Professional Documents
Culture Documents
48K23.2 - Nhóm 2
48K23.2 - Nhóm 2
Số HĐơn Ngày HĐơn Mã KH Số lượng bán Doanh thu Tiền thuế VAT
HD001 1/10/2021 KH12 28 5618 526
HD002 1/12/2021 KH2 12 1056 106
HD003 1/13/2021 KH5 96 8448 845
HD004 1/14/2021 KH5 52 12272 614
HD005 1/14/2021 KH15 32 1856 186
HD006 1/16/2021 KH5 45 3960 396
HD007 1/18/2021 KH16 87 10912 832
HD008 1/20/2021 KH14 47 11092 555
HD009 1/21/2021 KH5 16 3696 370
HD010 1/23/2021 KH11 5 1155 116
HD011 1/24/2021 KH9 85 4930 493
HD012 1/24/2021 KH5 66 3828 383
HD013 1/26/2021 KH4 16 3284 187
HD014 1/28/2021 KH8 37 4625 370
HD015 1/30/2021 KH10 41 2378 238
HD016 2/1/2021 KH16 10 1000 80
HD017 2/3/2021 KH13 9 1908 153
HD018 2/5/2021 KH12 24 2712 271
HD019 2/7/2021 KH14 58 13688 684
HD020 2/9/2021 KH3 7 616 62
HD021 2/11/2021 KH2 82 5031 503
HD022 2/13/2021 KH13 13 2756 220
HD023 2/15/2021 KH14 12 1200 96
BÁO CÁO TỔNG THANH TOÁN
Từ ngày 10/1/2021 đến ngày 15/2/2021
Tổng thanh toán Ngày HĐơn Tổng thanh toán hóa đơn
6144 1/10/2021 6144
1162 1/12/2021 1162
9293 1/13/2021 9293
12886 1/14/2021 14927
2042 1/16/2021 4356
4356 1/18/2021 11744
11744 1/20/2021 11647
11647 1/21/2021 4066
4066 1/23/2021 1271
1271 1/24/2021 9634
5423 1/26/2021 3471
4211 1/28/2021 4995
3471 1/30/2021 2616
4995 2/1/2021 1080
2616 2/3/2021 2061
1080 2/5/2021 2983
2061 2/7/2021 14372
2983 2/9/2021 678
14372 2/11/2021 5534
678 2/13/2021 2976
5534 2/15/2021 1296
2976 Total Result 116304
1296
BÁO CÁO TỔNG DOANH THU THEO
Years - all -
800000
Tổng doanh thu theo quý 700000
1800000 600000
1600000
500000
1400000
400000
1200000
1000000 Doanh thu 300000
800000 200000
600000 100000
400000
0
200000 n b r r y n l g
Ja Fe Ma Ap Ma Ju Ju Au
0
1 2 3 4 Total
Result
Q2 Q3 Q4 Total Result
167497
153752
166439
254615 254615
219544 219544
210554 210554
273134 273134
186417 186417
193102 193102
213877 213877
155862 155862
285066 285066
684713 652653 654805 2479859
Quarters Q1
Q2
Q3
Q4
ar Apr ay n l g p ct v c lt
M M Ju Ju Au Se O No De esu
R
tal
To
BÁO CÁO TỔNG DOANH THU T
Years - multiple -
Tên NV5
Tháng 2021 2022 2023 Doanh thu NV bán hàng
1 4625 0 0 Ngày HĐơn NV1 NV10 NV11
2 4176 0 0 Jan 6007
3 3273 0 0 Feb
4 5040 5610 1744 Mar 7480
5 0 0 0 Apr 1908 800
6 3168 0 0 May 1450 11492 9701
7 0 10573 0 Jun
8 0 1682 10620 Jul 1500
9 1526 0 0 Aug 3538
10 0 6953 0 Sep 3060
11 0 0 0 Oct 10620 6396
12 7080 0 0 Nov 2772 464
Dec 4520 24308
Total Result 33297 22314 40405
* Nhận xét:
Ý nghĩa của báo cáo: tìm ra nhân viên bán hàng giỏi nhất theo tháng và theo năm
Công dụng của báo cáo: Từ ngày 10/1/2021 đến ngày 15/2/2021 kiểm tra quy
trình làm việc của từng nhân viên bán hàng để đánh giá họ làm việc có hiệu quả
hay không? Từ bảng báo cáo, những nhà quản lý sẽ đề ra những kế hoạch cụ thể
để cải thiện năng lực của đội ngũ nhân viên. Theo dõi tổng doanh thu bán hàng
của từng nhân viên bán hàng qua các tháng , các năm có thể so sánh được tổng
doanh thu của một nhân viên bán hàng qua 12 tháng, hoặc so sánh tổng doanh thu
mỗi nhân viên bán hàng trong một tháng bất kì, điều này có ý nghĩa trong công
tác khen thưởng và phạt, khuyến khích nhân viên bán được nhiều hàng hơn.
