You are on page 1of 42

TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

CHƯƠNG I: LŨY THỪA

DẠNG 1: TÍNH TỔNG CÙNG CƠ SỐ

Phương pháp:
. Tổng cơ số nào thì ta nhân với cơ số đó vào tổng rồi trừ theo vế.

Bài 1: Cho . Tìm x để .


Bài làm:
Ta có .

.
Do

. Vậy

Bài 2: Cho . Tìm x để .


Bài làm:
Ta có

.
Do

. Vậy

Bài 3: Cho . Tìm x biết .


Bài làm:
Ta có .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 1


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

Do

. Vậy .

Bài 4: Cho . Tìm số tự nhiên x để


Bài làm:
Ta có:

Do

Bài 5: Tìm x biết: .


Bài làm:
Đặt: .
.
.
.
Mà nên

. Vậy .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 2


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

Bài 6: Tìm x biết:


Bài làm:
Đặt

Mà nên .

Bài 7: Tìm x biết:


Bài làm:
Đặt

Mà .

Bài tập tương tự

Bài 8: Cho . Tìm x biết .

Bài 9: Cho . Tìm số tự nhiên n sao cho .

Bài 10: Cho . Tìm x biết .

Bài 11: Cho . Tìm x biết .

Bài 12: Cho . Tìm x biết .

Bài 13: Cho . Tìm x khi .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 3


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

Bài 14: Cho . Chứng minh .

Bài 15: Cho . Chứng minh .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 4


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

Bài 1: Tính tổng sau


Bài làm:
Đặt: .
.

. Thay vào A ta được:


.

Bài 2: Tính nhanh, thu gọn tổng C dưới dạng một lũy thừa:

.
Bài làm:
Đặt .

. Thay vào C ta được:


.

Bài 3: Cho . Chứng minh


Bài làm:
Đặt .
.

.
. Thay vào A ta được:

Bài tập tương tự:

Bài 4: Cho . Chứng minh .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 5


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

Bài 5: Cho . Chứng minh .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 6


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

Bài 1: Tính tổng cùng cơ số sau:


Bài làm:

Ta có: (1)
Đặt .
.

. Thay vào (1) ta được:

Bài 2: Cho tổng . Tính .


Bài làm:

Ta có: (1)
Đặt .
.

. Thay vào (1) ta được .


Khi đó .

Bài tập tương tự:

Bài 3: Tính tổng .

Bài 4: Tính tổng .

Bài 5: Tìm x biết .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 7


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 8


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

Bài 1: Tính tổng sau .


Bài làm:
Nhân tổng A với ta được:
.

Bài 2: Tính tổng sau .


Bài làm:
Nhân tổng B với ta được:
.

Bài 3: Tính tổng sau


Bài làm:
Nhân tổng C với ta được:

Bài tập vận dụng:

Bài 4: Tính tổng sau .

Bài 5: Tính tổng sau .

Bài 6: Tính tổng sau .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 9


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

Bài 7: Tính tổng sau .

Bài 8: Tính tổng sau .

Bài 1: Tính tổng sau .


Bài làm:

Bài 2: Tính tổng sau .


Bài làm:

Bài 3: Tính tổng sau .


Bài làm:

Bài 4: Tìm x biết .


Bài làm:

Đặt

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 10


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

Khi đó .
.

Bài tập tương tự:

Bài 4: Tính tổng sau .

Bài 5: Tính tổng sau .

Bài 6: Cho tổng sau . Tính .

Bài 7: Tính tổng sau .

Bài 8: Tính tổng sau .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 11


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

DẠNG 2. TÌM X BIẾT

Phương pháp:

. Sử dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số và .

. Sử dụng công thức lũy thừa của lũy thừa .

. Sử dụng công thức lũy thừa của một tích .

. Sử dụng tính chất nhóm thừa số chung .

Bài 1: Tìm x biết:


a) .
b) .
Bài làm:
a) b)

. .

Bài 2: Tìm x biết:


a) .
b) .
Bài làm:
a) .
b)

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 12


TÀI LIỆU 6 NÂNG CAO THEO SGK MỚI SĐT 0388765490

Bài 3: Tìm x biết: .


Bài làm:

.
.
. Vậy .

Bài tập tương tự:

Bài 4: Tìm x biết:


a) .
b) .
c) .

Bài 5: Tìm x biết:


a) .
b) .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 13


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài 1: Tìm x biết:


a) .
b) .
Bài làm:
a)
b)

. .

Bài 2: Tìm x biết:


a) .
b) .
Bài làm:
a) b)

. .

