Professional Documents
Culture Documents
Minhmap San Phu Khoa Unknown
Minhmap San Phu Khoa Unknown
Thai đạp
Phải/trái
i
Hỏ
hình trứng Ngôi dọc
B ụng
ìn B ụn
g bè ngang Ngôi vai
Nh
Tròn
u Cứng
Đầ
Kh i m a n g t h a i
Phần thai nhi trình diện trước mp eo trên Di đ
Ng ộng
Khi chuyển dạ ôi
M ềm
d ưới Mông
Mốc của ngôi ở bên P/bên T khung chậu người mẹ ực Không tròn
Thế c
n
Nắ
Di đ
Kiểu thế sau Kh ớ p c ù n g ộng ít
ch ậ
u iể
T
uk
hun
g rỗng
Gờ vô danh Mốc của ngôi ở K iể u t Có thể ngôi vai
Kiểu thế ngang hế
trên Tìm cực còn lại của thai nhi
ược c ực
Kiểu thế trước Dải chậu l ắn ng
N Phẳ
Sờ nắn Lư
Gốc mũi Trán i KIỂU THẾ ng
bên n
ngô ào thế đó Trừ ngôi mặt ngược lại
Mốc của các
N
Mỏm cằm Mặt ắn Lổn nhổn
hai bên
Chân tay
g Nhiều khối
Xương cùng Môn
Nh
a i iều
Mỏm vai V lưng, ít c
hi Thai nằm sấp, kiểu thế trước
lư
Ít
ng
, nh
Chẩm vệ iều chi Thai nằm ngửa, kiểu thế sau
Ch ỏ m
Nắ
, phía đầu
m ng thai nhi
n
ỏm Ở lư
sổ
g
Chẩm cùn vai
ế
th
Kiểu
Tìm
Ngược điểm ngh
Cùng ngang phải Cùng ngang trái e tim thai
Ng
Cằm vệ et đường giữa
h
Kiểu thế trước
t im t G ần
Mặ hai
Xa đ
Không sổ được Cằm cùng ường giữa Kiểu thế sau
ó chuyển dạ
khi c
Th
th ăm C ò n / kh
ô ng
ăm
kh C hỉ
ám ối
âm Đ ầu
đạo P hồn
g/ dẹt
Đ ầu Cứng
M ông Mềm
N g ô i th ai
ác
X
định V ai Mỏm vai
1 -2 h
rước
thế t
ểu 10-11h
Ki
3h
M
cn
ố
g ôi th Kiểu thế ngang
ai
9h
Ki 7 -8 h
ểu
th ế sau
4-5h
Th a i s u y
dd on
mẹ c
khí
đ ổi Đ ộc
lậ p
Thai già tháng Trước chu t ra o
yển ạn
ng
dạ
i lo ch x
o ắn Không đồng thời
ườ mạ
rố
ất th Áp
Khung chậu b
uả
lực 7
ng
5-80 mmHg
uq
Độ
Th e o d õ i c Dự p h
hậ
ẩn
th òn 25mmHg
ận g ồ huyết
Là
ến h
Bđ
uT
Nghi ên g t r á i dạ má
c
yển lự
Trong chu
Áp
o
au, l
Làm sản phụ đỡ đ
giữa các gai rau: 10mmHg
c m áu
Áp lự
g
ờn
hư
ất t ết
Điều chỉnh CC
TC b ồ h uy Áp
nh lực
Điề
Thuốc giảm oà tĩnh m
ạch 3-8mmHg
h
co
ut
n
ể
Th
ầ
Glucose ưu trương (20%) tíc
Tu
rị
tiê m
TM Nộ i k h hh
thai oa ồh
Hồi phục cân bằng nội môi uyết
150-250ml
Lư
NaHCO3 ít hiệu quả, tăng CO y
u
2
Kiềm hoá Bàn cãi Thở ox
lư
ng
ai
ợ
h
Suy t
l) m
THAM (trisamino áu
mẹ
Đường trên 135
+/-
47ml/
Lấy thai phút/100g rau
Đường dướ
i oa
Sản k h
n đ ầu Giân đoạn tuần hoàn TM Máu dồn lại trong hồ huyết
Ba
nh
sơ si
Chẩn bị hồi sức
ơn co 30-55mmHg Tuần hoàn động mạch ngừng
Áp lực c
K h i vỡ c u ng
ối tử
co Th
ườ
n
ng n
Cơ
gừng 10-
Ch ủ đ ộ n g b ằ n g 20s Thai chịu đựng tốt
soi ố
i a p h ải Giảm nhẹ lưu lượng hồ huyết
Tụt vừ
Nư
Hoà tan đều Suy thai quá khứ ớc áp
ối u yế t Tụt đ
lẫn ến ngưỡng
nh
LL hồ huyết tụt đột ngột Do co mạch
H
ph
trù
ng
bệ ạ c h ch ủ
ân
iễm ng m
Độ
lý
o nh
Mở đường ch
su
nh
Hít phải phân su
g c h è n ép
Si
Bình thường 12 ut cu n Động m
Yế
0 - 16 ạch chậu gốc phải
ố th Tử
0 ay đổi Tĩn
hm
Nhịp tim n ạch chủ
ha n Thay dưới
h Biến đổi tư thế Nằm ngửa Hiệu ứng Poseiro
