Professional Documents
Culture Documents
2017 - Hoa Chuyen - HDC
2017 - Hoa Chuyen - HDC
CO + CuO
t C
Cu + CO2
t 0C
3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
Câu 4. 0,25
(1,0 đ)
Khí A gồm CO dư và CO2; Chất rắn B gồm BaO, Al2O3, Fe và Cu
- Hòa tan B vào H2O
BaO + H2 O
Ba(OH)2
Trang 1/5
Ba(OH)2 + Al2O3 Ba(AlO2)2 + H2O
Vì các chất có cùng số mol Al2O3 phản ứng vừa đủ với Ba(OH)2 Dung
dịch C chỉ chứa Ba(AlO2)2; chất rắn D gồm Fe và Cu 0,25
- D tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư
2Fe + 6H2SO4 đặc nóng
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 2H2SO4 đặc nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O
Dung dịch E gồm Fe2(SO4)3, CuSO4 và H2SO4 dư 0,25
- Sục khí A vào dung dịch C
2 CO2 + 4 H2O + Ba(AlO2)2 Ba(HCO3)2 + 2Al(OH)3
Dung dịch G là Ba(HCO3)2; kết tủa H là Al(OH)2 0,25
Ba muối X, Y, Z là
X: NaHSO4; Y: Na2CO3; Z: Ba(HCO3)2 0,25
Phương trình phản ứng:
2NaHSO4 + Na2CO3
2Na2SO4 + CO2 + H2O
X Y 0,25
Câu 5.
Na2CO3 + Ba(HCO3)2
BaCO3 + 2 NaHCO3.
(0,75 đ)
Y Z
2NaHSO4 + Ba(HCO3)2
BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
X Z 0,25
NaHSO4 + Ba(HCO3)2 BaSO4 + NaHCO3 + CO2 + H2O
(Mỗi phương trình đúng cho 0,125 điểm)
- Vì E không phản ứng với Na E là Benzen. 0,25
C2H5OH + Na
C2H5ONa + ½ H2
CH3COOH + Na
CH3COONa + ½ H2.
Câu 6. H2O + Na NaOH + ½ H2 0,25
(1,0 đ) - D phản ứng với dung dịch Na2CO3 thu được khí D là axit axetic
2 CH3COOH + Na2CO3 2 CH3COONa + CO2 + H2O
- B có phản ứng tráng bạc B là dung dịch Glucozơ 0,25
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag
NH 3
0,25
A là C2H5OH.
Theo định luật bảo toàn nguyên tố ta có:
2, 2848
n C n CO2 0,102(mol)
22, 4
1,134
n H 2n H2O 2. 0,126(mol)
18
0, 2016
n N 2n N2 2. 0,018(mol)
22, 4
Câu 7.
(0,75 đ) 1,602 0,102.12 0,126.1 0,018.14 0,25
nO 0
16
Trong X không có oxi
Gọi công thức phân tử của X là CxHyNz theo bài ra ta có:
nC nH n N 1,602
nX 0,006(mol) 0,25
x y z 133,5.2
Trang 2/5
n c 0,102
x 17 0,25
n X 0,006
n 0,126
y H 21 Công thức phân tử của X là: C17H21N3
n X 0,006
n 0,018
z N 3
n X 0,006
Đặt x, y, z lần lượt là số mol của CH4; C2H4 và C2H2 có trong 6,88 gam X.
n P2
n
Đặt n P1
Các phương trình phản ứng
CH2=CH2 + Br2
CH2Br-CH2Br
y y
CH CH + 2Br2
CHBr2-CHBr2 0,25
z 2z
CH CH + AgNO3 + 2NH3
AgC CAg + 2NH4NO3
nz nz
Theo bài ra ta có hệ phương trình
m hh 16x 28y 26z 6,88
n y 2z 0, 24
Câu 8. Br2
(1,0 đ) 8,96
n hh n(x y z) 0, 4
22, 4 0,25
24
n AgCCAg nz 0,1
240
Giải hệ phương trình được
x 0,16
y 0,08
0,25
z 0,08
n 1, 25
Ở cùng điều kiện % về thể tích là % về số mol
0,16 0,25
%VCH4 .100% 50%
0,16 0,08 0,08
CnH2n+1CH2OH + O2
CnH2n+1COOH + H2O
xt
Trang 4/5
Theo bài ta có
m Z 27a 56b 11,15
a 0,05 0,25
3a
n Cu b 0, 25 b 0,175
2
mK = 0,15.39 = 5,85 gam
mAl = (0,15 + 0,05).27 = 5,4 gam. 0,25
mFe = 0,175.56 = 9,8 gam
Vì dung dịch A chỉ có 2 muối KOH đã phản ứng hết với CO2.
2KOH + CO2
K2CO3 + H2O (1)
x x/2 x/2
CO2 + H2O + K2CO3
2KHCO3 (2)
(0,3 –x/2) (0,3-x/2) (0,6 – x)
KHCO3: (0,6 - x) mol 0,25
Dung dịch A gồm
K 2CO3 : (x + y - 0,3) mol
Khi nhỏ từ từ dung dịch A vào dung dịch HCl thì HCl phản ứng với cả 2 axit
theo đúng tỉ lệ mol:
n KHCO3 a 0,6 x
Đặt ta có
n K 2CO3 b x y 0,3
Câu 11.
(1,0 đ) a KHCO3 + b K2CO3 + (a+2b) HCl (a+b) CO2 + (a+b) H2O + (a + 2b) KCl
0,45 0,36
a 2b a b a 3 0,6 x 0,25
3 4x 3y 1,5 (1)
0, 45 0,36 b 1 x y 0,3
- Khi cho X tác dụng với Ba(OH)2 dư ta có:
K2CO3 + Ba(OH)2
BaCO3 + 2KOH
(x + y - 0,3) (x + y – 0,3)
KHCO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + KOH + H2O
(0,6 – x) (0,6 – x)
n BaCO3 (x + y – 0,3) + (0,6 – x) = y + 0,3 = 0,6 (2) 0,25
x 0,15 0,25
Từ (1) và (2)
y 0,3
Lưu ý:
1. Cách giải khác với đáp án, nếu đúng, được điểm tương đương với phần đó, câu đó.
2. Đối với PTHH, nếu viết sai một công thức hóa học trở lên thì không cho điểm. Nếu
PTHH thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng thì chỉ cho một nửa số điểm của PTHH đó.
3. Điểm của toàn bài là tổng số điểm của từng câu; là bội số của 0,25./.
Trang 5/5