quyền gửi. Một trạm
không thể gửi trừ khi nó được các trạm khác cho phép.
Chúng tôi thảo luận về ba phương pháp truy cập có
kiểm soát phổ biến.

Các chủ đề được thảo luận trong phần này:

+Đặt trước

+Bỏ phiếu

+Chuyển mã thông báo

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 29
Phương thức truy cập đặt trước

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 30
Các chức năng chọn và thăm dò ý kiến ​trong phương thức truy cập hỏi ý kiến

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 31
Vòng logic và cấu trúc liên kết vật lý trong phương thức truy cập chuyển mã thông báo

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 32
KÊNH HÓA

Kênh hóa là một phương pháp đa truy cập trong đó băng


thông khả dụng của một liên kết được chia sẻ theo thời
gian, tần suất hoặc thông qua mã giữa các trạm khác
nhau. Trong phần này, chúng tôi thảo luận về ba giao
thức kênh hóa.

Các chủ đề được thảo luận trong phần này:


+Đa truy nhập phân chia theo tần số (FDMA)
+Đa truy cập phân chia theo thời gian (TDMA)
+Đa truy nhập phân chia theo mã (CDMA)

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 33
Đa truy nhập phân chia theo tần số (FDMA)

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 34
Note

Trong FDMA, băng thông khả dụng


của kênh chung được chia thành
các dải được ngăn cách bởi các dải
bảo vệ.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 35
Đa truy nhập phân chia theo thời gian
(TDMA)

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 36
Note

Trong TDMA, băng thông chỉ là một


kênh được chia sẻ thời gian giữa
các trạm khác nhau.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 37
Note

Trong CDMA, một kênh mang tất


cả các truyền đồng thời.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 38
Ý tưởng đơn giản về giao tiếp với mã

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 39
Trình tự chip

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 40
Biểu diễn dữ liệu trong CDMA

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 41
Chia sẻ kênh trong CDMA

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 42
Tín hiệu số được tạo bởi bốn trạm trong CDMA

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 43
Giải mã tín hiệu tổng hợp cho một trong CDMA

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 44
Quy tắc chung và ví dụ về tạo bảng Walsh

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 45
Note

Số dãy trong một bảng Walsh cần là


N = 2m.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 46
Example 6

Số lượng trình tự là bao nhiêu nếu chúng ta có 90 trạm


trong mạng của mình?

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 47
Example 7

Chứng minh rằng một trạm nhận có thể lấy dữ liệu được
gửi bởi một người gửi cụ thể nếu nó nhân toàn bộ dữ liệu
trên kênh với mã chip của người gửi rồi chia cho số
lượng trạm.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 48
Tiêu chuẩn
DL-MU/
phát triển tiêu chuẩn UL-MU
DL-MU/
UL-SU 802.11ax
DL-SU/ 6.9 Gbps
10 G 5G
UL-SU 802.11ac
802.11ac
1 Gbps
Tốc độ truyền tối đa [bps]

600 Mbps 44 G
G
1G 802.11
802.11n IMT
n
54 Mbps 3.9 G
3.9 G Advanced
100 M 802.11a/g
802.11a/ LTE 326.4 Mbps
11 Mbps 802.11b g 3.5 G
HSPA 14.4 Mbps
10 M CDMA2000 EV-DO 14.7 Mbps
3G
802.11 W-CDMA HSPA Evolution 21.0 Mbps
1M 2 Mbps cdma2000 2 Mbps
2G
100 K cdmaOne 128 Kbps

Year 1995 2000 2005 2010 2015 2018-


19
LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 49
Nhiều người
Kỹ thuật đa người dùng
dùng
(MU) 1 to 1 Downlink MU Uplink MU
Channel
Nền tảng feedback

~ 11n: 1 to 1
Communication
Already
developed
11ac: Downlink MU
Now
developing
11ax: Uplink MU

 Sơ đồ truy cập ngẫu nhiên OFDMA đường lên được áp dụng IEEE
802.11ax.
 Ở thế hệ thứ năm (5G), kỹ thuật NOMA là công nghệ đầy hứa
hẹn.

Kỹ thuật nhiều người dùng là công nghệ chính trong các thế hệ tiếp
theo
LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 50
OMA and NOMA
 người dùng
OMA không công bằng OMA: Đa truy cập trực
giao
Power Power Power NOMA: Đa truy cập không
S. S trực giao
T. T STA STA2

Interleaver
Frequency

Power
A 2  người dùng công
1 Freq. STA bằng
STA
1  Độ phức tạp thấp
2
OFDMA 1
Freq. Freq.
Power
allocation IDMA
 quang phổ N
không hiệu  CungOMA
cấp hiệu quả phổ lớn hơn
quả  Hỗ trợ cho một số lượng lớn người dùng

Hệ thống IDMA có thể đáp ứng các yêu cầu của hệ thống không dây trong tương lai:
 Phục vụ nhiều người dùng trong cùng một nguồn thời gian-tần số-công suất.
Có tốc độ dữ liệu cao.
 Người dùng công bằng và độ phức tạp thấp.

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 51
CDMA and IDMA

 CDMA phân biệt người dùng bằng các chữ ký khác nhau
 Chữ ký là mã trải rộng trực giao

Data In Data
out Interleaver Modulation Spreading

CDMA system Chiều dài trải rộng ≥ Số


lượng người dùng

 IDMA phân biệt người dùng bằng các bộ xen kẽ dành riêng cho người dùng
Bộ xen kẽ là các chỉ số xen kẽ ngẫu nhiên

Data In Data
out Spreading Interleaver Modulation

mã lặp lại
IDMA system
< Số lượng người
dùng

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 52
Giới thiệu IDMA

 IDMA (Đa truy cập phân chia xen kẽ) là một trong những kỹ
thuật NOMA, là công nghệ chính cho các hệ thống trong
tương lai.
User 1 Receiver
 Ưu điểm của IDMA : Interleave
1
 Hiệu suất quang phổ cao.

Deinterleaver 1
Deinterleaver 2
Deinterleaver 3
User 2

Deinterleaver
 Số lượng người dùng lớn. Interleave
2
 Kiểm soát phi tập trung.
Máy thu có độ phức tạp thấp. User 3

N
Interleave
IDMA phân biệt các STA 3
bằng các mẫu xen kẽ độc đáo
của chúng. User N
Interleave
N

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 53
IDMA - Ví dụ

Interleave_pattern1: [1 4 3 2 5 6]
2 users’ signals Interleave_pattern2: [1 3 6 4 2 5]
User1: [1 0 1] [1 1 0 0 1 1]
[1 0 0 1 1 1]
User2: [1 1 0] [1 1 1 1 0 0] [1 -1 -1 1 1 1]
[1 1 0 1 1 0]
Spreading = 2
[1 1 -1 1 1 -1]
Interleave BPSK
Mapper
Received signal
[2 0 -2 2 2 0] [1 0 1] User1 signal
[1 0 0 1 1 1] [1 1 0 0 1 1]
Demapper Deinterleave_pattern1 Despreading
[1 4 3 2 5 6]

[1 0 0 1 1 1] [1 1 1 1 0 0] [1 1 0] User2 signal

Despreading
Deinterleave_pattern2
[1 3 6 4 2 5]

LecturerT
:ranTh
T
ihaoNguyen
P
,hD
.. - DepartmentoT
fe
e
lcommun
cia
o
tinsandNetworks
F
,ETEL
H
,CMUS 54

You might also like