You are on page 1of 8

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Phụ lục 02

…………………………………….. "MẪU"
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN - NĂM 2023
( theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh)

Kết quả Cơ quan phụ


Điểm Ghi rõ Tài liệu đính
STT Chỉ số/Chỉ số thành phần Cách xác định và tính điểm chấm trách chấm
tối đa kèm hoặc diễn giải
điểm điểm

1.16 Số lượng điểm phục vụ bưu chính Bưu điện huyện

a = Số điểm phục vụ của mạng bưu chính công


cộng có kết nối internet băng rộng cố định;
Số điểm phục vụ của mạng bưu b = Tổng số điểm phục vụ bưu chính; Bưu điện
7.7 chính công cộng có kết nối internet 10
Tỷ lệ = a/b; huyện
băng rộng cố định
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa;
Tỷ lệ <50%: điểm = Tỷ lệ /50% * Điểm tối đa
a = Số lượng giao dịch trên sàn TMĐT Vỏ Sò và
Postmart tại địa bàn;
b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa
qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa
Số lượng giao dịch trên sàn thương bàn; Bưu điện
7.8 20
mại điện tử Vỏ sò và Postmart Tỷ lệ = a/b; huyện

Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa;


Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ /5% * Điểm tối đa

Tiên Lữ, ngày…… tháng 10 năm 2023


NGƯỜI LẬP THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Phụ lục 02
…………………………………….. "MẪU"
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN - NĂM 2023
( theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh)

Kết quả Cơ quan phụ


ST Điểm Ghi rõ Tài liệu đính
Chỉ số/Chỉ số thành phần Cách xác định và tính điểm chấm trách chấm
T tối đa kèm hoặc diễn giải
điểm điểm

a = Số lượng người dân có điện thoại thông minh;


Doanh nghiệp
3.1 Tỷ lệ dân số có điện thoại thông minh 25 b = Tổng dân số của huyện
viễn thông
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
a = Số lượng hộ gia đình có kết nối Internet băng
rộng cáp quang;
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet Doanh nghiệp
3.2 25 b = Tổng số hộ gia đình của huyện;
băng rộng cáp quang viễn thông
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
a = Số lượng giao dịch trên sàn TMĐT Vỏ Sò và
Postmart tại địa bàn;
b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa
qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa Các doanh
Số lượng giao dịch trên sàn thương bàn;
7.8 20 nghiệp viễn
mại điện tử Vỏ sò và Postmart
Tỷ lệ = a/b; thông

Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa;


Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ /5% * Điểm tối đa
a = Số người có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử;
b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng - Tỷ lệ = a/b Các doanh
8.3 thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện 30 nghiệp viễn
tử cá nhân thông
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng Các doanh
8.3 thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện 30 nghiệp viễn
- Điểm:
tử cá nhân thông
+ Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 50%: Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa

Tiên Lữ, ngày…… tháng 10 năm 2023


NGƯỜI LẬP THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Phụ lục 02
…………………………………….. "MẪU"
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN - NĂM 2023
( theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh)

Kết quả
Điểm Cơ quan phụ trách Ghi rõ Tài liệu đính
STT Chỉ số/Chỉ số thành phần Cách xác định và tính điểm chấm
tối đa chấm điểm kèm hoặc diễn giải
điểm

a = Số người có danh tính số/ tài khoản


Định danh điện tử;
Số lượng người dân có danh tính b = Tổng dân số;
8.1 30 Công an huyện
số/ tài khoản định danh điện tử
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa;

Tiên Lữ, ngày…… tháng 10 năm 2023


NGƯỜI LẬP THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Phụ lục 02
…………………………………….. "MẪU"
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN - NĂM 2023
( theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh)

