You are on page 1of 2

Name: ..............................................................................................................Class:.................................

CÁC BÀI TOÁN CẦN ÔN TẬP (lớp 2A3)


Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm
Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Để làm được các quy luật về bảng chữ cái alphabet các con cần
nhớ chính xác vị trí của các chữ cái trong bảng chữ cái alphabet.

Bài 1: According to the pattern shown below, what is the English alphabet in the space provided?
Pattern: Quy luật; English alphabet: Chữ cái tiếng Anh; Space: Chỗ trống.
A, Z, D, W, G, ____, J, ....
(Gợi ý: Nhìn vào bảng chữ cái các con nhận thấy quy luật lặp lại: Các ký tự được lấy từ hai đầu của
bảng chữ cái. Vị trí cần tìm là vị trí thứ 6)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A Z D (từ W (Từ G (từ T (Từ
A bỏ Z bỏ D bỏ W bỏ
qua 2 qua 2 qua 2 qua 2
ký tự) ký tự ký tự) ký tự)

Bài 2: According to the pattern shown below, what is the letter in the space provided?
Pattern: Quy luật; Space: Chỗ trống.
P 、 o、 N 、 n 、 L 、 m 、 J 、 __ 、 …

(Gợi ý: Nhìn vào bảng chữ cái các con nhận thấy quy luật xen kẽ lặp lại: Cứ 1 chữ in hoa rồi đến 1
chữ in thường. Ngoài ra chia làm 2 dãy quy luật: Chữ in hoa 1 quy luật, chữ in thường 1 quy luật?
Các con viết chữ in hoa 1 hàng, in thường 1 hàng để xem quy luật là gì nhé! Ký tự cần tìm là vị trí
thứ mấy?)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
P o N (từ P n (o rồi L (từ m (Từ
bỏ qua đến n N bỏ n đến
1 ký không qua 1 m)
tự) bỏ qua ký tự)
ký tự
nào)
Bài 3: According to the pattern shown below, what is the English alphabet in the space provided?
Pattern: Quy luật; English alphabet: Chữ cái tiếng Anh; Space: Chỗ trống.
Z 、 y、 X 、 x 、 V 、 w 、 T 、 __ 、 ….

Bài 4: By observing the pattern, what is the English letter in the space (‚__‛) provided?

Quan sát quy luật dưới đây để điền chữ cái Tiếng Anh thích hợp vào chỗ trống (‚__‛).

A , Z , B , __ , C , X , D , W , …

You might also like