You are on page 1of 8

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÔN: SINH HỌC LỚP 12 – NĂM HỌC 2022-2023


THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Trắc nghiệm khách quan: 10 điểm (32 câu, mỗi câu 0,3125đ) . Mức độ biết 40%, mức độ hiểu 30%, mức độ vận dụng
thấp 20%, mức độ vận dụng cao 10%.
Mức độ nhận thức Tổng
Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Nội dung Đơn vị kiến cao Thời
TT % tổng
kiến thức thức Thời Thời Thời Thời Số CH gian
Số Số Số Số điểm
gian gian gian gian (phút)
CH CH CH CH
(phút) (phút) (phút) (phút)
1 Gen, mã di
truyền và quá
1 1.4 1 1.4
trình nhân đôi
AND
Phiên mã và
1 1.4 1 1.4
dịch mã
Cơ chế di
Điều hòa hoạt
truyền và 1 1.4 10 14.06 33.33
động gen
biến dị
Đột biến gen
1 1.4 1 1.4

NST và đột biến


1 1.4 1 1.4
cấu trúc NST
Đột biến số
1 1.4
lượng NST
2 Tính quy Quy luật phân 2 2.81 1 1.4 1 1.4 11 15.46 33.33
luật của ly; Quy luật
hiện phân ly độc lập

1
tượng di Tương tác gen
truyền và tác động đa 1 1.4 1 1.4
hiệu của gen
Liên kết gen và
1 1.4 1 1.4
hoán vị gen
Di truyền liên
kết với giới tính
1 1.4 1 1.4
và di truyền
ngoài nhân
Ảnh hưởng của
môi trường lên
1 1.4
sự biểu hiện của
gen
3 Di truyền Cấu trúc di
học quần truyền của quần 1 1.4 1 1.4 1 1.4 3 4.22 9.52
thể thể
4 Ứng dụng Chọn giống vật
di truyền nuôi và cây
học trồng dựa trên 1 1.4 1 1.4
nguồn biến dị tổ
hợp
Tạo giống bằng
5 7.04 14.3
phương pháp
gây đột biến và 1 1.4 1 1.4
công nghệ tế
bào
Tạo giống nhờ
1 1.4
công nghệ gen
2
Di truyền Di truyền y học
1 1.4 1 1.4
học người
Bảo vệ vốn gen
của loài người 3 4.22 9.52
và một số vấn đề 1 1.4
xã hội của di
truyền học
Tổng 13 18.28 9 12.65 7 9.84 3 4.23 32 45,0 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
Tỉ lệ chung (%) 70 30

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I


MÔN: SINH HỌC LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận
kiến thức thức
biết hiểu thấp dụng cao
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm gen.
- Nêu được 3 vùng trình tự của gen cấu trúc.
- Nhận biết được bộ ba mở đầu, bộ ba kết thúc.
- Cấu trúc và chức năng của các loại ARN.
- Nêu được khái niệm phiên mã, dịch mã.
- Khái niệm điều hòa hoạt động gen.
- Khái niệm đột biến gen.
- Nêu được các dạng đột biến gen.
- Nhận biết được hình thái và các mức cấu trúc
siêu hiển vi của NST.
Gen, mã di - Khái niệm đột biến số lượng NST, đột biến
truyền và lệch bội, đột biến đa bội.