Bài tập tương tự:

Bài 3: Tìm x biết:


a) .
b) .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 14


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài 4: Tìm x biết:


a) .
b) .

Bài 5: Tìm x biết:


a) .
b) .

Bài 6: Tìm x biết:


a) .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 15


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài 1: Tìm x biết:


a) .
b) .
Bài làm:
a)
b)

. Vậy .
. Vậy .
Bài 2: Tìm x biết:
a) .
b) .
Bài làm:
a) b)

. Vậy . . Vậy .

Bài 3: Tìm x biết:


a) .
b) .
Bài làm:
a) b)

. Vậy .
. Vậy .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 16


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 17


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài tập vận dụng.

Bài 4: Tìm x biết:


a) .
b) .
c) .

Bài 5: Tìm x biết:


a) .
b) .

BÀI TẬP BỔ SUNG

Bài 1: Tìm x biết:


Bài làm:

. Vậy .

Bài 2: Tìm x biết: .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 18


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

DẠNG 3. TÌM X

Bài 1: Tìm x biết:

a) . b) .
Bài làm:

a)

TH1: .

TH2: .
Vậy hoặc .

b)

TH1: .

TH2: .
Vậy hoặc .

Bài 2: Tìm x biết:

a) . b) .
Bài làm:

a)

TH1: .

TH2: .

Vậy hoặc .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 19


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

b) .

TH1: .

TH2: .

Vậy hoặc .

Bài tập tương tự:


Bài 3: Tìm x biết:

a) .

b) .

c) .

d) .

e) .

Bài 4: Tìm x biết:

a) .

b) .

c) .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 20


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài 1: Tìm x biết:

a) . b) .
Bài làm:

a)

TH1: .

TH2: .
Vậy hoặc .

b)

TH1: .

TH2: .
Vậy hoặc .

Bài 2: Tìm x biết:

a) . b) .
Bài làm:

a)

TH1: .
TH2: .
Vậy hoặc .

b)

TH1: .

TH2: .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 21


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Vậy hoặc .

Bài tập tương tự.

Bài 3: Tìm x biết:

a) .

b) .

Bài 4: Tìm x biết:

a) .

b) .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 22


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

DẠNG 3. CHIA HẾT

Phương pháp:

. Nhóm số hạng
. Nếu thì .

. Nếu .

Bài 1: Chứng minh với .


Bài làm:
Ta có:

Bài 2: Chứng minh với .


Bài làm:
Ta có:

Bài 3: Chứng minh với .


Bài làm:
Ta có: .

Bài 4: Chứng minh với .


Bài làm:
Ta có:

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 23


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 24


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài 5: Chứng minh với .


Bài làm:
Ta có:

Bài 6: Chứng minh với .


Bài làm:
Ta có:

Bài 7: Chứng minh với .


Bài làm:
Ta có:

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 25


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài 1: Chứng minh: chia hết cho 17.


Bài làm:

Ta có: .
Vậy A chia hết cho 17.

Bài 2: Chứng minh: chia hết cho 14.


Bài làm:

Ta có:
Vậy A chia hết cho 14.

Bài 3: Chứng minh chia hết cho 45.


Bài làm:

Ta có:

Vậy A chia hết cho 45.

Bài 4: Chứng minh: chia hết cho 32.


Bài làm:

Ta có:

. Vậy A chia hết cho 32.

Bài 5: Chứng minh: chia hết cho 33.


Bài làm:

Ta có:

. Vậy A chia hết cho 33.

Bài 6: Chứng minh: chia hết cho 59.


Bài làm:

Ta có:

. Vậy A chia hết cho 59.

Bài 7: Chứng minh: chia hết cho .


Bài làm:

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 26


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Ta có:

. Vậy A chia hết cho .

Bài 1: Cho . Chứng minh A chia hết cho 6.


Bài làm:
Ta có:

Bài 2: Cho . Chứng minh A chia hết cho 39.


Bài làm:
Ta có:

Bài 3: Cho . Chứng minh A chia hết cho 31


Bài làm:
Ta có:

Bài 4: Cho .
Chứng minh A chia hết cho 39.
Bài làm:

Ta có:

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 27


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 28


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài tập tương tự

Bài 5: Cho . Chứng minh A chia hết cho 7.

Bài 6: Cho . Chứng minh A chia hết cho 15.

Bài 7: Cho . Chứng minh A chia hết cho 13.

Bài 8: Cho . Chứng minh A chia hết cho 20.

Bài 9: Cho . Chứng minh A chia hết cho 31.

Bài 10: Cho . Chứng minh A chia hết cho 7.

Bài 11: Cho . Chứng minh A chia hết cho 20.

