You are on page 1of 111

Lexico test with 500 question

Facebook: Tristan Isolde


1. Robert did not hear the bell because he was completely____________
A. unheard B. sparkled C. suspended D. disguised
A. unheard: không nghe thấy
B. sparkled: lấp lánh, tỏa sáng
C. suspended: treo lơ lửng, đình chỉ
D. disguised: ngụy trang, che đậy
2. The thief was not alone. We know he had_______
A. an antidote B. an accomplice C. an assailant D. an affidavit
A. an antidote: thuốc trị độc, phương thuốc khắc phục
B. an accomplice: đồng phạm, người cùng phạm tội
C. an assailant: kẻ tấn công, người công kích
D. an affidavit: bản khai có tuyên thệ, bản kê khai có xác nhận tuyên thệ
3. Radio and television make it impossible for the news to be widely____
A. disseminated B. dislocated C. dissmantled D. expressed
A. disseminated: phổ biến, lan truyền
B. dislocated: bị trật khớp, lệch vị trí
C. dismantled: tháo dỡ, phá hủy
D. expressed: biểu đạt, diễn đạt
4. We weren’t able to drive down the street because of a_____ in the middle of the
road
A. broadening B. border C. barricade D. buttress
A. broadening: mở rộ, làm rộng ra
B. border: biên giới, ranh giới
C. barricade: chướng ngại vật, chướng ngại cản
D. buttress: chống đỡ, chỗ chống, cột chống
5. Because of heavy trains, a flood was_______
A. eminent B. erudite C. imminent D. predominant
A. eminent: xuất sắc, nổi bật
B. erudite: uyên bác, thông thái
C. imminent: sắp xảy ra, sắp đến gần
D. predominant: chiếm ưu thế, chiếm ưu địa
6. we tried to____our conversation to arguments relevant to the topic
A. confide B. confine C. confirm D. circumvent
A. confide: tâm sự, kể lòng
B. confine: hạn chế, giam giữ
C. confirm: xác nhận, chứng thực
D. circumvent: lách luật, né tránh
7. eliminating____should be among the first concerns of a democracy
A. lecture B. conviction C. fraction D. prejudice
A. lecture: bài giảng, thuyết trình
B. conviction: sự thuyết phục, niềm tin chắc chắn
C. fraction: phân số, phần nhỏ
D. prejudice: thành kiến, định kiến
8. Persistents headaches____him
A. provided B. tormented C. diminished D. banished
A. provided: miễn là, trong trường hợp
B. tormented: bị quằn quại, bị hành hạ
C. diminished: giảm bớt, thu nhỏ
D. banished: trục xuất, đày đi
9. My teacher was____by the dismal performance of our class on the final
examination
A. distressed B. signified C. referred D. demolished
A. distressed: gặp khó khăn, gặp hoạn nạn
B. signified: biểu thị, chỉ ra
C. referred: tham khảo, ám chỉ
D. demolished: phá hủy, tàn phá
10. The average_____would welcome a chance to live in the vicinity of his work
A. idol B. commuter C. computer D. community
A. idol: tượng thần, hình tượng B. commuter: người đi làm, người di chuyển hàng
ngày C. computer: máy tính D. community: cộng đồng, xã hội
11. I can’t come to your birthday party because something has_____
A. done away with B. come off
C. dropped off D. cropped up
A. done away with: loại bỏ, loại trừ
B. come off: thành công, thực hiện tốt
C. dropped off: ngủ gật, thụt lùi
D. cropped up: xuất hiện bất ngờ, nảy ra
12. The news of his death was like a bolt from_____
A. the red B. the blue C. the black D. the white
like a bolt from the blue: một sự việc bất ngờ hoặc thông tin đột ngột mà bạn
không thể dự đoán trước được
13. Environmental groups are locked in_______with the council over the proposed
new bypass through parts of Charmy Wood
A. argument B. battle C. debate D. controversy
be locked in battle: sử dụng để miêu tả hai hoặc nhiều bên đang tham gia vào một
cuộc chiến đấu, cuộc đối đầu mạnh mẽ và không khoan nhượng
14. He was_____with an extraodinary ability
A. entrusted B. ensured C. endowed D. controversy
A. entrusted: giao phó, ủy thác
B. ensured: đảm bảo, chắc chắn
C. endowed: ban tặng, trang bị
D. controversy: sự tranh cãi, cuộc tranh luận
15. “There is no further treatment we can give”, said Dr.John. “We must let the
disease take its____”
A. end B. term C. way D. course
let the diease take its course: để sự việc diễn ra tự nhiên
16. What on earth made you risk your life and_____by driving that fast?
A. death B. health C. limb D. liberty
life and limb: sử dụng để chỉ đến tất cả mọi thứ quý giá trong cuộc sống của một
người, bao gồm cả tính mạng và cảm giác cơ thể
17. During the evening football match, the stadium was illuminated by_____
A flashlight B. floodlights C. highlights D. spotlights
A. flashlight: đèn pin
B. floodlights: đèn sáng chiếu rọi, đèn pha
C. highlights: điểm nổi bật, điểm nhấn
D. spotlights: đèn pha, ánh sáng tập trung
18. You can buy fake designer clothes much more cheaply than the_____articles
A. exact B. real C. true D. genuine
genuine articles: sản phẩm thật sự, chính hãng hoặc chất lượng tốt
19. I caught the last bus by the skin of my____
A. mouth B. leg C. neck D. teeth
by the skin of my teeth: vừa kịp thời, sát sao hoặc gần như thất bại, vượt qua một
tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm một cách may mắn hoặc hẹp hòi
20. The local authority expressed regret as US drone strike has___killed
A. incongruously B. vehemently C. inadvertently D. graciously
A. incongruously: không phù hợp, không hợp lý
B. vehemently: mãnh liệt, dữ dội
C. inadvertently: vô ý, không cố ý
D. graciously: ân cần, tử tế, lịch thiệp
21. These days the castle is swamped with____of tourists
A. mobs B. throngs C. shoals D. cliques
A. mobs: đám đông, bọn
B. throngs: đám đông, đông đúc
C. shoals: đám đông, lũ đông
D. cliques: nhóm nhỏ, bè phái
22. He left the meeting early on the unlikely____that he had a sick friend to vist
A. excuse B. pretext C. motive D. claim
A. excuse: lý do, cớ
B. pretext: cớ, lý do giả định
C. motive: động cơ, mục đích
D. claim: yêu cầu, tuyên bố, quyền yêu sách
23. He decided to withdraw from the powerboat race as he could see a(n)_____of
danger
A. prediction B. foreboding C. omen D. dearth
A. prediction: dự đoán
B. foreboding: linh cảm xấu, điềm báo xấu
C. omen: điềm, điềm báo
D. dearth: sự khan hiếm, thiếu hụt
24. I slipped briefly back into sleep and emerged when breakfast was being served
outside in a(n)______garden courtyard
A. whimsical B. extravagant C. extortionate D. enchanting
A. whimsical: kỳ quặc, lập dị
B. extravagant: phung phí, hoang phí
C. extortionate: tham nhũng, tống tiền
D. enchanting: quyến rũ, mê hoặc
25. He had a momentary_____of concentration and before he knew it the car had
spun out of control
A. lapse B. loss C. slip D. mistake
momentary lapse : sơ suất tạm thời
26.In the hands of a careless driver, a car becomes a___weapon
A. fatal B. mortal C. lethal D. venal
lethal weapon: vũ khí gây chết người
27. The Prime Minister will decide whether to release the prisoner or not, that’s
his___
A. derogatory B. abdication C. prerogative D. humanity
A. derogatory: mỉa mai, bôi nhọ
B. abdication: sự từ chức, từ vị trí quyền lực
C. prerogative: đặc quyền, quyền đặc biệt
D. humanity: nhân loại, lòng nhân ái
28. We were sorted out into groups according to the types of honors and quite a
long wait______
A. ensued B. eventuated C. supervened D. transpired
A. ensued: xảy ra sau đó, kết quả là
B. eventuated: xảy ra, diễn ra
C. supervened: xảy ra sau đó, theo sau
D. transpired: xảy ra, diễn ra (đã xảy ra, thường đi kèm với thông tin đã xảy ra)
29. His new play is not only interesting but also unique. It is really off the
beaten____
A. road B. path C. route D. track
off the beaten track/path: điều gì đó không xảy ra phổ biến
30. That Peter was born and brought up in a rich family is as clear as the___
A. nose on his face B. tip of his tounge
C. back of his hand D. hair on his head
as clear as nose on your face: rõ như ban ngày
31. Tim said the meal was_____, so we didn’t have to worry about the price
A. on the house B. on his expense C. for him D. for his money
on the house: miễn phí
32. Let Hercules himself do what he may, for a cat will mew and a dog will have
his___
A. day B. time C. month D. year
for a cat will mew and a dog will have his day: sử dụng để thể hiện ý nghĩa rằng
trong cuộc sống, mọi người hoặc vật thể đều có thể có cơ hội, thậm chí là những
người hoặc vật thể thường ít được chú ý hoặc được đánh giá thấp cũng có thể được
nhìn thấy hoặc đạt được điều gì đó quan trọng
33. Breaking his leg____a blow to his chances of becoming a professional
footballer
A. brought B. caused C. dealt D. struck
deal a blow: tác động mạnh..
34. His French is roughly_____with my Japanese, so communication was rather
difficult
A. in harmony B. on a par C. on equal term D. on good terms
A. in harmony: hòa hợp, hài hòa
B. on a par: ngang bằng, tương đương
C. on equal terms: trên cùng một trình độ, cùng một điều kiện
D. on good terms: trong tình thân thiết, hòa hợp
35. In the acting career, the moment one first cut his____will be the most
memorable with embarrassment and pride bubbling up inside
A. nails B. teeth C. fingers D. hair
cut your teeth: tích lũy kinh nghiệm từ đầu
36. Max has been____my ears all night about his new job
A. bending B. deafening C. rolling D. biting
deaf ears: nhắm mắt làm ngơ
37. If you never put oil into your car engine, one day it will____
A. flake out B. shut down C. seize up D. run off
A. flake out: mệt mỏi, kiệt sức
B. shut down: tắt máy, đóng cửa
C. seize up: kẹt, bế tắc
D. run off: chạy ra, rời khỏi
38. After the meal we_____over our coffees for an hour or so
A. lounged B. lingered C. loitered D. took
A. lounged: nằm dài, nghỉ ngơi thoải mái
B. lingered: lưu lại, nấn ná, chần chừ
C. loitered: lang thang, lề mề, lười biếng
D. took: lấy, cầm, đều có nghĩa về hành động lấy điều gì đó
39. Wouldn’t it be nice if we all had the time and money to___off to France for a
week?
A. swan B. worm C. wolf D. beaver
swan off: di chuyển một cách thoải mái, dễ dàng và thường có vẻ tự tin trong bước
đi
40. We would like to pay___to all the musicians who made this wonderful concert
possible
A. praise B. reward C. tribute D. thanks
pay tribute to: tưởng nhớ
41. I don’t believe you. You’re having me_____
A. with B. on C. off D. about
have sb with: chỉ việc đùa giỡn, chọc ghẹo, hay đùa cợt với ai đó
42. He laid_____all his savings on that venture which fortunately succeeded
A. aside B. off C. down D. out
lay aside: tiết kiệm
43. I_____a lot of money when my father died
A. came into B. looked into C. took off D. let down
A. came into: thừa kế, tiếp quản
B. looked into: xem xét, điều tra
C. took off: cất cánh, bắt đầu phát triển nhanh chóng
D. let down: làm thất vọng, phụ lòng, thất hứa
44. Could you please refrain_____smoking in the lecture hall?
A. from B. back C. to D. with
refrain from: kiềm chế
45. Roger dabbled___painting for a while, but recently he has given up
A. with B. in C. on D. for
dabble in: sử dụng để diễn đạt việc thử nghiệm hoặc tham gia vào một lĩnh vực,
hoạt động hoặc sở thích một cách tạm thời và không sâu sắc
46. Paul’s been in Alice’s bad____ever since he offended her at the party
A. eyes B. books C. likes D. treats
in sb’s bad book: làm mất lòng ai đó
47. The photocopier in our office needs a complete_____these copies are terrible
A. maintenance B. repair C. overhaul D. renovation
A. maintenance: bảo trì, duy trì
B. repair: sửa chữa
C. overhaul: đại tu, sửa chữa toàn diện
D. renovation: cải tạo, cải thiện, tân trang
48.Christoper Colombus was the first person to navigate under the patronage of
Queen Isabella of Spain
A. explore B. work C. sail D. circumvent
navigate: điều hướng
A. explore: khám phá, thám hiểm
B. work: làm việc, công việc
C. sail: đi thuyền buồm
D. circumvent: né tránh, lách qua, qua mặt
49. Don’t work so hard. You are going to____yourself!
A. enjoy B. amuse C. kill D. entertain
A. enjoy: thích, hưởng thụ
B. amuse: làm vui, làm buồn cười
C. kill: giết, làm chết
D. entertain: giải trí, làm vui mắt
50. Ther burglar’s presence was betrayed by a___floorboard
A. crackling B. crunching C. groanning D. creaking
A. crackling: tiếng vang, tiếng nổ nhỏ
B. crunching: tiếng vang, tiếng kẹt, tiếng nát
C. groaning: tiếng rên rỉ, tiếng than thở
D. creaking: tiếng kêu rít, tiếng kêu cạch cạch
51. He was sent to prison______default of payment
A. in B. on C. of D. at
in default of: vì không thể thực hiện, vì thiếu, vì không có cái gì đáp ứng
52. Before you have a full driving license in Britain, you have to have______on
your car and be accompanied by a qualified driver
A. X-plates B. L-plates C. V-plates D. T-plates
A. X-plates: biển số X (loại biển số xe đặc biệt)
B. L-plates: biển số L (biển số cho người mới học lái xe)
C. V-plates: không phù hợp trong ngữ cảnh
D. T-plates: không phù hợp trong ngữ cảnh
53. She’s so negative and boring. She has a depressing effect effect on any group
of people she is with. She is a_____
A. social climber B. wallflower C. wet blanket D. femme fatable
A. social climber: người cố thăng tiến xã hội, người cố thể hiện vị thế
B. wallflower: người hay tỏ ra thụ động, ít tham gia vào hoạt động xã hội
C. wet blanket: người làm mất hứng, người phá hỏng không khí vui vẻ
D. femme fatale: phụ nữ quyến rũ và gây hại, thường gắn liền với những tai ương
hoặc lừa đảo
54. The war in Iraq is a ______ debated issue.
A. deeply B. hotly C. profoundly D. heavily
A. deeply: sâu sắc
B. hotly: một cách nóng bỏng, gay gắt
C. profoundly: một cách sâu sắc, triệt để
D. heavily: một cách nặng nề, mạnh mẽ
55. He will be remembered by the staff with great ______.
A. fondness B. fancy C. passion D. crush
A. fondness: sự thích, tình cảm thân thiết
B. fancy: sự yêu thích, sở thích
C. passion: đam mê, niềm say mê
D. crush: tình cảm thầm kín, tình cảm hứa hẹn hoặc yêu thích một người
56. He carefully ______ his sunflower plants.
A. tended B.attended C. grew D. maintained
A. tended: chăm sóc, chăm nom
B. attended: tham dự, tham gia
C. grew: trở nên, phát triển
D. maintained: duy trì, bảo quản
57. She already has a couple of good wins ______.
A. under her collar B. under her belt
C. up her sleeve D. in her shoes
A. under her collar: không phù hợp trong ngữ cảnh
B. under her belt: đã có kinh nghiệm trong một lĩnh vực hoặc hoạt động nào đó
C. up her sleeve: sẵn sàng để sử dụng hoặc triển khai (thường là kế hoạch, chiến
thuật)
D. in her shoes: đặt mình vào tình huống hoặc hoàn cảnh của ai đó
58. Whenever she refused, he'd beat her ______.
A. black and blue B. black and white
C. blue in the face D. out of the blue
A. black and blue: bị bầm tím, bị thâm tím
B. black and white: đen trắng, rõ ràng, không mờ mắt
C. blue in the face: mệt mỏi vì cố gắng thuyết phục, giải thích mà không được
D. out of the blue: bất ngờ, đột ngột
59. Their qualifications ______them to a higher salary.
A. enable B. entitle C. entail D. envisage
A. enable: làm cho có khả năng, cho phép
B. entitle: cho quyền, đủ tư cách, cho tên tiêu đề
C. entail: đòi hỏi, kéo theo
D. envisage: hình dung, dự tính
60. Since he is not polite, he often makes ______ remarks.
A. immaterial B. impertinent C. impervious D. implausible
A. immaterial: không quan trọng, vô nghĩa
B. impertinent: vô lễ, không thích hợp, không đúng chỗ
C. impervious: không thấm, không bị ảnh hưởng
D. implausible: khó tin, không hợp lý
61. He had failed because of a lack of talent for ______ speaking
A. impeccable B. impressive C. imposing D. impromptu
A. impeccable: hoàn hảo, không chê vào đâu được
B. impressive: ấn tượng, gây ấn tượng mạnh
C. imposing: ấn tượng, tạo nên ấn tượng mạnh mẽ
D. impromptu: ngẫu hứng, không chuẩn bị trước
62. I get ______ pains up my spine whenever I try to move.
A. splitting B. thumping C. shooting D. stinking
shoot pains up: cảm thấy đau nhói nhanh chóng
63. Dealing with the failed waste incinerator project is a ______ issue in west
Norfolk
A. burning B. heating C.boiling D. firing
burning issue: vấn đề nóng bỏng
63. He had the ______ to blame me for his mistake!
A. valour B. chivalry C. gracefulness D. audacity
A. valour: dũng cảm, can đảm
B. chivalry: lòng hiếu thảo, lòng lịch sự, tinh thần võ sĩ
C. gracefulness: sự duyên dáng, sự tao nhã
D. audacity: sự táo bạo, sự mạnh dạn, sự trơ tráo
64. He had always been ______ by his elder sister.
A. overtaken B. overstated C. overshadowed D. overwhelmed
A. overtaken: bị vượt qua, bị bỏ lại sau
B. overstated: nói quá, nói phóng đại
C. overshadowed: bị che mờ, bị ánh sáng che phủ
D. overwhelmed: bị áp đảo, bị tràn ngập cảm xúc
65. He remained loyal to me through ______
A. null and void B. life and soul C. thick and thin D. up and coming
A. null and void: không còn giá trị hoặc hiệu lực nữa.
B. life and soul: người vui vẻ và hoạt bát trong một sự kiện hoặc tập trung.
C. thick and thin: trong mọi tình huống, dù khó khăn hay dễ dàng.
D. up and coming: đầy triển vọng, tiềm năng và sẽ có thành công trong tương lai.
66. The long-standing dispute about working conditions finally came ______when
the workforce voted for strike action
A. to a head B. to the point C. to a standstill D. out of its shell
A. to a head: đạt đến tình thế nguy cấp, điểm cao nhất
B. to the point: đến điểm chính, trọng tâm
C. to a standstill: đến tình trạng bế tắc, ngưng hoạt động
D. out of its shell: thoát ra khỏi vỏ bọc, trở nên tự tin hơn
67. If you're caught stealing you'll be ______.
A.in black books B. for the high jump
C. in a quandary D.in the doghouse
A. in black books: không được lòng ai đó, bị ai đó ghét bỏ
B. for the high jump: đối diện với hậu quả, phải đối mặt với hình phạt hoặc trách
nhiệm vì hành động không đúng
C. in a quandary: trong tình huống khó xử, không biết phải làm gì
D. in the doghouse: không được ai đó lòng, bị ai đó phê phán hoặc không vui vẻ
với bạn
68. Such a questionable assertion is sure to ______ criticism.
A. commence B. instigate C. launch D. provoke
A. commence: bắt đầu, khởi đầu
B. instigate: xúi giục, kích động, khích lệ
C. launch: phát động, ra mắt, khởi đầu
D. provoke: khiêu khích, kích động
69. Such people ______an indistinct anger and hatred.
A. exude B. exclude C. expunge D. extricate
A. exude: tỏ ra, phát ra (mùi, cảm xúc, tính cách)
B. exclude: loại trừ, không cho tham gia
C. expunge: xóa bỏ, loại bỏ (thông tin, dữ liệu)
D. extricate: thoát ra, giải thoát, giải cứu
70. In a culture where knockoffs are normal, from sportswear to DVDs, it will not
be easy to ___deep-rooted academic habits
A. exude B. exclude C. expunge D. extricate
A. exude: tỏ ra, phát ra (mùi, cảm xúc, tính cách)