3
quá trình Thông hiểu:
nhân đôi - Phân tích được các đặc điểm của mã di
1 Cơ chế di 4 3 2 1
truyền.
truyền và AND; Phiên
- Trình bày được quá trình nhân đôi ADN.
biến dị mã và dịch - Phân tích được diễn biến của phiên mã, dịch
mã; Điều mã.
hòa hoạt - Phân tích được cấu trúc Operon Lac.
động gen; - Trình bày được quá trình điều hòa hoạt động
Đột biến gen.
gen; NST và - Phân tích được nguyên nhân và cơ chế phát
sinh đột biến gen.
đột biến cấu
- Phân biệt được các dạng đột biến cấu trúc
trúc NST; NST.
Đột biến số - Phân tích được cơ chế phát sinh của đột biến
lượng NST; đa bội, lệch bội.
Vận dụng thấp:
- Giải thích nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc
bán bảo tồn trong quá trình nhân đôi ADN.
- Giải thích vì sao trên mỗi chạc chữ Y, một
mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp
gián đoạn.
- Vai trò của một số enzyme trong quá trình
nhân đôi ADN.
- Biết được vì sao có nhiều Riboxom hoạt động
trong quá trình dịch mã.
- Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen.
- Nêu được ví dụ của các dạng đột biến cấu trúc
NST.
- Hậu quả, ý nghĩa của đột biến số lượng NST.
Vận dụng cao:
- Giải được bài tập về cấu trúc ADN.
- Xác định được trình tự axit amin trong chuỗi
polipeptit khi biết mạch gốc của đoạn gen.
- Giải thích được tại sao phần lớn đột biến cấu
4
trúc NST đều có hại.
- Nêu được hậu quả, ứng dụng của các dạng đột
biến cấu trúc NST.
- Tìm tỉ lệ giao tử khi đời bố mẹ bị đột biến cấu
trúc NST.
- Xác định tỉ lệ kiểu hình trong các dạng đột
biến lệch bội và đa bội.
Nhận biết:
- Mô tả được thí nghiệm và hiểu cách giải thích
kết quả thí nghiệm của Menden. Trình bày được
nội dung của quy luật phân li.
- Mô tả được thí nghiệm lai hai tính trạng của
Menđen.
- Trình bày được nội dung của quy luật phân ly
độc lập.
- Khái niệm tương tác gen.
- Khái niệm tác động đa hiệu của gen.
- Khái niệm liên kết gen, cơ sở tế bào học của
hiện tượng hoán vị gen.
2 Tính quy Quy luật - Khái niệm NST giới tính, cơ chế tế bào học
xác định giới tính bằng NST.
luật của phân ly; 5 3 2 1
- Mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
hiện tượng Quy luật - Khái niệm mức phản ứng của kiểu gen,
di truyền phân ly độc thường biến.
lập; Tương Thông hiểu:
tác gen và - Phân tích được cơ sở tế bào học của quy luật
tác động đa phân li.
hiệu của - Cơ sở tế bào của quy luật phân li độc lập.
- Cách phát hiện được 2 gen nào đó liên kết
gen; Liên
hay phân li độc lập.
kết gen và - Điều kiện nghiệm đúng của các quy luật Men
hoán vị gen; Đen.
Di truyền - Xác định được số nhóm gen liên kết.
liên kết với - Nhận biết quy luật tương tác gen dựa trên tỉ lệ
5
giới tính và kiểu hình đời con.
di truyền - Phân tích sự di truyền của gen trên NST X,
NST Y.
ngoài nhân;
- Phân tích đặc điểm của di truyền ngoài nhân.
Ảnh hưởng - Một số ví dụ về sự tương tác giữa kiểu gen với
của môi môi trường.
trường lên Vận dụng thấp:
sự biểu hiện -Ý nghĩa của các quy luật Men Đen.
của gen. - Công thức tổng quát cho các phép lai nhiều
cặp tính trạng.
- Ý nghĩa của liên kết gen và hoán vị gen.
- Ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính.
- Ví dụ áp dụng mức phản ứng của kiểu gen vào
chăn nuôi, trồng trọt.
Vận dụng cao:
- Xác định quy luật tương tác của phép lai khi
biết tỉ lệ kiểu hình ở đời con.
- Xác định được phép lai khi biết tỉ lệ kiểu hình,
xác định được tỉ lệ kiểu hình ở đời con.
- Giải bài tập về liên kết gen và hoán vị gen
(tìm tần số hoán vị gen, tìm tỉ lệ hiểu gen, tỉ lệ
kiểu hình...)
- Tính xác suất kiểu hình trong di truyền liên
kết với giới tính.
Nhận biết 1 1 1
-Nêu được các đặc trưng di truyền của quần
thể.
Thông hiểu
3 Di truyền Cấu trúc di -Phân tích cấu trúc di truyền của quần thể tự
học quần truyền của thụ phấn và quần thể giao phối gần.
- Phân tích cấu trúc di truyền của quần thể
thể quần thể
ngẫu phối.
Vận dụng thấp
-Xác định tần số kiểu gen trong quần thể.
6
-Xác định tần số alen trong quần thể.
Vận dụng cao
-Xác định tần số kiểu gen sau khi tự thụ khi
biết tần số kiểu gen ban đầu.
Nhận biết
-Phân tích được sự tạo giống dựa trên nguồn
biến dị tổ hợp.
- Khái niệm ưu thế lai.
Chọn giống - Quy trình tạo giống bằng phương pháp gây
vật nuôi và đột biến.
- Khái niệm công nghệ gen.
cây trồng
Thông hiểu
dựa trên -Cơ sở di truyền, phương pháp tạo ưu thế lai.
nguồn biến - Trình bày tạo giống bằng công nghệ tế bào
dị tổ hợp; động vật, công nghệ tế bào thực vật.
4 Ứng dụng Tạo giống - Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển
di truyền bằng gen.
học phương Vận dụng thấp
- Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống
pháp gây đột biến đổi gen.
biến và công - Thành tựu tạo giống cây trồng và vi sinh vật 2 1 1 1
nghệ tế bào; biến đổi gen.
Tạo giống Vận dụng cao
nhờ công -Giải thích được tại sao ưu thế lai cao nhất ở
nghệ gen. F1 và giảm dần ở đời sau.
-Ý nghĩa của nhân bản vô tính ở động vật.
Nhận biết
-Khái niệm bệnh di truyền phân tử.
- Khái niệm ung thư.
Di truyền y Thông hiểu
học; Bảo vệ -Phân tích hội chứng bệnh liên quan đến đột
vốn gen của biến NST.
- Phân tích nguyên nhân và cơ chế gây ung 1 1 1
loài người
5 Di truyền thư.
7
học người và một số Vận dụng thấp
vấn đề xã -Ví dụ bệnh di truyền phân tử.
- Lấy được ví dụ một số bệnh ung thư.
hội của di
- Cơ chế phát sinh một số bệnh như:
truyền học. pheninketo niệu, hội chứng Đao,...
Tổng số câu 13 9 7 3
Tổng số câu = 4.07 = 2.82 = 2.17 = 0.94
Tổng số điểm điểm điểm điểm điểm
Tỉ lệ % = 40.7 % = 28.2% = 21.7% = 9.4%

You might also like