Bài 12: Cho . Chứng minh A chia hết cho 30.

Bài 13: Cho . Chứng minh A chia hết cho 18.

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 29


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài 1: Cho . Chứng minh A chia hết cho 120 với .


Bài làm:
Ta có:

Bài 2: Cho . Chứng minh A chia hết cho 39 với .


Bài làm:
Ta có:

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 30


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài 1: Cho . Tìm dư của A khi chia A cho 7


Bài làm:

Ta có:

.
Nhận thấy ngay A chia 7 dư 3

Bài 2: Cho . Tìm số dư của A khi chia A cho 40.


Bài làm:
Ta có:

Nhận thấy A chia cho 40 được dư 3.

Bài 3: Cho . Tìm số dư của A khi chia A cho 57.


Bài làm:
Ta có: .

.
Nhận thấy A chia 57 dư 8.

Bài 4: Cho . Tìm số dư khi chia A cho 7.


Bài làm:
Ta có:

Nhận thấy A chia cho 14 dư 2.

Bài 5: Cho . Tìm dư khi chia A cho 21


Bài làm:
Ta có:

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 31


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Nhận thấy A chia cho 21 dư 5.


Bài 6: Cho . Tìm dư khi chia A cho 13.
Bài làm:
Ta có:

Do 27 chia 13 dư 1 nên A chia 13 dư 1.

Bài tập tương tự:

Bài 7: Cho . Tìm dư khi chia A cho 7.

Bài 8: Cho . Tìm dư khi chia A cho 39.

Bài 9: Cho . Tìm dư khi chia A cho 15.

Bài 10: Cho . Tìm dư khi chia A cho 21.

BÀI TẬP BỔ SUNG

Bài 1: Thực hiện phép tính: .


Bài làm:

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 32


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài 2: Thu gọn biểu thức: .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 33


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

DẠNG 4. CHỨNG MINH CHIA HẾT

Bài 1: Chứng minh .


Bài làm:
Nhận thấy
Xét

Bài 2: Chứng minh


Bài làm:
Nhận thấy
Xét

Bài 3: Chứng minh


Bài làm:
Nhận thấy
Nên

Bài 4: Chứng minh .


Bài làm:
Nhận thấy

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 34


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Xét

Bài 5: Chứng minh


Bài làm:
Nhận thấy
Xét

Bài 6: Chứng minh


Bài làm:
Nhận thấy
Xét

Bài 7: Chứng minh .


Bài làm:
Nhận thấy .
Xét

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 35


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài 8: Chứng minh .


Bài làm:
Nhận thấy
Xét

Bài 9: Chứng minh


Bài làm:
Nhận thấy .
Xét

Bài 10: Chứng minh .


Bài làm:
Nhận thấy
Xét

Bài 11: Chứng minh


Bài làm:
Nhận thấy .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 36


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Xét

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 37


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

DẠNG 4: SO SÁNH

Phương pháp:

. Sử dụng công thức lũy thừa của lũy thừa .

. Lũy thừa của một tích .

Bài 1: So sánh:
a) và b) và .
Bài làm:
a) Ta có:

.
Mà nên .

b) Ta có:

.
Mà nên .

Bài 2: So sánh:
a) và b) và .
Bài làm:
a) Ta có:

.
Mà nên .

b) Ta có:

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 38


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

.
Mà nên .

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 39


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Bài 3: So sánh:
a) và b) và .
Bài làm:
a) Ta có:

.
Mà nên .

b) Ta có:

.
Mà nên .

Bài 4: So sánh:
a) và b) và .
Bài làm:
a) Ta có:

.
Mà nên .
b) Ta có:

.
Mà . Nên .

Bài 4: So sánh:
a) và .

Bài 5: So sánh:
a) và . b) và .
Bài làm:
a) Ta có:

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 40


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

.
Mà nên .

b) Ta có:

.
Mà nên .

Bài 6: So sánh:
a) và
Bài làm:
a) Ta có:

Bài 7: So sánh:
a) và b) và .
Bài làm:
a) Ta có:

Mà nên .
b) Ta có:

Mà nên .

Bài 8: So sánh:
a) và b) và .
Bài làm:
a) Ta có:

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 41


TÀI LIỆU SGK MỚI LỚP 6 SĐT 0388765490

Mà nên .

b) Ta có:

.
Mà nên .

Bài 9: So sánh:
a) và b) và .
Bài làm:
a) Ta có:

.
Mà nên .
b) Ta có:

.
Mà nên .

Bài 10: So sánh:


a) và b) và

LIÊN HỆ FACE: https://www.facebook.com/profile.php?id=100026811766390 42

You might also like