You are on page 1of 20

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH GIA LAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 155 /QĐ-UBND Gia Lai, ngày 13 tháng 04 năm 2023


QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy
hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku tại Tờ trình số 105/TTr-
UBND ngày 27/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1129/TTr-
STNMT ngày 06/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Pleiku với
các nội dung chủ yếu sau:
2

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023.
Đơn vị tính: ha
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Tổng Phường Phường Xã Phường
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã An Xã Biển Xã Phường Phường Phường
diện tích Chi Diên Diên Xã Gào Hội
Phú Hồ Chư Á Đống Đa Hoa Lư Hội Phú
Lăng Hồng Phú Thương
(4) = (5)
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
+…+ (26)
1 Đất nông nghiệp NNP 18.881,15 849,55 1.172,70 2.093,74 1.155,12 35,02 1.389,84 112,62 5.441,74 266,61 260,94 5,50
1.1 Đất trồng lúa LUA 2.427,55 408,83 60,97 225,03 389,03 7,49 39,92 19,39 232,62 105,72 75,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC 1.832,18 44,05 55,20 190,77 355,46 8,75 18,89 229,23 90,39 54,24
nước
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.055,09 270,75 37,09 75,00 97,77 9,62 15,56 25,71 139,66 29,77 19,30 1,60
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 13.076,63 144,08 987,49 1.340,41 651,48 17,90 1.216,13 65,07 4.136,41 126,11 124,20 3,90
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.027,92 84,19 74,04 73,15 476,40
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 392,57 331,51 33,72
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 636,30 4,28 41,65 364,62
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
RSN 31,12 26,19
là rừng tự nhiên
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 66,51 1,37 1,48 0,88 4,96 3,10 2,45 1,56 4,87 6,07
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 198,58 24,52 1,48 46,88 7,61 0,34 90,46 0,13 1,69
2 Đất phi nông nghiệp PNN 6.916,47 265,97 843,69 470,86 293,09 109,50 262,05 289,99 345,32 259,92 196,23 70,85
2.1 Đất quốc phòng CQP 1.002,47 193,01 17,23 0,30 163,69 1,01
2.2 Đất an ninh CAN 68,53 0,15 0,11 54,80 0,33 5,89 0,11 0,04 0,50 0,13 0,06 0,58
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 164,08 22,96
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 40,01 40,01
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 141,39 14,22 2,77 9,99 2,80 2,09 6,41 1,14 2,49 12,14 4,58 2,18
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 113,87 5,39 48,58 5,47 0,11 3,00 20,36 0,27 0,53
Đất sử dụng cho hoạt động
2.7 SKS 13,68 13,68
khoáng sản
3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,


2.8 SKX 61,44 37,26 3,60
làm đồ gốm
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
2.9 DHT 1.981,40 104,01 245,97 159,23 92,62 31,43 104,50 31,82 165,33 65,37 48,52 19,72
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Đất giao thông DGT 1.366,57 72,91 92,11 119,62 73,56 27,86 67,86 29,05 127,49 51,24 37,34 15,91
Đất thủy lợi DTL 27,83 1,92 3,20 5,99 0,11 0,16 0,07 0,72 2,21 0,11 2,04 0,12
Đất cơ sở văn hóa DVH 18,98 2,05 0,04 0,28 0,19 0,90 0,53 0,16
Đất cơ sở y tế DYT 29,71 0,06 0,08 0,11 0,11 0,04 0,35 0,03 0,31 1,96 0,12 0,05
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 135,50 4,58 1,66 13,69 1,74 0,85 31,20 0,63 3,10 7,14 3,34 2,53
Đất cơ sở thể dục thể thao DTT 57,38 4,87 8,81 2,86 3,51 0,04 2,44 0,58 8,03 1,69 0,95 0,11
Đất công trình năng lượng DNL 27,76 0,46 1,67 0,09 0,14 4,28
Đất công trình bưu chính, viễn
DBV 0,70 0,02 0,01 0,01 0,03 0,02
thông
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 1,65 1,27
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 9,05 9,05
Đất cơ sở tôn giáo TON 49,97 3,95 2,38 1,61 5,85 0,49 1,17 1,22 3,28 0,74
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTD 236,10 10,92 137,03 11,99 7,21 0,45 9,58 0,26 0,77
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Đất cơ sở khoa học công nghệ DKH 1,24 0,63
Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH 5,93 0,06
Đất chợ DCH 13,04 2,74 0,24 1,06 0,49 1,53 1,23 0,18 0,84 0,15 0,09
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 13,86 0,81 0,46 0,81 1,34 0,24 0,84 0,23 1,26 0,42 0,13 0,23
Đất khu vui chơi, giải trí công
2.12 DKV 26,61 0,10 1,52 5,42 1,88 1,68
cộng
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 792,09 127,78 109,85 122,16 97,32 101,52
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.829,96 173,95 64,15 89,12 162,77 135,67 41,26
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 38,30 0,48 0,91 2,01 0,66 4,83 1,53 0,25 0,98 1,50 0,34 0,85
4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức


2.16 DTS 15,85 1,82 3,68 1,27 0,05 0,46 0,41 3,82 0,84
sự nghiệp
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,51 0,47 0,01 0,03
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 124,56 16,23 1,09 2,87 11,23 6,41 0,09 35,31 5,46 3,02 3,50
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 487,88 257,48 5,48 17,58 1,60 1,48
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 279,22 2,97 1,99 0,00 0,04 1,00 9,54 0,36 0,03 0,12

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã


Tổng Phường Phường Xã Phường Phường
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Ia Phường Phường Xã Trà Phường Phường
diện tích Ia Phù Tân Thắng Thống
Kênh Tây Sơn Trà Bá Đa Yên Đỗ Yên Thế
Kring Đổng Sơn Lợi Nhất
(4) = (5)
(1) (2) (3) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26)
+…+ (26)
1 Đất nông nghiệp NNP 18.881,15 2.942,17 396,94 79,25 552,82 4,97 408,31 118,11 167,26 638,91 36,20 752,83
1.1 Đất trồng lúa LUA 2.427,55 302,42 8,15 48,64 32,75 1,39 117,35 32,92 5,59 153,39 16,84 143,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC 1.832,18 286,82 42,74 5,98 1,25 114,57 32,92 152,95 18,38 129,59
nước
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1.055,09 4,73 22,33 12,73 47,12 2,72 74,65 32,74 16,78 71,62 9,02 38,83
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 13.076,63 2.224,62 235,96 16,96 422,06 0,43 203,96 48,43 141,69 394,12 10,31 564,91
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 1.027,92 217,93 59,47 42,74
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 392,57 27,35
1.6 Đất rừng sản xuất RSX 636,30 154,27 70,32 1,17
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
RSN 31,12 4,92
là rừng tự nhiên
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 66,51 0,71 0,92 6,64 0,43 12,05 4,02 1,34 8,47 0,04 5,16
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 198,58 10,87 0,34 0,31 1,87 11,33 0,74
2 Đất phi nông nghiệp PNN 6.916,47 253,45 295,14 338,54 311,16 151,20 276,72 482,56 287,98 436,19 143,99 532,04
5

