You are on page 1of 23

THẦY HOÀNG

0986.02.05.89

Chương
Bài ④ ĐƯỜNG TIỆM CẬN

Ⓐ ▣ Tóm tắt lý thuyết cơ bản:

◈-Ghi
 nhớ ①
Định nghĩa: Cho hàm số xác định trên một khoảng vô hạn ( là khoảng dạng
hoặc . Đường thẳng là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu ít nhất
một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:

◈-Ghi
 nhớ ②
Định nghĩa: Đường thẳng được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nếu
ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
; .

◈-Ghi nhớ ③

Phương pháp chung tìm tiệm cận của đồ thị hàm số:
 Tìm tập xác định của hàm số
Tìm các giới hạn của khi x dần tới các biên của miền xác định và dựa vào định nghĩa
của các đường tiệm cận để kết luận
Chú ý:
 Đồ thị hàm số f chỉ có thể có tiệm cận ngang khi tập xác định của nó là một khoảng vô hạn
hay một nửa khoảng vô hạn (nghĩa là biến x có thể tiến đến hoặc
 Đồ thị hàm số f chỉ có thể có tiệm cận đứng khi tập xác định của nó có một trong các dạng
sau: (a;b) ,[a;b) , (a;b], (a ; ) ;( a) hoặc là hợp của các tập hợp này và tập xác
định không có một trong các dạng sau: R , [c; ), ( c], [c;d]
Tiệm cận ngang đối với hàm phân thức:

 Nếu bậc của P(x) bé hơn bậc của Q(x) thì đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành
độ
 Nếu bậc của P(x) bằng bậc của Q(x) thì đồ thị hàm có tiệm cận ngang là đường thẳng :
trong đó A, B lần lượt là hệ số của số hạng có số mũ lớn nhất của P(x) và Q(x)
 Nếu bậc của P(x) lớn hơn bậc của Q(x) thì đồ thị của hàm số không có tiệm cận ngang

THPT TÂY HỒ
1 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Ⓑ ▣ Phân dạng toán cơ bản:

① ▣ Tìm tiệm cận bằng bảng biến thiên hoặc đồ thị.

◈-Phương pháp:
_ Định nghĩa:

.Hàm số thỏa mãn 1 trong các ĐK: được gọi là TCN.

.Hàm số thỏa mãn 1 trong các ĐK: được gọi là TCĐ.

_ Dựa vào bảng biến thiên hay đồ thị suy ra tiệm cận:

_Nếu mà ( một số) thì là TCN.

_Nếu ( một số) mà thì là TCĐ.

_Bài tập minh họa:

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   0 và lim f  x    . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
x  x 

Ⓐ. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.


Ⓑ. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0 .
Ⓒ. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.

Ⓓ. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.


Câu 2: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ.

THPT TÂY HỒ
2 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Khẳng định nào dưới đây đúng?

Ⓐ. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang.

Ⓑ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  2 .

Ⓒ. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3 .

Ⓓ. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.


Câu 3: Cho đồ thị một hàm số có hình vẽ như hình dưới đây.
Hỏi đồ thị trên có bao nhiêu đường tiệm cận?

Ⓐ. 4. Ⓑ. Không có tiệm cận.


Ⓒ. 2. Ⓓ. 3

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao
nhiêu đường tiệm cận?

Ⓐ. 1 Ⓑ. 3 Ⓒ. 2 Ⓓ. 4

_Bài tập rèn luyện:


Câu 1:Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên Lời giải

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là


Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1 .

Câu 2:Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên R\ 1 có bảng biến thiên Lời giải
như sau:

THPT TÂY HỒ
3 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Khẳng định nào sau đây là đúng?


Ⓐ. Đồ thị hàm số có hai TCN y  2 , y  5 và có một TCĐ x  1 .
Ⓑ. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.
Ⓒ. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Ⓓ. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy:
lim y   và lim   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1
x 1 x 1

lim y  5 và lim y  2 nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang y  2 , y  5


x  x 

Câu 3:Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng Lời giải
xác định và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

Ⓐ. 1. Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3. Ⓓ. 4.

Câu 4:Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau Lời giải
x  1 
2 7
f ( x)
 2
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứ
ng của đồ thị hàm số đã cho là
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

Câu 5:Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên Lời giải

THPT TÂY HỒ
4 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là


Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 2 .

Câu 6:Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên \ 1 có bảng biến thiên như hình Lời giải
vẽ. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
y  f ( x)

Ⓐ. 1 Ⓑ. 4 Ⓒ. 2 Ⓓ. 3

Câu 7:Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị của Lời giải
hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

Ⓐ. 1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 2. Ⓓ. 4.

