You are on page 1of 15

PHỤ LỤC SỐ 1: DANH SÁCH CÁC MỎ ĐẤT CÒN HẠN

(Kèm theo Công văn ngày 20/10/2022 của Phòng Tài nguyên Khoáng sản)
Trữ lượng
Loại Khoáng Công suất Thời hạn GP
STT Giấy phép/Ngày Tên đơn vị Địa chỉ mỏ Diện tích (m2) khai thác
sản (m3/năm) (năm)
(m3)
I THỊ XÃ NGHI SƠN
Xã Hải Yến và
Giấy phép số 46 ngày Công ty CP ĐT&PTHT Đến ngày
1 Đất san lấp xã Hải Thương, 1,547,414.0 7,000,000.0 700,000
26/4/2019 Nghi Sơn 15/3/2023
thị xã Nghi Sơn
Giấy phép số 111 xã Trường Lâm, 17 năm 11
2 Đất san lấp Công ty TNHH Hà Thành 90,700.0 444,796.0 25,000
ngày 24/3/2016 thị xã Nghi Sơn tháng
813,745. đất san
Đất san lấp và
198 Tổng Công ty cổ phần xã Phú Sơn, thị lấp 525,718; đá
3 thu hồi ks đi 169,070 83,000.0 10 năm
07/10/2021 Hợp Lực xã Nghi Sơn ong phong hóa
kèm
288,027

Đất làm vật


liệu san lấp và
Công ty Cổ phần Đầu tư 537,942. đất san
199 đất, cát có xã Phú Lâm, thị
4 xây dựng và Thương mại 60,000 lấp 419,560; silic 79,000.0 07 năm
07/10/2021 hàm lượng xã Nghi Sơn
Sơn Vũ 118,382
SiO2 trung
bình 78,84%

Năm 1 là:
26 Công ty TNHH Tập đoàn xã Trường Lâm, 400.000 m3/năm Đến hết ngày
5 đất san lấp 55,600 576,382.0
19/01/2022 Sơn Hải thị xã Nghi Sơn Năm 2 là: 02/7/2023
176.382 m3/năm

Năm 1: 456.305
m3/năm; Năm 2:
35 Doanh nghiệp tư nhân xã Phú Lâm, thị
6 Đất san lấp 72,000 2,336,305.0 480.000 m3/năm, 10 năm
28/01/2022 Đức Minh xã Nghi Sơn
năm thứ 3 -10:
175.000 m3/năm
đất làm vật Công ty cổ phần Tư vấn Tân Trường, thị
7 47 ngày 24/02/2022 liệu san lấp 97,700.0 1,014,084 230,000 04 năm 6 tháng
xây dựng Hải Phát xã Nghi Sơn

II HUYỆN HÀ TRUNG

đất san lấp và 600,000. đất san


Giấy phép số 50 ngày Công ty TNHH Đức Hà Ninh, Hà
8 tận thu đá silic 33,200.0 lấp 570,133; silic 30,000 30 năm
03/02/2016 Cường Trung
29,867

Công ty CP XD - GT - xã Hà Sơn,
9 62 ngày 26/4/2021 Đất san lấp 52,000.0 661,142.0 140,000 05 năm
TL WIN huyện Hà Trung
Hà Tiến, Hà
10 121 ngày 23/7/2021 Đất san lấp Công ty CP GT Phúc Đức 110,000.0 660,417.0 180,000 4 năm
trung
Đất san lấp và 1,017,037. đất
Hà Vinh, Hà
11 188 ngày 27/9/2021 khoáng sản đi Công ty TNHH Long Sơn 85,000.0 san lấp 649,784; 105,000 10 năm
Trung
kèm silic 367,253
III THỊ XÃ BỈM SƠN

Đất san lấp và 774,698. đất san


Giấy phép số 46 ngày Công ty TNHH Thương Phường Bắc Sơn,
12 đất giàu sắt 79,250.0 lấp 600,249; silic 26,000 30 năm
20/01/2017 mại Cường Giang thị xã Bỉm Sơn
làm PGXM 174,449

Đất san lấp và 387,277. đất san


Gp số 98 ngày Công ty CP Vận tải thủy Phường Bắc Sơn, đến ngày
13 đất giàu silic 50,000.0 lấp 317,656; silic 26,000
23/3/2018 bộ hương Xuân thị xã Bỉm Sơn 16/02/2032
làm PGXM 69,621

Đất san lấp và Công ty TNHH MTV 147,447. đất san


Gp số 372 ngày Phường Bắc Sơn,
14 đất giàu silic Khai thác khoáng sản 12,000.0 lấp 84,035; silic 15,000 10 năm 6 tháng
06/10/2016 thị xã Bỉm Sơn
làm PGXM ĐTC 63,412
Đất san lấp và
đất, cát có 561,540. đất san
Công ty TNHH MTV Phường Bắc Sơn,
15 246 ngày 27/7/2018 hàm lượng 32,000.0 lấp 501,804; silic 35,000 16 năm 6 tháng
Thành Công thị xã Bỉm Sơn
silic trung 59,736
bình 77,99 %

