You are on page 1of 6

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT YÊN HÒA NĂM HỌC 2017 – 2018


*** MÔN: TOÁN LỚP 12
Thời gian : 90 phút - Đề thi gồm có 5 trang .
***

Họ và tên:.................................................................. Số báo danh: .................... Mã đề thi: 137


_____________________________________________________________________

Câu 1: Đồ thị nào sau đây không thể là đồ thị của hàm số y  ax 4  bx 2  c với a, b, c là các số thực và a  0 ?

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  1;3 .
B. Hàm số y  f  x  chỉ nghịch biến trên  ; 1 .
C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  0;   .
D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  0; 2  .
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  1  x 2  4  . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Cho khối đa diện như hình vẽ. Số mặt của khối đa diện là:

A. 9 B. 10 C. 8 D. 7
3 2
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  3 x  mx đạt cực tiểu tại x  2 ?
A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AB  2a, BC  CD  AD  a . Gọi M là
trung điểm của AB . Biết SC  SD  SM và góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy  ABCD  là 30 o . Thể tích
hình chóp đó là:
3a 3 3a3 3 3a3 3a 3
A. B. C. D.
6 2 2 8
Câu 7: Cho hàm số y   x 4  2 x 2  3 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là y1 và y2 . Khi đó khẳng
định nào sau đây đúng?
A. y1  3 y2  15 B. 2 y1  y2  5 C. y2  y1  2 3 D. y1  y2  12

Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! Trang 1/6 - Mã đề thi 137
Câu 8: Cho hàm số f  x   sin x  cos x  2 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên  . B. Hàm số y  f  x  là hàm số lẻ trên  .
 
C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  ;0  . D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  0;  .
 2
Câu 9: Tại trường THPT Y, để giảm nhiệt độ trong các phòng học từ nhiệt độ ban đầu là 28o C , một hệ thống
điều hòa làm mát được phép hoạt động trong 10 phút. Gọi T (đơn vị o C ) là nhiệt độ phòng ở phút thứ t ( tính
từ thời điểm bật máy) được cho bởi công thức T  0, 008t 3  0.16t  28  t   0;10 . Nhiệt độ thấp nhất trong
phòng có thể đạt được trong khoảng thời gian 10 phút đó gần đúng là:
A. 27,832o B. 18, 4o C. 26, 2o D. 25,312o
Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x3  3 x 2  1 với trục Ox là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 tại điểm M  1; 1 là:
A. y  1 B. y  8 x  7 C. y  8x  9 D. y  1
2x 1
Câu 12: Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị của hàm số y  là:
2x  3
 2   3   3   2 
A. 1;  B.  ;1 C. 1;  D.  ;1
 3   2   2  3 
Câu 13: Hàm số y  2 x  x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  0; 2  B.  0;1 C. 1; 2  D.  ;1
Câu 14: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SB  a 10; BC  2 a; SC  2a 3 . Thể tích khối chóp S . ABC là:
3a 3 3a3
A. B. C. 3a3 D. 3a 3
2 2
Câu 15: Hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d với a, b, c, d là các số thực và a  0 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
1  3
Câu 16: Cho bài toán: “ Tìm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x   x  trên  2;  ? ”
x 1  2
Một học sinh giải như sau:
1 x  2  L
Bước 1: y '  1  2
x  1 Bước 2: y '  0  
 x  1 x  0
7 3 7 7 7
Bước 3: f  2   ; f  0   1 ; f    . Vậy max f  x   ; min f  x    .
3 2 2  3 
 2; 2 
2 2; 
 3  3
  2  

Lời giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
A. Lời giải trên hoàn toàn đúng. B. Lời giải trên sai từ bước 1.
C. Lời giải trên sai từ bước 2. D. Lời giải trên sai từ bước 3.
x  m2  m
Câu 17: Số các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0;1
x 1
bằng 2 là:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
1 1
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  x 2  mx  1 đạt cực trị tại hai điểm x1 và x2
3 2
sao cho  x12  x2  2m  x22  x1  2m   9 ?
A. m  1 B. m  4 hoặc m  2 C. m  4 D. m  2

Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! Trang 2/6 - Mã đề thi 137
6x  7
Câu 19: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là SAI ?
6  2x
A. Hàm số đồng biến trên  0;3 . B. Hàm số đồng biến trên  \ 3 .
C. Hàm số đồng biến trên  4;   . D. Hàm số đồng biến trên  3;0 .

