Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP
ÔN TẬP
Phân tổ đều
a. Dãy số lượng biến liên tục
Trị số khoảng cách tổ trường hợp chưa cho số tổ
n: số tổ cần chia
Bài 1: Khi điều tra về lượng sắt dung nạp tính theo mg trong 24 giờ của một mẫu gồm 45 phụ nữ,
người ta thu được kết quả như sau:
Bài 2: Bảng điểm của các sinh viên tham gia kỳ thi môn thống kê như sau:
88 82 89 70 85
63 100 86 67 39
90 96 76 34 81
64 75 84 89 96
a) Xây dựng bảng tần số phân bố về điểm của sinh viên với các tổ có khoảng cách tổ là 10.
b) Vẽ biểu đồ tần số và biểu đồ tần suất.
c) Vẽ đồ thị tần số và tần số tích luỹ.
ÔN TẬP CHƯƠNG 4 – LƯỢNG HÓA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ
1. Số tương đối động thái
Tính số trung bình cộng khi biết tỷ trọng và số đơn vị tổng thể
của mỗi tổ
k
∑ x i∗d i
x= i=1k
∑ di
i=1
∑ Mi
x= i =1
k trong đó: M i=x i∗f i
Mi
∑ xi
i=1
Khi các quyền số M i bằng nhau thì bình quân điều hòa gia quyền được rút gọn :
k
x= k
∑ x1
i=1 i
13. Số mode
Đối với dãy số KHÔNG phân tổ
Mốt là lượng biến có tần số lớn nhất.
Đối với dãy số phân tổ
- Tính mật độ phân phối.
- Xác định tổ có mode: Tổ có mật độ phân phối lớn nhất.
- Xác định trị số gần đúng của mode
14. Số trung vị
Đối với dãy số KHÔNG phân tổ:
- Nếu số đơn vị tổng thể là số lẻ.
Me = xm+1
- Nếu số đơn vị tổng thể là số chẵn.
Bài 1: Theo số liệu ghi lại được về chỉ số IQ của 116 trẻ em ở Việt Nam, như sau:
IQ Số trẻ em
60-70 2
70-80 3
80-90 16
90-100 22
100-110 28
110-120 24
120-130 15
130-140 4
140-150 1
150-160 1
a) Tính chỉ số IQ bình quân của 116 trẻ em nói trên.
b) Tính Mốt về chỉ số IQ của 116 trẻ em nói trên.
c) Tính trung vị về chỉ số IQ của 116 trẻ em nói trên.
Bài 2: Có tài liệu về một cửa hàng trong quí I và II, năm 2008 như sau:
Quý 1 Quý 2
Mặt hàng Doanh thu Giá bán đơn vị Lượng hàng Giá bán đơn vị
(nghìn đồng) (nghìn đồng) tiêu thụ (sp) (nghìn đồng)
A 3.850 35 135 40
B 7.200 50 180 45
C 6.300 70 120 68
a) Tính giá bán đơn vị bình quân của 3 mặt hàng trên trong quí I.
b) Tính giá bán đơn vị bình quân của 3 mặt hàng trên trong quí II.
Bài 3: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch về giá trị sản xuất tại một doanh nghiệp
trong quí I và II, năm 2008 như sau:
Quý 1 Quý 2
Phân
Giá trị sx % hoàn thành kế Giá trị sx % hoàn thành kế
xưởng
(triệu đồng) hoạch về GTSX (triệu đồng) hoạch về GTSX
A 500 102 520 108
B 480 97 500 105
C 430 115 500 110
a) Tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch về GTSX của toàn doanh nghiệp trong quí I.
b) Tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch về GTSX của toàn doanh nghiệp trong quí II.
Bài 4: Có kết quả điều tra thu nhập của lao động trong một doanh nghiệp năm 2008 như
sau:
i = yn – y1 = n
4. Tốc độ tăng/giảm
Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:
a = k – 1 (lần)
a = k – 100 (%)
Tốc độ tăng (giảm) định gốc:
A = K – 1 (lần)
A = K – 100 (%)
Tốc độ tăng (giảm) bình quân:
DỰ BÁO
1. PP hồi quy: y = a+b*t, với:
Trong đó:
- I : Chỉ số thời vụ của thời gian i
i
BÀI TẬP
Bài 1: Tình hình về số nhân viên trong danh sách của một công ty năm báo cáo như sau:
- Ngày 1.1 doanh nghiệp có 200 nhân viên
- Ngày 12.1 doanh nghiệp bổ sung thêm 10 nhân viên
- Ngày 18.1 doanh nghiệp bổ sung thêm 15 nhân viên
- Ngày 25.1 doanh nghiệp bổ sung thêm 6 nhân viên
- Ngày 14.2 doanh nghiệp cho thôi việc 10 nhân viên
- Ngày 20.2 doanh nghiệp bổng sung thêm 3 nhân viên
Biết rằng năm nay là năm nhuận.