B. exclude: loại trừ, không cho tham gia
C. expunge: xóa bỏ, loại bỏ (thông tin, dữ liệu)
D. extricate: thoát ra, giải thoát, giải cứu
71. I tried to ______myself from the situation but it was impossible.
A. exude B. exclude C. expunge D. extricate
72. She is ______grateful to her family for their support
A. continually B. continuously C. perpetually D. eternally
A. continually: liên tục, không ngừng
B. continuously: liên tục, không gián đoạn
C. perpetually: vĩnh viễn, không ngừng
D. eternally: mãi mãi, vĩnh viễn
73. The child's ______talking started to irritate her.
A. constant B. incessant C. steady D. ongoing
A. constant: không thay đổi, liên tục
B. incessant: không ngừng, liên tục
C. steady: ổn định, đều đặn
D. ongoing: đang diễn ra, tiếp tục
74.She had a(n) ______ parade of young men coming to visit her.
A. constant B. incessant C. steady D. ongoing
75. They were able to respond swiftly because they already have a secret ballot
strike mandate over a(n) ______pay dispute.
A. constant B. incessant C. steady D. ongoing
76. The police have expressed ______concern about the missing child's safety.
A. critical B. essential C. significant D. grave
grave concern: diễn đạt sự nghiêm trọng và mức độ tương đối lớn của tình huống
hoặc vấn đề gây ra quan ngại
77. Naylor was one of those men who ______ to the challenge of danger.
A. raise B. rise C. ride D. arise
rise to the challenge: đối mặt với thách thức một cách quả quyết, tự tin và tập trung
để vượt qua hoặc giải quyết nó
78. Like more and more women, she believes marriage would ______her style.
A. restricts B. impedes C. obstructs D. cramps
A. restricts: hạn chế, giới hạn
B. impedes: cản trở, ngăn trở
C. obstructs: gây cản trở, cản trở
D. cramps: làm co cứng, làm khó khăn, hạn chế
79. He's not nearly such a good writer as he's ______up to be
A. creased B. cracked C. lined D. valued
crack up to be: không phải là như mong đợi
80. During the bad weather we experienced a few disasters and events, but they
were of little ______.
A. consequence B. result C. care D. circumstance
A. consequence: hậu quả, kết quả của một hành động hoặc sự việc
B. result: kết quả, thành quả sau một hành động hoặc quá trình
C. care: sự chăm sóc, quan tâm, cẩn trọng
D. circumstance: hoàn cảnh, tình thế, điều kiện xung quanh
81. The costs of gathering the initial data are relatively small in ______to the costs
of the research itself.
A. reference B. affinity C. relation D. connection
in relation to: có liên quan đến
82. The design is ______ from Japanese porcelains of the fourteenth century.
A.imitated B. copied C. emulated D. faked
A. imitated: bắt chước, sao chép theo
B. copied: sao chép, bản sao
C. emulated: cạnh tranh, cố gắng theo kịp hoặc vượt qua
D. faked: giả mạo, làm giả
83. ‘Will you stay for lunch?’ ‘No, but thanks ______’
A. all along B. all in all C. all the same D. all told
thanks all the same: bày tỏ sự biết ơn hoặc lòng cảm kích dù một đề nghị, giúp đỡ
hoặc lời khuyên đã được đưa ra
84. I might be going on a training course next week, but it's still ______
A. in the air B. on the air C. off the air D. up in the air
A. in the air: đang được bàn thảo hoặc nảy sinh, chưa chắc đã xác định
B. on the air: đang phát sóng (đặc biệt là trên truyền hình hoặc đài phát thanh)
C. off the air: ngưng phát sóng, không còn được trình diễn hoặc phát thanh
D. up in the air: không chắc chắn, đang bất định, chưa được giải quyết hoặc xác
định
85. I don't want to sound ______, but I thought my picture was the best.
A. big-headed B. blue-eyed C. narrow-minded D. thick-skinned
A. big-headed: tự mãn, tự phụ, tự kiêu B. blue-eyed: được yêu thích, được ưa
chuộng (đặc biệt bởi người có quyền lực hoặc quan trọng) C. narrow-minded: hẹp
hòi, thiển cận, cố hữu D. thick-skinned: cứng cỏi, không dễ bị ảnh hưởng bởi ý
kiến hoặc chỉ trích
86. The whole team were ______ at winning the competition.
A. up in the arms B. on the up and up
C. on the cards D. over the moon
A. up in the arms: tức giận, phẫn nộ B. on the up and up: đang phát triển tốt, đang
trong tình hình tích cực C. on the cards: có khả năng xảy ra, có triển vọng D. over
the moon: vô cùng vui sướng, hạnh phúc đến tận trời
87. If you use credit cards to pay off a debt, you're jumping out of the frying pan
into the ______.
A. fire B. flame C. heat D. blaze
frying pan into the fire: chỉ sự lựa chọn hoặc quyết định dẫn đến tình trạng tồi tệ
hơn so với tình trạng ban đầu
88. Some people let their under-fives ______ riot.
A. run B. go C. make D.take
run riot: sự việc hoặc tình trạng đang không bị kiểm soát hoặc bùng nổ, tạo ra sự
hỗn loạn hoặc không ổn định
89. He's of no fixed ______and we found him on the streets.
A. residence B. abode C. home D. domicile
no mixed home: một người hoặc một gia đình không có nơi cố định để sống
90. The project is being held in ______until agreement is reached on funding it.
A. recess B. suspension C. abeyance D. waiting
A. recess: giờ nghỉ, khoảng thời gian tạm nghỉ trong một cuộc họp hoặc công việc
B. suspension: sự đình chỉ, tạm dừng hoạt động hoặc quyền lợi
C. abeyance: trạng thái tạm thời không hoạt động, tạm dừng hoặc chưa được thực
hiện
D. waiting: sự chờ đợi, thời gian chờ đợi
91. I wouldn't want to cast ______ on your honesty.
A. criticism B. aspersions C. disapproval D. abuse
A. criticism: sự phê bình, sự chỉ trích
B. aspersions: sự phỉ báng, sự nói xấu
C. disapproval: sự không tán thành, sự phản đối
D. abuse: sự lăng mạ, sự lạm dụng
92. I need a new French dictionary. Can I pick your ______about the best one to
buy?
A. brains B. mind C. head D. intellect
pick your brains: yêu cầu hoặc mời ai đó cung cấp thông tin, ý kiến hoặc kiến thức
của họ về một chủ đề cụ thể
93. This is not to ______ questions of strategy and tactics, merely to place them in
an appropriate context.
A. evade B. shirk C. duck D. dodge
A. evade: tránh né, lẩn tránh
B. shirk: trốn tránh, né tránh trách nhiệm hoặc công việc
C. duck: ngoạm đầu, né tránh (như cách vịt ngoạm đầu để né tránh nguy hiểm)
D. dodge: né tránh, trốn tránh (đặc biệt là trong trường hợp nguy hiểm)
94. You can't ______, it's your duty. You are so lazy!
A. evade B. shirk C. duck D. dodge
95. The speed at which you eat strongly ______how much you want to eat.
A. sways B. affects C. influences D. impresses
A. sways: làm lung lay, làm đung đưa
B. affects: ảnh hưởng, tác động đến
C. influences: tác động, ảnh hưởng
D. impresses: tạo ấn tượng, gây ấn tượng
96. Many tourists cannot tell the difference between ______ Indian craftwork and
imported imitations.
A. real B. authentic C.valid D. natural
A. real: thực sự, thực tế
B. authentic: chính xác, đích thực, không giả dối
C. valid: hợp lệ, có giá trị
D. natural: tự nhiên, bản chất
97. They put forward many ______ reasons for not exporting.
A. real B. authentic C. valid D. natural
98. She always showed ______concern for others
A. genuine B. authentic C. valid D. natural
genuine concern: sử dụng để diễn đạt việc những mối lo âu, quan ngại hay suy tư
của một người là thực sự chân thành, không giả dối hay giả tạo
99. We had all the usual problems ______upon starting a new business.
A. subsequent B. consequent C. attendant D. relevant
A. subsequent: tiếp theo, sau đó B. consequent: kết quả của, bị ảnh hưởng bởi C.
attendant: đi kèm, cùng với D. relevant: liên quan, có liên hệ
100. She did not tolerate press ______into her private life.
A. invasion B. intrusion C. infringement D. interference
A. invasion: sự xâm lược, xâm phạm
B. intrusion: sự xâm nhập, sự can thiệp trái phép
C. infringement: vi phạm, sự vi phạm
D. interference: sự can thiệp, sự xâm phạm
101. They resent foreign ______in the internal affairs of their country
A. invasion B. intrusion C. infringement D. interference
102. These phone calls are a gross ______of privacy.
A. invasion B. intrusion C. infringement D. interference
103. They were sued for ______ of copyright.
A. invasion B. intrusion C. infringement D. interference
104. He was thorough and ______, rather than brilliant.
A. pedantic B. laborious C. particular D. conscientious
A. pedantic: quá cầu kỳ, quá khắt khe trong việc tuân theo quy tắc và chi tiết
B. laborious: cần cù, siêng năng, đòi hỏi nỗ lực và công sức lớn
C. particular: đặc biệt, riêng biệt, chú ý đến chi tiết
D. conscientious: tận tâm, tận tụy, làm việc với trách nhiệm và lòng biết ơn
105. Don't be so ______ - does it really matter if I don't pronounce it right?
A. pedantic B. laborious C. particular D. conscientious
106. Collecting the raw materials proved a long and ______task
A. pedantic B. laborious C. particular D. conscientious
107. Don't expect to have me at your beck and ______.
A. cry B. ring C. need D. call
beck and call: sẵn sàng và luôn sẵn lòng phục vụ
108 The ______from the sale will be used to repay the loan.
A. produce B. proceeds C. receipts D. returms
A. produce: sản phẩm, sản phẩm nông nghiệp
B. proceeds: tiền thu được từ việc bán hàng hoặc tài sản
C. receipts: biên lai, giấy thu, sự thu vào
D. returns: lợi tức, lãi, sự hoàn trả
109. Sometimes even well-meaning interviewers will throw you a really
______question.
A. awkward B. risky C. unpleasant D. touchy
A. awkward: khó xử, khó khăn, lúng túng
B. risky: nguy hiểm, mạo hiểm
C. unpleasant: khó chịu, không dễ chịu
D. touchy: dễ tức giận, nhạy cảm, dễ bị kích độn
110. We must ______ this notion that you can rely on the state for everything.
A. peter out B. dispel C. disperse D. annihilate
A. peter out: dần dần mất đi, dần dần kết thúc
B. dispel: xua tan, làm tan biến
C. disperse: phân tán, làm tan rã
D. annihilate: tiêu diệt hoàn toàn, xóa sổ
111. Just one of these bombs could ______a city the size of New York.
A. peter out B. dispel C. disperse D. annihilate
112. Already there were indications that the contest had helped some of those
______writers emerge from total obscurity.
A. hopeful B. aspiring C. striving D. wishful
A. hopeful: đầy hy vọng, lạc quan
B. aspiring: tham vọng, khao khát thành công
C. striving: đang cố gắng, nỗ lực
D. wishful: có mong muốn, hy vọng (nhưng thường không thực hiện được)
113. Vlasov showed great energy and leadership ______, transforming his division
into a conspicuous example of efficiency.
A. attributes B. features C. values D. qualities
A. attributes: các đặc điểm, thuộc tính
B. features: các đặc trưng, đặc điểm
C. values: giá trị, phẩm chất
D. qualities: chất lượng, phẩm chất
114. The difference is scarcely perceptible to the ______reader.
A.common B. medium C. average D. middle
average reader: người đọc trung bình có kiến thức và khả năng đọc thông thường
115. Kids today are ______on a constant diet of pop music and television.
A. fostered B. raised C. nurtured D. grown
A. fostered: nuôi dưỡng, khuyến khích
B. raised: nuôi dạy, nuôi nấng
C. nurtured: chăm sóc, nuôi dưỡng
D. grown: trưởng thành, phát triển
116. They feel strongly that their religion is ______with the political system.
A. incongruous B. inconsistent C. incidential D. incompatible
A. incongruous: không phù hợp, không hợp nhau, không phù hợp về mặt ý nghĩa
hoặc vị trí
B. inconsistent: không nhất quán, không đồng nhất, không thống nhất
C. incidental: tình cờ, ngẫu nhiên, không quan trọng
D. incompatible: không tương thích, không hợp nhau
117. These findings are ______with those of previous studies.
A. incongruous B. inconsistent C. incidental D. incompatible
118.Such traditional methods seem ______in our technical age.
A. incongruous B. inconsistent C. incidental D. incompatible
119. Eye problems can indicate an unhealthy lifestyle with ______suppression of
the immune system
A. subsequent B. consequent C. attendant D. relevant
A. subsequent: tiếp theo, sau đó
B. consequent: kết quả của, bị ảnh hưởng bởi
C. attendant: đi kèm, cùng với
D. relevant: liên quan, có liên hệ
120. This is by no means an ______list but it gives an indication of the many
projects taking place
A. exhaustive B. exorbitant C. execrable D. exalted
121. She was the only woman to rise to such an ______position
A. exhaustive B. exorbitant C. execrable D. exalted
A. exhaustive: toàn diện, cơ bản
B. exorbitant: cắt cổ, quá cao, vượt quá mức bình thường
C. execrable: đáng chê trách, tệ hại
D. exalted: cao cả, cao thượng, tôn thờ
122. Sharon became involved with music in the time-honoured ______-- through
her family.
A. protocol B. way C. fashion D. procedure
time-honoured way: sử dụng để chỉ một cách thức, phương pháp hoặc truyền thống
đã tồn tại và được tôn trọng trong một thời gian dài, thường là qua nhiều thế hệ
123. My sisters don't see ______with me about the arrangements.
A. face to face B. at loggerheads C eye to eye D. on tenterhooks
A. face to face: trực tiếp, mặt đối mặt
B. at loggerheads: trong tình trạng mâu thuẫn, xung đột
C. see eye to eye: nhìn thẳng vào mắt nhau, đồng tình, đồng quan điểm
D. on tenterhooks: trong tình trạng hồi hộp, lo lắng, đặt hy vọng vào điều gì đó
124. The Chancellor is ______with the Prime Minister over public spending.
A. face to face B. at loggerheads C eye to eye D. on tenterhooks
125. He was still on pins and needles waiting for his directors' decision about the
job.
A. face to face B. at loggerheads C eye to eye D. on tenterhooks
126. The principles of democracy are sometimes in ______with political reality.
A. conflict B. rivalry C. odds D. friction
A. conflict: xung đột, tranh cãi, sự xung khắc
B. rivalry: sự cạnh tranh, sự ganh đua
C. odds: khả năng, cơ hội; sự không thống nhất, mâu thuẫn
D. friction: sự ma sát, sự cọ xát
127. She gave him a sweet smile, totally at ______with the look of dislike in her
eyes.
A. conflict B. rivalry C. odds D. friction
A. conflict: xung đột, tranh cãi, sự xung khắc
B. rivalry: sự cạnh tranh, sự ganh đua
C. odds: khả năng, cơ hội; sự không thống nhất, mâu thuẫn
D. friction: sự ma sát, sự cọ xát
128. Their conclusions run ______to any simple proletarianisation thesis about the
effects of new technology on skill.
A. counter B. against C. opposed D. opposite
run against: tham gia vào cuộc đua hoặc cuộc bầu cử, đặc biệt là khi có nhiều ứng
cử viên hoặc đối thủ tham gia cùng
129. She was ______ to tears by their criticisms.
A. brought down B. diminished C. reduced D.belittled
bring down to tears: rơi vào cảm xúc buồn bã, khóc hoặc cảm thấy rất xúc động
B. diminished: giảm bớt, làm nhỏ đi
C. reduced: giảm, làm ít đi
D. belittled: làm coi thường, làm nhỏ bằng cách phê phán
130. Don't ______her piano playing just because you're jealous.
A. bring down B. diminish C. reduce D.belittle
131. On his wanderings he's picked up Spanish, Italian, French and a(n) ______of
Russian
A. command B. smattering C.knowing D. acquaintance
A. command: sự hiểu biết, kiến thức; sự thạo, tinh thông
B. smattering: kiến thức cơ bản, kiến thức ít ỏi
C. knowing: biết, hiểu, nhận thức
D. acquaintance: sự quen biết, người quen
132. She's a ______vegetarian and refuses to eat any poultry or fish
A. firm B. devout C. staunch D. strict
A. firm: kiên quyết, vững vàng
B. devout: mật thiết, tận tâm, tận tuệ
C. staunch: vững vàng, kiên định, trung thành
D. strict: nghiêm khắc, chặt chẽ
133. He has been a ______supporter of the Liberal Party for over thirty years
A. firm B. devout C. staunch D. strict
134. She was a ______Catholic and, so far as I am aware, morally unassailable.
A. firm B. devout C. staunch D. strict
135. I'm a ______believer in 'where there's a will , there's a way.
A. firm B. devout C. staunch D. strict
136. She must know the play ______by now.
A. forwards B. backwards C. sideways D. upside down
play backwards: chỉ việc phát lại âm thanh hoặc hình ảnh ngược lại, tức là từ cuối
lên đầu hoặc từ phải sang trái
A. forwards: về phía trước, tiến về phía trước
B. backwards: về phía sau, lùi về phía sau
C. sideways: sang bên cạnh, sang một bên D. upside down: ngược, lộn ngược
137. You need to become fully ______with the company's procedures.
A. conversant B. mindful C. answerable D. attuned
A. conversant: thông thạo, am hiểu
B. mindful: để ý, cảnh giác
C. answerable: chịu trách nhiệm, phải chịu trách nhiệm
D. attuned: đồng cảm, thấu hiểu
138. The whole venture has been an ______disaster.
A. unmatched B. unmitigated C. undiluted D. unmindful
A. unmatched: không thể so sánh, không giống ai khác
B. unmitigated: hoàn toàn, tuyệt đối, không giảm nhẹ
C. undiluted: không pha loãng, không làm nhạt
D. unmindful: không để ý, không để tâm trí, không chú ý
139. She dealt with the problem with ______skill.
A. consummate B. comprehensive C. confirmed D. compulsive
A. consummate: hoàn hảo, xuất sắc
B. comprehensive: toàn diện, bao quát
C. confirmed: đã được xác nhận, đã trở thành thói quen
D. compulsive: bắt buộc, không thể kiểm soát, thúc đẩy
140. The aim of the repetitions of the same commercial on television is nothing but
to brainwash consumers into ______consumption.
A. consummate B. comprehensive C. confirmed D. compulsive
141. On the rampant black market prices were particularly ______.
A. exhaustive B. exorbitant C. execrable D. exalted
A. exhaustive: toàn diện, cơ bản
B. exorbitant: cắt cổ, quá cao, vượt quá mức bình thường
C. execrable: đáng chê trách, tệ hại
D. exalted: cao cả, cao thượng, tôn thờ
142. The durable goods orders report should help to ______ fears of a marked
slowdown in factory activity.
A. avert B. restore C. allay D.hit
A. avert: ngăn chặn, tránh
B. restore: phục hồi, khôi phục
C. allay: làm dịu bớt, làm yên lòng
D. hit: đánh, va chạm, đập
143. UN troops intervened to ______ a threat of violent conflict.
A. avert B. restore C. allay D.hit
144. The recent proposals made by the Royal College of Psychiatrists are
unjustified, unnecessary and ______
A. incompatible B. unavoidable C. unworkable D. insurmountable
A. incompatible: không tương thích, không hợp nhau
B. unavoidable: không thể tránh khỏi, không thể né tránh
C. unworkable: không thể thực hiện được, không khả thi
D. insurmountable: không thể vượt qua, không khắc phục được
145. Lack of money has proved an almost ______obstacle.
A. incompatible B. unavoidable C. unworkable D. insurmountable
146. This history book is completely ______to me.
A. illegible B. impenetrable C. impermeable D. incorrigible
A. illegible: không đọc được, không đọc ra được
B. impenetrable: không thể xâm nhập, không thể thâm nhập; không thể hiểu được