Câu 20: Đường cong cho trong hình vẽ là đồ thị của hàm số
nào trong 4 hàm số sau đây?

2x  6
A. y  x 3  6 x 2  9 x  6 B. y 
x 1
C. y  x 4  2 x 2  6 D. y   x 3  14 x 2  9 x  6

Câu 21: Hình đa diện nào sau đây có nhiều hơn 6 mặt phẳng đối xứng?
A. Hình lập phương B. Chóp tứ giác đều C. Lăng trụ tam giác đều D. Tứ diện đều
x2
Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 là:
x  3x  4
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
3
Câu 23: Cho đồ thị hàm số y  f  x    x  3x  2 như hình vẽ.
2
Phương trình x  2  x  1  m có đúng 2 nghiệm phân biệt khi
và chỉ khi:
m  0
A.  B. 0  m  4
m  4
m  4 m  0
C.  D. 
m  0  m  4
1 3
Câu 24: Hàm số y  x  mx 2  4 x  3 đồng biến trên  khi và chỉ khi:
3
A. 3  m  1 B. m  3 hoặc m  1 C. 2  m  2 D. m  

Câu 25: Hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây có đồ thị như
trong hình vẽ?
x2 x2
A. y  B. y 
x3 x 3
x  2 x 1
C. y  D. y 
x 3 x 3
mx  1
Câu 26: Hàm số y  nghịch biến trên 1;  khi và chỉ khi:
xm
A. m  1 B. m  1 hoặc m  1 C. 1  m  1 D. m  1
Câu 27: Cho các số thực a và b với a  b . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
B. Hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng  a; b  thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.
C. Hàm số y  f  x  luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng  a; b  tùy ý.
D. Hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  a; b  thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
x 1
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng 4 đường tiệm cận?
m x2  m  1
2

m  1
A. m  1 B.  C. m  1 D. m  0
m  0

Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! Trang 3/6 - Mã đề thi 137
Câu 29: Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. Hàm số y  x  có hai điểm cực trị. B. Hàm số y  x 3  5 x  2 có hai điểm cực trị.
x 1
x4 3x  1
C. Hàm số y    2 x 2  3 có một điểm cực trị. D. Hàm số y  có một điểm cực trị.
2 2x 1
Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập  ?
1 3 x  1
A. y   x 3  2 x  1 B. y  tan 2 x C. y  D. y   x 4  x 2  3
3 x2
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  5 x 2  mx  3 đi qua điểm A  1;9  ?
2 2 3
A. m  B. m  C. m  2 D. m 
3 3 2
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  18  x 2 là:
A. 0 B. 6 C. 3 2 D. 6
x 1
Câu 33: Đường thẳng y  x  m cắt đồ thị y  tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi:
x2
A. m  5 B. m  1 C. m  1 D. m  1 hoặc m  5
Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a . Biết SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  3a . Thể tích hình chóp S . ABCD là:
a3
A. 6a3 B. 2a 2 C. 2a3 D.
3
Câu 35: Hàm số y  x 4  2 x 2  7 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1;0  B.  1;1 C.  0;   D.  0;1
Câu 36: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.
C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 37: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có O là giao điểm của AC và BD . Tỷ số thể tích của hình hộp đó và
hình chóp O. A ' B ' D ' là:
V V V V
A. ABCD . A ' B 'C ' D '  6 B. ABCD. A ' B 'C ' D '  3 C. ABCD. A ' B 'C ' D '  2 D. ABCD . A ' B 'C ' D '  9
VO. A ' B ' D ' VO. A' B ' D ' VO. A' B ' D ' VO. A ' B ' D '
Câu 38: Thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 3 là:
6 3 6 3
A. B. C. 3 3 D.
4 4 2
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông, thể tích bằng 12 cm 3 . Biết chiều cao của chóp là 3 cm . Độ
dài cạnh đáy của hình chóp tính theo đơn vị cm là:
2 3
A. B. 2 3 C. 4 D. 2
3
Câu 40: Cho hình chóp có thể tích V , diện tích mặt phẳng đáy là S . Chiều cao h tương ứng của hình chóp là:
V 3S 3V 3V
A. h  B. h  C. h  D. h  2
S V S S
Câu 41: Hàm số nào sau đây không có cực trị?
x 1
A. y  2 x 3  3 x 2 B. y  x 4  2 C. y  D. y   x 4  2 x 2  1
x2
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , AB  AC  a 3 và góc ABC  30o . Biết
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC  2a . Thể tích hình chóp S. ABC là:
3a3 3 a3 3 a3 3 3a 3 3
A. B. C. D.
4 4 2 2

Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! Trang 4/6 - Mã đề thi 137
Câu 43: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  0; b  0; c  0; d  0 B. a  0; b  0; c  0; d  0
C. a  0; b  0; c  0; d  0 D. a  0; b  0; c  0; d  0

Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  2a . Biết diện
tích tam giác A ' BC bằng 4a 2 . Thể tích lăng trụ đó là:
2 10a 3 2 6a 3
A. B. 2 10a3 C. 2 6a3 D.
3 3
Câu 45: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2, 3, 6 có thể tích là:
A. 1 B. 2 C. 6 D. 6
Câu 46: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết AC  2a và cạnh bên AA '  a 2 . Thể tích lăng
trụ đó là:
4 2a 3 2 2a 3
A. B. C. 4 2a3 D. 2 2a3
3 3
Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 3 . Gọi I là trung điểm của
cạnh BC . Biết thể tích lăng trụ là V  6 , khoảng cách từ I đến mặt phẳng  A ' B ' C '  là:
8 3 4 3
A. 8 3 B. C. 4 3 D.
3 3
Câu 48: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  2 x 2  3x  4 trên đoạn 1;3 .
Khi đó, giá trị M  m bằng:
A. 12 B. 14 C. 2 D. 16
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là:


A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 50: Cho đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  1 như hình vẽ.


Khi đó, phương trình x3  3 x 2  1  m ( m là tham số) có 3 nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi:
A. 3  m  1 B. m  1
C. m  3 D. 3  m  1
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! Trang 5/6 - Mã đề thi 137
TÓM TẮT HƯỚNG DẪN GIẢI MÃ ĐỀ 137
Câu Đáp Hướng dẫn Câu Đáp
án án
Hàm số liên tục trên đoạn thì có giá trị lớn nhất và giá trị
1 C Đồ thị hàm bậc 3. 27 A
nhỏ nhất trên đoạn đó.
m  0  y  x  1 (loại), m  0 đồ thị có 2 tiệm cận
2 D Hàm số đồng biến trên  0;2  . 28 A ngang  cần 2 tiệm cận đứng  m 2 x 2  m  1  0 có
hai nghiệm  1 .
3 D f '  x   0 có 3 nghiệm đơn, 1 nghiệm kép. 29 C Hàm bậc 4 có a, b cùng dấu thì có 1 điểm cực trị.
4 A Có 9 mặt. 30 A Loại hai hàm không có TXĐ  và hàm bậc 4.
5 A f '  2  0 và f ''  2  0  m  0. 31 C Đồ thị đi qua A  1;9   1  5  m  3  9  m  2 .
x
G là trọng tâm tam giác MCD  SG   ABCD  , AG  2a 3 / 3. y '  1  0  x  3, tính
6 A 32 C 18  x 2
 SG  2a / 3,S ABCD  3a 2 3 / 4  V  a 3 3 / 6 .
 
