Professional Documents
Culture Documents
Quy luật về ký tự
Quy luật về ký tự
Bài 1: According to the pattern shown below, what is the English alphabet in the space provided?
Pattern: Quy luật; English alphabet: Chữ cái tiếng Anh; Space: Chỗ trống.
A, Z, D, W, G, ____, J, ....
(Gợi ý: Nhìn vào bảng chữ cái các con nhận thấy quy luật lặp lại: Các ký tự được lấy từ hai đầu của
bảng chữ cái. Vị trí cần tìm là vị trí thứ 6)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A Z D (từ W (Từ G (từ T (Từ
A bỏ Z bỏ D bỏ W bỏ
qua 2 qua 2 qua 2 qua 2
ký tự) ký tự ký tự) ký tự)
Bài 2: According to the pattern shown below, what is the letter in the space provided?
Pattern: Quy luật; Space: Chỗ trống.
P 、 o、 N 、 n 、 L 、 m 、 J 、 __ 、 …
(Gợi ý: Nhìn vào bảng chữ cái các con nhận thấy quy luật xen kẽ lặp lại: Cứ 1 chữ in hoa rồi đến 1
chữ in thường. Ngoài ra chia làm 2 dãy quy luật: Chữ in hoa 1 quy luật, chữ in thường 1 quy luật?
Các con viết chữ in hoa 1 hàng, in thường 1 hàng để xem quy luật là gì nhé! Ký tự cần tìm là vị trí
thứ mấy?)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
P o N (từ P n (o rồi L (từ m (Từ
bỏ qua đến n N bỏ n đến
1 ký không qua 1 m)
tự) bỏ qua ký tự)
ký tự
nào)
Bài 3: According to the pattern shown below, what is the English alphabet in the space provided?
Pattern: Quy luật; English alphabet: Chữ cái tiếng Anh; Space: Chỗ trống.
Z 、 y、 X 、 x 、 V 、 w 、 T 、 __ 、 ….
Bài 4: By observing the pattern, what is the English letter in the space (‚__‛) provided?
Quan sát quy luật dưới đây để điền chữ cái Tiếng Anh thích hợp vào chỗ trống (‚__‛).
A , Z , B , __ , C , X , D , W , …