C. impermeable: không thấm qua, không thẩm thấu
D. incorrigible: không thể sửa chữa, không thể khắc phục
147. Because he was an ______criminal, he was sentenced to life imprisonment.
A. illegible B. impenetrable C. impermeable D. incorrigible
148. The current cuts in public expenditure will inevitably ______ this situation.
A. exacerbate B. deepen C. sharpen D. fulfill
A. exacerbate: làm trầm trọng hơn, làm trở nên tồi tệ hơn
B. deepen: làm sâu hơn, làm trở nên nghiêm trọng hơn
C. sharpen: làm sắc bén hơn, làm trở nên rõ ràng hơn
D. fulfill: hoàn thành, thực hiện, đáp ứng
149. The lecturer wanted to lay ______on the importance of education.
A.mention B. point C. highlight D. stress
lay stress on: nhấn mạnh hoặc tập trung vào một điểm, ý hoặc khía cạnh cụ thể
150. The President is clearly in a ______about/over how to tackle the crisis.
A. dilemma B. puzzle C. loss D. problem
in a dilenma: trong tình thế khó xử
151. The government is at a ______to know how to tackle the violence.
A. dilemma B. puzzle C. loss D. problem
at a loss: không biết sẽ nên làm gì
152. He's studied in the US and has a good ______ of English.
A. command B. smattering C.knowing D. acquaintance
A. command: kiểm soát, quản lý; hiểu biết, kiến thức B. smattering: một ít kiến
thức cơ bản C. knowing: hiểu biết, nhận thức D. acquaintance: người quen, mối
quan hệ cá nhân
153. I’ve had to forget about gambling. I’ve been down on my _____ since I lost
my job.
A.fate B.luck C.money D.fortune
down on your luck: tình trạng không may mắn, khó khăn trong cuộc sống, thường
liên quan đến tình hình tài chính hoặc sự thành bại.
154. Take the doctor’s advice into consideration. He’s in _____ earnest about the
epidemic.
A.mortally B.fatally C.deadly D.gravely
deadly earnest: nghiêm túc đến cực điểm
155. I knew the frown on the constable’s face _____ ill for me. And indeed, I got a
ticket for parking my car in the wrong place.
A.boded B.stood C.pointed D.hinted
A. boded: báo trước, điềm báo
B. stood: đứng
C. pointed: chỉ ra, chỉ vào
D. hinted: gợi ý, ám chỉ
156. The policeman got on his _____ horse when the driver who was caught
speeding questioned his authority.
A.big B.fat C.clever D.high
get on high horse: tự cao tự đại
157. It’s true I am late for the meeting, but by _____ of excuse let me tell you that
my plane was delayed in Hannover.
A.means B.aid C.way D.reason
by means of: phương tiện, cách thức hoặc công cụ
158. It was Neil Armstrong who _____ history as the first human to put his foot on
the moon.
A.fulfilled B.led C.made D.underwent
make history: tạo ra một sự thay đổi quan trọng, đáng nhớ trong lịch sử
159. We’ve had to quit our cooperation with this wholesaler as we could never
_____ a bargain. He asked for more than we could offer.
A.strike B.hit C.beat D.knock
strike a bargain: đạt đến thỏa thuận
160. A lot of scorn has been _____ on the Canadian seal hunters for their merciless
practices.
A.blamed B.launched C.poured D.fixed
pour scorn on: khinh thường, bày tỏ sự khinh miệt
161. It may take a long time before Mary _____ herself together after her mother’s
death.
A.brings B.finds C.draws D.pulls
pull together: hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau
162. According to the verdict, the boy will be removed from school on the grounds
of _____ dirty tricks on the teachers and other pupils.
A.working B.driving C.playing D.committing
play dirty tricks: chơi bẩn
163. Your leftist views _____ in the face of our party programme, so you’d better
drop them or find another party for yourself.
A.fly B.run C.turn D.look
fly in the face: đi ngược lại
164. This savage war had _____ the beautiful country to waste and left many of its
inhabitants homeless.
A.cast B.grown C.laid D.set
lay sth to waste: phá hủy
165. She would have been fined for leaving her car in the wrong place, hadn’t the
policeman decided to _____ the rules on that single occasion.
A.leave B.bend C.quit D.skip
bend the rules: vi phạm quy tắc
166. The new round of negotiations is hoped to _____ the deadlock in the Middle
East.
A.break B.remove C.dispense D.untie
break the deadlock: giải quyết bế tắc
167. Let me take care of your scratched knee. I’ve been a nurse for eighteen years,
so I _____ the ropes like nobody else.
A.have B.grasp C.know D.operate
know the ropes: "hiểu rõ về cách thức làm việc
168. Mark’s trying to persuade us to accept his own way of reasoning, but what we
need is an independent opinion from someone who has no _____ to grind.
A.axe B.stone C.hammer D.tool
has no axe to grind: không có mục đích riêng
169. Who do you think is going to _____ the day at the races this time. Would you
bet your money on Gordon Simpson?
A.succeed B.run C.carry D.take
take the day: dành cả ngày cho bản thân
170. Since the engineers at the service station failed to repair my car, I have _____
all my hopes on my neighbour, Mr Tanner.
A.clipped B.nailed C.stuck D.pinned
pin all your hopes: đặt hy vọng vào
171. It’s true Jack can be very critical. He is always _____ aspersions on everyone
else’s ability to run the business.
A.putting B.casting C.drawing D.applying
Cast aspersions on: bêu xấu
172. She’s very unhappy all alone with her problems. She’s got nobody to _____
their ear.
A.pick B.let C.bend D.speak
bend your ears: sử dụng để diễn đạt việc nói chuyện hoặc lắng nghe một người nào
đó một cách dài dòng, thường là về chủ đề quan trọng hoặc cá nhân
173. Don’t throw that basket away! It may still _____ in handy when we go
picking mushrooms
A.find B.run C.come D.give
come in handy: có ích về sau
174. Celia would always look up to her older brother. Whatever Adrian did she
invariably _____suit.
A.followed B.carried C.pursued D.kept
follow suit: hành động theo gương
175. No matter how I tried to convince him that I was right, he___in his ground
dismissing all my arguments.
A.thought B.fixed C.claimed D.stood
stand in your grounds: khẳng định quyết định của mình
176. The performance in the National Theatre really _____ the house down last
night. The actors were given a standing ovation.
A.took B.brought C.left D.set
bring the house down: làm cho không gian rộn ràng
177. Only four people voted for our candidate in the first ballot. I’m afraid he
doesn’t _____ a chance of getting any more votes in the second one.
A.stand B.play C.run D.lie
stand a chance of: có khả năng đạt được điều gì đó
178. The house is beautifully painted. You’ve done a good _____ of the work.
A.attempt B.duty C.task D.job
do a good job: làm việc một cách chất lượng
179. “They say that your wife tends to pry into other people’s private matters” – “I
don’t care. It’s no skin off my _____.”
A.skull B.palm C.nose D.cheek
no skin off your nose: không ảnh hưởng gì đến bạn
180. Just take a look at his neat appearance. It sticks/stands out _____ that he is a
big shot.
A.a kilometre B.an inch C.a yard D.a mile
stick/stand out a mile: nổi bật rất rõ rệt
181. The international delegations will be arriving for the summit next Friday, and
it’s of primary importance to us to _____ the deadline with all the preparations.
A.meet B.attain C.reach D.complete
meet the deadline: hoàn thành đúng thời hạn
182. Mr Randall, our boss, gave me a lot of _____ for the missing documents. But
it wasn’t me who lost them, honest.
A.log B.stick C.rod D.cane
a lot of sitck: nhiều chỉ trích
183. Terry _____ into a rage when he saw that somebody had scratched the bonnet
of his brand new Jaguar.
A.ran B.went C.flew D.rose
fly into a rage: trở nên nổi giận
184. The final decision has already been taken, so there’s no use in your _____ the
toss.
A.arguing B.disapproving C.dismissing D.quarrelling
aruge the toss: cãi cọ về một vấn đề nhỏ
185. I won’t listen to anyone. I am grown-up now and I can decide what I do in my
life. I don’t want anyone to _____ my style.
A.prevent B.spoil C.disturb D.cramp
A. prevent: ngăn chặn
B. spoil: làm hỏng
C. disturb: làm phiền
D. cramp: tê liệt, chuột rút
186. Sadly, my tutor gave me a poor mark for my piece of writing. She told me I
had _____ too many liberties with the real facts.
A.placed B.made C.taken D.found
take liberty: tự do hành động
187. What the secretary says doesn’t necessarily _____ much weight, but you
should never disobey your director’s instructions.
A.play B.carry C.hold D.mean
hold much weight: có giá trị quan trọng
188. It _____ to reason that the princess won’t arrive unless you send her a formal
invitation.
A.gets B.comes C.stands D.lays
comes to reason: hợp lý
189. “Can we _____ it quits/even if I give you aback ten pounds?” – “Forget it.
You will still owe
me ten more.”
A.name B.call C.consider D.state
call it quits: chấm dứt
190. The boss said something that I didn’t fully understand. Only when I talk about
it to my manager did the _____ drop.
A.pound B.coin C.quid D.penny
do the penny drop: làm mọi thứ trở nên rõ ràng
191. It would be silly to reject their proposal without learning anything about first.
Why not give them the _____ of the doubt?
A.right B.point C.benefit D.value
benefit of doubt: tạo cơ hội cho ai đó được chứng minh rõ hơn
192. I am not usually that nervous, but I did have _____ in my stomache when it
came to interpreting for the president himself.
A.butterflies B.insects C.moths D.spiders
have butterflies in your stomach: lo lắng
193. Don’t you think you live your lifestyle in much too extravagant way? Hadn’t
you better think about saving some money for a _____ day, Josh?
A.windy B.cloudy C.rainy D.foggy
save some money for a rainny day: khuyên người khác nên tiết kiệm tiền và tích
luỹ tiền dự phòng để sử dụng trong tương lai khi gặp khó khăn hoặc tình huống
không mong muốn
194. Mike is the best swimmer in his age group. He can___ spots off every other
competitor easily.
A.win B.knock C.draw D.beat
beat off: chiến thắng
195. The colour is wonderful and the jacket fits like a _____ but it’s the price that
really puts me off buying it.
A.suit B.sock C.glove D.shirt
fits like a glove: vừa vặn như bao
196. “Is it the _____ thing to ask the bride for the first dance?” – “Certainly not.
First, she will dance with the groom.”
A.made B.found C.done D.held
the done thing: diễn đạt việc hành động hoặc cách cư xử được coi là phù hợp, thích
hợp hoặc phổ biến trong một tình huống cụ thể, thường dựa trên quy tắc xã hội
hoặc tiêu chuẩn.
197. Ted won a thousand pounds in the lottery last Saturday. It was really money
for old _____.
A.rope B.line C.string D.wire
money for old rope: một công việc dễ dàng, không đòi hỏi nhiều công sức hoặc kỹ
năng có thể đem lại lợi nhuận lớn mà không cần nhiều cố gắng
198. You look rather sad, Joan. I think the letter from your boyfriend will ___ your
day. Here it is.
A.please B.make C.cheer D.wake
cheer your day: làm cho ngày của bạn trở nên vui vẻ, sảng khoái hoặc tốt đẹp hơn
199. What’s that horrible noise downstairs? – It’s only Sam. He always screams
_____ murder when we take him to the dentist.
A.red B.blue C.yellow D.black
scare blue murder: kêu la to lớn
200. it’s believed that good humour and positive thinking can _____ wonders.
A.make B.fulfil C.work D.act
work wonders: có ảnh hưởng tốt
201. “Have you taken a picture of the celebrity?” – “Sorry, I haven’t. I only caught
a _____ glimpse of her in the hall.”
A.fleeting B.speeding C.rushing D.flying
A. fleeting: thoáng qua, tạm thời.
B. speeding: lái xe quá tốc độ cho phép.
C. rushing: vội vàng, lao vào một cách nhanh chóng.
D. flying: bay, di chuyển nhanh chóng
202. Our grandfather has always favoured Hellen against other children. She’s
been the _____ of his eye.
A.plum B.apple C.cherry D.grape
the apple of your eye: người hoặc vật gì đó mà bạn yêu thích, quý trọng và coi
trọng hơn hết
203. By the time we get to the cinema, we____the first ten minutes of the film, so
there’s no point in going.
A.will miss B.will be missing
C.will have missed D.will have been missing
Câu này sử dụng thì tương lai hoàn thành ("will have missed") để diễn tả một hành
động sẽ đã hoàn thành vào một thời điểm trong tương lai. Trong ngữ cảnh này,
chúng ta nói về việc bỏ lỡ một phần của bộ phim vào thời điểm sau khi đã đến rạp
204. Your essay _____ in on Monday. Why wasn’t it on my desk?
A.should be B.must have been
C.should have been D.could be
Câu này sử dụng thì quá khứ hoàn thành ("should have been") để diễn tả một hành
động nên đã hoàn thành vào thời điểm trong quá khứ. Trong ngữ cảnh này, người
nói đang phê phán về việc bài luận không được nộp đúng hẹn.
205. They had___seen him for the last 10 years and now here he was on their
doorstep with his suitcases
A.not quite B.only just C.no sooner D.hardly
A. not quite: không hoàn toàn
B. only just: chỉ vừa mới
C. no sooner: không một lúc nữa đã
D. hardly: hầu như không
206. The man’s choice to run away virtually _____ to an admission of guilt.
A.resulted B.came C.amounted D.added
amount to: đạt đến mức
207. James has great _____ and could go far in this job.
A.potential B.possibility C.opportunity D.chance
A. potential: tiềm năng
B. possibility: khả năng
C. opportunity: cơ hội
D. chance: cơ hội
208. The other people in the group all _____ my ideas, which was very
disappointing.
A.prohibited B.repelled C.denied D.rejected
A. prohibited: bị cấm
B. repelled: bị đẩy lùi, bị đuổi đi
C. denied: bị từ chối
D. rejected: bị từ chối
209. The global recession has had a major _____ on every economy in the world.
A.crash B.impact C.consequence D.impression
A. crash: sự va chạm, tai nạn
B. impact: tác động, ảnh hưởng
C. consequence: hậu quả
D. impression: ấn tượng
210. The three friends decided to _____ up their own company.
A.make B.get C.set D.put
set up: thành lập
211. The author's ability to __________ different narrative styles demonstrated her
versatility as a writer.
A. segregate B. amalgamate C. differentiate D. consolidate
A. segregate: tách riêng, chia tách
B. amalgamate: hợp nhất, hỗn hợp
C. differentiate: phân biệt, phân loại
D. consolidate: củng cố, thống nhất
212. We are not known____________at all, and as we grow, we feel a progressive
lack of individual personality.
A. gruelingly B. expensively C. severally D. brusquely
A. gruelingly: một cách vất vả, mệt mỏi
B. expensively: một cách đắt đỏ
C. severally: riêng rẽ, lần lượt
D. brusquely: một cách cục cằn, thô lỗ
213. The setup is intimate: audience member surround the stage on three sides.
A. formal B. mutual C. unusual D. cozy
inmitate: thân thuộc
A. formal: trang trọng, hình thức
B. mutual: chung, tương hỗ
C. unusual: không thường, khác thường
D. cozy: ấm cúng, thoải mái
214. In their eyes, i saw not only excitement for the equity we offered, but
the_____belief that they would be entrusted to do their jobs with my counsel, if
they sought it, but without unwanted meddling.
A. modest B. positive C. earnest D. mutual
modest belief: niềm tin khiêm tốn, sự tin tưởng một cách khiêm tốn. Thường được
sử dụng để chỉ sự tự tin nhưng không tự cao hoặc kiêu ngạo.
215. Her ivory brow_____in delicate lines.
A. furrows B. duplicates C. ambles D. mutters
A. furrows: những đường nếp gấp trên trán (do cảm xúc hoặc tuổi tác)
B. duplicates: những bản sao, bản copy
C. ambles: đi lang thang, đi dạo chơi
D. mutters: lầm bầm, lẩm bẩm
216. A man of stainless reputation, his deeds and words have almost invariably
been on the side of_________.
A. balefulness B. righteousness C. succession D. resemblance
A. balefulness: tính độc ác, xấu xa B. righteousness: sự công chính, đúng đắn C.
succession: sự kế thừa, sự liên tiếp D. resemblance: sự giống nhau, sự tương đồng
217. The luxurious office accentuated the manager's position ______. It enhanced
his power and his sense of his own worth. And it made other people feel small.
A. on the pecking pole B. in the nibbling line
C. at the nipping post D. in the pecking order
Cụm từ "pecking order" được sử dụng để chỉ sự xếp hạng, sự ưu tiên hoặc sự sắp
xếp theo mức độ quan trọng trong một nhóm, tổ chức, hoặc cộng đồng.
218. A large group of teenagers were_____ around the entrance to the zoo.
A. mulling B. mauling C. mudding D. milling
milling around: nghĩa là người hoặc vật đang di chuyển xung quanh một nơi một
cách tùy tiện hoặc không có hướng cụ thể, thường là trong tình trạng không biết
làm gì hoặc chờ đợi.
219. The money was taken out of the bank in small amounts so as not to
______suspicion.
A. awake B. arouse C. instigate D. incite
A. awake: thức tỉnh, tỉnh táo
B. arouse: đánh thức, khuấy động
C. instigate: kích động, xúi giục
D. incite: kích động, xúi giục
220. Hopes of a peaceful settlement have been ______
A. torn B. tarnished C. dashed D.smashed
A. torn: rách, xé rách
B. tarnished: bị làm mờ, bị làm xỉn màu
C. dashed: bị phá vỡ, bị làm rạn nứt
D. smashed: bị đập vỡ, bị phá hủy
221. The motor industry is ______at the cut in car tax.
A. cheering B. relishing C. rejoicing D. enjoying
A. cheering: cổ vũ, khích lệ
B. relishing: thưởng thức, thích thú
C. rejoicing: mừng rỡ, vui mừng
D. enjoying: thưởng thức, tận hưởng
222. He's very understanding: if I'm ______by the middle of the week he'll always
let me have a few groceries on tick till Friday.
A. hard up B. pricey C. indebted D. bankrupt
A. hard up: khó khăn về tài chính, thiếu tiền
B. pricey: đắt đỏ
C. indebted: nợ nần, có nợ
D. bankrupt: phá sản
223. The sales assistants were so rude to me, I decided to take my
______elsewhere.
A. income B. custom C. capital D. fortune
take your custom: đưa ra lựa chọn hoặc quyết định sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ
của một cơ sở thương mại cụ thể.
224. The police are going to ______down on illegal stock exchange activities in
the streets.
A. dragging B. kicking C. dumbing D. clamping
clamp down: thực hiện các biện pháp nghiêm ngặt để kiểm soát, ngăn chặn hoặc
giới hạn một hoạt động, tình huống hoặc hành vi nào đó
A. dragging: kéo lê, càu nhàu
B. kicking: đá, đạp
C. dumbing: làm ngốc, làm cạn kiệt
D. clamping: kẹp, kìm
225. She had a strong desire to be a dancer but failed to make the ______.
A. grade B. term C. mark D.degree
make the grade: đạt được tiêu chuẩn hoặc yêu cầu cần thiết để được chấp nhận
hoặc thành công trong một tình huống nào đó
226. The sexual scandal will ______from the president's fame.
A. ruin B. detract C. spoil D. impair