NV12 NV13 NV14 NV15 NV16 NV17 NV18 NV19 NV2 NV20
3570 4389
7392 1056 14091
612 1500 8608 5088
4000 6102 4730 2544
10856 1144 13112
1060 2000 6758 2616
12331 7552 12087 472
11781 12306 3125 1356 565
616 1125 1624 21004 4488
5875 1155 1180
9269 1224 2816 4894
2990 15436 18999
21262 32456 15635 22335 6294 26129 24689 38679 41582 26437
NV21 NV22 NV23 NV24 NV25 NV26 NV27 NV28 NV29 NV3
2825 3068 5100
7500 19250 1469 2550
12036
1020 714 3068 1635
10848 1199 2550 2000 24017
791 8517
3390 4469 1848 580
2736 4080 1760 944
1000 11635
1356 4006 7700 7420 2244
7552 1243 5600
7832 816 3872 20559
14982 47980 8720 11846 11107 24644 2723 5618 29842 55337
NV30 NV4 NV5 NV6 NV7 NV8 NV9 Total Result
4578 14495 44032
406 53714
375 1250 36949
1496 1744 6930 2550 18868 58109
1526 100 89995
6237 6818 10312 1924 47033
11781 3900 13257 73167
10620 8375 4240 65426
6725 5916 4158 61351
545 2040 7392 5720 63649
10532 46366
5100 2816 107248
18304 16636 12364 35886 23683 40943 34910 747039
CHI PHÍ TIẾP THỊ TỪNG THÁNG
Statistics
0.185997606556
0.034595109645
0.006200848164
2362.078149266
36
ANOVA
df SS MS F Significance F
1 6797866.9 6797866.9 1.2 0.3
34 189700048.2 5579413.2
35 196497915.1
Dựa vào hàm trên ta nhận thấy hệ số "a" âm nên nếu doanh
tục tăng chi phí tiếp thị càng cao thì doanh thu sẽ giảm càng
dù chi phí tiếp thị tăng qua các tháng nhưng doanh thu vẫn giảm
nghiệp không nên tiếp tục thực hiện chương trình tiếp thị để
Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
8359.1030 6202.8974 8359.1030
0.0214 -0.0722 0.0214
Họ tên NV Năm sinh Doanh thu của từng nhân viên
NV1 1971 69070 Column1
NV2 1989 72044 Độ tuổi 1971
NV3 1968 113374 Doanh thu 69070
NV4 1986 45699
NV5 1971 66070
NV6 1988 88765
NV7 1989 75290 * Nhận xét:
NV8 1973 170957 Tương quan nghịch biến là
NV9 1981 104193 mà trong đó chúng di chuyể
NV10 1990 88230 Nếu hai biến số X và Y có
NV11 1977 86843 thì khi giá trị X tăng thì giá
NV12 1989 86069 lại, khi giá trị X giảm thì gi
NV13 1970 107039 Vì hệ số tương quan bằng -
NV14 1988 56442 nên biến doanh thu và độ tu
NV15 1970 58515 Do đó, nếu độ tuổi tăng thì
NV16 1983 64507 khi độ tuổi giảm thì. Vì thế
NV17 1970 109958 hiện bán hàng thay cho nhâ
NV18 1973 62119
NV19 1990 113250
NV20 1977 73492
NV21 1967 80412
NV22 1969 105586
NV23 1969 59377
NV24 1983 71367
NV25 1969 76892
NV26 1981 142041
NV27 1976 67115
NV28 1971 62478
NV29 1974 54018
NV30 1974 48647
Độ tuổ i Doanh thu
1971 69070
1
-0.0568 1
Nhận xét:
Tương quan nghịch biến là mối quan hệ giữa hai biến số
mà trong đó chúng di chuyển ngược chiều với nhau.
Nếu hai biến số X và Y có tương quan nghịch biến với nhau
hì khi giá trị X tăng thì giá trị Y sẽ giảm; và ngược
ại, khi giá trị X giảm thì giá trị Y sẽ tăng.
Vì hệ số tương quan bằng -0.05678< 1 doanh thu sẽ tăng.
ên biến doanh thu và độ tuổi có tương quan nghịch biến.
Do đó, nếu độ tuổi tăng thì doanh thu giảm và ngược lại,
hi độ tuổi giảm thì. Vì thế công ty nên tuyển nhân viên trẻ thực
iện bán hàng thay cho nhân viên lớn tuổi để tăng doanh thu.