Professional Documents
Culture Documents
2
IV. CÔNG THỨC TRONG CÁC CHUYỂN ĐỘNG NÉM
* Chuyển động ném đứng lên vận tốc ban đầu v0:
2v0
1. Vận tốc: v = v0 – gt ; Chạm đất tcđ =
g
gt 2
2. Quãng đường: s v0 t (chỉ áp dụng khi vật chưa lên đỉnh, t < v0/g);
2
2
v
h max 0
2g
3. Hệ thức liên hệ: v 2 v02 2gs
gt 2
4. Phương trình chuyển động: y v0 t (chiều dương Oy hướng lên)
2
* Chuyển động ném đứng lên từ điểm cách đất h0 với vận tốc ban đầu v0 :
1. Vận tốc: v = v0 – gt; Chạm đất: vcd v02 2gh 0
gt 2
2. Quãng đường: s v0 t (chỉ áp dụng khi vật chưa lên đỉnh, t < v0/g);
2
v 02
h max h 0
2g
3. Hệ thức liên hệ: v 2 v02 2gs
gt 2
4. Phương trình: y h 0 v0 t (chiều dương Oy hướng lên).
2
* Chuyển động ném đứng từ trên xuống với vận tốc ban đầu v0, cách đất h:
1. Vận tốc: v = v0 + gt ; Chạm đất: v max v02 2gh
gt 2
2. Quãng đường: s v0 t ;
2
3. Hệ thức liên hệ: v 2 v02 2gs .
gt 2
4. Phương trình chuyển động: y v0 t
2
* Chuyển động ném ngang với vận tốc ban đầu v0:
1 2
1. Phương trình: Ox: x = v0t; Oy: y = gt
2
g 2
2. Phương trình quỹ đạo: y x
2v 02
2h 2h
4. Tầm bay xa: L = v0.tcđ = v0 ; tcđ =
g g
* Chuyển động của vật ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v 0 (góc ném α)
gt 2
1. Phương trình: x v0 cos .t; y v0 sin .t
2
g
2. Phương trình quỹ đạo: y tan .x 2 2 .x 2
2v 0 cos
v 02 sin 2
4. Tầm bay cao: H
2g
v 02 sin 2
5. Tầm bay xa: L
g
A' = một hoặc nửa độ chia nhỏ nhất của dụng cụ được gọi là sai số
dụng cụ:
Cách viết kết quả đo: A A A Sai số tỉ đối:
A
A 100%
A
Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp:
Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu bằng tổng các sai số tuyệt đối của
các số hạng
Sai số tỉ đối của một tích hay thương thì bằng tổng các sai số tỉ đối của
các thừa số