Professional Documents
Culture Documents
Ma Tran HK1 Sinh12 22 23
Ma Tran HK1 Sinh12 22 23
1
tượng di Tương tác gen
truyền và tác động đa 1 1.4 1 1.4
hiệu của gen
Liên kết gen và
1 1.4 1 1.4
hoán vị gen
Di truyền liên
kết với giới tính
1 1.4 1 1.4
và di truyền
ngoài nhân
Ảnh hưởng của
môi trường lên
1 1.4
sự biểu hiện của
gen
3 Di truyền Cấu trúc di
học quần truyền của quần 1 1.4 1 1.4 1 1.4 3 4.22 9.52
thể thể
4 Ứng dụng Chọn giống vật
di truyền nuôi và cây
học trồng dựa trên 1 1.4 1 1.4
nguồn biến dị tổ
hợp
Tạo giống bằng
5 7.04 14.3
phương pháp
gây đột biến và 1 1.4 1 1.4
công nghệ tế
bào
Tạo giống nhờ
1 1.4
công nghệ gen
2
Di truyền Di truyền y học
1 1.4 1 1.4
học người
Bảo vệ vốn gen
của loài người 3 4.22 9.52
và một số vấn đề 1 1.4
xã hội của di
truyền học
Tổng 13 18.28 9 12.65 7 9.84 3 4.23 32 45,0 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30
3
quá trình Thông hiểu:
nhân đôi - Phân tích được các đặc điểm của mã di
1 Cơ chế di 4 3 2 1
truyền.
truyền và AND; Phiên
- Trình bày được quá trình nhân đôi ADN.
biến dị mã và dịch - Phân tích được diễn biến của phiên mã, dịch
mã; Điều mã.
hòa hoạt - Phân tích được cấu trúc Operon Lac.
động gen; - Trình bày được quá trình điều hòa hoạt động
Đột biến gen.
gen; NST và - Phân tích được nguyên nhân và cơ chế phát
sinh đột biến gen.
đột biến cấu
- Phân biệt được các dạng đột biến cấu trúc
trúc NST; NST.
Đột biến số - Phân tích được cơ chế phát sinh của đột biến
lượng NST; đa bội, lệch bội.
Vận dụng thấp:
- Giải thích nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc
bán bảo tồn trong quá trình nhân đôi ADN.
- Giải thích vì sao trên mỗi chạc chữ Y, một
mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp
gián đoạn.
- Vai trò của một số enzyme trong quá trình
nhân đôi ADN.
- Biết được vì sao có nhiều Riboxom hoạt động
trong quá trình dịch mã.
- Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen.
- Nêu được ví dụ của các dạng đột biến cấu trúc
NST.
- Hậu quả, ý nghĩa của đột biến số lượng NST.
Vận dụng cao:
- Giải được bài tập về cấu trúc ADN.
- Xác định được trình tự axit amin trong chuỗi
polipeptit khi biết mạch gốc của đoạn gen.
- Giải thích được tại sao phần lớn đột biến cấu
4
trúc NST đều có hại.
- Nêu được hậu quả, ứng dụng của các dạng đột
biến cấu trúc NST.
- Tìm tỉ lệ giao tử khi đời bố mẹ bị đột biến cấu
trúc NST.
- Xác định tỉ lệ kiểu hình trong các dạng đột
biến lệch bội và đa bội.
Nhận biết:
- Mô tả được thí nghiệm và hiểu cách giải thích
kết quả thí nghiệm của Menden. Trình bày được
nội dung của quy luật phân li.
- Mô tả được thí nghiệm lai hai tính trạng của
Menđen.
- Trình bày được nội dung của quy luật phân ly
độc lập.
- Khái niệm tương tác gen.
- Khái niệm tác động đa hiệu của gen.
- Khái niệm liên kết gen, cơ sở tế bào học của
hiện tượng hoán vị gen.
2 Tính quy Quy luật - Khái niệm NST giới tính, cơ chế tế bào học
xác định giới tính bằng NST.
luật của phân ly; 5 3 2 1
- Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
hiện tượng Quy luật - Khái niệm mức phản ứng của kiểu gen,
di truyền phân ly độc thường biến.
lập; Tương Thông hiểu:
tác gen và - Phân tích được cơ sở tế bào học của quy luật
tác động đa phân li.
hiệu của - Cơ sở tế bào của quy luật phân li độc lập.
