You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHUỖI TRAINING GIỮA KÌ

BAN HỌC TẬP KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN HỌC KỲ I – Năm học 2023 – 2024
Môn thi: Cơ sở dữ liệu
ĐỀ THI THỬ Thời gian: 60 phút
Đề thi có 02 câu tự luận, gồm 03 trang

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 1: (3.0 điểm) Để tạo ra video quảng cáo cho một nhãn hàng, các nhà quảng cáo tổ
chức cơ sở dữ liệu để quản lý sản phẩm, cụ thể như sau:

- Mỗi sản phẩm được đánh mã số để phân biệt, có tên sản phẩm và mô tả của sản
phẩm đó.
- Mỗi hình ảnh chứa một hoặc một bộ sản phẩm, mỗi sản phẩm có thể thuộc nhiều
hình ảnh khác nhau. Mỗi hình ảnh có mã hình ảnh, tên hình ảnh và kích thước ảnh.
Khi chụp hình sản phẩm nào đó sẽ được lưu lại thông tin về số lượng ảnh và số sản
phẩm xuất hiện trong ảnh.
- Mỗi video quảng cáo được đánh mã số để phân biệt, có tên video, nội dung quảng
cáo, độ dài video và độ phân giải.
- Mỗi video quảng cáo dùng để minh họa cho một hoặc một bộ sản phẩm nào đó, mỗi
sản phẩm có thể thuộc nhiều video khác nhau. Mỗi video được biên tập từ nhiều
hình ảnh, mỗi hình ảnh chỉ thuộc về video đó. Mỗi video cũng có thể được biên tập
từ nhiều video khác.
Yêu cầu:
1. Xây dựng mô hình thực thể mối kết hợp (ERD). (1.5 điểm)
2. Chuyển ERD ở câu 1 sang mô hình quan hệ. (1.5 điểm)

Câu 2: (7.0 điểm)


Cho lược đồ cơ sở dữ liệu quan hệ “Quản lý món ăn” như sau:
NGLIEU(MaNL, TenNL, CaloriNL, ProteinNL)
Tân từ: Mô tả thông tin về nguyên liệu để chế biến món ăn. Mỗi nguyên liệu có một mã
nguyên liệu (MaNL) duy nhất, tên nguyên liệu (TenNL) và thông tin về các thành phần

BHT Khoa HTTT


Chuỗi training Giữa kì Đề thi thử môn Cơ sở dữ liệu – Trang 1
dinh dưỡng như Calori của nguyên liệu (CaloriNL) và Protein của nguyên liệu (ProteinNL).
Đơn vị tính của CaloriNL là kcal, đơn vị tính của ProteinNL là gram. Mỗi nguyên liệu có
thể dùng để chế biến nhiều món ăn.
MONAN(MaMA, TenMA, MaLoai, Gia, CaloriMA, ProteinMA)
Tân từ: Mô tả thông tin về món ăn. Mỗi món ăn có một mã món ăn (MaMA) duy nhất và
tên món ăn (TenMA), giá thành tính bằng Việt Nam đồng (Gia) và thông tin về các thành
phần dinh dưỡng như Calori món ăn (CaloriMA), Protein món ăn (ProteinMA). Đơn vị
tính của CaloriMA là kcal, đơn vị tính của ProteinMA là gram. Mỗi món ăn thuộc một loại
món ăn(MaLoai) xác định.
LOAIMA(MaLoai, TenLoai)
Tân từ: Mô tả thông tin về loại món ăn. Mỗi loại món ăn có một mã loại (MaLoai) duy
nhất và tên loại (TenLoai), ví dụ tên loại món ăn là: Món canh, món mặn, món chay,…
TPMA(MaMA, MaNL, TrLuong)
Tân từ: Cho biết thành phần các nguyên liệu để chế biến món ăn. Mỗi thành phần nguyên
liệu có trọng lượng (TrLuong) tính bằng gram tương ứng.
Yêu cầu:
1. Giả sử lược đồ CSDL “Quản lý món ăn” đã được tạo đầy đủ khóa chính và
khóa ngoại. Hãy viết các câu lệnh SQL sau: (1 điểm)
a) Thêm thuộc tính DanhGia (đánh giá các món ăn theo thang điểm số nguyên từ 0 –
10) vào MONAN.
b) Cập nhật giá của các món ăn có lượng protein < 10 gram giảm một nửa.
2. Viết các biểu thức đại số quan hệ thực hiện các câu truy vấn sau: (6 điểm)
a) Cho biết những món ăn (MaMA, TenMA) có giá tối thiểu 100.000 đ.
b) Danh sách các món ăn (TenMA) loại canh có chứa thịt gà và lượng protein món ăn
ít hơn lượng calori món ăn 30%.
c) Với mỗi loại món ăn, hãy cho biết lượng calori trung bình của các món ăn thuộc
loại món ăn đó. Thông tin hiển thị bao gồm: MaLoai, lượng calori trung bình.
d) Cho biết những nguyên liệu (MaNL, TenNL) chưa được dùng để chế biến món ăn
nào.
e) Danh sách các món ăn (TenMA) loại súp được làm từ tất cả các nguyên liệu có
lượng calori từ 200 trở lên với lượng nguyên liệu không quá 100.
BHT Khoa HTTT
Chuỗi training Giữa kì Đề thi thử môn Cơ sở dữ liệu – Trang 2
f) Liệt kê các món ăn và thành phần nguyên liệu để chế biến món ăn đó (nếu có).
Thông tin hiển thị gồm: MaMA, TenMA, MaNL, TenNL.

--------------------------------------------- Hết ----------------------------------------


Họ và tên: …………………………………………… MSSV: …………………………
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm)

BHT Khoa HTTT


Chuỗi training Giữa kì Đề thi thử môn Cơ sở dữ liệu – Trang 3

You might also like