A. ruin: làm hỏng, phá hủy


B. detract: làm mất đi, làm giảm đi (giá trị, sự chú ý)
C. spoil: làm hỏng, làm thất bại D
. impair: làm suy yếu, làm hại
227. There isn't a ______of truth in those rumours.
A. pinch B. grain C. trace D.speck
A. pinch: kẹp, nắm chặt
B. grain: hạt, hạt ngũ cốc
C. trace: dấu vết, dấu hiệu
D. speck: vết nhỏ, điểm chấm
228. Every ______of emotion seemed to have drained from his face.
A. pinch B. grain C. trace D. speck
229. Here I sit ______ - no food, no money, no anything
A. high and dry B. thick and thin
C. huff and puff D. wear and tear
A. high and dry: trong tình trạng bị bỏ rơi, không có sự hỗ trợ
B. thick and thin: trong mọi tình huống, trong mọi hoàn cảnh
C. huff and puff: thở hổn hển, thở gấp
D. wear and tear: sự hao mòn, sự tổn hại do sử dụng
230. The media regarded Gorbachev as the ______favorite to dethrone the old
champ
A. last-minute B. odds-on
C. so-called D. well –earned
A. last-minute: vào phút chót, vào giờ cuối
B. odds-on: có khả năng cao xảy ra, có tỷ lệ thắng cao
C. so-called: gọi là, được gọi là (nhưng thực tế không như vậy)
D. well-earned: xứng đáng, đã kiếm được một cách đáng
231. The research has ______implications for medicine as a whole.
A. far-fetched B. far-reaching
C. long-winded D. nerve-wrecking
A. far-fetched: không thể tin được, khó tin
B. far-reaching: có tác động xa, ảnh hưởng sâu rộng
C. long-winded: dài dòng, lải nhải
D. nerve-wracking: gây căng thẳng, lo lắng
232. Jacques launched into a ______explanation that left us just as confused as
before
A. far-fetched B. far-reaching
C. long-winded D. nerve-wrecking
233. We ______ deny that we have ever cheated or tampered illegally with any
match ball in any game during our careers.
A. categorically B. fully C. distinctly D. highly
A. categorically: một cách rõ ràng, rạch ròi
B. fully: hoàn toàn, đầy đủ
C. distinctly: rõ ràng, dễ nhận biết
D. highly: rất, cực kỳ
234. All personal details are treated as ______confidential and remain on computer
file.
A. severely B. strictly C. sharply D. harshly
A. severely: một cách nghiêm khắc, nghiêm trọng
B. strictly: một cách nghiêm ngặt, chặt chẽ
C. sharply: một cách đột ngột, sắc bén
D. harshly: một cách tàn khốc, khắc nghiệt
235. The people in that company always talk ______, even on the weekends.
A. dirty B. shop C. turkey D. money
talk shop: nói về công việc hoặc chủ đề liên quan đến công việc trong thời gian
rảnh rỗi, thay vì nói về những chủ đề phi công việc
236. It took me ages to ______up the courage to ask for a promotion
A. pick B. hurl C. yield D. pluck
pluck up the courage: tập trung đủ dũng khí để làm một việc gì đó mà bạn ban đầu
có thể sợ hãi hoặc do dự
237. They still ______enormous influence in politics.
A. possess B. utilize C. brandish D. wield
A. possess: sở hữu B. utilize: sử dụng, tận dụng
C. brandish: vung vẩy, hiển thị (một cách tự hào)
D. wield: sử dụng, vận dụng (thường là một vũ khí hoặc quyền lực)
238. I don't know where he is but I could ______a guess.
A. hazard B. conjecture C. expose D.imperil
A. hazard: nguy cơ, rủi ro
B. conjecture: sự phỏng đoán, giả thuyết
C. expose: tiết lộ, phơi bày
D. imperil: đe dọa, gây nguy hiểm cho
hazard a guess: dự đoán mà bạn không chắc chắn hoặc không có thông tin chính
xác để xác nhận
239. Don't ______a hard bargain over such a little thing .
A. make B. push C. drive D.bring
drive a hard bargain: thương lượng một cách khó khăn, mạnh mẽ và không dễ dàng
để đạt được thỏa thuận hoặc giá tốt hơn
240. His patience began to wear ______ during the long wait.
A. thin B. rusty C. empty D.perished
wear thin: trở nên kém hiệu quả, không còn đủ sức thuyết phục hoặc không còn
được chấp nhận một cách tự nhiên như trước
241. And undoubtedly, their mysterious, indefinable quality is the source of their
______power.
A. disconcerting B. disembodied C. dismissive D. discordant
A. disconcerting: làm bối rối, làm hoang mang
B. disembodied: không có hình thể, không có thân thể
C. dismissive: coi thường, bỏ qua
D. discordant: không hòa hợp, không đồng nhất
242. The depths of this understanding - which I had not at all expected - put me in
a______.
A. doubt B. quandary C. hitch D. complexity
A. doubt: sự nghi ngờ
B. quandary: tình trạng bối rối, khó xử
C. hitch: sự cản trở, trục trặc
D. complexity: sự phức tạp
243. He walked out after a ______row with his wife.
A. blazing B. heated C. stormy D. smouldering
A. blazing: đang cháy rực rỡ, đang nóng bỏng
B. heated: nóng, sôi nổi (về tình cảm hoặc tranh luận)
C. stormy: bão táp, nhiều xung đột
D. smouldering: đang ủ cháy, đang nung nấu (về tình cảm hoặc cảm xúc)
244. I am ______ to listen to your pathetic excuses.
A. sick and tired B. in no mood
C. having enough D.sick to death
A. sick and tired: chán ngấy, mệt mỏi
B. in no mood: không trong tâm trạng
C. having enough: đã đủ, không muốn nữa
D. sick to death: chán ngấy đến chết
245. Anyone who breaks the law does so at their ______
A. peril B. interest C. stake D. doubt
A. peril: nguy hiểm, rủi ro
B. interest: lợi ích, sự quan tâm
C. stake: cổ phần, sự tham gia (thường liên quan đến rủi ro hoặc lợi ích)
D. doubt: sự nghi ngờ
246. Thousands of lives will be at ______if emergency aid does not arrive in the
city soon.
A. peril B. interest C. stake D. doubt
247. Sandra will be at least 15 minutes late - that's a ______
A. must B. definite C. deal D. given
that’s a given: chấp nhận là sự thật, không cần phải tranh luận hay chứng minh
thêm.
248. The researchers determined that concentration effects are applicable to
overrepresented minorities living in ______ impoverished ghettos.
A. severely B. strictly C. sharply D. harshly

A. severely: một cách nghiêm khắc, nghiêm trọng


B. strictly: một cách nghiêm ngặt, chặt chẽ
C. sharply: một cách sắc bén, đột ngột
D. harshly: một cách khắc nghiệt, thô bạo
249. She's been told that her husband is being______ treated in prison.
A. severely B. strictly C. sharply D. harshly
250. Alcohol is ______ forbidden on school premises.
A. severely B. strictly C. sharply D. harshly
251. These results contrast ______with other medical tests carried out in Australia.
A. severely B. strictly C. sharply D. harshly
252. I felt a bit _______ and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts C. on the mend
B. over the worst D. under the fever
A. out of sorts: không trong tình trạng tốt, không ổn định
B. over the worst: qua giai đoạn tồi tệ nhất, qua khỏi thời kỳ khó khăn nhất
C. on the mend: đang hồi phục, đang tiến triển tốt hơn
D. under the weather: không khỏe, cảm thấy không tốt
253. A: ‘Oh, I’m exhausted! I’ve been doing homework all day.’
B: ‘Come and put your _______ up for 5 minutes and I’ll make you a cup of tea.’
A. hands B. hair C. heart D. feet
put your feet up: nghỉ ngơi, thư giãn hoặc thả lỏng sau một khoảng thời gian làm
việc mệt mỏi.
254. I overslept this morning and caught the last bus to school by the skin of my
_______.
A. mouth B. leg C. neck D. teeth
by the skin of my teeth: vừa kịp, chỉ vừa đủ, hoặc một cách rất sát sao
255. If you want a flat in the centre of the city, you have to pay through the
_______ for it.
A. teeth B. head C. nose D.arm
pay through the nose: trả một cách cực nhiều tiền
256. You will be putting your life on the _______ if you take up skydiving.
A. ground B. line C. way D. lane
on the line: trong tình trạng nguy hiểm
257. As far as her future goes, Olivia is _______. She hasn't got a clue what career
to follow.
A. on the level B. all at sea
C. behind the scenes D. in the know
A. on the level: trung thực, không lừa dối
B. all at sea: bối rối, không biết làm gì
C. behind the scenes: sau hậu trường, bí mật
D. in the know: biết thông tin bí mật, có kiến thức đặc biệt
258. Your husband was a bit out of control at the party, to _______ mildly.
A. take it B. put it C. say D. tell
put it mildly: biểu thị rằng mô tả hoặc diễn đạt của bạn không đủ mạnh mẽ hoặc
chính xác, và thường ngụ ý rằng tình huống hoặc ý kiến của bạn thực tế là nghiêm
trọng hơn nhưng bạn đang cố giữ lại để không làm cho người nghe bị sốc hoặc xúc
phạm
259. There is a large effort ________ to rebuild arts education in the New York
city public schools.
A. under way B. a long way
C. out of the way D. in the way
A. under way: đang trong tiến trình, đang được thực hiện
B. a long way: xa, cách xa
C. out of the way: ngoài tầm tay, không cản trở
D. in the way: đang cản trở, đang làm trở ngại
260. A woman who appears to be a __________person who lives under bridges,
turns out to be has a metamorphose into a princess and has a regal personage.
A. tumble-down B. downcast C. run-down D. down-and-cast
A. tumble-down: xuống cấp, hư hỏng
B. downcast: thất vọng, nản lòng
C. run-down: xuống cấp, suy nhược
D. down-and-cast: không phải cụm từ thông dụng
261. It included 105 job losses and a _____________ in shift work, with some of
the large staff numbers recruited in the past year expected to be let go first
A. breakdown B. layout C. cutback D.out-take
A. breakdown: sự hỏng hóc, sự sụp đổ
B. layout: bố cục, kế hoạch tổ chức
C. cutback: sự cắt giảm, sự thu hẹp
D. out-take: cảnh bị cắt trong quá trình sản xuất phim
262. I was so tired that I just ______ in the armchair
A. flaked out B. broke up C. dropped out D. fell over
A. flaked out: mệt mỏi đến mức không còn sức
B. broke up: chia tay, kết thúc
C. dropped out: bỏ học, rời khỏi
D. fell over: ngã, đổ
263. Our teacher tends to ______ certain subjects which she finds difficult to talk
about
A. boil down B. string along C. skate over D.track down
A. boil down: tóm tắt, rút gọn
B. string along: dẫn dắt ai đó theo một cách không chân thành, lừa dối
C. skate over: bỏ qua một cách nhanh chóng hoặc không chi tiết
D. track down: tìm ra hoặc đuổi theo sau để bắt giữ
264. It’s a good idea to ______ people before taking them into your confidence
A. tumble to B. root out C. bank on D. size up
A. tumble to: nhận ra, hiểu được
B. root out: tiêu diệt hoặc loại bỏ hoàn toàn
C. bank on: dựa vào, kỳ vọng
D. size up: đánh giá, ước tính
265. Some people can just ______ a cold,but my colds seem to linger for weeks
A. shrug off B. cough up C. pull through D.stamp out
A. shrug off: bỏ qua, không quan tâm đến
B. cough up: trả tiền, trả một khoản tiền không thoải mái
C. pull through: hồi phục, vượt qua một tình huống khó khăn
D. stamp out: tiêu diệt hoặc loại bỏ hoàn toàn
266. The man in the market was selling leather coats very cheaply: they were such
bargains that were soon ______ .
A. cleared off B. done for C. bought out D. snapped up
A. cleared off: rời đi, bỏ đi
B. done for: bị hủy diệt, thất bại hoặc gặp rắc rối
C. bought out: mua toàn bộ cổ phần của một công ty hoặc doanh nghiệp
D. snapped up: mua hoặc chiếm lấy nhanh chóng
267. I couldn’t remember where I had left my car, when it suddenly ______ me
that I didn’t have a car any longer!
A.dawned on B.ran into C.went through D.tumbled to
A. dawned on: hiểu rõ hoặc nhận thức được một cách dần dần
B. ran into: tình cờ gặp gỡ ai đó hoặc điều gì đó
C. went through: trải qua, trải qua một quá trình hoặc trạng thái cụ thể
D. tumbled to: nhận ra hoặc hiểu rõ một cách đột ngột
268. After years of working together, the partners found themselves _______
linked.
A. permanently B. indelibly C. perpetually D. inextricably

A. permanently: một cách vĩnh viễn, không thay đổi


B. indelibly: một cách không thể xóa bỏ hoặc quên
C. perpetually: một cách liên tục, không ngừng
D. inextricably: một cách không thể tách rời hoặc giải quyết
269. The medicine takes one hour to _______.
A. bear with B. kick in C. make out D. get by
A. bear with: kiên nhẫn, chờ đợi một cách nhẫn nại
B. kick in: bắt đầu có hiệu lực, thường ám chỉ việc đóng góp hoặc tham gia vào
một tình huống
C. make out: hiểu hoặc nhận biết một cách tốt
D. get by: xoay sở, vượt qua hoặc sống qua một tình huống khó khăn
270. Jennifer _______ the invitation to join us for dinner.
A. called on B. come out C. got out of D. passed on
A. called on: yêu cầu, đề nghị hoặc kêu gọi ai đó làm gì đó
B. come out: được công bố hoặc ra mắt
C. got out of: tránh, né tránh hoặc trốn khỏi một tình huống hoặc trách nhiệm
D. passed on: chuyển tiếp thông tin, hoặc qua đời
271. It takes a very determined person to achieve results as good as this; you really
have to put your______ to it.
A. mind B. head C. brain D.thoughts
put your mind to it: tập trung ý chí, nỗ lực mạnh mẽ để đạt được mục tiêu hoặc
thành công trong một việc nào đó
271. There's a______ balance between success and failure.
A. small B. narrow C. fine D. light
fine balance: sự cân đối tinh tế hoặc sự kết hợp hoàn hảo giữa các yếu tố khác nhau
để đạt được sự ổn định hoặc thành công
272. The manager hesitated to assign the job to the newcomer as he
was__________
A. wet behind the ears B. feeling your ears burning
C. ringing in your ears D. keeping your ears open
A. wet behind the ears: không có kinh nghiệm, còn non nớt
B. feeling your ears burning: cảm giác ai đó đang nói xấu mình khi mình không ở
gần
C. ringing in your ears: tiếng ồn, tiếng động không thực tế, thường liên quan đến
vấn đề sức khỏe
D. keeping your ears open: lắng nghe, để tai mở ra để nghe và hiểu thông tin
273.I’m afraid Jennifer’s very ______ . She believes everything she’s told.
A. gullible B. trustworthy C. credible D. honest
A. gullible: dễ tin, dễ bị lừa dối
B. trustworthy: đáng tin cậy
C. credible: đáng tin, đáng tin cậy
D. honest: trung thực
274. I slept badly last night and am feeling particularly ______ this morning.
A. slow-witted B. far-reaching C. off-hand D. top-heavy

A. slow-witted: chậm hiểu, ngốc nghếch


B. far-reaching: có tầm ảnh hưởng lớn, ảnh hưởng xa
C. off-hand: thời gian ngắn, không chuẩn bị trước, thiếu suy nghĩ
D. top-heavy: thiếu cân đối, có phần trên nặng hơn phần dưới
275. Unanswered, the demands for nuclear deterrents have _______ fears of civil
war.
A. flashed up B. prognosticated C. sidetracked D. stoked up
A. flashed up: xuất hiện đột ngột, nổi lên nhanh chóng
B. prognosticated: dự đoán, tiên tri
C. sidetracked: lạc hướng, làm xa chủ đề
D. stoked up: kích thích, khơi dậy (đặc biệt trong trường hợp cảm xúc hoặc xung
đột)
276. A new computer has been produced, which will ______ all previous models
A.overdo B.supersede C.excel D.overwhelm
A. overdo: làm quá, làm vượt quá mức cần thiết
B. supersede: thay thế, thế chỗ
C. excel: xuất sắc, vượt trội
D. overwhelm: tràn ngập, làm choáng ngợp
277. My cousin was nervous about being interviewed on television, but she rose to
the____ wonderfully.
A. event B. performance C. incident D. occasion
rise to the occasion: đối mặt với tình huống hoặc nhiệm vụ khó khăn một cách tự
tin và thành công, thường trong hoàn cảnh đòi hỏi sự quyết đoán và khả năng ứng
phó tốt.
278. My decision to drop out of university after a year is one I now _____ regret.
A. painfully B. harshly C. heavily D.keenly
A. painfully: đau đớn, khó chịu
B. harshly: mạnh mẽ, thậm tệ, tàn bạo
C. heavily: nặng nề, đặc biệt nhiều
D. keenly: sâu sắc, mạnh mẽ, đầy đam mê
279. Both the favourite and then the second favourite pulled out. Naturally, we
thought we were ______ a chance.
A in with B up for C in for D up with
in with a chance: có cơ hội, có khả năng thành công hoặc thắng trong một tình
huống hoặc cuộc thi nào đó.
280. Don’t quote me. What I am about to say is ______ the record.
A. on B. off C. without D.above
off the record: không được ghi chép hoặc công khai; nói riêng tư hoặc không chính
thức.
281. I’m not sure if I’m doing it right, but I’ll try to ___________ahead with it
anyway.
A. drive B. bang C. touch D. press
press ahead with: tiếp tục hoặc tiến hành một việc một cách quyết tâm và không bị
ngăn cản.
282. We all have to follow the rules, and none of us is ________ the law.
A. beyond B. over C. above D. onto
above the law: không phải tuân theo luật pháp, miễn trách nhiệm trước pháp luật,
thường ám chỉ sự miễn trách nhiệm hoặc quyền hành đặc biệt của một số người
hoặc tổ chức.
283. He wants to pay the bill himself, but I won’t hear _________ it.
A. from B. about C. of D. for
hear of it: biết về điều gì đó, nghe về điều gì đó.
284. When his manager went on a business trip, Smith stepped into the _____ and
chaired the meeting.
A. hole B. pool C. breach D. crack
step into the breach: thay thế, đảm nhận trách nhiệm hoặc nhiệm vụ trong tình
huống khẩn cấp hoặc khi có sự thiếu hụt người hoặc tài nguyên
285. James didn’t take _____ to your suggestion that she was mean with money.
A. kindly B. pleasantly C. cheerfully D. agreeably
A. kindly: một cách tử tế, tốt bụng
B. pleasantly: một cách dễ chịu, thoải mái
C. cheerfully: một cách vui vẻ, phấn khích
D. agreeably: một cách đồng tình, tán thành
286. We need a more _______ assessment of the chances of ending this war.
A. moral B. sober C. plain D.vivid
A. moral: có liên quan đến đạo đức, luân lý
B. sober: không quá phấn khích, nghiêm túc, tỉnh táo
C. plain: rõ ràng, đơn giản, không phức tạp
D. vivid: sống động, rõ nét, sinh động
287. Mark Stringly is rarely interviewed as he hates being in the ______.
A. flashlight B. limelight C. headlight D. floodlight
A. flashlight: đèn pin
B. limelight: đèn sân khấu, sự chú ý hoặc tầm nhìn công chúng
C. headlight: đèn pha của xe
D. floodlight: đèn chiếu sáng mạnh, thường được dùng để chiếu sáng diện tích lớn
288. I tried to push my way through the standing passengers to get to the door and,
failing to keep my ____ about me.
A. head B. soul C. wits D. mind
keep your wits about you: giữ tinh thần tỉnh táo, cảnh giác và sẵn sàng ứng phó với
tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm.
289. Steve used to be easy to work with, but since his promotion he’s begun
to______ .
A. throw his weight around B. throw in the towel
C. throw him off balance D. turn up trumps
A. throw his weight around: áp đặt quyền lực, thể hiện sự ảnh hưởng hoặc quyền
lực một cách quá mức
B. throw in the towel: từ bỏ, đầu hàng, không còn hy vọng hoặc khả năng để tiếp
tục
C. throw him off balance: làm cho ai đó mất thăng bằng hoặc bối rối
D. turn up trumps: có kết quả hoặc hiệu quả tốt, thường là trong tình huống cạnh
tranh
290. The new regime determined to ________ compulsory military service.
A. stop of B. end up C. phase out D. break off
A. stop of: không phải cụm từ thông dụng hoặc không có ý nghĩa rõ ràng.
B. end up: kết thúc, sau một chuỗi sự kiện hoặc quá trình.
C. phase out: loại bỏ từ từ, dần dần ngừng sử dụng hoặc tồn tại.
D. break off: cắt đứt, dừng một quá trình hoặc một mối quan hệ một cách đột ngột
291. As their bookshop wasn’t doing well, they decided to branch ______and sell
compact discs and cassettes as well.
A. out B. over C. down on D. out for
branch out: mở rộ, mở rộng phạm vi hoạt động hoặc kinh doanh vào các lĩnh vực
hoặc ngành công việc mới
292. I’d been cooped ______in my office all morning so I went out for a walk and
a spot of fresh air.
A. over B. by C. down D. up
coop up: giam cầm, giữ trong một không gian hạn chế, thường là không thoải mái
hoặc khó chịu
293. Why don’t you get your homework ______with so you can enjoy the rest of
the evening?
A. around B. over C. by D. away
get sth away: giấu đi, cất đi
294. Morag is very good at ______off the teacher in her school.
A. sending B. calling C. taking D. putting
put off: hoãn lại, trì hoãn
295. The class went to see the performance of Macbeth because it ______in well
with the project they were doing on Scottish history.
A. crammed B. stood C. tied D. booked
tie in: kết hợp, liên kết, làm cho thích hợp hoặc tương thích với nhau
296. I was sitting in a train looking out of the window, when my mind suddenly
______back to that amazing trip we made to India.
A. put B. flashed C. stirred D. associated
flash back: hồi lại, nhớ lại
297. Roberto should try not to let his regrets for what he has done ______away at
him.
A. come B. eat C. stick D. flood
eat away: hủy hoại
298. I wish he wouldn’t make such unkind and ______remarks.
A. lapse B. disparaging C. inconsolable D. rough
A. lapse: sự lơ là, sự sai lầm
B. disparaging: nói xấu, bôi nhọ
C. inconsolable: không thể an ủi, không thể xoa dịu
D. rough: thô ráp, không mịn màng
299. Could you lend me some money to ______ me over to the end of the month?
A. hand B. tide C. get D. make
tide over: giúp đỡ
300. Lisa attempted to ______ herself with her new boss by volunteering to take on
extra work.
A. ingratiate B. please C. gratify D. command
A. ingratiate: tìm cách làm cho ai đó thích mình hoặc ủng hộ mình bằng cách làm
cho họ cảm thấy dễ chịu hoặc vui vẻ
B. please: làm vui lòng, hài lòng
C. gratify: làm hài lòng, thỏa mãn
D. command: yêu cầu, ra lệnh; kiểm soát, điều khiển
301. Before they open the new factory, a lot of the young people round here were
________the dole.
A. in B. under C. on D. at
on the dole: ở trạng thái thất nghiệp và nhận trợ cấp thất nghiệp
302. The factory paid ________nearly a million pounds to their employees who
were injured in the explosion.
A. off B. out C. for D. into
pay out: trả tiền hoặc thanh toán cho ai đó, thường trong ngữ cảnh của việc thanh
toán tiền bồi thường, trả lương, hoặc thanh toán một khoản tiền nào đó
303. Harry blew a ________ when his holiday was cancelled.
A. switch B. fuse C. plug D. socket
blow a fuse: mất bình tĩnh hoặc trở nên tức giận đột ngột
304. I know you have a good voice and have ambitions to be an opera singer but
don’t give up your day________ yet.
A. situation B. work C. job D. place
don't give up your day job: lời khuyên cho ai đó không nên từ bỏ công việc hiện tại
của họ để làm một việc khác, thường có ý nghĩa rằng họ không thành thạo hoặc
thích hợp với việc mới đó
305. Not only is little Johnny's grammar incoherent and his spelling atrocious but
also his punctuation ______
A. slothful B. sluggish C. hazard D. haphazard
A. slothful: Lười biếng, lười nhác.
B. sluggish: Chậm chạp, lề mề, đần đần.
C. hazard: Nguy cơ, rủi ro, mối nguy hiểm.
D. haphazard: Tùy tiện, bừa bãi, không có kế hoạch.
306. The media are always keen on reporting ______
A. mishaps B. calamities C. reverses D. hardships
A. mishaps: Sự cố, sự không may.
B. calamities: Tai họa, thảm họa.
C. reverses: Sự đảo ngược, sự bất lợi.
D. hardships: Gian khổ, khó khăn.
307. They continued fighting despite all the ______they met with.
A. adversities B. amenities C. properties D. liabilities
A. adversities: Khó khăn, thử thách, nghịch cảnh.
B. amenities: Tiện nghi, dịch vụ.
C. properties: Tài sản, tài sản nhà đất, đặc tính.
D. liabilities: Nghĩa vụ, trách nhiệm pháp lý.
308. I was informed by the police officer that he would be forced to take me
into______
A. guardianship B. bail C. custody D. protection
A. guardianship: Sự bảo trợ, sự quản thúc.
B. bail: Tiền bảo lãnh, tiền đặt cọc.
C. custody: Sự quản giữ, sự nuôi dưỡng (trẻ em).
D. protection: Sự bảo vệ, sự che chở.
309. By being rude to his superiors he is considered to have __________ the mark.
A. transcended B. outrun C. surpassed D. overstepped
A. transcended: Vượt qua, vượt lên.
B. outrun: Chạy nhanh hơn, vượt qua.
C. surpassed: Vượt qua, vượt trội hơn.
D. overstepped: Vượt quá, vi phạm (giới hạn, quy định).
overstepped the mark: vượt qua ranh giới, vượt quá giới hạn cho phép, thường là
trong ngữ cảnh của hành động, cách hành xử, hoặc lời nói
310. I have been back to the doctor three times and he still hasn't ____________
the reason for all the pain I have been suffering from recently.
A. indicated B. highlighted C. pinpointed D. looked up
A. indicated: Chỉ ra, cho thấy.
B. highlighted: Được làm nổi bật, nhấn mạnh.
C. pinpointed: Xác định chính xác vị trí, chỉ ra rõ ràng.
D. looked up: Tra cứu, tìm kiếm thông tin.
311. As soon as the bomb was discovered by one of the cleaning staff, the police
had thearea ___________ off and no-one was allowed within two blocks of the
cafe.
A. fenced B. cordoned C. walled D. isolated
A. fenced: Rào kín, bao quanh bằng hàng rào.
B. cordoned off: Phong tỏa, thiết lập vùng cách ly bằng rào cản.
C. walled: Bao quanh bằng tường, xây tường.
D. isolated: Cách ly, cô lập, tách biệt.
312. A couple of boys were _____________ in the pool.
A. impinging on B. larking about
C. ploughing ahead D. floating out
A. impinging on: Ảnh hưởng, va chạm vào.
B. larking about: Đùa giỡn, chơi đùa.
C. ploughing ahead: Tiến lên mạnh mẽ, đẩy mạnh tiến trình.
D. floating out: Trôi ra, lơ lửng ra.
313. We were ____________ the task of writing a report of the college ́s games.
A. assigned to B. taken over C. run up D. saddled with
A. assigned to: Được giao nhiệm vụ, phân công cho.
B. taken over: Tiếp quản, chiếm đóng.
C. run up: Chạy lên, tăng lên nhanh chóng.
D. saddled with: Gánh vác, đảm đương (một trách nhiệm hoặc gánh nặng)
314. Anti-terrorist squad officers _________ the area to search for possible bombs.
A. sealed off B. set off C. come through D. split up
A. sealed off: Phong tỏa, phong toả, cách ly.
B. set off: Khởi hành, bắt đầu chuyến đi.
C. come through: Vượt qua, vượt qua khó khăn, thành công.
D. split up: Chia tách, chia rẽ, chấm dứt một mối quan hệ.
315. The secretary dashed ___________ the weekly report to his director
A. up B. off C. of D. for
dashed off: viết hoặc làm gì đó nhanh chóng và không cẩn thận, thường trong thời
gian ngắn
316. I __________ an important deal yesterday and she was so thrilled!
A. came across B. mucked up
C. shot down D.gunned for
A. came across: Tình cờ gặp, tình cờ nhìn thấy.
B. mucked up: Làm hỏng, làm hỗn độn.
C. shot down: Bắn hạ, chê trách, phản đối mạnh mẽ.
D. gunned for: Săn đuổi, cố gắng đạt được mục tiêu.
317. There’s been a slight improvement in his heallth, but he’s not out of the
_______yet.
A. bush B. wood C. hand D.doghouse
out of the wood: thoát khỏi tình huống khó khăn, nguy hiểm, hoặc trạng thái không
thuận lợi.
318. Because of a serious crash on the motorway, traffic __________ for two
hours.
A. came to a dead end B. came to the boil
C. came to a standstill D. came to the crunch
A. came to a dead end: Đi đến đường cùng, không thể tiếp tục.
B. came to the boil: Đun sôi, trở nên căng thẳng hoặc náo nhiệt.
C. came to a standstill: Đình trệ, tạm ngừng.
D. came to the crunch: Đến thời điểm quan trọng, thời điểm quyết định
319. My brother can be unreliable at times but when it __________ I know I can
depend on him to help me.
A. comes to a dead end B. comes to the boil
C. comes to a standstill D. comes to the crunch
320. I don’t know who stole my money, but __________ I’ll find out.
A. by any chance B. by all means
C. by hook or by crook D. by trial and error