Câu 8:Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Lời giải

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là


Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 .

THPT TÂY HỒ
5 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Câu 9:Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Lời giải

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
bằng:
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .

Câu 10:Cho hàm số y  f  x  xác định và có đạo hàm trên \ 1 . Hàm số Lời giải
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu
tiệm cận?

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2

Câu 11:Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ Lời giải

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Ⓐ. 3. Ⓑ. 4. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1.

Câu 12:Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Lời giải

Ⓐ. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.


Ⓑ. Tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng x 2 .
Ⓒ. Tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng x 1 .
Ⓓ. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

Câu 13:Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Lời giải

THPT TÂY HỒ
6 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
bằng
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .

Câu 14:Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau Lời giải

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

Câu 15:Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau Lời giải
x  2 2 
 
f ( x) 0
  1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

Câu 16:Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau Lời giải

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

Câu 17:Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng Lời giải
định nào sau đây đúng?

Ⓐ. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.


Ⓑ. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

THPT TÂY HỒ
7 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Ⓒ. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
Ⓓ. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 0  và  0;  

Câu 18:Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới. Lời giải

x  1 0 +
y' || +
-1 + 1
y

 0

Xét các mệnh đề sau:


. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  và đồng biến trên khoảng  0;    .
. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
. Hàm số có một điểm cực trị.
Số các khẳng định đúng là
Ⓐ. 0. Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2.

Câu 19:Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới Lời giải

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là


Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 2 .

Câu 20:Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Lời giải

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

THPT TÂY HỒ
8 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

② ▣ Tìm số tiệm cận của những hàm số tường minh .thường gặp

◈-Phương pháp: Sử dụng định nghĩa.


. Đồ thị hàm đa thức không có tiệm cận.

. Hàm phân thức dạng

 Đồ thị hàm số luôn có 1 TCN là và 1 TCĐ

. Tìm tiệm cận ngang của hàm phân thức

 Nếu bậc tử bé hơn bậc mẫu có TCN là .

 Nếu bậc của tử bậc của mẫu thì đồ thị có TCN.

 Nếu bậc của tử bậc của mẫu hoặc có tập xác định là 1 khoảng hữu hạn hoặc thì
không có TCN.

_Tìm tiệm cận đứng của hàm phân thức

 Hàm phân thức mà mẫu có nghiệm nhưng không là nghiệm của tử thì đồ thị có tiệm
cận đứng ( với đk hàm số xác định trên khoảng ).

. Tìm nghiệm mẫu .

 Mẫu vô nghiệm đồ thị hàm số không có TCĐ.

 Mẫu có nghiệm .

. Thay vào tử, nếu thì ta kết luận là TCĐ.

. Thay vào tử, nếu (tức là là nghiệm của cả tử và mẫu thì ta tính (dùng

máy tính Casio để tính giới hạn).

 Nếu thì ta kết luận là TCĐ.

 Nếu thì ta kết luận không là TCĐ.

THPT TÂY HỒ
9 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

_Bài tập minh họa:

3x  1
Câu 1: Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x2

Ⓐ. x  2 và y  3 . Ⓑ. x  2 và y  1 .

Ⓒ. x  2 và y  3 . Ⓓ. x  2 và y  1 .

x 1
Câu 2: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  bằng
x 3x  2
2

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 0 .

THPT TÂY HỒ
10 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Câu 3: Đồ thị hàm số nào nào sau đây không có tiệm cận đứng?

1 1 x 3 3x  1
Ⓐ. y   . Ⓑ. y  . Ⓒ. y  . Ⓓ. y  .
x x  2x 1
2
x2 x2 1

x 4 2
Câu 4: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x

Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2. Ⓓ. 1.

_Bài tập rèn luyện:


2 x Lời giải
Câu 1:Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 3
Ⓐ. x 2. Ⓑ. x 3 . Ⓒ. y 1 . Ⓓ. y 3.

Câu 2:Đường thẳng x  3 , y  2 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm cận Lời giải
ngang của đồ thị hàm số
2x  3 x 3
Ⓐ. y  . Ⓑ. y  .
x3 x3
3x  1 2x  3
Ⓒ. y  . Ⓓ. y  .
x 3 x 3

THPT TÂY HỒ
11 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

1  3x Lời giải
Câu 3:Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận
x2
ngang lần lượt là:
Ⓐ. x  2 và y  3 . Ⓑ. x  2 và y  1 .
Ⓒ. x  2 và y  3 . Ⓓ. x  2 và y  1 .

2 Lời giải
Câu 4:Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình
x  3

Ⓐ. y  0 . Ⓑ. y  2 . Ⓒ. x  3 . Ⓓ. x  2 .