đổ Hậ
Nhịp tim chậm i ti uq
i m uả
Suy tha
tuỳ
mức kh ông tụt huyết áp
độ phá
t triển tuần ho Tốt:
th
u
Nhịp không đề àn bàng hệ cạnh cột sống
ai
ế t áp
Tụt huy
K hông
tốt
ể n
Yếu, mờ, xa xăm Cổ đ i Co m
lực động mạch 10% ạch ngoại vị
G iảm áp
Ch
Mẹ số y y nhanh 15% V
C hả Giảm
ả
t má lưu lượng hồ
Atropin
u mẹ Trên động vật huyết 20%
Th
Mẹ dùng thuốc C hảy
ay
30% V Giảm 65% lưu lượng hồ huyết
c Nha n h k
Betamimeti ik
đổ
hi
Thai nhiễm trù
ng hí m
áu mẹ
Mẹ thiếu oxy Co thắt ĐM TC Giảm máu đến hồ huyết
ai Nhịp tim
Tuầ
Suy t h th a
t ic oà au 500ml/phút
nh
hú
ài >3 p ơ ng th a i q ua r
Nghĩ đến suy thai Nhịp chậm kéo d ai r áu
M
bả
au
n
Su y r ấ t
nặ Lư
ng
u lư 0ml/phút/kg
ợng má 1 8 0 - 20
u dây rốn
40% c
ung lượng t
im thai cuối tk thai nghén
Kích thích mất Ng ủ Triệu c
h ứn
Thai vô sọ
O: dưới 5
l/ ph
út
g Á p lự
c động mạch Tăng 1mmHg-> tăng lưu lượng rốn 6ml/phút/kg
ng
Monito ri nh
lý
Các
ng I: 6-10 l/phú
Thai non
thá t
thai Si T im thai
Độ dao động của tim Tăng 1l/phút-> tăng LL rốn 1ml/phút/kg
yế
tim út
ut
g
Dị dạ n II: 11-25l/ph th toàn thận
SUY THAI TRONG m ạch
ố
ay Co
út đổ
/ph i TH
III: >25 l CHUYỂN DẠ gai u oxy n
hẹ
Trong vòng 20s sau c rau T h iế Tăng huyế
t áp ĐM
ơn co Tă
ng l
D ip I c h ậ m ưu lượn
K hí máu g rốn
ép sớ Thiếu oxy kéo dài
chèn m
TC
ị
Cơ chế phản xạ đầu b
CC
Tim
S au c ơ n c o 2 0 - 6 ới thai r
0s ai v ất chậm Giảm lưu lượng máu dây rốn
Tim th
Chậm muộn dip II
rốn k hông có thần kinh
CTC hu Dây
T
Thiếu 02 do C ốc
i
đổ Thô
ến ng qua
Dây rốn bị chèn ép Chậm bi tác động toàn thân
n
ụng đến glycoge
Ch ẩn đ o Phong phú hơn ở thai non tháng
án Sử d
ch glucose
pH >7,2 ín á yếm khí
5 h
yể n ho Tạo
ra acid
hu lactic Toan chuyển hoá + gộp với toan HH ứ đọng CO2
xá
C
c
p CO 2 < 6 0
oá g B o hr Oxy dễ được giải phóng
i
nh u ứn
tha
B ìn h t h
ườ ể Th H iệ
n g uy ai s
áu
pO2>15 ử dụng
Ch
hệ đệm
m
hemoglobin
Eq pH Hemo
BE>8 m ng globin+H duy trì pH
lượ
ịnh
Vi đ
Ranh giới pH 7,20-7,25 Bã
o hoà pH tụt đột ngột
m ạ ch
Th
im m trương dài ra
ích
ia n tâ
ai
ời g
th
Th
g
ứn
su
y
Bi
cđ
ộ củ ến đ
ổi
ợc mứ a th
Máu về
thất trái nhiều hơn
Đánh giá đư ai 1s
ốT
H tim n
Nguyên phá hanh
t /t h
ứp
há ân mạch phổi, ống ĐM
Ph
bố đ ộn g
lại t Co
uần hoàn
Tăng tần số Cơ n c Nu
o TC ôi cơ
quan quan trọng Tiêu thụ
O2 gấp 1,5 người lớn
g: tổn th
Tăng c ương nhu mô
T
ng
há
K
M ạn t
ính d a sớm
Thai già tháng Vàng
ên
Ga
cao n
Huyết áp
uy
Rối
loạn đông
Ng
ch
A ức
Tụ t H Giải phóng men Một số liên quan não
Quá liều hạ áp
M
đau
ẹ
m
Choáng do giả
Thiếu máu mã
n t ín
h đủ
g
ôn
kh
O2
Độ bão hoà
Bệnh phổi
g
nặn
Bệnh tim
R au b o n g n o n
Bán h r a
u
U mạch màng đệ
m ạ
nl
i
Sa dây Cò
rốn
Phần phụ
Th ắ t n ú t
n
Dây rố
Quấn
ẫu
ph
giải
Bất thường
Non th
án
g
Gi à th á n g
a
Th
i
Yếu
Suy dinh dưỡng
áu
Thiếu m
ng
trù
Nhiễm