Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên:……………………………………….Lớp 1…..
…………………………………………………………………
…………………………………………………………............
…………………………………………………………………
MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I LỚP 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
Mạch Số câu,
kiến số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
thức, kĩ điểm,
năng câu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Số câu 1 1 1 2 1
Đọc hiểu Số
văn bản điểm 1,0 1,0 1,0 3,0
Câu số 1 2 3
Kiến Số câu 1 1 1 3
thức Số
tiếng điểm 1,0 2,0 1,0 3,0
Việt Câu số 1 2 3
Số câu 1 1 1 1 1 1 3 3
Số
TỔNG 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 3 4,0
điểm
Câu số 1 1 2 2 3 3
Đề bài
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (Học sinh làm 1 trong 2 đề)
Đề số 1
Cây dây leo
Bé tí teo
Ở trong nhà
Lại bò ra
Cánh cửa sổ
Và nghển cổ
Lên trời cao.
Câu hỏi 1: Tìm tiếng trong bài có vần “eo”?
Câu hỏi 2: Tìm tiếng trong bài có vần “ ên”?
Đề số 2
Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung
tăng bơi lội.
Câu hỏi 1: Tìm tiếng trong bài có vần “ăn”?
Câu hỏi 2: Tìm tiếng trong bài có vần “ ăng”?
II. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Ban ngày, Sẻ đi đâu? (M1)
A. Đi kiếm rơm
C. Đi kiếm bạn
B. Đi kiếm ăn
D. Đi kiếm tổ
Câu 2: Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào? (M1)
A. Sáng sớm
C. Đêm về
B. Giữa trưa
D. Tối đến
Câu 3: Điền vần “ anh/ ang” vào chỗ chấm (M2)
- cây b. . `. . .
- bánh c . . . . .
- cây ch . . . . .
- nắng chang ch . . . . .
Câu 4: Điền “ rì rào / rầm rầm / lao xao / thao thao” vào chỗ chấm (M2)
- Suối chảy . . . . . . . . .
- Gió reo . . . . . . . . . . .
Câu 5:
a) Chim Sẻ thường sống ở đâu?
…………………………………………………………
b) Hãy kể tên 2 con chim?
…………………………………………………………
PHẦN VIẾT
I. VIẾT CHÍNH TẢ:
Học sinh nhìn bảng (chữ in) chép vào giấy kẻ ô li (chữ viết):
Các cháu chơi với bạn
Cãi nhau là không vui
Cái miệng nói xinh thế
Chỉ nói điều hay thôi.
Câu 6: Điền vần “ oi / ôi ” vào chỗ chấm (M1)
- đ ....... đũa
- ống kh. ..........
Câu 7: Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm (M1)
- nhà tr ......
- cây ...... e
Câu 8: Nối các ô chữ để thành câu (M2)
Lá khế đu đưa
Lũ trẻ mê chơi.
..................
..................
Câu 10: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống (M3)
a. Luỹ . . . . . . . . xanh (che / tre).
b. Bố thay . . . . . . . xe (yêng/ yên) .
…………………………………………………………………
…………………………………………………………............
…………………………………………………………………
A. Kiểm tra đọc: ( 10đ)
I. Đọc thành tiếng: (7 đ).
II. Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: (3đ)
Bé Loan thật là ngoan ngoãn. Loan chăm chỉ và cẩn thận. Loan khá cả Văn và Toán.
Loan hay nhặt rau đỡ mẹ. Có khi Loan ngoáy trầu cho bà.
Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: (1 điểm) Bé Loan khá về môn gì? ( M1)
A. Văn B. Toán
C. Ngoại ngữ D. Cả Văn và Toán
Câu 2: (1 điểm) Câu " Bé Loan thật là ngoan ngoãn ". Có mấy tiếng?( M2)
A. 7 tiếng B. 6 tiếng C. 5 tiếng D. 4 tiếng
Câu 3: (1 điểm) Tìm hai tiếng trong bài có vần đủ âm đệm, âm chính,âm cuối. (M3)
B.Viết: (10 đ)
Chính tả: (6 đ) ( nghe -viết) đoạn văn sau:
Vào tháng tư, qua Tây Bắc bạn sẽ thấy bạt ngàn hoa ban. Hoa nở rộ, trắng xóa, thật là
thích.
Câu 1: Em đưa tiếng vào mô hình: (1đ) M1
khoanh quả
nghỉ sân
k ê nh
2đ
Đọc thành tiếng Ngoan ngoãn, cái cầu, xinh xắn, que tính
4đ Gia đình Loan có bố, mẹ, anh Hoàng và Loan.
Nhà Loan ở thành phố Nha Trang. Nhà Loan
rất sạch sẽ, ngăn nắp và thoáng mát.
Bài đọc 2:
x o a y
Đọc phân tích mô hình và 1đ
chỉ rõ vị trí của từng âm.
nh a nh
2đ
Đọc thành tiếng khoan khoái, hoa đào, quả thị, doanh trại
4đ Mẹ dặn Hoàng ở nhà nhặt rau, lau bàn ghế,
gấp áo. Hoàng làm thật chăm chỉ và thích thú.
Mẹ bảo Hoàng thật là ngoan ngoãn.
ŒŒ
ngh i
Câu 2: (M2- 1đ) .2a, điền đúng một chỗ chấm 0,5 đ
2b, điền đúng một chỗ chấm 0,25 đ
Câu 3: (M3- 1đ) HS viết 1 số loại quả: cam, na, táo, xoài, nho,... Viết được 2 loại quả 0,5đ,
ba loại quả trở lên 1 đ