A. by any chance: Có khả năng, có thể.


B. by all means: Bằng mọi cách, tất nhiên.
C. by hook or by crook: Bằng mọi cách có thể, không kể phương pháp.
D. by trial and error: Bằng cách thử và sai, tìm hiểu thông qua việc thử nghiệm
321. I’ve cleaned your office, Mr Jones, but I didn’t __________ anything on your
desk.
A. annoy B. confuse C. disturb D. bother
A. annoy: Làm phiền, làm bực mình.
B. confuse: Làm rối, làm lẫn lộn.
C. disturb: Làm quấy rối, làm phiền.
D. bother: Làm phiền, làm bực mình
322. If you don’t pull your __________ up next term, you will have to repeat the
year.
A. hat B. boot C. belt D. socks
pull your socks: học tập chăm chỉ
323. I think it will be OK once we __________ out the difficulties.
A. wash B. iron C. wipe D. boil
iron out: loại bỏ
324. Dad went for a check-up at the hospital and was given a clean __________ of
health.
A. chance B. bill C. account D. sheet
a clean bill: xác nhận một tình huống hoặc trạng thái là tốt, không có vấn đề gì
325. Attention __________ is the amount of time spent concentrating on a task
before becoming distracted.
A. scope B. span C. limit D. stretch
attention span: thời gian mà một người có thể tập trung vào một nhiệm vụ, hoạt
động hoặc chủ đề cụ thể trước khi sự tập trung bắt đầu giảm đi.
326. I would take what he says __________ if I were you.
A. off the cuff B. with a pinch of salt
C. out of luck D. down the drain
A. off the cuff: Nói ngay lập tức, không chuẩn bị trước.
B. with a pinch of salt: Với sự hoài nghi, không tin tưởng hoàn toàn.
C. out of luck: Không may mắn, không thành công.
D. down the drain: Bị lãng phí, mất hết, thất bại.
327. The __________ of society was at their wedding, including top film stars and
journalists.
A. bean B. grape C. salt D. cream
the cream of: chỉ những người hoặc vật được coi là tốt nhất, xuất sắc nhất trong
một nhóm hoặc tập hợp
328. I expect everyone who works here to __________ and comply with the rules.
A. toe the line B. get a grip on themselves
C. cap it all D. tighten their belt

A. toe the line: Tuân theo quy tắc, luật lệ.


B. get a grip on themselves: Kiểm soát bản thân, làm điều gì đó để tự kiểm soát
tình hình hoặc cảm xúc.
C. cap it all: Kết thúc, đỉnh điểm.
D. tighten their belt: Tiết kiệm, hạn chế tiêu dùng hoặc chi tiêu.
329. I'm not sure what is causing the problem, but I'm determined to __________
of it.
A. get the gist B. get to the bottom
C. get the knack D. get the feeling
A. get the gist: Hiểu điểm chính, nắm bắt ý chính.
B. get to the bottom: Điều tra kỹ, tìm hiểu sâu hơn.
C. get the knack: Hiểu cách làm, nắm bắt kỹ năng.
D. get the feeling: Cảm nhận, hiểu được cảm xúc, ý kiến của người khác
330. They've only just met - isn't it __________ to be talking about marriage
already?
A. throwing in the towel B. jumping the gun
C. playing it safe D. facing the music.
A. throwing in the towel: Từ bỏ, từ chối tiếp tục vì cảm thấy không thể thành công
hoặc đạt được mục tiêu nữa.
B. jumping the gun: Hành động quá sớm, làm điều gì đó trước khi thời điểm thích
hợp.
C. playing it safe: Làm điều gì đó an toàn, không mạo hiểm, tránh rủi ro.
D. facing the music: Đối mặt với hậu quả của hành động hoặc quyết định, thường
là những hậu quả không mong muốn.
331. The area has been smartened __________ by the arrival of yuppy residents.
A. out B. off C. over D. up
smarten up: cải thiện cách ăn mặc, cách hành vi hoặc diện mạo để trở nên lịch lãm
hơn, chuyên nghiệp hơn
332. When Sue has had a row with someone, she works it __________ by going
for a long walk.
A. out B. up C. away D. off
work it out: giải quyết, tìm cách hoặc làm cho mọi thứ trở nên tốt hơn thông qua
việc thấu hiểu, xem xét và làm việc cùng nhau
333. Heavy rain will cover most of the UK next week with ______________ cold
and strong gales set to make a miserable end to the month.
A. biting B. squeezing C. cutting D. scathing
biting cold: lạnh thấu xương
334. I’m afraid that Tim doesn’t take much care over his homework. He usually
does it __________.
A. any old how B. any how C. how on earth D. how come
A. any old how: Một cách bừa bãi, không cẩn thận.
B. any how: Bất kể cách nào, không quan tâm đến cách thức.
C. how on earth: Tại sao trên thế giới, thế nào mà.
D. how come: Tại sao, làm thế nào mà.
335. Don’t __________ in judgment on my driving when yours is worse.
A. put B. plead C. sit D. take
sit in judgement: phán bừa
336. I just think he ought to __________ - he's behaving like a child.
A. toe the line B. get a grip on himself
C. cap it all D. tighten his belt
A. toe the line: Tuân thủ quy tắc (thường là quy tắc hoặc hướng dẫn chính thức).
B. get a grip on himself: Tự kiểm soát bản thân, tự lấy lại tinh thần.
C. cap it all: Đặt một điểm nhấn, thường để kết thúc hoặc tóm tắt tình huống.
D. tighten his belt: Sống tiết kiệm, hạn chế chi tiêu
337. We went through hell and high __________ to get these theatre tickets and
now she says she doesn’t want to go.
A. storms B. heaven C. mountains D. water
go through hell and high water: vượt qua mọi khó khăn, thử thách, hoặc tình huống
khắc nghiệt một cách quyết tâm và không bao giờ từ bỏ
338. We were prepared to move heaven and __________ to ban a new airport here.
A. cosmos B. sphere C. earth D. planet
heaven and earth: diễn tả sự cố gắng mạnh mẽ, không ngừng nghỉ hoặc sự tương
phản giữa hai thứ khác nhau, cống hiến tất cả
339. It was the end of the __________ for Tommy when the boss saw him at the
races during working hours.
A. edge B. rim C. lane D. line
end of the line: điểm dừng, không có lựa chọn hoặc cơ hội tiếp tục.
340. He seemed to __________ after his wife’s death. He completely lost control
of his life.
A. take a back seat B. take a wrong turning
C. go off the rails D. run out of steam

A. take a back seat: Đứng sau, không tham gia hoặc thể hiện quá mức trong một
tình huống.
B. take a wrong turning: Đi sai hướng, lựa chọn không đúng.
C. go off the rails: Mất kiểm soát, không theo đúng con đường hoặc kế hoạch ban
đầu.
D. run out of steam: Mất hết năng lượng, sự hứng thú hoặc sự hỗ trợ để tiếp tục
làm việc gì đó.
341. It didn’t seem amusing at the time, but we had a __________ laugh about it
afterwards.
A. loud B. good C. big D. sound
have a good laugh: cười thả ga
342. If you always let children have their __________, they’ll become spoilt.
A. course B. way C. shot D. path
let someone have their way: cho phép ai đó làm theo ý của họ, thường là để tránh
xung đột hoặc tranh cãi
343. The city is worth visiting – it has a lot __________ for it – attractive
landscape, delicious food, and low cost of living.
A. going B. making C. fleeing D. flying
going for: cố gắng, hướng tới mục tiêu hoặc mục đích gì đó:
344. I went to the exhibition, but there was nothing much to _______ of there.
A. talk B. speak C. tell D. say
nothing much to say: không còn gì để nói
345. If I can __________ this weekend, I ‘ll bring you those plans.
A. bide my time B. play for time
C. make time D. kill time
A. bide my time: Chờ đợi thời cơ thích hợp.
B. play for time: Chơi trò chờ đợi để kiếm thời gian, thường để tránh hoặc trì hoãn
việc gì đó.
C. make time: Tạo ra thời gian, dành thời gian cho một hoạt động cụ thể.
D. kill time: Dùng thời gian để làm gì đó không quan trọng hoặc không có mục
tiêu cụ thể, thường là để giết thời gian đang trôi qua.
346. She can’t leave the house because of her broken leg, so I’m sure time
__________ very slowly for her.
A. moves B. drags C. flies D. runs
A. moves: Di chuyển, chuyển động.
B. drags: Kéo, lôi kéo, di chuyển chậm chạp.
C. flies: Bay, di chuyển nhanh chóng như bay.
D. runs: Chạy, di chuyển nhanh chóng bằng chân.

347. He gave speeches all over the world to __________ support for his “Help the
Homeless” Campaign.
A. trot out B. turn to C. weigh up D. whip up
A. trot out: Sử dụng hoặc trình diễn điều gì đó một cách không sáng tạo, thường đã
được sử dụng trước đó.
B. turn to: Chuyển hướng đến, tìm đến (ai đó hoặc cái gì đó) để xin giúp đỡ hoặc
hỗ trợ.
C. weigh up: Cân nhắc, xem xét kỹ lưỡng các khía cạnh trước khi đưa ra quyết
định.
D. whip up: Khuấy động, tạo ra sự phấn khích hoặc sự quan tâm đối với một vấn
đề hoặc tình huống cụ thể.

348. It is not nice to pour __________water on someone's plan when you do not
want to be a part of it in the first place.
A. hot B. cold C. deep D. shallow
pour cold water on: làm giảm đi sự hứng thú hoặc sự phấn khích đối với một ý
tưởng, kế hoạch hoặc ý định
349. The West Bank of the River Jordan was a __________ of contention between
Palestine and Israel.
A. finger B. spot C. bone D. point
"A bone of contention": Một vấn đề gây tranh cãi hoặc xung đột
350. In __________ with an international treaty, whale hunting in these areas has
been banned.
A. common B. connection C. conjunction D. line
in connection with: sự kết nối giữa các sự việc, người hoặc vấn đề
351. Everybody noticed my absence because you __________ their attention to it.
A. gave B. brought C. paid D. called
call your attention: yêu cầu hoặc đưa ra thông báo để làm cho ai đó chú ý đến một
vấn đề cụ thể hoặc để thu hút sự chú ý của họ đến điều gì đó quan trọng
352. The local council closed the roller skating-rink in the park __________ it was
unsafe for young children.
A. on the grounds that B. on the understanding that
C. on the off-chance that D. on the terms that

A. on the grounds that: Dựa trên lý do là.


B. on the understanding that: Với điều kiện hiểu rằng.
C. on the off-chance that: Trong trường hợp có cơ hội, ngẫu nhiên.
D. on the terms that: Theo điều khoản là

353. Discussions on the issue of expansion of the company have been in


__________ since the outbreak of the disease in the area.
A. hitch B. limbo C. feud D. core
A. hitch: Vấn đề, trở ngại hoặc sự cố không mong muốn trong quá trình thực hiện
một nhiệm vụ hoặc kế hoạch.
B. limbo: Tình trạng không rõ ràng, không rõ điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.
C. feud: Cuộc hằng loạt xung đột, mâu thuẫn hoặc tranh chấp kéo dài giữa các bên.
D. core: Phần trung tâm, phần cốt lõi hoặc quan trọng nhất của một vấn đề, vật thể
hoặc tình huống.
354. Viewers were __________ at the incredible sight of the lunar landscape,
unable to take their eyes off the screen until the very end of the broadcast.
A. switched B. devised C. transfixed D. stifled

A. switched: Chuyển đổi, thay đổi từ một trạng thái hoặc tình huống sang một
trạng thái hoặc tình huống khác.
B. devised: Phát minh, tạo ra hoặc lập kế hoạch cẩn thận một ý tưởng hoặc giải
pháp.
C. transfixed: Bị mê mải, bị chú ý một cách cố định và không thể rời mắt ra khỏi
điều gì đó.
D. stifled: Bị kiềm chế, bị ngăn chặn hoặc đàn áp, thường là ý nghĩ hoặc cảm xúc.

355. Having lost her mother at an early age, Mary felt she had become a mere
__________, having to do absolutely everything for her five brothers and sisters.
A. taskmaster B. workmate C. slavedriver D. workhorse
A. taskmaster: Người quản lý công việc hoặc người đặt ra nhiệm vụ và kiểm soát
việc thực hiện chúng.
B. workmate: Đồng nghiệp, người làm cùng một công việc hoặc làm việc trong
cùng một nhóm.
C. slavedriver: Người chủ quan chế độ cường hào, người ép buộc người khác làm
việc một cách cực kỳ chăm chỉ hoặc áp lực.
D. workhorse: Người lao động chăm chỉ và đáng tin cậy, người làm việc vất vả và
đóng góp nhiều cho công việc hoặc dự án.

