You are on page 1of 4

AlphaGage+

Simplicity | Capability | Reliability


AlphaGage+
Thiết bị AlphaGage+ của Sonatest chắc chắn là một thiết bị cần thiết cho
các thanh tra viên, các nhà điều hành, giám sát công việc bảo trì và các kỹ
thuật viên đang tìm cách đo chiều dày vật liệu khi nó là sự kết hợp của
những năm nghiên cứu và phát triển siêu âm. Thiết bị cầm tay hoàn hảo
này được tích hợp những điều đó.
Đây là một thiết bị linh hoạt khi nó có thể được sử dụng để thực hiện
việc đánh giá toàn diện những kết cấu bằng kim loại bị ảnh hưởng bởi
quá trình ăn mòn hoặc xói mòn cũng như việc đo chiều dày chính x á c
những phần quan trọng khác.

• Thiết kế giao diện người dùng đơn giản • Đèn nền LED có độ phân giải cao • Thiết kế mặc định cấp bảo vệ IP67
• Lớp bọc và phụ kiện gọn nhẹ • Nhiều kích cỡ hiển thị số đọc • Vận hành liên tục lên đến 27 giờ
• Chế độ đo nhanh Min/Max tại 25Hz • Màn hình màu hoặc báo động rung • Sạc pin thông qua cổng cắm USB

Những loại ứng dụng Đo chính xác


• Vật đúc và cánh turbine Thiết bị đo chính xác đạt hiệu quả cao khi
• Nhựa sử dụng những đầu dò đơn biến tử với
• Thép cuộn và thép tấm
nêm trễ trong cấu hình Xung – Phản hồi
• Sợi thủy tinh và lớp phủ gel (Pulse-Echo) để nâng cao độ chính xác
• Đo vận tốc
T • Nhôm, kính, gốm, kẽm
hơn so với thiết bị đo ăn mòn, đáp ứng
những yêu cầu kiểm soát chất lượng
nghiêm ngặt.
Tính năng tiêu chuẩn bao gồm: Phạm vi
chiều dày kiểm tra (lên tới 20” trong thép),
độ phân giải 1 micron (0.0001” hoặc 0.001
mm), lưu trữ và gọi ra lên tới 2700 các thiết
lập, thiết bị có độ rộng băng tần cao đến
30MHz và có chức năng “Zoom Auto
Tracking_tự động theo dõi khuếch đại”.

Hàng không Ô tô Cơ khí


Phạm vi nâng cấp Chiều dày thực (dưới lớp phủ)
Có thể nâng cấp theo từng phiên bản, Khi bề mặt kim loại được sơn bằng
dòng thiết bị AlphaGage+ có giải pháp một lớp sơn chống ăn mòn hoặc lớp phủ,
linh hoạt khi nó có thể được tải đầy đủ từ đo chiều dày thực của chúng bằng cách sử
lúc đầu hoặc được nâng cấp bất kỳ lúc nào dụng chức năng phản hồi - phản hồi
bằng việc dễ dàng kích hoạt tùy chọn (Echo-to-Echo) là một tính năng quan trọng
phần mềm của nó khi cần thiết. và sẵn có trên tất cả model AlphaGage+.

Đo Oxit cáu cặn (ống lò hơi) Data Logger (B-Scan) Hiển thị dạng sóng thực (A-Scan)
Hiển thị cùng lúc chiều dày ống lò hơi Với bộ nhớ trong thẻ SD lên tới 32GB, Hiển thị dạng sóng thực A-Scan để xác minh
cũng như chiều dày lớp cáu cặn bên trong lưu trữ không giới hạn phép đọc chiều dày xung phản hồi và kiểm soát thời gian thực
với vận tốc của chúng, cải thiện đáng kể với vị trí ID cho biểu đồ ăn mòn hoặc của vùng sóng âm, chỉnh sửa, khuếch đại, và
hiệu quả kiểm tra để tăng tuổi thọ. đánh giá dữ liệu và xuất các giá trị đọc ra khoảng trống hoặc kết hợp A-Scan với hình
Microsoft Excel (DataXLS) giúp việc ảnh B-Scan giúp cho việc phân tích chi tiết
đánh giá bảo dưỡng thiết bị có nhiều hơn.
thông tin hơn.

Đo ăn mòn Ứng dụng đặc trưng


Không có sự hạn chế nào, dòng thiết bị đo ăn • Ống lò hơi
mòn thường sử dụng những đầu dò kép với một • Bình bồn áp lực
cấu hình Phát và Thu (Pitch & Catch) để giảm • Các ứng dụng ở nhiệt độ cao
thiểu những vấn đề có thể xảy ra trên bề mặt vật • Bồn chứa
liệu, đo được một cách chính xác chiều dày còn • Vỏ tàu
lại của phần cấu trúc kim loại bị ăn mòn. • Dầm thép

Tính năng tiêu chuẩn bao gồm: Phạm vi chiều


dày kiểm tra rộng (lên tới 23” với thép), chiều
dày lớp phủ và chiều dày lớp vật liệu nền được
hiển thị đồng thời trên thiết bị với dạng sóng
thực A-Scan, điều chỉnh nhiệt độ và các chức
năng so sánh tệp trong các phiên bản có Data
Logger.

