Chapter 2

You might also like

You are on page 1of 25

HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF SCIENCE

FACULTY OF ELECTRONICS AND TELECOMMUNICATIONS


DEPARTMENT OF TELECOMMUNICATIONS AND NETWORKS

Course
MẠNG VIỄN THÔNG

Chapter
Mô hình phân lớp và
2 mặt phẳng mạng

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. Email: tttnguyen@hcmus.edu.vn


1 Mô hình OSI
Bảy lớp của mô hình OSI

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS
Giao hàng từ nguồn đến đích

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 4
Lớp mạng - Ví dụ

Địa chỉ lớp mạng

liên kết dữ liệu Địa chỉ lớp

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 5
Summary of layers and protocols

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 6
2 Mô hình giao thức TCP/IP

7
Giao thức TCP / IP so với Mô hình OSI

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 8
Mối quan hệ của các lớp và địa chỉ trong TCP / IP
Application

Transport

Internet

Network Access

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 9
MẶT PHẲNG DỮ LIỆU,
3 ĐIỀU KHIỂN VÀ QUẢN LÝ

10
DATA, CONTROL, AND MANAGEMENT PLANES
Đánh giá: Mạng máy tính - Chương 1
Bảng chuyển tiếp / chuyển tiếp Datagram.
5 phút để điền vào bảng chuyển tiếp

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 11
MẶT PHẲNG DỮ LIỆU, ĐIỀU KHIỂN VÀ QUẢN LÝ
 Ba yếu tố để cho phép chuyển tiếp một gói tin:

1. Packet forwarding(Chuyển tiếp gói tin)


o Data plane(Mặt phẳng dữ liệu)

2. Forwarding table(Bảng chuyển tiếp)


o Control plane(Mặt phẳng điều khiển)

3. Configure forwarding table(Mặt phẳng điều


khiển)
o Management plane(Mặt phẳng quản
lý)
Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 12
MẶT PHẲNG DỮ LIỆU, ĐIỀU KHIỂN VÀ QUẢN LÝ
 Data plane:Mặt phẳng dữ liệu

 Nơi xử lý các gói.


 Bao gồm:
o Các cổng khác nhau được sử dụng để nhận và truyền
các gói
o Một bảng chuyển tiếp với logic liên quan của nó.

Trách nhiệm về bộ đệm gói, lập lịch gói, sửa đổi tiêu đề,
kiểm soát truy cập, kiểm tra gói và chuyển tiếp.

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 13
MẶT PHẲNG DỮ LIỆU, ĐIỀU KHIỂN VÀ QUẢN LÝ
 Control plane:Mặt phẳng điều khiển

Giữ thông tin hiện tại trong bảng chuyển tiếp để mặt
phẳng dữ liệu có thể xử lý độc lập tỷ lệ phần trăm lưu
lượng truy cập cao nhất có thể.

Chịu trách nhiệm xử lý một số giao thức điều khiển khác


nhau để quản lý cấu trúc liên kết hoạt động của mạng.

Yêu cầu sử dụng bộ vi xử lý đa năng và phần mềm đi


kèm.

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 14
MẶT PHẲNG DỮ LIỆU, ĐIỀU KHIỂN VÀ QUẢN LÝ
 Management plane:Mặt phẳng quản lý

Quản trị viên mạng cấu hình và giám sát công tắc thông
qua mặt phẳng này, từ đó trích xuất thông tin từ hoặc
sửa đổi dữ liệu trong mặt phẳng điều khiển và dữ liệu khi
thích hợp.

Các quản trị viên mạng sử dụng một số dạng hệ thống


quản lý mạng để giao tiếp với mặt phẳng quản lý trong
một switch.

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 15
DATA, CONTROL, AND MANAGEMENT PLANES

(1) Manually configure


on each device (3a) When the
packet comes,
switch checks the
forwarding table
to decide
properly.
Network
Administrators

(2) Switch
creates the
forwarding
table based (3b) Forward or
on Admin’s Drop based on
configuration the forwarding
[2] http://bradhedlund.com/2011/04/21/data-center-scale-openflow-sdn/
table.