2.1 Đất quốc phòng CQP 1.002,47 53,37 2,45 91,41 0,82 39,03 303,48 0,94 0,15 135,57
2.2 Đất an ninh CAN 68,53 0,20 2,06 0,07 0,15 0,04 1,73 1,35 0,04 0,11 0,04 0,02
2.3 Đất khu công nghiệp SKK 164,08 141,12
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 40,01
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 141,39 1,00 8,50 11,02 4,80 10,05 1,52 4,37 11,90 15,02 0,97 11,44
Đất cơ sở sản xuất phi nông
2.6 SKC 113,87 0,32 2,94 0,07 3,23 1,11 11,74 1,10 3,36 6,30
nghiệp
Đất sử dụng cho hoạt động
2.7 SKS 13,68
khoáng sản
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
2.8 SKX 61,44 10,12 10,45
làm đồ gốm
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
2.9 DHT 1.981,40 119,94 108,51 63,97 72,79 53,12 76,41 39,96 84,28 126,83 34,61 132,45
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Đất giao thông DGT 1.366,57 82,83 48,86 50,70 58,09 31,05 62,82 32,98 62,45 103,93 29,18 88,72
Đất thủy lợi DTL 27,83 0,56 0,46 0,25 0,35 2,24 1,79 1,12 0,64 0,06 3,70
Đất cơ sở văn hóa DVH 18,98 0,01 0,41 0,82 0,21 12,63 0,58 0,14 0,02
Đất cơ sở y tế DYT 29,71 0,29 0,06 5,96 0,11 0,81 0,02 0,10 5,95 9,05 0,48 3,67
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 135,50 3,52 19,56 0,51 3,64 3,32 1,98 3,00 6,64 10,63 2,24 10,00
Đất cơ sở thể dục thể thao DTT 57,38 8,08 0,86 2,26 3,61 2,18 3,53 1,07 0,63 1,27
Đất công trình năng lượng DNL 27,76 19,96 1,15 0,01
Đất công trình bưu chính, viễn
DBV 0,70 0,06 0,10 0,02 0,23 0,10 0,02 0,01 0,06
thông
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT 1,65 0,38
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 9,05
Đất cơ sở tôn giáo TON 49,97 0,12 4,49 1,94 1,39 1,12 1,94 0,43 1,11 1,20 1,82 13,73
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTD 236,10 5,07 29,92 3,57 6,68 5,03 2,33 0,16 5,13
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
Đất cơ sở khoa học công nghệ DKH 1,24 0,61
Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH 5,93 0,71 5,16
6

Đất chợ DCH 13,04 2,18 0,15 0,20 0,36 0,91 0,30 0,39
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 13,86 0,53 0,22 0,56 0,56 0,37 0,76 0,80 0,42 1,59 0,20 1,07
Đất khu vui chơi, giải trí công
2.12 DKV 26,61 6,29 0,58 3,62 0,11 0,21 3,20 2,00
cộng
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 792,09 53,38 73,91 106,17
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1.829,96 153,19 164,74 60,76 152,89 111,60 176,84 0,15 100,89 241,98
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 38,30 1,15 1,58 2,36 0,66 13,95 0,23 1,19 0,99 0,48 0,75 0,64
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
2.16 DTS 15,85 0,35 1,13 0,01 0,78 0,49 0,07 0,66
sự nghiệp
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 0,51 0,00
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 124,56 13,15 3,34 3,43 0,93 7,69 0,13 7,68 1,11 1,91
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 487,88 10,41 6,06 158,30 7,34 22,15
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
3 Đất chưa sử dụng CSD 279,22 2,68 1,30 0,65 2,38 6,62 247,86 1,68

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.


Đơn vị tính: ha
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Tổng Xã Xã Phường Xã Phường Xã Phường Phường Phường
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Phường
diện tích An Biển Chi Chư Diên Diên Đống Hội Hội
Gào Hoa Lư
Phú Hồ Lăng Á Hồng Phú Đa Phú Thương
(4) = (5)
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
+…+ (26)
1 Đất nông nghiệp NNP 156,65 14,75 0,46 10,76 0,42 6,71 4,07 18,15 9,25 0,82
1.1 Đất trồng lúa LUA 38,66 3,95 0,01 9,60 0,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 21,09 0,69
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 35,50 6,72 1,15 3,47 1,30 0,08 0,02
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 102,55 4,08 0,57 29,21 0,42 3,58 4,07 7,25 9,17
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
7

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD


1.6 Đất rừng sản xuất RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
RSN
nhiên
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN 12,51 1,75 0,20 1,70 0,29 0,04 0,72 0,07 0,10 0,06
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN 0,05
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,71
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 2,78 1,00
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
2.9 DHT 0,87 0,11 0,50 0,19 0,02
cấp huyện, cấp xã
Đất giao thông DGT
Đất thủy lợi DTL 0,10
Đất cơ sở văn hóa DVH
Đất cơ sở y tế DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 0,92 0,11 0,50 0,19 0,03 0,08
Đất cơ sở thể dục thể thao DTT
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT
8

Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA


Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
NTD 1,18
nhà hỏa táng
Đất cơ sở khoa học công nghệ DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH 0,02 0,02
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,02
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 3,25 0,90 0,09 0,10 0,72
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 3,65 0,20 0,02 0,07 0,10 0,06
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,33
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 0,85 0,85
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã


Tổng Phường Xã Phường Phường Xã
TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Ia Phường Phường Phường Phường Phường
diện tích Phù Tân Thắng Thống Trà
Kênh Ia Kring Tây Sơn Trà Bá Yên Đỗ Yên Thế
Đổng Sơn Lợi Nhất Đa
(4) = (5)
(1) (2) (3) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26)
+…+ (26)
1 Đất nông nghiệp NNP 156,65 4,10 8,38 1,40 16,14 31,61 5,5 12,05 7,41 4,6 0,07
1.1 Đất trồng lúa LUA 38,66 0,10 1,50 19,40 1,00 2,3
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 21,09 19,40 1,00
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 35,50 3,58 0,40 5,08 9,41 0,50 1,77 1,00 1,00 0,02
9

1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 102,55 4,00 3,30 1,00 11,06 2,80 5,00 10,28 5,41 1,30 0,05
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
RSN
tự nhiên
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN 12,51 1,39 0,91 1,18 1,36 0,03 2,43 0,26 0,02
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN 0,05 0,05
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 0,71 0,71
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 2,78 1,78
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
2.8 SKX
gốm
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
2.9 DHT 0,87 0,05
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Đất giao thông DGT
Đất thủy lợi DTL 0,10 0,10
Đất cơ sở văn hóa DVH
Đất cơ sở y tế DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 0,92 0,01
Đất cơ sở thể dục thể thao DTT
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV
10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG


Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
NTD 1,18 1,18
lễ, nhà hỏa táng
Đất cơ sở khoa học công nghệ DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH 0,02
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,02 0,02
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 3,25 1,18 0,26
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 3,65 1,34 1,31 0,55
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,33 0,20 0,03 0,1
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
2.16 DTS
nghiệp
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 0,85
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
11

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.


Đơn vị tính: ha
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Tổng
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Phường Phường Xã Phường Phường Phường
diện tích Xã An Xã Xã Phường
Biển Chi Diên Diên Đống Hội Hội
Phú Chư Á Gào Hoa Lư
Hồ Lăng Hồng Phú Đa Phú Thương
(4) = (5)
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
+…+ (26)
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
1 NNP/PNN 259,33 20,90 9,76 19,78 6,72 1,70 12,74 4,58 9,42 25,49 14,49 1,12
nông nghiệp
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 39,76 4,35 0,01 9,60 1,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC/PNN 22,66 2,26
nước
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 53,21 9,17 0,30 3,53 0,50 0,20 4,00 1,18 1,24 1,92 0,28 0,22
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 166,36 7,38 9,46 16,24 6,22 1,50 8,74 3,40 8,18 13,97 12,71 0,90
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN
1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là
RSN/PNN
rừng tự nhiên
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
2
trong nội bộ đất nông nghiệp
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
2.1 LUA/CLN
cây lâu năm
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
2.2 LUA/LNP
rừng
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
2.3 LUA/NTS
trồng thuỷ sản
12

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm


2.4 LUA/LMU
muối
Đất trồng cây hàng năm khác
2.5 HNK/NTS
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
Đất trồng cây hàng năm khác
2.6 HNK/LMU
chuyển sang đất làm muối
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
2.7 RPH/NKR(a)
nông nghiệp không phải là rừng
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
2.8 RDD/NKR(a)
nông nghiệp không phải là rừng
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
2.9 RSX/NKR(a)
nông nghiệp không phải rừng
Trong đó: đất có rừng sản xuất là
RSN/NKR(a)
rừng tự nhiên
Đất phi nông nghiệp không phải
3 PKO/OCT 3,03 0,50 0,02 0,40
là đất ở chuyển sang đất ở