Câu 5:Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ Lời giải
x 2
thị hàm số y .
x 2
Ⓐ.  2;1 . Ⓑ.  2; 2  . Ⓒ.  2; 2  .Ⓓ.  2;1 .

x 1 Lời giải
Câu 6:Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
6x  3
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1 .

3 Lời giải
Câu 7:Cho hàm số y  . Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
x2
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

Câu 8:Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Lời giải
x  2 1
y 2 là
x  3x  2
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

4 x2 Lời giải
Câu 9:Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 3x
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 2 .

Câu 10:Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Lời giải
x2
y 2 là
x 2
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 3 .

4  x2 Lời giải
Câu 11:Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x 2  3x  4
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .

x2  2 Lời giải
Câu 12:Số đường tiệm cận của đồ hàm số y  .
x 3
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 3 .
THPT TÂY HỒ
12 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

x Lời giải
Câu 13:Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong (C ) . Khẳng định
x 2
2

nào sau đây đúng?


Ⓐ. (C ) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Ⓑ. (C ) có hai tiệm cận đứng và không tiệm cận ngang.
Ⓒ. (C ) có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Ⓓ. (C ) có hai tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.

Câu 14:Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm Lời giải
x4
số y  là
x 1
Ⓐ. 0. Ⓑ. 3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2.

Câu 15:Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Lời giải
x 2  3x  2
y là
4  x2
Ⓐ. 2. Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 4.

x2 x 1 Lời giải
Câu 16:Cho hàm số y . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x 2
là:
Ⓐ. 3 Ⓑ. 1 Ⓒ. 0 Ⓓ. 2

5x  1  x  1 Lời giải
Câu 17:Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm
x2  2 x
cận?
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .

x 9 3 Lời giải
Câu 18:Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2  x
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .

Câu 19:Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị Lời giải
x  2 1
hàm số y  2 là
x  3x  2
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3 .

x3 2 Lời giải


Câu 20:Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  1
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 .

x7 Lời giải


Câu 21:Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  3x  4
2

THPT TÂY HỒ
13 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Ⓐ. 0. Ⓑ. 3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 2.

4  x2 Lời giải
Câu 22:Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x 2  3x  4
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 0.

Câu 23:Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng? Lời giải
1 1 x 1
Ⓐ. y . Ⓑ. y . Ⓒ. y . Ⓓ.
x x 2 x 1
x 1
y 2
.
x 2x 5

Câu 24:Tìm m và n lần lượt là số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của Lời giải
x4 2
đồ thị hàm số y 
x2  x
Ⓐ. m  1 và n  1 . Ⓑ. m  2 và n  0 .
Ⓒ. m  1 và n  0 . Ⓓ. m  2 và n  1 .

Câu 25:Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x 2  16 x  x có phương Lời giải
trình là
Ⓐ. y  8. Ⓑ. y  8. Ⓒ. y  4. Ⓓ. y  4.

③ ▣ Tìm giá trị của tham số để đồ thị có số tiệm cận thỏa điều kiện.

◈-Phương pháp:
. Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận, các tính chất về tiệm cận của hàm số thường gặp và các kiến thức liên
quan để giải quyết bài toán.

. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm của 2 tiệm cận.

_Bài tập minh họa:

mx  1
Câu 1. Tìm m để đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A  3; 2  .
xm

Ⓐ. m  2 Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  3 . Ⓓ. m  3 .

THPT TÂY HỒ
14 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

x 1
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang mà không có
x  2x  m
2

tiệm cận đứng.

Ⓐ. m  1 Ⓑ. m  1 . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  1 .

x 1
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có hai tiệm cận ngang
mx 2  1

Ⓐ. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài Ⓑ. m  0

Ⓒ. m  0 Ⓓ. m  0

THPT TÂY HỒ
15 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

x 1
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng bốn đường
mx  8 x  2
2

tiệm cận?

Ⓐ. 8 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. Vô số.

_Bài tập rèn luyện:


3x  9 Lời giải
Câu 1:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y 
xm
có tiệm cận đứng
Ⓐ. m  3 . Ⓑ. m  3 . Ⓒ. m  3 . Ⓓ. m  3 .

Câu 2:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số Lời giải
mx 8
y có tiệm cận đứng:
x 2
Ⓐ. m 4 . Ⓑ. m 4 . Ⓒ. m 4 . Ⓓ. m 4 .