356. If you need help, please don’t hesitate to call me. I can be there __________.
A. in a fix B. in a flash C. in a daze D. in the bag

A. in a fix: Trong tình huống khó khăn, bế tắc hoặc không biết phải làm gì.
B. in a flash: Ngay lập tức, trong một khoảnh khắc.
C. in a daze: Trong tình trạng mơ màng, chói mắt hoặc không tập trung.
D. in the bag: Đã đạt được hoặc đã chắc chắn thành công trong một việc gì đó
357. My car broke down and I had to __________ a huge sum of money to have it
towed and serviced.
A. splash out B. fork out C. put aside D. pay off
A. splash out: Chi tiền một cách hoặc lãng phí một cách lớn cho một thứ gì đó.
B. fork out: Chi trả một khoản tiền, thường là một khoản lớn hoặc không mong
đợi.
C. put aside: Tiết kiệm, để dành hoặc cất giữ một phần tiền hoặc tài sản.
D. pay off: Trả nợ hoặc thực hiện một nhiệm vụ để đạt được thành công hoặc lợi
ích.
358. The candidate’s optimism gave __________ to doubt as the result of exit polls
became known.
A. place B. lie C. vent D. voice
biểu đạt, diễn đạt hoặc thể hiện ý kiến, tình cảm hoặc suy nghĩ một cách rõ ràng và
công khai
359. Somehow I managed to __________ my physics exam. The pass mark was 55
and I got 56.
A. scrape through B. shake off C. sit through D. slip off
A. scrape through: Vượt qua một cách khó khăn hoặc với kết quả sát sao.
B. shake off: Loại bỏ, loại trừ hoặc thoát khỏi một sự kiện, tình huống hoặc cảm
xúc không mong muốn.
C. sit through: Ngồi chịu đựng hoặc tham gia vào một sự kiện, buổi diễn, buổi hội
thảo và không rời đi mặc dù có thể không thấy thú vị.
D. slip off: Trượt ra khỏi hoặc thoát ra một cách nhanh chóng

360. As much as the candidate tried to convince people of his honesty, he could not
shake off his __________ past.
A. serene B. tranquil C. shady D. frigid
A. serene: Yên bình, thanh bình, không có sự xáo trộn.
B. tranquil: Thanh bình, yên tĩnh, không có sự náo động.
C. shady: Bóng mát, có bóng cây che phủ.
D. frigid: Lạnh lẽo, khắc nghiệt về thời tiết hoặc tình cảm.
361. The local authorities annually __________ between £50 million and £100
million on art projects.
A. disperse B. disband C. disburse D. dispose
A. disperse: Phân tán, tiêu tán, làm cho một nhóm người hoặc đám đông phân rã và
đi khắp nơi.
B. disband: Giải tán, chấm dứt hoạt động hoặc tổ chức.
C. disburse: Chi trả, trả tiền, thường là từ nguồn tài chính hoặc quỹ.
D. dispose: Bố trí, sắp xếp, hay loại bỏ một cách cẩn thận hoặc có kế hoạch.
362. Most people are __________ to believe that girls and boys like certain toys
when they are young.
A. hardened B. acclimated C. conditioned D. accustomed
A. hardened: Trở nên cứng rắn, không cảm thấy dễ bị ảnh hưởng hoặc động lòng
trước tình huống khó khăn.
B. acclimated: Thích nghi, đã quen với môi trường hoặc điều kiện mới.
C. conditioned: Được đào tạo hoặc tạo thành tình huống hoặc điều kiện cụ thể.
D. accustomed: Quen thuộc, đã thích nghi hoặc đã trở nên thông thạo với điều gì
đó
363. They offered to buy her a BMW but she's holding ____________ a Porsche.
A. out for B. out on C. back with D. up with
hold out for: duy trì một tư thế hoặc quan điểm để đạt được điều gì đó hoặc để đảm
bảo điều kiện tốt nhất
364. All the inhabitants in the area have been asked to ____________ at home if
the storm returns.
A. settle B. dwell C. remain D. occupy
A. settle: Định cư, định chỗ, hoặc làm ổn định tại một nơi cụ thể.
B. dwell: Sống, cư trú, hoặc suy nghĩ nhiều về một chủ đề cụ thể.
C. remain: Ở lại, tiếp tục tồn tại hoặc không thay đổi.
D. occupy: Chiếm giữ, sử dụng hoặc đảm nhận một vị trí hoặc vai trò
365. If it hadn't been for the hint that the professor ____________ nobody would
have found out the correct answer.
A. dropped B. cast C. threw D. flung
drop the hint: gợi ý
B. cast: Ném, đánh rơi hoặc đưa ra một cách mạnh mẽ.
C. threw: Ném, quăng hoặc đánh rơi một cách mạnh mẽ.
D. flung: Ném mạnh, vung hoặc đánh rơi một cách cực kỳ mạnh mẽ.

366. At one moment, the teacher got nervous seeing that whatever he said was
____________ on the students who weren't paying any attention to the lecture.
A. missed B. lost C. failed D. slipped
lost on: không nhận ra
367. Their relationship had been on the ____________ for years before they finally
broke up.
A. stones B. rocks C. pebbles D. marbles
on the rocks: trong tình trạng khó khăn
368. It was the ____________ warning from the seismologists that helped save the
lives of the island inhabitants before the volcano erupted.
A. preliminary B. hasty C. cursory D. advance
A. preliminary: Sơ bộ, điều tra ban đầu, hoặc điều kiện cần thiết trước khi bắt đầu
một hoạt động chính.
B. hasty: Vội vã, thiếu thận trọng hoặc không cẩn thận.
C. cursory: Sơ lược, qua loa, hoặc không chi tiết.
D. advance: Tiến bộ, tiến lên phía trước hoặc sự phát triển trước
advance warning: cảnh báo trước
369. The comforting news from my sister was a real ___________ off my mind.
A. stone B. deal C. load D. mass
load off mind: cảm giác thoải mái hoặc nhẹ nhõm khi một lo lắng, mối quan tâm
hoặc áp lực nào đó được giải quyết hoặc loại bỏ
370. I didn't really feel like memorizing all these definitions. It was only the risk of
getting another bad mark that made me ____________ myself.
A. exert B. absorb C. endeavour D. deploy

A. exert - áp dụng/đề ra B. absorb - hấp thụ C. endeavour - nỗ lực/cố gắng D.


deploy - triển khai
371. His jokes set the whole class ____________ laughing.
A. off B. out C. up D. about
off laughing: cười to
372. Anyone who lies under oath will be charged with ____________ the course of
justice.
A. perverting B. inverting C. converting D. diverting
A. perverting - làm sai lệch, biến tướng
B. inverting - đảo ngược
C. converting - chuyển đổi, đổi
D. diverting - làm chuyển hướng, làm giải trí
373. It was a close ____________ but we just made it to the airport on time for our
flight.
A. run B. drive C. call D. go
a close call: một tình huống nguy hiểm gần như xảy ra
374. Marlene is quite ____________ - I don't know she manages to fit everything
in.
A. inexhaustible B. tiresome C. inexorable D. indefatigable
A. inexhaustible : không cạn kiệt
B. tiresome : mệt mỏi, chán ngấy
C. inexorable : không lay chuyển, không thể ngăn cản
D. indefatigable : không biết mệt mỏi, bền bỉ
375. James never really broke the rules but he did ____________ them a little bit
when it suited him.
A. twist B. curve C. move D. bend
A. twist : xoắn, uốn
B. curve : đường cong
C. move : di chuyển
D. bend : bẻ cong
376. I went to see the boss about a pay rise and he ____________ with a weak
excuse about a business dinner and left me standing there.
A. brushed me aside B. brushed me up
C. brushed me off D. brushed me down
377. The government is using the taxes from the working class to bail out the
banks that ruined the economy? That really ____________!
A. sows wild oats B. spills the beans
C. takes the biscuit D. upsets the apple cart
A. sows wild oats: sống không trách nhiệm, trải qua thời kỳ thanh xuân nông dại
B. spills the beans: tiết lộ bí mật, nói lỡ
C. takes the biscuit: thái độ hoặc hành động đáng ngạc nhiên hoặc không thể chấp
nhận
D. upsets the apple cart: làm hỏng kế hoạch, gây rối, gây phiền phức
378. This conservative, evangelical megachurch, just outside San Diego, is a
____________ of activity on a Sunday morning.
A. mest B. home C. seat D. hive
hive of activity: diễn ra nhiều hoạt động, sự náo nhiệt và sự sôi động
379. Mr Jones is ____________, unfortunately, so you’ll have to call again
tomorrow.
A. indifferent B. inimitable C. indisposed D. incongruous
A. indifferent: thờ ơ, không quan tâm
B. inimitable: không thể bắt chước, độc nhất vô nhị
C. indisposed: không khỏe, không sẵn sàng
D. incongruous: không hợp, không phù hợp
380. He tried to be as ____________ as possible, but his garish attire made it
difficult.
A. accessible B. amenable C. incessant D. inconspicuous
A. accessible: dễ tiếp cận B. amenable: dễ thỏa thuận, dễ điều khiển C. incessant:
liên tục, không ngừng nghỉ D. inconspicuous: không rõ ràng, không nổi bật
381. Through a series of protestations and exclamations, coyness and giggling, I
____________that she was talking to her boyfriend.
A. assembled B. amassed C. harvested D. gathered
A. assembled: tập hợp, tụ họp
B. amassed: tích luỹ, tích trữ
C. harvested: thu hoạch
D. gathered: tập trung, tụ tập
382. Regional parliaments allow ____________ for remote parts of the country or
islands far from the capital.
A. self-government B. self-sufficiency
C. self-regulation D. self-support

A. self-government: tự quản, tự trị


B. self-sufficiency: tự cung ứng, tự túc
C. self-regulation: tự điều chỉnh, tự quy định
D. self-support: tự nuôi sống, tự hỗ trợ
383. Her ____________ behaviour made her the life of the party; everyone loved
talking to her.
A. exhaustive B. fragrant C. exuberant D. aromatic
A. exhaustive: toàn diện, chi tiết
B. fragrant: thơm
C. exuberant: phong phú, phồn thịnh
D. aromatic: thơm phức, thơm ngát
384. It gets my ____________ that she expects to look after the children every
afternoon.
A. goat B. horse C. dog D. beetle
get your goat: làm bực mình
385. Although he came to work the day before his retirement, everyone knew he
was just ________.
A. going with the flow
B. going through the motions
C. going against the grain
D. going along with them
A. going with the flow: đi theo dòng chảy, tuân theo tình hình hiện tại
B. going through the motions: thực hiện theo lệnh, làm việc một cách cơ hội
C. going against the grain: chống đối, không tuân theo thông lệ, không tuân thủ
D. going along with them: đi cùng với họ, ủng hộ họ
386. They are not likely to ____________ information during the current armed
conflict.
A. cop out
B. ladle out
C. peter out
D. pull out
A. cop out: tránh né trách nhiệm, thoát trách nhiệm
B. ladle out: múc ra, múc từ (như múc nước từ một cái xửng)
C. peter out: dần dần kết thúc, dần tắt dần tàn
D. pull out: rút lui, rời đi
387. I offered to do the job, but soon found that I was ____________ as it was
more difficult than I had thought.
A. pushing up daisies B. knocking on wood
C. in over my head D. off my hands

A. pushing up daisies: đã chết và được chôn cất


B. knocking on wood: gõ gỗ để tránh điều xui xẻo xảy ra (tức là tránh mắc rủi ro)
C. in over my head: mắc kẹt trong tình huống khó khăn, quá khả năng xử lý
D. off my hands: không còn trong trách nhiệm của mình, không còn phải lo lắng về

388. My father____when he found out that I’d damaged the car
A. hit the roof B. saw pinks elephant
C. made my blood boil D. brought the house down
A. hit the roof: tức giận, nổi điên
B. saw pink elephants: thấy những con voi màu hồng (cụm từ này thường được sử
dụng để ám chỉ việc đã uống quá nhiều rượu)
C. made my blood boil: làm tôi tức giận, làm tôi nổi điên
D. brought the house down: khiến khán giả cười nghiêng ngả, gây sự chú ý lớn,
thường trong các tình huống biểu diễn nghệ thuật
389. The well-known ____________ clash between the President and the rebel
leader is not making things easier.
A. character B. mood C. enemy D. personality
A. character: nhân vật, tính cách
B. mood: tâm trạng, tinh thần
C. enemy: kẻ thù
D. personality: cá tính, nhân cách
390. We hurried back to our car as we saw the clouds ____________ over the
mountains.
A. rolling in B. holding off C. beating down D. bucketing down
A. rolling in: đổ về (thường ám chỉ tiền bạc hoặc sự thịnh vượng)
B. holding off: trì hoãn, đợi chờ
C. beating down: đánh bại (không phù hợp với ngữ cảnh hiện tại)
D. bucketing down: mưa to (ngôn ngữ thông tục)
391. Colin is only just ____________; he gets unemployment benefit, but it isn’t
much.
A. scraping by B. putting aside C. bailing out D. tiding over
A. scraping by: sống qua khó khăn, kiếm đủ sống
B. putting aside: để dành, tiết kiệm
C. bailing out: cứu trợ, giúp đỡ (đặc biệt trong tình hình tài chính)
D. tiding over: vượt qua giai đoạn khó khăn, giúp đỡ trong lúc khó khăn
392. This is a very busy office and in your new position you will have to be able to
think on your ____________!
A. toes B. legs C. feet D. knees
think on your feet: tư duy linh hoạt
393. Being a college professor ____________ you the opportunity simply to write
and do research.
A. affords B. dispenses C. grants C. procures
A. affords: cung cấp, đem lại
B. dispenses: phân phát, phân phối
C. grants: cấp, cho phép
D. procures: tìm mua, tìm kiếm (đặc biệt là với khó khăn)
394. I am afraid that sofa is a ____________ too big to fit along that wall.
A. dose B. portion C. shade D. slice
A. dose: liều lượng (thường áp dụng trong y học)
B. portion: phần, phần định mức
C. shade: một xíu
D. slice: lát, miếng (thường dùng với thức ăn)
395. Fortunately, I noticed that the shop assistant had ____________ the wrong
amount.
A. run over B. rung up C. put on D. rounded up
A. run over: cán qua, đi qua
B. rung up: gọi điện thoại (đặc biệt để mua sắm)
C. put on: mặc, đội (quần áo, giày dép)
D. rounded up: làm tròn lên, tập hợp lại
396. It did not take much to ____________ the old animosity lurking behind the
surface of their relationship.
A. resuscitate
B. rekindle
C. restore
D. regain
A. resuscitate: hồi sinh, làm tỉnh táo trở lại
B. rekindle: làm sôi nổi lại, đốt lại
C. restore: phục hồi, khôi phục
D. regain: lấy lại, giành lại
397. That's a pretty ____________ excuse - he could have gotten there if he'd
really wanted to.
A. blank B. bare C. raw D. thin
thin excuse: lí do mong manh
398. Getting away from the stresses of work would do you a ____________ of
good.
A. sense B. taste C. virtue D. power
a power of good: có tác dụng tích cực
399. Don’t ____________ him on to join a gang: nothing could be worse for him!
A. egg B. toast C. butter D. knife
egg on: thúc giục ai đó làm gì
400. The phrase ‘money doesn't buy happiness’ is a cautionary cliché that keeps us
from blindly lining your pockets with ____________ in the hope that we’ll feel
happier.
A. stash B. hoard C. stock D. dosh
A. stash: cất giấu, ẩn
B. hoard: tích trữ, dành dụm
C. stock: hàng tồn kho, cổ phiếu
D. dosh: tiền, tiền mặt (ngôn ngữ hằng ngày)
401. Malaysians should embrace their natural generosity and not let hard times
____________ their spirit to help others in need.
A. dampen B. moisten C. drench D. deluge
A. dampen: làm ẩm, làm ướt
B. moisten: làm ẩm, làm ướt (nhưng thường là một cách nhẹ nhàng hơn so với
"drench" và "deluge")
C. drench: ngâm, ngập đầy nước
D. deluge: tràn đổ, tràn ngập (thường là về nước)
402. My first impression of Vanessa was that she was very charming and
____________; she seemed totally at ease with people.
A. exuberant B. urbane C. aloof D. compassionate
A. exuberant: phong phú, phồn thịnh
B. urbane: lịch lãm, tinh tế
C. aloof: xa cách, tách biệt
D. compassionate: thông cảm, lòng trắc ẩn
403. Apart from one or two ____________ of brilliance from Owen, England put
on a rather poor performance.
A. flashes B. spells C. storms D. strokes
404. All he has done since losing his job is ____________ around the house all
day.
A. mourn B. depress C. mope D. wallow

A. mourn: tang thương, đau buồn


B. depress: làm chán nản, làm buồn bã
C. mope: buồn rầu, uể oải
D. wallow: ngập đắm trong cảm xúc (thường là cảm xúc tiêu cực), nghĩa đen là
tắm bùn (đối với động vật)
405. Kitchell says the city was a ____________ of all American culture during the
'60s.
A. microclimate B. microcopy C. microcosm D. microscope
A. microclimate: khí hậu nhỏ (trong một khu vực nhỏ)
B. microcopy: sao chép vi mô, bản sao nhỏ
C. microcosm: thế giới nhỏ, hình ảnh thu nhỏ của toàn cầu
D. microscope: kính hiển vi, dụng cụ để quan sát vật nhỏ
406. The island of Tahiti ____________ sandy beaches and crystal clear water.
A. brags B. gloats C. boasts D. swaggers

A. brags: khoe khoang, khoác lác về điều gì đó mình đã làm hoặc có


B. gloats: thể hiện sự phấn khích, tự mãn về thành công hoặc điều tốt lành của
mình
C. boasts: khoe khoang, tự hào về những thành tựu, tài năng hoặc sự giàu có của
mình
D. swaggers: đi điệu, đi vênh váo với thái độ tự tin và kiêu hãnh
407. The Government is trying to ____________ when it says it will spend more
on the health service without raising taxes.
A. chew the fat B. wave the flag
C. square the circle D. put the lid

A. chew the fat: trò chuyện không có mục đích cụ thể, thường là để giết thời gian
B. wave the flag: cổ vũ, tôn vinh, thể hiện lòng tự hào đối với một quốc gia hoặc tổ
chức
C. square the circle: cố gắng giải quyết vấn đề không thể giải quyết được
D. put the lid: kết thúc, hoàn thành, giải quyết xong một vấn đề
408. Her position became ____________ when rumours were spread that she’d
lied about her qualifications.
A. precipitous B. precarious C. perennial D. dubious

A. precipitous: dốc, dốc đứng, rất dốc


B. precarious: mong manh, không chắc chắn, dễ rơi vào tình trạng nguy hiểm
C. perennial: vĩnh viễn, cả năm
D. dubious: đáng ngờ, không rõ ràng, đáng e ngại
409. The priest was tormented by guilt when he looked back on the ____________
lifestyle he had led in his youth.
A. insolent B. irresolute C. insolvent D. dissolute
A. insolent: thái độ hỗn láo, xấc láo
B. irresolute: không quyết đoán, không kiên định
C. insolvent: không có khả năng thanh toán nợ, vỡ nợ
D. dissolute: lười biếng, sa đọa, không kiềm chế
410. The prime minister’s way of dealing with his own incompetence is to
____________ his cabinet.
A. restructure B. reorganise C. rearrange D. reshuffle
A. restructure: cải tổ, tái cấu trúc
B. reorganise: tổ chức lại
C. rearrange: sắp xếp lại
D. reshuffle: đổi chỗ, thay đổi vị trí (của nhân sự, vị trí...)
411. I have to ____________ it to William; he put in the hard work and got results.
A. hand B. present C. give D. applaud
hand sth to: công nhận
412. Her ____________ treatment by her employers finally forced her to look for a
better job.
A. shabby B. messy C. grungy D. tardy
A. shabby: rách rưới, xấu xí
B. messy: lộn xộn, bừa bãi
C. grungy: bẩn thỉu, không sạch sẽ
D. tardy: chậm trễ, muộn
413. After ____________ over the pros and cons for weeks, she finally quit her job
last Friday.
A. moralizing B. agonizing C. sterilizing D. rationalizing
A. moralizing: thuyết giáo, khuyên bảo về đạo đức
B. agonizing: đau đớn, khổ sở
C. sterilizing: tiệt trùng, khử trùng
D. rationalizing: lý thuyết hóa, biện minh, tìm lý do để giải thích một hành động
414. They are a real ____________ organisation; they are only interested in
making a profit.
A. devil-may-care B. fly-by-night
C. open-handed D. down-to-earth
A. devil-may-care: bất cần, vô tư
B. fly-by-night: không đáng tin cậy, không ổn định
C. open-handed: hào phóng, rộng lượng
D. down-to-earth: thực tế, không kiêng nhẫn
415. Unfortunately, Jamie’s plans to tour around Australia didn’t ____________
due to a lack of finances.
A. pan out B. pull off C. knuckle down D. waltz through
A. pan out: thành công, đạt được kết quả mong đợi
B. pull off: thực hiện thành công (đặc biệt trong tình huống khó khăn)
C. knuckle down: tập trung, chăm chỉ làm việc
D. waltz through: hoàn thành một cách dễ dàng, một cách mượt mà
416. We ____________ deny that we have ever cheated or tampered illegally with
any match ball in any game during our careers.
A. categorically B. fully C. distinctly D. highly
A. categorically: một cách rõ ràng, dứt khoát, không để mơ hồ B. fully: hoàn toàn,
đầy đủ C. distinctly: rõ ràng, dễ nhận biết D. highly: rất, cực kỳ, cao cấp
417. She had a strong desire to be a dancer but failed to make the ____________.
A. grade B. term C. mark D. degree
make the grade: đạt được yêu cầu
418. The intricate legal jargon left many people __________ during the court
proceedings.
A. in a daze B. in high spirits C. in the loop D. in cahoots
A. in a daze: trong tình trạng hoang mang, lúng túng
B. in high spirits: trong tâm trạng vui vẻ, hăng hái
C. in the loop: được thông tin, được biết tin tức (về một sự kiện hoặc tình hình)
D. in cahoots: đồng lõa, cùng hợp tác (thường với mục đích không tốt)
419. The company's success was not due to luck alone, but also to its ability to
__________ in a dynamic market.
A. keep up with the Joneses B. keep the wolf from the door
C. keep its fingers crossed D. keep its ear to the ground

