Professional Documents
Culture Documents
4. Dược lực học
4. Dược lực học
(pharmacodynamics)
2. 07 khái niệm DLH cơ bản: thụ thể của thuốc, ái lực thuốc -
thụ thể, chất đồng vận, chất đối vận, hiệu năng thuốc,
3. Đích tác động của thuốc: bản chất & phân loại
điều trị
Nội dung
I. Phần mở đầu
3. Tương tác giữa thuốc và đích tác động diễn ra như thế
nào?
B site
R
'
⑧
II. Khái niệm & tầm quan trọng
“What the drug does to the body”
Khái niệm & tầm quan trọng
Ngành học nghiên cứu
cơ thể -
Là cơ sở khoa học -
Chọn
- lựa, phối hợp &
-
sử dụng thuốc
-
Lý giải tác dụng ngoại ý
-
&-
tương tác thuốc
Khái niệm & tầm quan trọng (tt)
↳ad Prefer
-
Clicker 1: (Hãy chọn câu sai)
Học dược lực giúp người thầy thuốc:
⑧
B. Lý giải được nồng độ của thuốc trong máu
5. Chất đối vận 11. Thời gian tác dụng của thuốc
-
Nhận diện thuốc
động:
Phổ biến nhất
frog Basing
-- I
Kênh ion được hoạt hóa bởi chất tín hiệu
Dekhaubachat
thethahil
-
·
new
th min
↳
⑧
↓ Rache
p
C
xuyên màng ion đi qua có
chọn lọc
thụ thể
Hyvan shaf
:
thể
-Matthe
kenbren
TG đáp ứng: vài s - vài m
.
E
Thụ thể liên kết men tyrosine kinases
Tite bin
thethe dime-gan or
X
mir defal
2 monome - ?
dig
Thụ thể liên kết hoạt tính
↓ Bittmin
Hir diy Cushing o the
Thụ thể nội bào/trong nhân
Ththo -
Covalent Bonding
dass
C
Noncovalent Bonding-
eghtre .
3. Ái lực giữa thuốc & thụ thể (tt)
Dals gra
Càng gần trục tung thì ái lực càng gran t
I
lớn & ngược lại
/
phathuy day the I w
4. Chất đồng vận (Agonist) Grantrie ding do This
Gồm 2 loại:
(1-99(0)
Bauphin
5. Chất đối vận (Antagonist)
Chất có khả năng gắn kết nhưng
không thể hoạt hóa thụ thể
Thuốc là chất đối vận ngăn
gắn kết chất đồng vận nội sinh
thể của chúng khóa Ngant Sich
với thụ
- dig vanna
hoạt động/đáp ứng sinh học
Gồm 2 loại:
loại thuốc
Chất đối vận gắn vào ko có td gì hết -> ko khảo sát đc thông số
Tương quan liều - đáp ứng kiểu tích lũy
Nồng độ này càng thấp hiệu lực thuốc càng mạnh &
ngược lại
Khả năng tạo được đáp ứng khi tương tác với thụ thể
Emax: đáp ứng sinh học tối đa mà một chất đồng vận tạo
được, ứng với liều cao nhất có thể dung nạp được.
E max khác nhau nhưng EC50 có thể giống nhau => xét độ mạnh thuốc thì Emax
9. Hiệu năng thuốc (Efficacy)
giai đoạn sau cái của hiệu lực
cơ quan đích.
Ứng dụng: So sánh & chọn lựa thuốc
điểm:
Dược động, dược lực
Độc tính
Ứng dụng: So sánh & chọn lựa thuốc
Để đạt đc Emax như nhau thì A cần 1g, B cần 2g, C cần 3g => 1,2,3g là liều tương
đương để đạt hiệu năng như nhau
Với liều tương đương, các
nhiều yếu tố
của thuốc
9/24/2019
11. Thời gian tác dụng của thuốc
Thgian tiềm phục: khoảng thgian từ lúc uống tới lúc thuốc bắt đầu có hiệu quả
Ko còn tương tác T-TT: corticoid gắn thụ thể ở bào tương -> phiên mã -> dịch mã ->
protein tới tb đích td thì tương tác T-TT có thể không còn
12. Chỉ số điều trị (TI)
Là chỉ số về độ an toàn
ED
TD
Ứng dụng giá trị TI
Lithium
adrenalin
kháng sinh
1. Thay thế/hoạt động như chất thay thế
2. Tăng cường hoạt động tế bào
ức chế hđ
của huỷ cốt bào
4. Gây độc có chọn lọc trên TB
thư).
tóc,…)
Sự tương tác giữa thuốc và thụ thể
phân ly khỏi TT
tương tác:
1. Cấu trúc phân tử
9/24/2019
Sự tương tác giữa thuốc & thụ thể (tt)
của thuốc
Tương tác giữa thuốc – men
2. Dược lực học: cơ sở quan trọng cho việc chọn lựa &
phối hợp thuốc, cũng như những hiểu biết ứng dụng
về tương tác & độc tính của thuốc trong điều trị
Thông điệp quan trọng
3. Trừ một số ngoại lệ, thuốc tạo hiệu quả chỉ khi có sự gắn
kết và tương tác đặc hiệu với một đích tác động, thường
có bản chất là protein.
4. Thuốc tác động theo 04 phương thức để tạo hiệu quả
dược lý trong cơ thể: thay thế chất nội sinh, tăng cường
hoạt động TB, ức chế hoạt động TB, gây độc TB có chọn
lọc.
5. 3 thông số DLH quan trọng của một thuốc điều trị:
hiệu năng, hiệu lực, chỉ số điều trị
Thông điệp quan trọng
6. Các thuốc trong từng nhóm có thể khác nhau về các yếu
tố dược động, dược lực, nhưng với liều tương đương,
chúng có hiệu lực lâm sàng tương tự nhau
7. Việc chọn lựa thuốc thường dựa vào nhiều yếu tố, nhưng
cần nhận thức rõ lí do và những cân nhắc lợi hại chứ
không chỉ đơn thuần vì chúng là thuốc mới, đắt tiền!
8. Nhận thức đúng về các yếu tố chọn lựa thuốc là mấu chốt
cho một kết quả điều trị an toàn – hiệu quả - kinh tế!
Tài liệu tham khảo chính
1. Bertram G. Katzung – Chapter 2. Drug Receptors &
Pharmacodynamics - Basic & Clinical Pharmacology - McGraw-Hill
12th 2012 (p. 15-35)
2. Anthony J. Trevor - Chapter 2. Pharmacodynamics - Pharmacology
Examination & Board Review - McGraw-Hill 10th 2013 (p. 13-22)
3. George M. Brenner - Chapter 3. Pharmacodynamics - Pharmacology
– Mosby Elsevier 4th 2013 (p. 26-33)
4. Heinz Luellmann - Cellular Sites of Action - Pocket Atlas of
Pharmacology Thieme 4th 2011 (p. 20-22)
5. H P Rang - Chapter 2. How drugs act: general principles - Rang and
Dale’s Pharmacology Mosby Elsevier 7th 2012 (p. 6-18)
Cảm ơn sự quan tâm theo dõi!