THPT TÂY HỒ
16 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

ax 1 Lời giải
Câu 3:Biết rằng đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là x 2 và
bx 2
tiệm cận ngang là y 3 . Hiệu a 2b có giá trị là
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 5 .

mx  2 Lời giải
Câu 4:Tìm m để đồ thị hàm số y  có đúng hai đường tiệm cận?
x2  4
Ⓐ. m  0 . Ⓑ. m  1 . Ⓒ. m  1 Ⓓ. m  1 .

Câu 5:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số Lời giải
x 1
y 2 có hai tiệm cận đứng
x m
Ⓐ. m  0 ; m  1 . Ⓑ. m  0 .
Ⓒ. m  0 ; m  1 . Ⓓ. m  1 .

ax 1 Lời giải
Câu 6:Biết rằng đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng là x 2 và
bx 2
tiệm cận ngang là y 3 . Giá trị của a b bằng
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1 .

mx  1 Lời giải
Câu 7:Cho hàm số y  với tham số m  0 .Giao điểm của hai đường
x  2m
tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới
đây?
Ⓐ. 2 x  y  0 . Ⓑ. y  2 x .
Ⓒ. x  2 y  0 . Ⓓ. x  2 y  0 .

Câu 8:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số Lời giải
mx3  2
y 2 có hai đường tiệm cận đứng.
x  3x  2
m  2 m  1
 m  2 
Ⓐ.  1 . Ⓑ. m  0 . Ⓒ.  . Ⓓ.  1.
 m   m  1  m 
4 4

Câu 9:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số Lời giải
x 2  mx  2m2
y có đường tiệm cận đứng.
x2
 m  2
Ⓐ.  . Ⓑ. Không có m thỏa mãn.
m  1
m  2
Ⓒ.  . Ⓓ. m  .
m  1

Câu 10:Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số Lời giải
5x  3
y 2 không có tiệm cận đứng.
x  2mx  1
THPT TÂY HỒ
17 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

 m  1
Ⓐ.  . Ⓑ. 1  m  1 .
m  1
Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  1 .

Câu 11:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số Lời giải
x 2 3x 2
y không có đường tiệm cận đứng?
x 2 mx m 5
Ⓐ. 8. Ⓑ. 10. Ⓒ. 11. Ⓓ. 9.

 n  3 x  n  2017 Lời giải


Câu 12:Biết rằng đồ thị của hàm số y  ( m, n là tham
xm3
số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng.
Tính tổng m  2n.
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 6 .

x 1 Lời giải
Câu 13:Cho hàm số y  . Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ
mx  2 x  3
2

thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?


Ⓐ. 0. Ⓑ. 1. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3.

Câu 14:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số Lời giải
x 2  3x  2
y 2 không có đường tiệm cận đứng?
x  mx  m  5
Ⓐ. 8 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 11 . Ⓓ. 9 .

x3 Lời giải


Câu 15:Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
x  6x  m
2

để đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang?
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 9 . Ⓒ. 27 . Ⓓ. 9 hoặc 27 .

1  4  x2 Lời giải
Câu 16:Đồ thị hàm số y  có số đường tiệm cận đứng là m và
x2  2x  3
số đường tiệm cận ngang là n . Giá trị của m  n là
Ⓐ. 1 Ⓑ. 2 Ⓒ. 3 Ⓓ. 0

Câu 17:Biết rằng đồ thị của hàm số y  2x  ax 2  bx  4 có một đường Lời giải
tiệm cận ngang là y  1 . Tính 2a  b3 .
Ⓐ. 72 . Ⓑ. 72 . Ⓒ. 56 . Ⓓ. 56 .

Ⓒ ▣ Đề kiểm tra ôn tập:

THPT TÂY HỒ
18 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Câu 1: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên \ 1 và có bảng biến thiên như Lời giải

sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
Ⓐ. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x  1.
Ⓑ. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Ⓒ. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Ⓓ. Hàm số không có đạo hàm tại x  1.

Câu 2: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm Lời giải
số sau đây?
2x 1 3x  4
Ⓐ. y  . Ⓑ. y  .
x 1 x2
x 1 x 1
Ⓒ. y  . Ⓓ. y  .
x2 2 x  1

1 4x Lời giải
Câu 3: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
2x 1
1
Ⓐ. y  2 . Ⓑ. y  2 . Ⓒ. y  . Ⓓ. y  4 .
2

Câu 4: Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các Lời giải
hàm số sau đây?
2x 1 3x  4
Ⓐ. y  . Ⓑ. y  .
x 1 x2
x 1 x 1
Ⓒ. y  . Ⓓ. y  .
x2 2 x  1

2x 1 Lời giải
Câu 5: Cho hàm số y  . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
x 1
Ⓐ. Đường thẳng y  1 . Ⓑ. Đường thẳng x  1 .
Ⓒ. Đường thẳng y  2 . Ⓓ. Đường thẳng x  2 .

x 1 Lời giải
Câu 6: Đồ thị hàm số y   C  có các đường tiệm cận là
x2
Ⓐ. y  1 và x  2 . Ⓑ. y  2 và x  1 .
Ⓒ. y  1 và x  2 . Ⓓ. y  1 và x  1 .