Năng lượng Dầu khí Dịch vụ


Thông số kỹ thuật
ĐO LƯỜNG
Đầu dò Đơn hoặc kép (theo chế độ của máy)

Phạm vi đo (theo chứng năng Trong thép (chế độ ăn mòn): 0.508mm tới 584mm (0.020”-23”)
của đầu dò và vật liệu) Trong thép (chế độ chính xác): 0.152mm tới 584mm (0.006”-23”)thấp hơn 0.076mm (0.003”) trong
nhựa.

Dải vận tốc 0.508 tới 18.699 mm/s


(0.0200 tới 0.7362 in/s)

Độ phân giải Chế độ ăn mòn: 0.01 mm


hoặc 0.1mm (0.001” hoặc 0.010”)
Chế độ chính xác: 0.001mm hoặc
0.01mm (0.001” hoặc 0.001”)

Tốc độ khung hình 4 Hz hoặc 25 Hz

Băng thông 0.5 MHz tới 30 MHz (-3dB)

Chế độ vi sai Hiện thị sai lệch giá trị thực tế theo giá trị tuyệt đối hoặc phần trăm tùy theo giá trị nhập ban đầu

Lớn nhất/nhỏ nhất Hiện thị đồng thời chiều dày nhỏ nhất và lớn nhất khi đặt tốc độ khung hình 25 Hz

Cài đặt khuếch đại Tùy chỉnh thủ công (thấp, tiêu chuẩn, cao) và tùy chọn khuếch đại tự động (AGC)

Cảnh báo Dựa theo điều kiện cảnh báo, thiết bị có thể rung (nên để trong môi trường ồn), tiếng bíp hoặc thay đổi
màu sắn màn hình hiển thị
VỎ NGOÀI
Kiểu kết nối Lemo 00
Kích thước Dài 184 mm (7.25”) x rộng 102 mm (4.00”) x cao 51 mm(2.00”)
Trọng lượng 520 g (1.2 lb) với pin Lithium-Ion bên trong
450 g (1.0 lb) với tùy chọn khay pin kiểm tra (3 pin AA)
Hiển thị Hiển thị màu màn hình 3.5 TFT, 320 x 240 pixels, đọc được ngoài trời, bao gồm bảng màu tùy chọn
Quản lý đèn nền Đèn nền (LED), có thể thay đổi cường độ ánh sáng của đèn nền
TỔNG QUAN
Nhiệt độ hoạt động -200C tới 500C (-40F tới 1220F)
Thời gian hoạt động 27h với 4 Hz và 11h với 25 Hz, vận hành liên tục với pin Li-Ion tiêu chuẩn 2.7V (tùy chọn pin kiềm AA
sẽ tiện lợi cho việc kéo dài thời gian sử dụng)
Thiết lập lưu trữ Bộ nhớ trong chứa tới 2700 tệp hiệu chuẩn và tệp cài đặt sẵn
Dữ liệu lưu trữ Với tùy chọn Data Logging (DL), kèm thêm 1 bộ nhớ ngoài 2GB micro (có thể lên tới 32GB)
Ngôn ngữ English, French, German, Spanish, Italian, Russian, Czech, Finnish, Chinese, Japanese, Hungarian
Các chứng chỉ Chứng chỉ CE, ROHS và thiết kế đáp ứng IP67
Bảo hành Bảo hành 2 năm dưới điều kiện sử dụng thông thường

Phiên bản Phụ kiện


Tên chi tiết Miêu tả Mã số sản phẩm Mô tả
AlphaGage+ C Thiết bị với chế độ đo ăn mòn. 149103 Vali đựng bằng nhựa cứng
AlphaGage+ P Thiết bị với chế độ đo chính xác. 149104 Pin Li-Ion
AlphaGage+ CP Thiết bị với chế độ đo ăn mòn và chính xác. 149105 Túi đựng
Tùy chọn thêm Data Logging (DL), dạng sóng (W) và đo oxit cáu cặn (OS) là những 149106 Khay pin kiềm
phần mềm có sẵn trong tất cả các model. 149107 Bộ sạc với USB
149108 Đầu bi nam châm
149109 Dây đeo
USB--09-6 Dây cáp nối USB dài 1.829 m

Phân phối bởi:


Sonatest (Head Office) Sonatest (VietNam)
Road, Old Wolverton No. 7, 218/44 Lac Long Quan road, Buoi
Keynes, MK12 5QQ Ward, Tay Ho Dist., Hanoi, Vietnam
t: +44 (0)1908 316345 t: +84 904 685 853
e: sales@sonatest.com e: secslcd@gmail.com
Simplicity | Capability | Reliability
Part No: 147415 (Issue 1_Feb2017)

You might also like