- Cách phát hiện được 2 gen nào đó liên kết
gen; Liên
hay phân li độc lập.
kết gen và - Điều kiện nghiệm đúng của các quy luật Men
hoán vị gen; Đen.
Di truyền - Xác định được số nhóm gen liên kết.
liên kết với - Nhận biết quy luật tương tác gen dựa trên tỉ lệ
5
giới tính và kiểu hình đời con.
di truyền - Phân tích sự di truyền của gen trên NST X,
NST Y.
ngoài nhân;
- Phân tích đặc điểm của di truyền ngoài nhân.
Ảnh hưởng - Một số ví dụ về sự tương tác giữa kiểu gen với
của môi môi trường.
trường lên Vận dụng thấp:
sự biểu hiện -Ý nghĩa của các quy luật Men Đen.
của gen. - Công thức tổng quát cho các phép lai nhiều
cặp tính trạng.
- Ý nghĩa của liên kết gen và hoán vị gen.
- Ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính.
- Ví dụ áp dụng mức phản ứng của kiểu gen vào
chăn nuôi, trồng trọt.
Vận dụng cao:
- Xác định quy luật tương tác của phép lai khi
biết tỉ lệ kiểu hình ở đời con.
- Xác định được phép lai khi biết tỉ lệ kiểu hình,
xác định được tỉ lệ kiểu hình ở đời con.
- Giải bài tập về liên kết gen và hoán vị gen
(tìm tần số hoán vị gen, tìm tỉ lệ hiểu gen, tỉ lệ
kiểu hình...)
- Tính xác suất kiểu hình trong di truyền liên
kết với giới tính.
Nhận biết 1 1 1
-Nêu được các đặc trưng di truyền của quần
thể.
Thông hiểu
3 Di truyền Cấu trúc di -Phân tích cấu trúc di truyền của quần thể tự
học quần truyền của thụ phấn và quần thể giao phối gần.
- Phân tích cấu trúc di truyền của quần thể
thể quần thể
ngẫu phối.
Vận dụng thấp
-Xác định tần số kiểu gen trong quần thể.
6
-Xác định tần số alen trong quần thể.
Vận dụng cao
-Xác định tần số kiểu gen sau khi tự thụ khi
biết tần số kiểu gen ban đầu.
Nhận biết
-Phân tích được sự tạo giống dựa trên nguồn
biến dị tổ hợp.
- Khái niệm ưu thế lai.
Chọn giống - Quy trình tạo giống bằng phương pháp gây
vật nuôi và đột biến.
- Khái niệm công nghệ gen.
cây trồng
Thông hiểu
dựa trên -Cơ sở di truyền, phương pháp tạo ưu thế lai.
nguồn biến - Trình bày tạo giống bằng công nghệ tế bào
dị tổ hợp; động vật, công nghệ tế bào thực vật.
4 Ứng dụng Tạo giống - Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển
di truyền bằng gen.
học phương Vận dụng thấp
- Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống
pháp gây đột biến đổi gen.
biến và công - Thành tựu tạo giống cây trồng và vi sinh vật 2 1 1 1
nghệ tế bào; biến đổi gen.
Tạo giống Vận dụng cao
nhờ công -Giải thích được tại sao ưu thế lai cao nhất ở
nghệ gen. F1 và giảm dần ở đời sau.
-Ý nghĩa của nhân bản vô tính ở động vật.
Nhận biết
-Khái niệm bệnh di truyền phân tử.
- Khái niệm ung thư.
Di truyền y Thông hiểu
học; Bảo vệ -Phân tích hội chứng bệnh liên quan đến đột
vốn gen của biến NST.
- Phân tích nguyên nhân và cơ chế gây ung 1 1 1
loài người
5 Di truyền thư.
7
học người và một số Vận dụng thấp
vấn đề xã -Ví dụ bệnh di truyền phân tử.
- Lấy được ví dụ một số bệnh ung thư.
hội của di
- Cơ chế phát sinh một số bệnh như:
truyền học. pheninketo niệu, hội chứng Đao,...
Tổng số câu 13 9 7 3
Tổng số câu = 4.07 = 2.82 = 2.17 = 0.94
Tổng số điểm điểm điểm điểm điểm
Tỉ lệ % = 40.7 % = 28.2% = 21.7% = 9.4%