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã


Tổng diện
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Phường Phường Xã Phường Phường Phường Phường
tích Xã Ia Phường Xã Trà Phường
Ia Phù Tân Tây Thắng Thống Yên
Kênh Trà Bá Đa Yên Đỗ
Kring Đổng Sơn Sơn Lợi Nhất Thế
(4) = (5)
(1) (2) (3) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26)
+…+ (26)
Đất nông nghiệp chuyển
1 NNP/PNN 259,33 6,80 13,59 2,50 25,18 33,01 5,40 6,50 13,90 13,58 4,60 7,57
sang phi nông nghiệp
1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 39,76 0,10 1,50 19,40 1,00 2,30
Trong đó: Đất chuyên
LUC/PNN 22,66 19,40 1,00
trồng lúa nước
Đất trồng cây hàng năm
1.2 HNK/PNN 53,21 3,93 0,20 9,12 10,41 0,12 0,50 1,57 3,30 1,00 0,52
khác
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 166,36 6,70 8,16 2,30 16,06 3,20 5,28 6,00 12,33 9,28 1,30 7,05
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN
13

1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN


1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản
RSN/PNN
xuất là rừng tự nhiên
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN
1.8 Đất làm muối LMU/PNN
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN
Chuyển đổi cơ cấu sử
2 dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Đất trồng lúa chuyển sang
2.1 LUA/CLN
đất trồng cây lâu năm
Đất trồng lúa chuyển sang
2.2 LUA/LNP
đất trồng rừng
Đất trồng lúa chuyển sang
2.3 LUA/NTS
đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất trồng lúa chuyển sang
2.4 LUA/LMU
đất làm muối
Đất trồng cây hàng năm
2.5 khác chuyển sang đất nuôi HNK/NTS
trồng thủy sản
Đất trồng cây hàng năm
2.6 khác chuyển sang đất làm HNK/LMU
muối
Đất rừng phòng hộ chuyển
2.7 sang đất nông nghiệp RPH/NKR(a)
không phải là rừng
Đất rừng đặc dụng chuyển
2.8 sang đất nông nghiệp RDD/NKR(a)
không phải là rừng
14

Đất rừng sản xuất chuyển


2.9 sang đất nông nghiệp RSX/NKR(a)
không phải rừng
Trong đó: đất có rừng sản
RSN/NKR(a)
xuất là rừng tự nhiên
Đất phi nông nghiệp
3 không phải là đất ở PKO/OCT 3,03 0,51 1,60
chuyển sang đất ở

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023.
Đơn vị tính: ha
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Tổng Xã Xã Phường Xã Phường Xã Phường Phường
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Phường Phường
diện tích An Biển Chi Chư Diên Diên Đống Hội
Gào Hoa Lư Hội Phú
Phú Hồ Lăng Á Hồng Phú Đa Thương
(4) = (5)
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
+…+ (26)
1 Đất nông nghiệp NNP 2,00 2,00
1.1 Đất trồng lúa LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1,00 1,00
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1,00 1,00
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
RSN
nhiên
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN 21,32 2,19 0,01
15

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã


Tổng Xã Xã Phường Xã Phường Xã Phường Phường
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Phường Phường
diện tích An Biển Chi Chư Diên Diên Đống Hội
Gào Hoa Lư Hội Phú
Phú Hồ Lăng Á Hồng Phú Đa Thương
(4) = (5)
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
+…+ (26)
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 11,01 0,01
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
2.8 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
2.9 DHT 4,26 2,19
cấp huyện, cấp xã
Đất giao thông DGT 4,22 2,19
Đất thủy lợi DTL
Đất cơ sở văn hóa DVH
Đất cơ sở y tế DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo DGD
Đất cơ sở thể dục thể thao DTT
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 0,04
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
NTD
nhà hỏa táng
16