Đất san lấp và


2,375,894. đất
đất, cát co
Công ty TNHH Hùng Phường Bắc Sơn, san lấp
16 252 ngày 02/8/2018 hàm lượng 94,000.0 80,000 30 năm
Cường thị xã Bỉm Sơn 2,187,251; silic
silic trung
188,643
bình 77,68 %

Đất san lấp và


đất, cát có phường Ngọc 232,599. đất san
Công ty TNHH Tiến 10 năm 06
17 130 ngày 30/7/2021 hàm lượng Trạo, thị xã Bỉm 20,140.0 lấp 201,288; silic 23,000
Chung tháng
SiO2 trung Sơn 31,311
bình 78,28%

IV HUYỆN VĨNH LỘC


Đất san lấp và
Công ty cổ phần Đầu tư
thu hồi Vĩnh Hưng, Vĩnh
18 17 ngày 10/01/2022 xây dựng và Thương mại 60,000.0 755,312.5 78,000 10 năm
khoáng sản đi Lộc
Sơn Vũ
kèm
V HUYỆN NHƯ THANH
Công ty TNHH Xây dựng 631,442. đất san
Đất san lấp và xã Thanh Kỳ,
Giấy phép số 336 và Thương mại Trường lấp 271,520; đá
19 tận thu đá huyện Như 80,748.0 30,000 21 năm 5 tháng
ngày 20/8/2015 An - Chi nhánh Thanh phiến sét đen
phiến sét đen Thanh
Hóa 359,922

793,579. đất san


Đất san lấp và xã Thanh Kỳ,
Giấy phép số 484 Công ty TNHH Huy lấp 417,978; đá
20 tận thu đá huyện Như 96,632.0 53,000 15 năm 4 tháng
ngày 10/12/2015 Hoàng phiến sét đen
phiến sét đen Thanh
375,601
đất san lấp và
720,014. đất san
Gp số 219 ngày thu hồi đất Công ty TNHH SX
21 Phượng Nghi 30,000.0 lấp 578,789; silic 36,000 20 năm 2 tháng
29/5/2017 giàu silic làm VLXD Nam Thành
141,225
PGXM

Năm 1:
xã Xuân Phúc, 3.500.000
16
22 Đất san lấp Công ty TNHH Định An huyện Như 177,000.0 3,871,351.0 m3/năm; Năm 2: 8/25/2023
10/01/2022
Thanh 371.351 m3/năm

VI HUYỆN THẠCH THÀNH

Đất san lấp và 277,410. đất san


GP số 368 ngày tận thu Công ty TNHH Đức Thành Tân, lấp 220,372; đá
23 46,885.5 14,000 20 năm
21/9/2015 đất giàu sắt Thành Thạch Thành ong phong hóa
làm PGXM 57,038

Năm thứ 1:
400.000 m3
1,134,279. đất
Đất san lấp và xã Thành Công /năm; Năm thứ
san lấp
Giấy phép số 68 ngày tận thu Công ty TNHH Nguyên và Thành Tân, 2: 400.000 m3
24 93,516.0 1,023,279; đá 10 năm
10/5/2022 đất giàu sắt Phú huyện Thạch /năm; Năm thứ 3
ong phong hóa
làm PGXM Thành đến năm thứ 10:
110,982
41.785 m3 /năm.

Đất san lấp và 155,701. đất san


Thành Thọ,
GP số 328 ngày tận thu Công ty TNHH MTV Mai lấp 122,717; đá
25 huyện Thạch 17,867.0 16,000 10 năm
29/8/2016 đất giàu sắt Hương D-L ong phong hóa
Thành
làm PGXM 32,984

Đất san lấp và Thành An và 212,235. đất san


GP số 39 ngày tận thu Công ty TNHH Thành Trực, lấp 128,688; đá
27 50,169.0 33,500 6 năm 10 tháng
18/01/2017 đất giàu sắt TM&DVQT Minh Quang huyện Thạch ong phong hóa
làm PGXM Thành 83,547
Đất san lấp và Thành Tân và 451,856. đất san
GP số 06 ngày tận thu đất Công ty TNHH ĐT&TM Thành Trực, lấp 243,738; đá
28 106,656.0 31,000 15 năm
03/01/2017 giàu sắt làm Phúc An huyện Thạch ong phong hóa
PGXM Thành 208,118

Đất san lấp và 132,099. đất san


Thành Vân,
Gp số 126 ngày tận thu Công ty CP CN Mỏ lấp 73,530; đá
29 huyện Thạch 51,880.0 15,000 09 năm
03/4/2017 đất giàu sắt Thanh Hóa ong phong hóa
Thành
làm PGXM 58,569