A. keep up with the Joneses: cố gắng theo kịp xu hướng, cấp sống của người khác,
so sánh và cạnh tranh về vật chất hoặc địa vị xã hội
B. keep the wolf from the door: duy trì sự sống, đảm bảo không thiếu thốn
C. keep its fingers crossed: hy vọng điều gì đó tốt đẹp xảy ra
D. keep its ear to the ground: theo dõi sự kiện, thông tin mới nhất, giữ liên lạc với
tình hình thực tế
420. Her performance was nothing short of __________; even the most critical
critics praised her.
A. a feather in her cap B. a thorn in her side
C. a monkey on her back D. a wrench in the works
A. a feather in her cap: một thành công hoặc thành tích mà người đó tự hào
B. a thorn in her side: một vấn đề hoặc người gây phiền toái, gây khó chịu
C. a monkey on her back: một gánh nặng, một vấn đề gây lo âu và phiền muộn
D. a wrench in the works: sự cản trở, ngăn trở trong kế hoạch hoặc công việc
421. The company decided to __________ by introducing eco-friendly practices
across all departments.
A. put its best foot forward B. put its money where its mouth is
C. put all its eggs in one basket D. put the cart before the horse

A. put its best foot forward: cố gắng thể hiện tốt nhất, làm mọi thứ tốt nhất có thể
B. put its money where its mouth is: thể hiện cam kết bằng việc hành động hoặc
đầu tư tiền vào điều gì đó
C. put all its eggs in one basket: đặt tất cả hy vọng vào một điều gì đó (thường là
một cơ hội hoặc lựa chọn)
D. put the cart before the horse: làm việc sai thứ tự, thực hiện một bước trước mà
không xem xét đến bước khác
422. The CEO's leadership style was described as __________, combining
authority with approachability.
A. a wolf in sheep's clothing B. a horse of a different color
C. a chip off the old block D. a well-oiled machine
A. a wolf in sheep's clothing: người hoặc vật giả dạng, giả trá hành vi để che giấu ý
đồ xấu
B. a horse of a different color: một vấn đề hoàn toàn khác, một tình huống khác
hoàn toàn
C. a chip off the old block: người giống bố hoặc mẹ, thường về tính cách hoặc sở
thích
D. a well-oiled machine: một tổ chức hoặc hệ thống đã được cải thiện hoặc hoạt
động mượt mà, hiệu quả
423. Her ability to __________ was evident as she navigated through the complex
negotiations effortlessly.
A. pull a rabbit out of the hat B. have a whale of a time
C. hold a candle to someone D. hit the nail on the head
A. pull a rabbit out of the hat: thực hiện một điều gì đó bất ngờ và gây ngạc nhiên,
giải quyết một vấn đề khó khăn một cách không mong đợi
B. have a whale of a time: có thời gian vui vẻ, thú vị, hưởng thụ một cách tuyệt vời
C. hold a candle to someone: có thể sánh bằng ai đó, so sánh về khả năng hoặc
phẩm chất
D. hit the nail on the head: nói chính xác, nói đúng vấn đề hay điểm chính xác
trong tình huống nào đó
424. Despite facing challenges, the team __________ and delivered a remarkable
performance.
A. put the icing on the cake B. put its best foot forward
C. put a damper on things D. put its tail between its legs
A. put the icing on the cake: làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hoặc thêm
phần thú vị
B. put its best foot forward: cố gắng thể hiện tốt nhất, làm mọi thứ tốt nhất có thể
C. put a damper on things: làm giảm sự hứng thú hoặc sự phấn khích, làm cho tình
hình trở nên tẻ nhạt hoặc không thú vị
D. put its tail between its legs: tỏ ra nhút nhát, thất bại hoặc không tự tin trong tình
huống nào đó
425. The politician's speech was so captivating that it __________ and resonated
with people from all walks of life.
A. hit the nail on the head B. struck a chord
C. cut corners D. bit the bullet

A. hit the nail on the head: nói chính xác, nói đúng vấn đề hay điểm chính xác
trong tình huống nào đó
B. struck a chord: gây ra cảm xúc hoặc sự đồng cảm trong người khác
C. cut corners: làm việc một cách bỏ qua quy trình hoặc không đảm bảo chất lượng
để tiết kiệm thời gian hoặc tiền bạc
D. bit the bullet: đối mặt với một tình huống khó khăn hoặc khó khăn mà không
thể tránh được
426. The company's expansion plans __________ as a result of unforeseen
economic downturns.
A. went belly up B. went off without a hitch
C. went from strength to strength D. went the extra mile
A. went belly up: thất bại hoặc phá sản, không thành công
B. went off without a hitch: diễn ra suôn sẻ, không gặp vấn đề
C. went from strength to strength: ngày càng mạnh mẽ, ngày càng phát triển
D. went the extra mile: cố gắng hết mình, làm nhiều hơn những gì được yêu cầu
427. The team's camaraderie was its __________, as they supported each other
even in the toughest times.
A. Achilles' heel B. secret sauce
C. knight in shining armor D. silver lining
A. Achilles' heel: điểm yếu, điểm mấu chốt gây nguy hiểm hoặc làm suy yếu một
cái gì đó
B. secret sauce: thành phần bí mật, yếu tố độc đáo đóng góp vào thành công hoặc
hiệu suất của một cái gì đó
C. knight in shining armor: người hùng, người cứu tinh, người đến giúp đỡ trong
tình huống khó khăn
D. silver lining: điểm tốt trong một tình huống khó khăn, phía sáng sau mây đen
428. His sharp wit and quick comebacks were his __________, often leaving his
opponents speechless.
A. ace in the hole B. weak link
C. last straw D. pot of gold
A. ace in the hole: Một thứ gì đó mạnh mẽ hoặc lợi thế bí mật, thường được giữ lại
để sử dụng khi cần thiết.
B. weak link: Mắc điểm, điểm yếu trong một hệ thống hoặc nhóm.
C. last straw: Giọt nước tràn ly, sự kiện cuối cùng hoặc hành động cuối cùng trong
một chuỗi các sự kiện gây ra sự phát cáu hoặc phản ứng mạnh mẽ.
D. pot of gold: Bình bát vàng, tượng trưng cho sự giàu có, thành công hoặc phần
thưởng lớn
429. The artist's innovative approach to design set him __________ in the
competitive industry.
A. on a pedestal B. on thin ice
C. in the doghouse D. in the same boat
A. on a pedestal: Đặt ai đó lên đỉnh cao, tôn vinh ai đó hoặc coi ai đó như một
người hoặc điều đặc biệt.
B. on thin ice: Đang trong tình huống nguy hiểm hoặc không chắc chắn, có thể dẫn
đến hậu quả không mong muốn.
C. in the doghouse: Trong tình trạng bị tỏ ra khó chịu hoặc bị trừng phạt vì làm
điều gì đó sai trái.
D. in the same boat: Cùng chia sẻ hoặc đối mặt với cùng một tình huống hoặc vấn
đề khó khăn.
430. The CEO's lavish lifestyle seemed to be a __________ given the company's
financial struggles.
A. double-edged sword B. red herring
C. bitter pill to swallow D. wild goose chase
A. double-edged sword: Gươm hai lưỡi, tượng trưng cho một tình huống hoặc
quyết định có thể mang lại cả lợi ích và hại cho cùng một thời điểm.
B. red herring: Dấu lừa, một thông tin hoặc dấu vết giả mạo để đánh lạc hướng
hoặc làm mất tập trung khỏi vấn đề chính.
C. bitter pill to swallow: Viên thuốc đắng để nuốt, tượng trưng cho một tình huống
khó chấp nhận hoặc làm cho ai đó khó chịu.
D. wild goose chase: Cuộc đuổi bắt ngỗng hoang, tượng trưng cho việc tìm kiếm
mục tiêu mà khả năng thành công thấp hoặc không thực tế
431. The research findings were a real __________, shedding light on a previously
misunderstood topic.
A. game-changer B. fly in the ointment
C. monkey on the back D. thorn in the side
A. Game-changer: Sự kiện/Thay đổi có tác động lớn, làm thay đổi hoàn toàn cách
làm việc.
B. Fly in the ointment: Vấn đề nhỏ, khó chịu trong tình huống tốt.
C. Monkey on the back: Gánh nặng tinh thần, trách nhiệm khó khăn.
D. Thorn in the side: Vấn đề gây phiền toái, rắc rối liên tục
432. The company's marketing strategy was __________, generating a high
demand for their products.
A. a diamond in the rough B. a drop in the bucket
C. a blessing in disguise D. a shot in the dark
A. a diamond in the rough: Một người hoặc vật có tiềm năng, giá trị cao nhưng
hiện tại chưa được phát triển hoặc tối ưu hóa.
B. a drop in the bucket: Một phần rất nhỏ và không quan trọng trong ngữ cảnh lớn
hơn.
C. a blessing in disguise: Một sự kiện hoặc tình huống ban đầu có vẻ tiêu cực
nhưng sau này lại mang lại lợi ích hoặc may mắn không mong đợi.
D. a shot in the dark: Một cố gắng hoặc dự đoán mà thiếu thông tin hoặc sự chắc
chắn, thường có khả năng thất bại.

433. The government's new policy was met with __________, as citizens protested
against its implementation.
A. open arms B. a deaf ear
C. a cold shoulder D. a level head
A. open arms: Chào đón ai đó một cách nhiệt tình và thân thiện.
B. a deaf ear: Không lắng nghe hoặc không quan tâm đến điều gì đó, thường là ý
kiến hoặc yêu cầu của người khác.
C. a cold shoulder: Không thể hay không muốn tiếp xúc hoặc tương tác với ai đó,
thể hiện sự xa cách hoặc không hứng thú.
D. a level head: Có khả năng duy trì tinh thần bình tĩnh và suy nghĩ rõ ràng trong
tình huống khó khăn hoặc căng thẳng.

434. Her ability to __________ allowed her to successfully navigate the complex
negotiations.
A. keep a straight face B. keep her cards close to her chest
C. keep the ball rolling D. keep a low profile
A. keep a straight face: Giữ khuôn mặt thẳng và không biểu lộ cảm xúc, thường
trong tình huống hài hước hoặc trớ trêu.
B. keep her cards close to her chest: Giữ bí mật, không tiết lộ thông tin hoặc ý định
của mình cho người khác.
C. keep the ball rolling: Tiếp tục làm cho một dự án hoặc hoạt động tiếp tục diễn ra
một cách liên tục và suôn sẻ.
D. keep a low profile: Tránh thu hút sự chú ý, giữ mình ở tình trạng tĩnh lặng và
không nổi bật

435. The merger between the two companies was a __________, creating a
dominant player in the market.
A. bitter pill to swallow B. marriage made in heaven
C. force to be reckoned with D. thorn in the side
A. bitter pill to swallow: Một sự thật khó chấp nhận hoặc một tình huống khó khăn
mà ai đó phải đối mặt.
B. marriage made in heaven: Một mối quan hệ hoặc sự kết hợp tốt đẹp và hoàn
hảo.
C. force to be reckoned with: Một thế lực hoặc sức mạnh mà không thể coi thường
hoặc bỏ qua.
D. thorn in the side: Một vấn đề, người hoặc tình huống gây phiền toái và khó chịu,
thường xuất hiện liên tục.

436. The project's unexpected delay was a __________ for the team, requiring
them to adjust their plans.
A. curveball B. slam dunk C. walk in the park D. piece of cake
A. curveball: Một tình huống bất ngờ hoặc khó khăn mà người khác không thể dự
đoán.
B. slam dunk: Một việc dễ dàng hoàn thành mà không gặp khó khăn, thường được
sử dụng trong ngữ cảnh thành công hoàn hảo.
C. walk in the park: Một việc dễ dàng hoặc tình huống không gây ra khó khăn lớn.
D. piece of cake: Một việc dễ dàng và không đòi hỏi nhiều cố gắng để hoàn thành.
437. The artist's work was a true __________, showcasing his creative genius and
innovative spirit.
A. labor of love B. feather in his cap
C. chip off the old block D. cloud with a silver lining
A. labor of love: Một công việc hoặc dự án mà người làm thực hiện với tình yêu và
đam mê, thường không để ý đến sự khó khăn hay vất vả.
B. feather in his cap: Một thành tựu hoặc thành công cá nhân mà ai đó tự hào về
đó.
C. chip off the old block: Người con giống hệt người cha hoặc mẹ về tính cách,
khả năng hoặc diện mạo.
D. cloud with a silver lining: Một tình huống tiêu cực hoặc khó khăn có một khía
cạnh tích cực hoặc triển vọng lớn hơn.
438. The new software took some time to get used to, but eventually, we managed
to __________ its full potential.
A. tap into B. lock away C. phase out D. ride out
A. tap into: Tận dụng hoặc sử dụng tài nguyên, thông tin hoặc tiềm năng một cách
hiệu quả.
B. lock away: Giấu đi hoặc cất giấu một cách an toàn, thường để bảo vệ hoặc để
tránh truy cập của người khác.
C. phase out: Loại bỏ hoặc ngừng sử dụng dần một thứ gì đó, thường để thay thế
bằng thứ khác.
D. ride out: Vượt qua hoặc chịu đựng một tình huống khó khăn hoặc xấu xa mà
không thay đổi hoặc không bị tác động quá nặng
439. The manager decided to __________ the unproductive employees and bring
in fresh talent.
A. clean out B. clean up C. clean off D. clean away
A. clean out: Làm sạch bằng cách loại bỏ các thứ không cần thiết hoặc không sạch
sẽ khỏi một khu vực.
B. clean up: Làm sạch để đạt được một trạng thái gọn gàng, sạch sẽ hơn.
C. clean off: Làm sạch bề mặt bằng cách loại bỏ bụi bẩn, dơ bẩn hoặc vật thể
không mong muốn.
D. clean away: Không phải một cụm từ phổ biến. Tuy nhiên, nếu đang ám chỉ việc
làm sạch bằng cách di chuyển hoặc loại bỏ các thứ dơ bẩn hoặc rác thải khỏi một
khu vực, nó có thể được hiểu như vậy
440. The company aims to __________ a new marketing campaign to reach a
wider audience.
A. roll over B. roll up C. roll out D. roll back
A. roll over: Chuyển số tiền hoặc tài sản từ một thời hạn tài chính sang thời hạn tài
chính mới.
B. roll up: Cuộn lên, gấp lại hoặc thu gọn thành dạng cuộn.
C. roll out: Đưa ra hoặc triển khai một sản phẩm, dịch vụ hoặc chương trình một
cách rộng rãi.
D. roll back: Giảm bớt hoặc quay trở lại một chính sách, quyết định hoặc thay đổi
trạng thái trước đó.
Các cụm từ này thường liên quan đến các hành động hoặc quá trình cụ thể như
triển khai, thay đổi hoặc điều chỉnh.

441. The team was able to __________ the challenges and achieve their sales
target for the quarter.
A. push forward B. push through C. push back D. push away
A. push forward: Tiến lên, đẩy mạnh tiến triển hoặc tiến hành một dự án, kế hoạch,
hoạt động, vv.
B. push through: Vượt qua hoặc hoàn thành một việc gì đó mặc cho sự khó khăn,
trở ngại hoặc sự phản đối.
C. push back: Trì hoãn hoặc chống lại một ý kiến, dự định hoặc kế hoạch.
D. push away: Đẩy ra xa, xa lánh hoặc loại bỏ một người hoặc vật khỏi vùng tiếp
xúc hoặc sự quan tâm.
442. The CEO's inspirational speech managed to __________ a sense of unity and
motivation among the employees.
A. bring about B. bring forth C. bring up D. bring off
A. bring about: Gây ra, tạo ra hoặc dẫn đến một sự thay đổi, kết quả hoặc tình
huống mới.
B. bring forth: Đưa ra, tiết lộ hoặc sản xuất một ý tưởng, thông tin hoặc sản phẩm.
C. bring up: Nuôi dưỡng hoặc giáo dục một người trẻ từ khi còn nhỏ, hoặc đề cập
đến một chủ đề trong cuộc trò chuyện hoặc diễn đạt ý kiến.
D. bring off: Thành công trong việc thực hiện một nhiệm vụ hoặc kế hoạch khó
khăn