Kết quả Ghi rõ Tài liệu


Điểm Cơ quan phụ trách
STT Chỉ số/Chỉ số thành phần Cách xác định và tính điểm chấm đính kèm hoặc diễn
tối đa chấm điểm
điểm giải

a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ số (Số


lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn
thông – CNTT);
Phòng Kinh tế - Hạ
Số doanh nghiệp công nghệ số (Số b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn; tầng, Chi cục thuế
7.1 lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ 20
Khu vực Tiên Lữ-
viễn thông – CNTT) Tỷ lệ = a/b;
Phù Cừ
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa;
Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ /5%* điểm tối đa
a = Số doanh nghiệp nền tảng số trên địa bàn;
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn; Phòng Kinh tế - Hạ
tầng phối hợp Chi
7.2 Số lượng doanh nghiệp nền tảng số
Tỷ lệ = a/b;
15 cục thuế KV Tiên Lữ
Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa; - Phù Cừ, Chi cụ
Tỷ lệ < 10%: điểm = Tỷ lệ /10% * Điểm tối Thống kê
đa
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử
dụng nền tảng số trên địa bàn;

b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên Phòng Kinh tế - Hạ


địa bàn; tầng phối hợp Chi
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử
7.4 10 cục thuế KV Tiên Lữ
dụng nền tảng số
- Phù Cừ, Chi cục
Thống kê
Phòng Kinh tế - Hạ
tầng phối hợp Chi
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử
7.4 10 cục thuế KV Tiên Lữ
dụng nền tảng số Tỷ lệ = a/b; - Phù Cừ, Chi cục
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa; Thống kê

Tỷ lệ <50%: điểm = Tỷ lệ /50% * Điểm tối


đa
a = Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp
đồng điện tử trên địa bàn;
b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn; Phòng Kinh tế - Hạ
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng tầng phối hợp Chi
7.5 15 Tỷ lệ = a/b;
điện tử cục thuế KV Tiên Lữ
Tỷ lệ ≥ 80%: điểm tối đa; - Phù Cừ

Tỷ lệ <80%: điểm = Tỷ lệ /80% * Điểm tối


đa
a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử;
Phòng Kinh tế - Hạ
b = Tổng số Doanh nghiệp; tầng phối hợp Chi
7.6 Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử 10
Tỷ lệ = a/b; cục thuế KV Tiên Lữ
- Phù Cừ
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa

Tiên Lữ, ngày…… tháng 10 năm 2023


NGƯỜI LẬP THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Phụ lục 02
…………………………………….. "MẪU"
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN - NĂM 2023
( theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh)

Kết quả Cơ quan phụ


Điểm Ghi rõ Tài liệu đính
STT Chỉ số/Chỉ số thành phần Cách xác định và tính điểm chấm trách chấm
tối đa kèm hoặc diễn giải
điểm điểm

a = Số người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao


dịch còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ
chức được phép khác;
Số lượng người từ 15 tuổi trở
lên có tài khoản giao dịch tại b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên; Các Ngân hàng
8.2 30
ngân hàng hoặc các tổ chức - Tỷ lệ = a/b; thương mại
được phép khác - Điểm:
+ Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa

Tiên Lữ, ngày…… tháng 10 năm 2023


NGƯỜI LẬP THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Phụ lục 02
…………………………………….. "MẪU"
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP HUYỆN - NĂM 2023
( theo Quyết định số 3047/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh)
Ghi rõ Tài liệu
Điểm Kết quả Cơ quan phụ trách
STT Chỉ số/Chỉ số thành phần Cách xác định và tính điểm đính kèm hoặc
tối đa chấm điểm chấm điểm
diễn giải
1.4 Số lượng dân số của huyện Chi cục Thống kê
1.5 Số lượng dân số trong độ tuổi lao động Chi cục Thống kê
Số lượng hộ gia đình của
1.6 Chi cục Thống kê
huyện
a = Số doanh nghiệp nền tảng số trên địa bàn;
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn;
Số lượng doanh nghiệp nền Tỷ lệ = a/b;
7.2 15 Chi cục Thống kê
tảng số
Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa;
Tỷ lệ < 10%: điểm = Tỷ lệ /10% * Điểm tối đa
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng
nền tảng số trên địa bàn;
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa bàn;
7.4 10 Tỷ lệ = a/b; Chi cục Thống kê
sử dụng nền tảng số
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa;
Tỷ lệ <50%: điểm = Tỷ lệ /50% * Điểm tối đa

Tiên Lữ, ngày…… tháng 10 năm 2023


NGƯỜI LẬP THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

You might also like