y 3 2  3 2, y  3  6, y 3 2  3 2 .  
Phương trình x  1   x  m  x  2  có duy nhất một
7 B xCT  0  y2  3; xCD  1  y1  4  2 y1  y2  5 . 33 D
nghiệm khác 2    0  2  1   2  m  2  2  .
1
8 A f '  x   cos x  sin x  2  0 x    Hàm số đồng biền trên . 34 C V  SA. AB. AD  2a 3 .
3
9 B T '  t   0, 024t 2  0,16  0  MinT  T 10   18, 4o . 35 D y '  4 x3  4 x  0  x  0  x  1 .
10 D Phương trình 2 x 3  3x 2  1  0 có 2 nghiệm phân biệt. 36 D Tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 mặt, 6 cạnh.
Vh h.S A ' B ' C ' D '
11 D y '(1)  0  phương trình tiếp tuyến: y  1 . 37 A   3.2  6
VC 1/ 3.h.S A ' B ' D '
Tiệm cận đứng x  3 / 2 , tiệm cận ngang y  1  2
12 B
Giao hai tiệm cận: A  3 / 2;1 .
38 A Sd  3 3 / 4, h   3 1  2  V  6 / 4

1 x
y'  0  x  1  Lập bảng xét dấu y ' thấy:
13 B 2x  x2 39 B Sd  3V / h  12  a 2  a  2 3 .
y '  0  x   0;1 .
Có hệ: SA2  AB 2  10a 2 ; SA2  AC 2  12a 2 , AB 2  AC 2  4a 2 .
14 A 40 C h  3V / S
 SA  3a, AB  a, AC  a 3  V  3a3 / 2
15 C Hàm bậc 3 có tối đa 2 điệm cực trị. 41 C Hàm b1/b1 không có cực trị.
Sai từ bước 3 vì hàm số không liên tục trên  2;3 / 2  Góc A  120o  S ABC  1 / 2. AB. AC.Sin A  3 3a 2 / 4,
16 D 42 B
(gián đoạn tại x  1 ). SA  4a 2  3a 2  a  V  3a3 / 4.
2
m  m 1 Hệ số a  0, hai điểm cực trị trái dấu  c  0 , điểm
f ' x  2
 0  Min f  x   f  0   m2  m  2 
17 A  x  1 43 B
uốn xU  0  b  0 .
Phương trình có hai nghiệm.
Hàm b3 có 2 cực trị  b 2  3ac  1 / 4  m  0  m  1 / 4. M là trung điểm
18 C Mà y '  x1   x12  x1  m  x22  x2  m  0  Thay vào đề có: 44 C BC  2 2a  AM  2a  A ' M  2S A ' BC / BC  2 2a

 x1  x2  m 
2 2
 9  1  m   9  m  2  m  4  m  4 .  AA '  a 6, Sd  2a 2  V  2 6a 3

50
19 B y' 2
 Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. 45 D V  2. 3. 6  6.
6  2x
2
20 A Nhìn thấy đây là đồ thị hàm bậc 3 có a  0. 46 D 
AB  AC / 2  a 2  V  a 2 .a 2  2 2a 3 . 
Hình lập phương có 9, Chóp tứ giác đều có 4, Lăng trụ tam giác đều
21 A 47 B d  I ;  A ' B ' C '    h  V / Sd  8 3 / 3 .
có 4, Tứ diện có 6.
22 B Có 1 tiệm cận ngang y  0 và 2 tiệm cận đứng x  1  x  4 . 48 D M  14, m  2  M  m  16.
2 2 3 3
m  x  2  x  1   x  2  x  1  x  3x  2   x  3x  2  Hàm số có 3 điểm cực trị, 1 điểm x  3 không phải vì
23 C 49 B
vẽ đồ thị hàm trị tuyệt đối và đường y  m có hai giao điểm. hàm số không xác định tại đó.
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt  có 3 giao điểm
24 C y '  x 2  2mx  4  0 x     '  0  m2  4  0  2  m  2. 50 A
 3  m  1 .
Đồ thị có tiệm cận đứng x  3, tiệm cận ngang y  1, và cắt Ox tại
25 B
A  2;0  .
1  m2
26 D y' 2
 0  m  1;    m  1.
 x  m

Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! Trang 6/6 - Mã đề thi 137

You might also like