Yêu cầu:
a. Thành lập dãy số thời gian? Dãy số này là dãy số gì?
b. Xác định số nhân viên bình quân tháng 1 của công ty?
Bài 2: Có tài liệu về một số chỉ tiêu của doanh nghiệp như sau:
Giá trị sản xuất thực tế (triệu đồng) 320 330 350 360
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch (%) 105 107 106 110
Số công nhân đầu tháng 310 314 316 320
Hãy tính:
a. Sản lượng thực tế bình quân mỗi tháng quý 2?
b. Số công nhân bình quân tháng 5 và của quý 2?
c. Năng suất lao động bình quân của mỗi công nhân quý 2?
d. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân trong quý 2?
e. Xây dựng dãy số thời gian về năng suất lao động bình quân tháng?
Bài 3: Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
Năm 2006 2007 2008 2009 2010 2011
1. Sản lượng (triệu đồng) 35
2. Lượng tuyệt đối tăng (triệu đồng)
3. Tốc độ phát triển liên hoàn (%) 2,7
4. Tốc độ tăng (%) 10.
3,7
0
5. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng 0,6
0,52
(triệu đồng) 6
Yêu cầu:
a. Điền các số liệu còn thiếu trong bảng thống kê trên.
b. Tính tốc độ phát triển bình quân giai đoạn (2007-2010)
Bài 4: Có dữ liệu về doanh số mua một loại hàng thủy sản của một doanh nghiệp chế biến
như sau:
Yêu cầu:
a. Chỉ số thời vụ của của quý II về chỉ tiêu doanh số của doanh nghiệp
b. Giả sử kế hoạch về doanh số cả năm 2012 của doanh nghiệp là 19,2 tỷ đồng. Hãy dự
đoán doanh thu quý III năm 2012.
Bài 5: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ của doanh nghiệp X qua các năm như sau:
Giá thành đơn vị sản phẩm (1000 đồng) 155 142 135 120 110
Yêu cầu:
a. Xác định lượng tăng tuyệt đối liên hoàn về chỉ tiêu sản lượng của doanh nghiệp (1.000
tấn).
b. Xác định tốc độ phát triển và tốc độ tăng về chỉ tiêu sản lượng (định gốc, liên hoàn).
c. Xác định tốc độ phát triển bình quân về sản lượng giai đoạn (2008-2010)
d. Bằng phương pháp hồi quy, dự đoán khối lượng sản phẩm tiêu thụ của cửa hàng trên
năm 2013.
I z=
∑ z 1∗q1
∑ z 0∗q1
∆ z =∑ z 1∗q 1−∑ z 0∗q1
Bài 1: Có tài liệu về tình hình sản xuất tại 1 xí nghiệp như sau:
Giá bán đơn vị (đồng) Sản lượng(cái)
Sản phẩm Kỳ nghiên cứu Kỳ nghiên cứu
Kỳ gốc (p0) Kỳ gốc (q0)
(p1) (q1)
A 3200 3000 4000 4200
Biết thêm rằng: mức doanh thu hàng hóa chung cho cả 3 mặt hàng kỳ báo cáo so với kỳ
gốc tăng 25% với tổng doanh thu kỳ gốc là 120 tỷ đồng.
Yêu cầu:
1.Tính chỉ số chung về giá cả và tiền chi thêm của người mua do tăng giá
2.Tính chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ và số tiền chi thêm của người mua do mua
thêm hàng hóa
Bài 4: Một xí nghiệp sản xuất 3 loại sản phẩm (A, B, C). Tổng chi phí sx kỳ gốc của 3 sản
phẩm như sau: sản phẩm A chiếm 27%, sản phẩm B chiếm 15%, sản phẩm C chiếm 58%.
Kỳ báo cáo so với kỳ gốc sản lượng sản phẩm A tăng 5%, sản phẩm B tăng 7%, sản phẩm
C tăng 8% so với kỳ gốc. Tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo là 956 triệu đồng, tăng 8% so
với kỳ gốc.
Hãy tính:
1.Chỉ số chung về khối lượng sản phẩm
2.Chỉ số chung về giá thành
3.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của tổng chi phí sản xuất qua 2 kỳ
Bài 5: Có tài liệu về một xí nghiệp như sau:
Sản phẩm Chi phí sản xuất (triệu Tốc độ tăng sản
đồng) lượng quý 2 so
quý 1 (%)
Quý 1 Quý 2
A 105 110 15
B 620 650 5
Yêu cầu:
Tính các chỉ số chung theo thứ tự: chỉ số sản lượng, chỉ số tổng chi phí sản xuất, chỉ số
giá thành