Thanh Vân,
217,858. đất san
Đất san lấp và Thành Tâm,
Gp số 350 ngày Công ty TNHH Xây dựng lấp 125,390; đá
30 thu hồi ks đi Thành Tiến, 66,550.8 38,500 25/5/2023
15/11/2018 Xuân Hải ong phong hóa
kèm huyện Thạch
92,468
Thành

884,899. đất san


Đất san lấp và xã Thành Thọ,
Công ty CP đầu tư xây lấp 492,428; đá
31 251 ngày 31/7/2018 thu hồi ks đi huyện Thạch 176,781.0 60,000 15 năm
dựng Minh Thành TH ong phong hóa
kèm Thành
392,471

xã Thành Vân
(nay là thị trấn
269,710. đất san
Đất san lấp và Công ty CP Đầu tư xây Vân Du), Thành
107 lấp 161,950; đá
32 khoáng sản đi dựng và Thương mại Tân Tân, Thành 91,000.0 28,000 10 năm
08/7/2021 ong phong hóa
kèm Sơn Công, Thành
107,760
Tâm, huyện
Thạch Thành

VII HUYỆN NÔNG CỐNG


Đất san lấp và 756,262. đất san
Xã Tượng Sơn,
tận thu đất Công ty TNHH Huy lấp 687,182; đá 15 năm 10
33 413 ngày 28/10/2015 huyện Nông 65,200.0 48,000
giàu sắt làm Hoàng ong phong hóa tháng
Cống
PGXM 69,080
đất san lấp và 735,064. đất san
Trường Minh, Đến ngày
34 114 ngày 16/4/2018 tận thu đá silic Công ty CP KH GROUP 39,255.7 lấp 691,107; đá 40,000
Nông Cống 28/6/2035
silic 43,957

412,286. đất san


đất san lấp, Công ty CP
Gp số 461 ngày Tượng Sơn, lấp 351,603; đất
35 đất giàu sắt và KSĐTXDTMTH Thanh 60,272.0 30,000 14 năm
09/12/2016 Nông Cống giàu sắt 66,510;
quặng mangan Ba
mangan 3,523

1,599,989. đất
Đất san lấp và san lấp
Công ty CP ĐT&XD Tượng Sơn,
36 183 ngày 06/6/2018 đá ong phong 191,000.0 1,473,515; đá 98,000 16 năm 7 tháng
công trình Mê Kông Nông Cống
hóa ong phong hóa
126,474
Công ty cổ phần đầu tư Tượng Sơn,
37 144 ngày 11/8/2021 Đất san lấp 25,000.0 932,648.0 108,000 10 năm
xây dựng Tân Phú Nông Cống
Đất san lấp và
Xã Tượng Sơn, 829,402. đất san
thu hồi Công ty TNHH 1 thành
38 260 ngày 16/12/2021 huyện Nông 55,000.0 lấp 717,393; đá 90,000 09 năm 6 tháng
khoáng sản đi viên DHT
Cống silic 112,009
kèm
VIII HUYỆN HẬU LỘC
4,493,448. đất
Đất san lấp và
Giấy phép số 363 Công ty TNHH Huy xã Triệu Lộc, san lấp
39 tận thu đá 157,400.0 150,000 30 năm
ngày 15/9/2015 Hoàng huyện Hậu Lộc 4,280,458; đá
phiến sét đen
silic 212,990
đất san lấp và 177,272. đất san
Gp số 184 ngày Công ty TNHH MTV Mai xã Cầu Lộc, 14 năm 11
40 tận thu đá sét 16,800.9 lấp 115,292; đất 12,000
12/5/2016 Hương D-L huyện Hậu Lộc tháng
đen giàu silic silic 57,038
IX HUYỆN TRIỆU SƠN
đất, đá phong
hóa làm
nguyên liệu sx 539,551. đất san
GP số 62 ngày gạch không Công ty TNHH ĐTXD - Hợp Thắng, lấp 530,437; đá
41 28,000.0 40,000 14 năm
07/02/2017 nung và thu XNK TM Việt Lào Triệu Sơn ong phong hóa
đất đất giàu 9,114
sắt làm
PGXM

1,098,080. đất
Đất san lấp và
147 Công ty TNHH TM xã Hợp Lý, san lấp 921,508;
42 khoáng sản đi 63,000.0 74,000 15 năm
11/8/2021 Thuận Lợi huyện Triệu Sơn đá ong phong
kèm
hóa 176,572
X HUYỆN THỌ XUÂN
Công ty TNHH Xây dựng Thọ Lập và
43 231 ngày 15/11/2021 Đất san lấp và Thương mại Quảng Quảng Phú, 102,000.0 295,491.0 30,000 10 năm
Lợi huyện Thọ Xuân
Ghi chú

Cấp phục vụ
đường cao tốc
Bắc- Nam
Cấp phục vụ
đường cao tốc
Bắc- Nam

You might also like