2x  6 Lời giải
Câu 7: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
x  4x  3
2

THPT TÂY HỒ
19 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Ⓐ. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x  1 ;


x  3 và y  0 .
Ⓑ. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng x  1 ; x  3 và không
có tiệm cận ngang.
Ⓒ. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng x  1 ;
x  3 và y  0 .
Ⓓ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  0 .

3x  1 Lời giải
Câu 8: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cân ngang của đồ thị hàm số y  ?
2x 1
1 1 3 3
Ⓐ. y   . Ⓑ. x   . Ⓒ. y  . Ⓓ. x  .
2 2 2 2

2x  3 Lời giải
Câu 9: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Mệnh đề nào sau đây là
x 1
đúng?
Ⓐ.  C  có tiệm cận ngang là y  2 .
Ⓑ.  C  chỉ có một tiệm cận.
Ⓒ.  C  có tiệm cận ngang là x  2 .
Ⓓ.  C  có tiệm cận đứng là x  1 .

x 1 Lời giải
Câu 10: Cho hàm số y  f  x   . Tìm tất cả các giá trị của tham số
x  2mx  4
2

m để đồ thị có ba đường tiệm cận


 m  2
 m  2 
   m  2  m  2
Ⓐ. m  2 Ⓑ.  5 Ⓒ.  Ⓓ. 
 m   2  5  m2
 m   2

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Lời giải

1
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận đứng
f 3  x   2
Ⓐ. 2. Ⓑ. 3. Ⓒ. 1. Ⓓ. 0.

Câu 12: Cho hàm số y f x có bảng biên thiên như sau: Lời giải

THPT TÂY HỒ
20 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Kết luận nào sau đây là đúng?


Ⓐ. Minf x 2; Maxf x 2.
Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên ;0 2; .
Ⓒ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1.
Ⓓ. Hàm số đồng biến trên 0; 2 .

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Lời giải

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 .

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Lời giải

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đổ thị hàm số đã cho là
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên \ 1 và có bảng biến thiên như Lời giải
sau:

1
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2 f  x  3
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 2 .
THPT TÂY HỒ
21 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

2x 1 Lời giải
Câu 16: Số tiệm cận của đồ thị của hàm số y  là
x 1
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 .

x 1 Lời giải
Câu 17: Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận
x 1 2

ngang?
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1 .

Câu 18: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị Lời giải
4 x  1  3x  2
2 2
y là:
x2  x
Ⓐ. 2. Ⓑ. 3. Ⓒ. 4. Ⓓ. 1.

x  x2  x  1 Lời giải
Câu 19: Hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận
x 1
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 1 .

x 1 Lời giải
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  có
m  x  1  4
2

hai tiệm cận đứng.


m  0
Ⓐ. m  1 Ⓑ.  Ⓒ. m  0 Ⓓ. m  0
m  1

mx  x 2  2 x  3 Lời giải
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y  có
2x 1
một tiệm cận ngang là y  2.
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 .
Ⓒ. 0 . Ⓓ. Vô số.

Câu 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số Lời giải
x 1
y có đúng hai đường tiệm cận. Tổng tất cả các phần tử của tập
x  2mx  m  2
2

S bằng:
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 .
Ⓒ. 5 . Ⓓ. 1 .

Câu 23: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm Lời giải

số g  x  
x 2
 3x  2  x  1
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x  f 2  x   f  x  

THPT TÂY HỒ
22 ◈ - HÌNH 12
THẦY HOÀNG
0986.02.05.89

Ⓐ. 3 Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5 .

ax 2  x  1 Lời giải
Câu 24: Cho hàm số y  có đồ thị  C  ( a, b là các hằng số dương,
4 x 2  bx  9
ab  4 ). Biết rằng  C  có tiệm cận ngang y  c và có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính
tổng T  3a  b  24c
Ⓐ. T  1. Ⓑ. T  4.
Ⓒ. T  7. Ⓓ. T  11.

1 Lời giải
Câu 25: Cho hàm số y  2 x  m  . Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã
x 1
cho đi qua điểm A  0;1 khi m bằng
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 0 .
Ⓒ. 1 . Ⓓ. 2 .

------------- HẾT -------------

THPT TÂY HỒ
23 ◈ - HÌNH 12

You might also like