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 16
4 Chuyển tiếp so với Định
tuyến
Chuyển tiếp so với Định tuyến
 Chuyển tiếp: mặt phẳng dữ liệu
 Hướng một gói dữ liệu đến một liên kết gửi đi
 Bộ định tuyến riêng lẻ sử dụng bảng chuyển
tiếp

 Định tuyến: mặt phẳng điều khiển

Đường dẫn tính toán mà các gói sẽ đi theo


Bộ định tuyến nói chuyện với nhau
 Bộ định tuyến riêng lẻ tạo bảng chuyển tiếp

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 18
Forwarding vs. Routing(Chuyển tiếp so với Định tuyến)

 Ví dụ: Định tuyến đường dẫn ngắn nhất:


 Từ một nguồn u đến tất cả các nút khác
(Forwarding table)
Chi phí của đường dẫn qua mỗi liên kết
 Tiếp theo, nhảy dọc theo con đường ít link
chi phí nhất để s v (u,v)
path cost v 2 y (u,w)
3
1
1 w (u,w)
x 4
u
2
z
(u,v)
1
w 5 t x (u,v)
4 3 (u,w)
6
s y (u,w)

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. -


z
Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 19
Forwarding vs. Routing
 Mặt phẳng điều khiển phân tán:
Định tuyến trạng thái liên kết: OSPF, IS-IS
o Làm ngập toàn bộ cấu trúc liên kết đến tất cả các nút. (Bảng chuyển tiếp)
Mỗi nút tính toán các đường dẫn ngắn link
nhất.
Thuật toán của Dijkstra. v (u,v)
o
path cost v 2 y (u,w)
3
1
1 w (u,w)
x 4
u
2
z
(u,v)
1
w 5 t x (u,v)
4 3 (u,w)
s y (u,w)

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. -


z
Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 20
Forwarding vs. Routing
 Mặt phẳng điều khiển phân tán:
 Định tuyến vectơ khoảng cách: RIP, EIGRP
 Mỗi nút tính toán chi phí đường dẫn.
 ... Dựa trên chi phí đường đi của mỗi người
hàng xóm path cost
o Thuật toán Bellman-Ford.

path cost v 2 y du(z) = min{c(u,v) + dv(z),


3 1 c(u,w) + dw(z)}
1
u x 4 z
2 1 distance
w 5 t

4 3
s

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 21
Forwarding vs. Routing
 Vấn đề kỹ thuật giao thông
 Mặt phẳng quản lý: đặt trọng lượng
 Tỷ lệ nghịch với năng lực liên kết?
 Tỷ lệ thuận với độ trễ lan truyền?
o Tối ưu hóa toàn mạng dựa trên lưu lượng truy cập?

𝐾2 × 𝐵𝑎𝑛𝑑𝑤𝑖𝑑𝑡ℎ

2 EIGRP cost = 𝐾1 × 𝐵𝑎𝑛𝑑𝑤𝑖𝑑𝑡ℎ +


𝐾5
256 − 𝐿𝑜𝑎𝑑
+ 𝐾3 × 𝐷𝑒𝑙𝑎𝑦 ×

3 1 𝑅𝑒𝑙𝑖𝑎𝑏𝑖𝑙𝑖𝑡𝑦 + 𝐾4

1 (By default, K1 and K3 have a value of 1, and K2, K4, and K5 are set to 0)
3 𝐾

2 3
1 5
OSPF cost =
𝐵𝑎𝑛𝑑𝑤𝑖𝑑𝑡ℎ

(By default, K=100 Mbps)

4 3

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 22
Forwarding vs. Routing
 Kỹ thuật giao thông: Tối ưu hóa
 Inputs
o Network topology(Cấu trúc liên kết mạng)
o Link capacities(Khả năng liên kết)
o Traffic matrix(Ma trận) 2
3 1
1
 Output 3
o Link weights(Trọng 2 1 5
số liên kết)
4 3
 Objective(mục tiêu)
o Giảm thiểu liên kết được sử dụng tối đa

o Hoặc, giảm thiểu tổng tắc nghẽn liên


kết

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 23
Forwarding vs. Routing
 Gián đoạn định tuyến tạm thời(Transient Routing Disruptions)
 Topology changes(Thay đổi cấu trúc liên kết)
o Link weight change(Thay đổi trọng lượng liên kết)
o Node/link failure or recovery(Nút / liên kết thất bại hoặc phục hồi)

 Routing convergence(Hội tụ định tuyến)


 Các nút tạm thời không đồng ý cách định tuyến
o Dẫn đến các vòng lặp và lỗ đen thoáng qua

1 5 1 10 1 10

4 3 4 3 4 3

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D. - Department of Telecommunications and Networks, FETEL, HCMUS 24
QA

Lecturer: Tran Thi Thao Nguyen, Ph.D.


Ho Chi Minh City University of Science
Faculty of Electronics and Communications
Department of Telecommunication and Networks
Email: tttnguyen@hcmus.edu.vn

You might also like