443. The negotiators were able to __________ their differences and reach a
mutually beneficial agreement.
A. work out B. work on C. work against D. work over
A. work out: Tìm ra hoặc tìm giải pháp cho một vấn đề hoặc tình huống. Cũng có
thể ám chỉ việc tập thể dục để cải thiện sức khỏe.
B. work on: Làm việc hoặc nỗ lực tập trung vào việc cải thiện, phát triển hoặc hoàn
thiện một kỹ năng, dự án hoặc tình huống.
C. work against: Làm việc ngược lại hoặc phản đối mục tiêu hoặc quá trình một
cách tiêu cực.
D. work over: Làm việc một cách cẩn thận hoặc tỉ mỉ để đảm bảo rằng mọi chi tiết
đều được xem xét và kiểm tra kỹ lưỡng.
Các cụm từ này thường liên quan đến quá trình làm việc, nỗ lực hoặc tương tác
trong một tình huống cụ thể
444. The company decided to __________ the outdated product line and introduce
innovative alternatives.
A. do away with B. do up C. do in D. do out
A. do away with: Loại bỏ hoặc bãi bỏ một thứ gì đó, thường là một thứ không còn
cần thiết hoặc gây phiền toái.
B. do up: Trang trí, làm mới hoặc sửa chữa một ngôi nhà, căn phòng hoặc vật thể.
C. do in: Gây ra sự mệt mỏi hoặc đánh bại một người hoặc vật một cách vật lý
hoặc tinh thần.
D. do out: Trang trí hoặc trang điểm một người hoặc vật để tạo vẻ ngoại hình đẹp
hơn.
445. Despite the challenges, the team managed to __________ the project and
deliver it on time.
A. see off B. see about C. see through D. see into
A. see off: Tiễn đưa ai đó khi họ rời đi, thường là ở sân bay, ga hoặc nơi khác.
B. see about: Xem xét, giải quyết hoặc xử lý một vấn đề, nhiệm vụ hoặc yêu cầu cụ
thể.
C. see through: Hiểu rõ, nhận biết sự thật sau cái gì đó hoặc không bị lừa dối bởi
nó.
D. see into: Xem xét, điều tra hoặc nghiên cứu một vấn đề hoặc tình huống để hiểu
rõ hơn về nó.
446. The manager was able to __________ a compromise between the conflicting
parties during the negotiation.
A. come along with B. come up against
C. come around to D. come up with
A. come along with: Đi cùng với hoặc có mối quan hệ tốt với ai đó.
B. come up against: Đối diện với hoặc gặp phải khó khăn, trở ngại hoặc vấn đề.
C. come around to: Thay đổi ý kiến hoặc suy nghĩ để đồng ý với một ý kiến hoặc
quan điểm.
D. come up with: Nghĩ ra hoặc đề xuất một ý tưởng, giải pháp hoặc kế hoạch.
447. The sudden change in regulations forced the company to __________ its
plans for expansion.
A. put up with B. put forward C. put aside D. put off
A. put up with: Chấp nhận hoặc chịu đựng một tình huống khó chịu, phiền toái
hoặc khó khăn mà không phàn nàn.
B. put forward: Đề xuất hoặc đưa ra một ý kiến, ý tưởng hoặc kế hoạch để người
khác xem xét.
C. put aside: Đặt sang một bên hoặc tiết chế một phần thời gian, tiền bạc hoặc tài
sản cho mục đích cụ thể.
D. put off: Trì hoãn hoặc hoãn lại việc gì đó cho tới thời điểm sau.
448. The team's dedication allowed them to __________ the setbacks and achieve
success.
A. get by B. get through C. get over D. get along
A. get by: Đối mặt với hoặc vượt qua tình huống khó khăn hoặc khó khăn tài
chính.
B. get through: Hoàn thành một nhiệm vụ hoặc vượt qua một thử thách, thường là
trong tình huống khó khăn.
C. get over: Vượt qua hoặc phục hồi sau một tình huống khó khăn, thường là mất
mát hoặc tình cảm.
D. get along: Có mối quan hệ tốt với ai đó hoặc sống hòa thuận với người khác.
449. The company's decision to __________ the price of its products led to
increased sales.
A. cut down on B. cut through C. cut off D. cut up
A. cut down on: Giảm bớt việc sử dụng hoặc tiêu thụ một thứ gì đó, thường là để
cải thiện sức khỏe hoặc tiết kiệm tiền.
B. cut through: Đi thẳng vào vấn đề hoặc thể hiện sự rõ ràng và không lắng đọng.
C. cut off: Cắt ngắt hoặc tách ra khỏi một sự liên kết hoặc kết nối, thường là không
cần đến hoặc không mong muốn.
D. cut up: Chia thành các phần nhỏ hơn hoặc cắt thành các mảnh nhỏ hơn
450. The CEO's transparent communication helped __________ any doubts and
concerns among the employees.
A. clear away B. clear off C. clear up D. clear out
A. clear away: Dọn dẹp hoặc loại bỏ các vật thể hoặc rác thải từ một vị trí.
B. clear off: Rời đi hoặc rời khỏi một nơi hoặc vị trí.
C. clear up: Làm sáng tỏ hoặc giải quyết một tình huống mập mờ hoặc khó hiểu.
D. clear out: Làm sạch hoặc dọn dẹp một khu vực bằng cách loại bỏ những thứ
không cần thiết
451. The company's efforts to __________ a strong corporate culture resulted in
improved employee satisfaction.
A. build up B. build on C. build in D. build out
A. build up: Xây dựng hoặc phát triển một thứ gì đó theo thời gian, thường là từ
những phần nhỏ.
B. build on: Xây dựng dựa trên một ý tưởng, cơ sở hoặc thông tin có sẵn.
C. build in: Xây dựng một tính năng hoặc chức năng vào một sản phẩm hoặc hệ
thống từ đầu.
D. build out: Mở rộ hoặc mở rộng một cơ sở hoặc khu vực bằng cách thêm vào.
452. The company's decision to __________ its expansion plans led to
international success.
A. forge ahead B. forge into C. forge off D. forge away
A. forge ahead: Tiến lên mạnh mẽ và quyết tâm trong việc thực hiện kế hoạch hoặc
dự án.
B. forge into: Tiến vào hoặc xâm nhập vào một nơi hoặc lĩnh vực mới
453. The company had to __________ several departments due to budget
constraints.
A. scale up B. scale down C. scale in D. scale out
A. scale up: Mở rộ hoặc tăng cường quy mô, thường là để mở rộ hoạt động kinh
doanh hoặc dự án.
B. scale down: Giảm quy mô hoặc phạm vi của một hoạt động hoặc dự án.
C. scale in: Không phải một cụm từ thông dụng trong tiếng Anh.
D. scale out: Mở rộ hoặc mở rộ hơn một hoạt động, dự án hoặc hệ thống bằng cách
thêm vào
454. The team's ability to __________ complex challenges set them apart from the
competition.
A. take on B. take up C. take over D. take in
A. take on: Chấp nhận hoặc đảm nhận một nhiệm vụ, trách nhiệm hoặc vai trò.
B. take up: Bắt đầu tham gia hoặc học một hoạt động mới hoặc sở thích.
C. take over: Tiếp quản hoặc kiểm soát một vị trí, tổ chức hoặc hoạt động từ người
khác.
D. take in: Hiểu hoặc chấp nhận thông tin hoặc cảnh quan một cách sâu sắc
455. The manager had to __________ the project launch due to unforeseen
technical issues.
A. hold off B. hold up C. hold back D. hold in
A. hold off: Trì hoãn hoặc không thực hiện một việc gì đó cho đến khi một thời
điểm sau.
B. hold up: Kéo dài hoặc trì hoãn một việc gì đó, thường là vì có trở ngại hoặc vấn
đề.
C. hold back: Ngăn lại hoặc kiềm chế một cảm xúc, hành động hoặc thông tin.
D. hold in: Kiềm nén hoặc kiểm soát cảm xúc hoặc hành động một cách cẩn thận
456. The CEO's vision was able to __________ across all levels of the
organization.
A. carry away B. carry over C. carry through D. carry out
A. carry away: Quá phấn khích hoặc mất kiểm soát về cảm xúc trong tình huống cụ
thể.
B. carry over: Chuyển giao hoặc chuyển đổi từ một thời điểm hoặc vị trí sang thời
điểm hoặc vị trí khác.
C. carry through: Hoàn thành hoặc thực hiện một kế hoạch, dự án hoặc nhiệm vụ
mặc cho sự khó khăn hoặc trở ngại.
D. carry out: Thực hiện hoặc tiến hành một nhiệm vụ, kế hoạch hoặc hành động cụ
thể
457. The company decided to __________ the older products and focus on the new
line.
A. phase in B. phase out C. phase off D. phase up
A. phase in: Dần dần thực hiện hoặc áp dụng một thay đổi hoặc chương trình mới.
B. phase out: Loại bỏ hoặc ngừng sử dụng dần một thứ gì đó, thường là để thay thế
bằng thứ khác.
C. phase off: Không phải một cụm từ thông dụng trong tiếng Anh.
D. phase up: Không phải một cụm từ thông dụng trong tiếng Anh.
458. The scientist's theories were so groundbreaking that they __________ the
established norms of the field.
A. conformed to B. deviated from C. adhered to D. improved upon
A. conformed to: Tuân theo, phù hợp với
B. deviated from: Lệch khỏi, không tuân theo
C. adhered to: Tuân thủ, giữ vững
D. improved upon: Cải thiện, làm tốt hơn so với điều gì đó
459. The artist's work was known for its intricate details and __________ beauty
that captivated viewers.
A. ostensible B. ephemeral C. inherent D. nebulous
A. ostensible: Có vẻ, rõ ràng nhưng không nhất thiết là thực sự
B. ephemeral: Tạm thời, thoáng qua, không kéo dài
C. inherent: Bản chất, vốn có
D. nebulous: Mơ hồ, không rõ ràng
460. The CEO's eloquent speech was __________ by the audience, leaving them in
awe.
A. denounced B. revered C. scrutinized D. dismissed
A. denounced: Lên án, chỉ trích mạnh mẽ
B. revered: Tôn kính, kính trọng
C. scrutinized: Kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét kỹ
D. dismissed: Sa thải, loại bỏ, không coi trọng
461. The city's skyline was adorned with towering skyscrapers that __________
the urban landscape.
A. augmented B. diminished C. placated D. quelled
A. augmented: Tăng cường, gia tăng
B. diminished: Giảm bớt, làm suy yếu
C. placated: Khoan dung, làm dịu bớt
D. quelled: Đàn áp, kìm nén, làm yên lặng
462. The novel's complex narrative structure __________ readers, challenging
their perceptions of time and reality.
A. captivated B. bewitched C. confounded D. reassured
A. captivated: Mê mải, quyến rũ
B. bewitched: Bị quyến rũ, ma thuật
C. confounded: Bối rối, làm ngơ
D. reassured: Đảm bảo lại, làm yên lòng
463. The company's decision to expand into international markets was driven by its
__________ for growth.
A. affinity B. penchant C. voracity D. predilection
A. affinity: Sự hợp nhau, sự gắn kết
B. penchant: Khuynh hướng, sở thích đặc biệt
C. voracity: Sự tham lam, thèm khát
D. predilection: Sự ưa thích, thiên vị
464. The author's prose was characterized by its __________ language, engaging
even the most erudite readers.
A. pedestrian B. ornate C. simplistic D. rudimentary
A. pedestrian: Bình thường, tầm thường
B. ornate: Phức tạp, trang trí nhiều
C. simplistic: Đơn giản quá mức, ngây thơ
D. rudimentary: Cơ bản, nguyên thủy
465. The CEO's management style was often criticized for its __________, which
hindered effective decision-making.
A. resilience B. inefficiency C. expediency D. ambivalence
A. resilience: Sự linh hoạt, khả năng phục hồi
B. inefficiency: Sự không hiệu quả, sự kém hiệu quả
C. expediency: Sự thích hợp, sự tiện lợi
D. ambivalence: Sự mâu thuẫn, sự lưỡng lự
466. The economic downturn had a __________ impact on the company's profits,
causing a sharp decline.
A. negligible B. detrimental C. benign D. conducive
A. negligible: Không đáng kể, nhỏ bé
B. detrimental: Có hại, gây tổn hại
C. benign: Tốt lành, không gây hại
D. conducive: Có điều kiện, tạo điều kiện
467. The politician's evasive responses during the interview only __________
suspicions of corruption.
A. corroborated B. dispelled C. exacerbated D. mollified
A. corroborated: Xác nhận, chứng thực
B. dispelled: Xua tan, làm tan biến
C. exacerbated: Làm trầm trọng thêm, làm tăng cường
D. mollified: Làm dịu bớt, làm trấn an
468. The team's __________ to the project was evident in the exceptional quality
of their work.
A. dedication B. indifference C. detachment D. apathy
A. dedication: Sự cống hiến, tận tụy
B. indifference: Sự thờ ơ, lãnh đạm
C. detachment: Sự không liên quan, sự tách biệt
D. apathy: Sự thờ ơ, sự lãnh đạm
469. The athlete's __________ work ethic led to remarkable achievements in her
career.
A. lackadaisical B. assiduous C. lackluster D. nonchalant
A. lackadaisical: Lơ là, thờ ơ
B. assiduous: Siêng năng, cần cù
C. lackluster: Mờ nhạt, không sáng sủa
D. nonchalant: Thản nhiên, bình thản
470. The orchestra's performance was __________, showcasing the musicians'
extraordinary talent.
A. mediocre B. unremarkable C. exceptional D. mediocre
A. mediocre: Trung bình, tầm thường
B. unremarkable: Không đáng chú ý, bình thường
C. exceptional: Xuất sắc, đặc biệt
D. mediocre: Trung bình, tầm thường
471. The company's decision to downsize was met with __________ from the
employees, who feared job cuts.
A. jubilation B. acquiescence C. trepidation D. exultation
A. jubilation: Sự vui mừng, sự hoan hỉ
B. acquiescence: Sự đồng ý, sự tán thành
C. trepidation: Sự rung động, sự lo sợ
D. exultation: Sự vui sướng, sự hân hoan
472. The author's ability to __________ different narrative styles demonstrated her
versatility as a writer.
A. segregate B. amalgamate C. differentiate D. consolidate
A. segregate: Tách biệt, phân tách
B. amalgamate: Kết hợp, hợp nhất
C. differentiate: Phân biệt, phân loại
D. consolidate: Tăng cường, củng cố
473. The scientist's research findings were deemed __________, changing the
course of medical treatments.
A. trivial B. inconsequential C. paramount D. irrelevant
A. trivial: Tầm thường, không đáng kể
B. inconsequential: Không quan trọng, không đáng kể
C. paramount: Quan trọng hơn hết, vô cùng quan trọng
D. irrelevant: Không liên quan, không có liên quan

474. The company's __________ strategy allowed it to stay ahead of competitors


in a rapidly evolving market.
A. reactionary B. innovative C. conformist D. static
A. reactionary: Người phản đối tiến bộ, bảo thủ
B. innovative: Đổi mới, sáng tạo
C. conformist: Người tuân thủ, người theo trật tự hiện hành
D. static: Tĩnh, không thay đổi
475. The CEO's __________ vision for the company's future inspired employees to
strive for excellence.
A. myopic B. panoramic C. cynical D. skeptical
A. myopic: Mắt cận, thiển cận
B. panoramic: Toàn cảnh, bao quát
C. cynical: Hoài nghi, ngờ vực
D. skeptical: Đa nghi, hay hoài nghi
476. The team's collaborative efforts resulted in a __________ presentation that
impressed both clients and colleagues.
A. disjointed B. cohesive C. fragmented D. erratic
A. disjointed: Bất liên thông, không gắn kết
B. cohesive: Gắn kết, hòa hợp
C. fragmented: Bị chia cắt, mảnh vụn
D. erratic: Không đều đặn, không kiên định
477. The project's __________ success was a testament to the team's meticulous
planning and execution.
A. marginal B. prodigious C. unassuming D. superficial
A. marginal: Lề, không quan trọng
B. prodigious: Phi thường, khổng lồ
C. unassuming: Không khoe khoang, không tự cao
D. superficial: Bề ngoài, hời hợt
478. The company's innovative strategy was expected to __________ significant
profits in the next quarter.
A. rake in B. rake off C. rake out D. rake down
A. rake in: Kiếm lợi nhuận, thu lãi
B. rake off: Cạo trộm, lấy cắp
C. rake out: Rải ra, làm sạch bằng cái cào
D. rake down: Kéo xuống, hạ xuốn
479. The negotiators had to __________ the terms of the agreement to suit both
parties.
A. tweak B. tweak on C. tweak off D. tweak up
A. tweak: Điều chỉnh nhỏ, làm nhẹ nhàng
B. tweak on: Bật điều chỉnh nhỏ
C. tweak off: Tắt điều chỉnh nhỏ
D. tweak up: Tăng cường điều chỉnh nhỏ
480. The company decided to __________ the outdated software and integrate
cutting-edge technology.
A. integrate in B. integrate out C. integrate up D. integrate down
A. integrate in: Hợp nhất vào
B. integrate out: Loại bỏ, tách ra khỏi hệ thống
C. integrate up: Tăng cường tích hợp
D. integrate down: Giảm tích hợp
481. The CEO's __________ decision-making skills allowed the company to thrive
in the competitive market.
A. judicious B. auspicious C. capricious D. voracious
A. judicious: Sáng suốt, khôn ngoan
B. auspicious: Thuận lợi, có điềm lành
C. capricious: Thất thường, thất thường
D. voracious: Tham ăn, tham lam
482. The novel's intricate plotlines __________ the reader, requiring careful
attention to detail.
A. tantalize B. exacerbate C. mitigate D. placate
A. tantalize: Kích thích, gợi thèm
B. exacerbate: Làm trầm trọng thêm, làm tồi tệ hơn
C. mitigate: Làm dịu bớt, làm nhẹ bớt
D. placate: Làm dịu, làm yên lòng
483. The company's commitment to sustainability was __________ throughout its
operations.
A. permeated B. alleviated C. exonerated D. exacerbated
A. permeated: Thấm qua, tràn ngập
B. alleviated: Làm giảm bớt, làm dịu bớt
C. exonerated: Tự do khỏi tội, miễn tội
D. exacerbated: Làm trầm trọng thêm, làm tồi tệ hơn

484. The artist's masterpiece was a __________ of his lifelong dedication to his
craft.
A. culmination B. depletion C. divergence D. resignation
A. culmination: Điểm đỉnh, sự đạt tới đỉnh điểm
B. depletion: Sự cạn kiệt, sự cạn kiệt
C. divergence: Sự phân tán, sự chệch hướng
D. resignation: Sự từ chức, sự cam chịu
485. The scientist's groundbreaking research __________ new avenues for medical
treatment.
A. paved B. carved C. fathomed D. dismantled
A. paved: Lát, trải đường
B. carved: Chạm khắc, tạc
C. fathomed: Hiểu rõ, dò sâu
D. dismantled: Tháo dỡ, phá hủy

486. The CEO's leadership style was __________ by both employees and
shareholders.
A. meted out B. embraced C. deluded D. quelled
A. meted out: Ban hành, áp đặt
B. embraced: Ôm, đón nhận
C. deluded: Lừa dối, đánh lừa
D. quelled: Kìm nén, dập tắt

487. The company's success was attributed to its ability to __________ evolving
market trends.
A. assimilate B. dispel C. obfuscate D. dissuade
A. assimilate: Hòa nhập, tiếp thu
B. dispel: Xua tan, làm tan biến
C. obfuscate: Làm mờ mịt, làm khó hiểu
D. dissuade: Can ngăn, ngăn cản
488. The athlete's injury __________ her from participating in the championship.
A. incapacitated B. rejuvenated C. exonerated D. sustained
A. incapacitated: Không có khả năng, bất lực
B. rejuvenated: Làm trẻ lại, làm phục hồi
C. exonerated: Miễn tội, xóa tội
D. sustained: Duy trì, duy trì

489. The team's __________ approach to problem-solving led to innovative


solutions.
A. convoluted B. meticulous C. inadvertent D. haphazard
A. convoluted: Phức tạp, khó hiểu
B. meticulous: Tỉ mỉ, cẩn thận
C. inadvertent: Không cố ý, không cẩn thận
D. haphazard: Tình cờ, ngẫu nhiên
490. The company's initiative to provide scholarships was seen as a __________
gesture.
A. magnanimous B. vindictive C. spiteful D. callous
A. magnanimous: Hào hiệp, khoan dung
B. vindictive: Ác độc, có tính trả thù
C. spiteful: Hiểm độc, cay độc
D. callous: Lạnh lùng, thờ ơ
491. The artist's work __________ a sense of nostalgia, invoking memories of the
past.
A. epitomized B. evoked C. juxtaposed D. reprimanded
A. epitomized: Tiêu biểu hóa, tóm lược
B. evoked: Gợi lên, khơi dậy
C. juxtaposed: Đặt cạnh nhau để so sánh
D. reprimanded: Mắng mỏ, khiển trách
492. The company's expansion plans were met with __________ from the local
community.
A. ardor B. trepidation C. exuberance D. ambivalence
A. ardor: Sự nồng nhiệt, sự say mê
B. trepidation: Sự sợ hãi, lo lắng
C. exuberance: Sự hăng say, sự phấn khích
D. ambivalence: Sự lưỡng lự, tình trạng mâu thuẫn
493. The author's writing style was characterized by its __________ tone, engaging
readers emotionally.
A. didactic B. poignant C. perfunctory D. ostentatious
A. didactic: Mang tính học thuật, có tính giảng dạy
B. poignant: Sâu sắc, xúc động
C. perfunctory: Lãng phí, không đầy tâm
D. ostentatious: Khoe khoang, phô trương

494. The artist's work was a true __________, capturing the essence of human
emotions.
A. labor of love B. dime a dozen
C. apple of discord D. chip off the old block
A. labor of love: Công việc do yêu thích, làm vì đam mê
B. dime a dozen: Rất phổ biến, dễ kiếm thấy
C. apple of discord: Ngọn lửa châm ngòi xích mích, nguồn gây xung đột
D. chip off the old block: Giống bố, giống cha (người con)
495. The politician's evasive answers during the debate raised __________ among
the voters.
A. red flags B. white elephants
C. green thumbs D. blue moons
A. red flags: Tín hiệu cảnh báo, biểu hiện nguy hiểm
B. white elephants: Vật quý giá nhưng không có giá trị thực sự, chi phí lớn
C. green thumbs: Kỹ năng làm vườn, khả năng chăm sóc cây cỏ
D. blue moons: Sự kiện hiếm, ngày hiếm khi xảy ra

496. Despite the company's troubles, their team spirit was like a __________.
A. diamond in the rough B. penny saved is a penny earned
C. drop in the ocean D. feather in the cap
A. diamond in the rough: Ngọc chưa mài, người có tiềm năng nhưng còn thô sơ
B. penny saved is a penny earned: Mỗi đồng tiết kiệm là một đồng kiếm được
C. drop in the ocean: Giọt nước trong biển, ít đáng kể
D. feather in the cap: Sự thành công, một thành tựu nhỏ

497. The new manager's approach was a breath of fresh __________ in the office.
A. rain on someone's parade B. air
C. water under the bridge D. black sheep
A. rain on someone's parade: Làm gián đoạn hoặc làm hỏng kế hoạch của ai đó
B. a breath of fresh air: Một sự mới mẻ, một điều tích cực mới
C. water under the bridge: Đã qua rồi, không còn quan trọng nữa
D. black sheep: Người ngoại lệ, người không giống những người khác trong gia
đình hoặc nhóm

498. The unexpected merger caught everyone off guard, as it came out of the
__________.
A. red B. blue C. green D. black
out of the blue: bất ngờ
499. The CEO's speech left a lasting impression, it was a __________ moment for
the company.
A. jump the gun B. feather in the cap
C. once in a blue moon D. dime a dozen
A. jump the gun: Hành động quá nhanh hoặc trước thời gian thích hợp
B. feather in the cap: Sự thành công, một thành tựu đáng tự hào
C. once in a blue moon: Hiếm khi xảy ra, ít khi thấy
D. dime a dozen: Rất phổ biến, dễ kiếm thấy

500. Despite their disagreements, the team managed to find __________ ground
and work together.
A. common B. middle C. solid D. higher
common ground: điểm chung, sự thống nhất

You might also like