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã


Tổng Xã Xã Phường Xã Phường Xã Phường Phường
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Phường Phường
diện tích An Biển Chi Chư Diên Diên Đống Hội
Gào Hoa Lư Hội Phú
Phú Hồ Lăng Á Hồng Phú Đa Thương
(4) = (5)
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
+…+ (26)
Đất cơ sở khoa học công nghệ DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 5,82
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,23
2.16 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã


Tổng Phường Phường Phường
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Ia Phường Xã Tân Phường Phường Xã Trà Phường Phường
diện tích Phù Thắng Thống
Kênh Ia Kring Sơn Tây Sơn Trà Bá Đa Yên Đỗ Yên Thế
Đổng Lợi Nhất
(4) = (5)
(1) (2) (3) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26)
+…+ (26)
1 Đất nông nghiệp NNP 2,00
1.1 Đất trồng lúa LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC
17

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã


Tổng Phường Phường Phường
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Ia Phường Xã Tân Phường Phường Xã Trà Phường Phường
diện tích Phù Thắng Thống
Kênh Ia Kring Sơn Tây Sơn Trà Bá Đa Yên Đỗ Yên Thế
Đổng Lợi Nhất
(4) = (5)
(1) (2) (3) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26)
+…+ (26)
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 1,00
1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 1,00
1.4 Đất rừng phòng hộ RPH
1.5 Đất rừng đặc dụng RDD
1.6 Đất rừng sản xuất RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
RSN
tự nhiên
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
1.8 Đất làm muối LMU
1.9 Đất nông nghiệp khác NKH
2 Đất phi nông nghiệp PNN 21,32 0,23 8,89 10,00
2.1 Đất quốc phòng CQP
2.2 Đất an ninh CAN
2.3 Đất khu công nghiệp SKK
2.4 Đất cụm công nghiệp SKN
2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 11,01 1,00 10,00
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
2.8 SKX
gốm
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
2.9 DHT 4,26 2,07
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Đất giao thông DGT 4,22 2,03
Đất thủy lợi DTL
18

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã


Tổng Phường Phường Phường
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Ia Phường Xã Tân Phường Phường Xã Trà Phường Phường
diện tích Phù Thắng Thống
Kênh Ia Kring Sơn Tây Sơn Trà Bá Đa Yên Đỗ Yên Thế
Đổng Lợi Nhất
(4) = (5)
(1) (2) (3) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26)
+…+ (26)
Đất cơ sở văn hóa DVH
Đất cơ sở y tế DYT
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo DGD
Đất cơ sở thể dục thể thao DTT
Đất công trình năng lượng DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV 0,04 0,04
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA
Đất cơ sở tôn giáo TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
NTD
tang lễ, nhà hỏa táng
Đất cơ sở khoa học công nghệ DKH
Đất cơ sở dịch vụ xã hội DXH
Đất chợ DCH
2.10 Đất danh lam thắng cảnh DDL
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
2.13 Đất ở tại nông thôn ONT
2.14 Đất ở tại đô thị ODT 5,82 5,82
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,23 0,23
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
2.16 DTS
nghiệp
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
19

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã


Tổng Phường Phường Phường
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Ia Phường Xã Tân Phường Phường Xã Trà Phường Phường
diện tích Phù Thắng Thống
Kênh Ia Kring Sơn Tây Sơn Trà Bá Đa Yên Đỗ Yên Thế
Đổng Lợi Nhất
(4) = (5)
(1) (2) (3) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26)
+…+ (26)
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
2.21 Đất phi nông nghiệp khác PNK
20

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố
Pleiku có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày k .
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; iám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, ây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Y tế, iáo dục và Đào tạo, Giao thông vận tải; iám đốc Công an tỉnh; Chỉ
huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Pleiku; Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Pleiku và Thủ trưởng các sở, ban,
ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
- Như Điều 3; KT. CHỦ TỊCH
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH
- Lưu: VT, TTTH, CNXD, NL.

Dương Mah Tiệp

You might also like