You are on page 1of 5

BÀI TẬP 26/4

5 3
8 n −2 n +1
lim
Câu 1: Tính a/ b/ 2 n2−4 n5 +202 3

Câu 2: Cho hai dãy (un ) và thỏa mãn và Tính giá trị của

Câu 3: Cho hai dãy (un ) và thỏa mãn lim un=6 và lim v n=−4. Tìm giá trị của
lim (2 v n−un)
−1
Câu 4: Cho dãy số (un )là cấp số nhân có u1=5 và công bộiq= . Gọi Sn là tổng n số hạng đầu
4
tiên của cấp số nhân đó. Tính lim S n
−1
Câu 5: Cho dãy số (un )là cấp số nhân có u1=5 và công bộiq= . Gọi Sn là tổng n số hạng
3
đầu tiên của cấp số nhân đó. Tính lim S n

Câu 6: Cho hai hàm số ; có ; . Tính đạo hàm của hàm số

tại điểm x=2


'
Câu 7: Cho hai hàm số và có f (−1 )=−4 và g’(−1 )=9 Tính đạo hàm của hàm số

tại điểm x=−1


Câu 8: Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị (C) và có f ' (−2 )=5 . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của (C)
tại A(-2 ; f (−2)¿

Câu 9: Tính a/ b/ c/

d/ e/ f/

Câu 10: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số ,biết tiếp tuyến đó vuông góc với
đường thẳng y = - x + 2. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến ?

Câu 11: Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Viết phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A
BÀI TẬP 26/4

Câu 12: Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm . Viết pt tiếp tuyến của
tại
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y=−2 x 4 +3 x 2−4 x+ 5 tại x=−1

Câu 14: Cho hàm số có đạo hàm tại là . Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm ?

A. B. C. D.

Câu 16: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Tính đạo hàm của các hs:

y= ( x +2 ) sinx
a/ b/ y = (3x - 2).tanx c/ d/

2023 2
y=(1+4 x) y=cot ⁡(2 x−x )
e/ f/ g/ h/

f ( x )=cos2 2 x y=4 cosx −5 sinx+ 2023


i/ k/ l/ m/
100 2
n/ y=( x +2023 )
2
p/ q/ y= ( x −1 ) (2−x)

co t ⁡(3 x−x 3 )
r/ s/ y= t/ y = x tan2x u/

v/
BÀI TẬP 26/4

Câu 18: Cho hàm số xác định trên R thỏa mãn . Khẳng định nào
đúng?

A. . B .. C. D.

Câu 19: Một vật rơi tự do theo phương trình , trong đó là gia tốc trọng
trường. Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 15s bằng bao nhiêu?

{
2
Câu 20: Tìm mđể hàm số f ( x )= m x + x−1 nếu x< 2 liên tục tại x=2 ?
7−2m nếu x ≥ 2

m x=−1
Câu 21: Tìm để hàm số liên tục tại
Câu 22:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng song song với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì
cũng vuông góc với đường thẳng kia.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm với .
Đường thẳng vuông góc với mặt đáy . Gọi là trung điểm của Khẳng định
nào dưới đây là sai?
A. B.
C. Tam giác vuông ở D. là mặt phẳng trung trực của
Câu 24: Cho hình hộp ABCD . A ' B ' C ' D ' . Khi đó ⃗
AB+⃗ CC ' −⃗
D' A ' bằng
A.⃗
AC ' B.⃗A'C C.0⃗ D.⃗
AA '
Câu 25: Trong không gian, cho b=4 ⃗a, |b|=8 . Tính tích vô hướng của a⃗ và b⃗
⃗ ⃗

m=−3 n⃗ ,|n⃗|=4. Tính tích vô hướng của ⃗


Câu 26: Trong không gian, cho ⃗ m và n⃗
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SC ⊥( ABCD) . Mệnh đề
nào sau đây sai ?

A. SA ⊥( ABCD) B. C. AD ⊥( SCD) D. AB⊥( SCB)

Câu 28: Trong không gian, với là ba vectơ bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. B.
BÀI TẬP 26/4

C.
D.

Câu 29: Cho và là 2 vectơ khác . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có SC ⊥( ABCD) . Mặt phẳng ( ABCD) vuông góc với mặt
phẳng nào?
A.( SAD) B.(SAB) C.( SBD) D.( SAC )

Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình thoi, tâm và . Các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. . C. D. .
Câu 32: Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , cạnh bên vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. C. . D.
Câu 33: Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:

A. Nếu và thì . B. Nếu a ∥ ( P ) và thì

C. Nếu a ∥ ( P ) và thì b ∥ ( P ). D. Nếu a ∥ ( P ) và thì


Câu 34: Hình hộp có bao nhiêu mặt chéo? Bao nhiêu đường chéo?
Câu 35: Cho hình lập phương Tính góc giữa hai đường thẳng và
Câu 36: Cho hình hộp MNPQ . M ' N ' P ' Q ' . Khi đó ⃗
MN +⃗MQ+⃗ P ' M ' bằng
A.⃗NQ ' B.⃗
N'Q C.0⃗ D.2 ⃗
MP
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥( ABCD),

( ABCD)
Tính góc giữa SO và

Câu 38: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm .

Tính góc giữa hai mặt phẳng và .


Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với
đáy. Có . Tính góc φ là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD).
BÀI TẬP 26/4

Câu 40: Cho hình lập phương . Hãy tính số đo góc giữa cặp véctơ và .

f ( x )=( x+ 1) . cot 2 x
Câu 41 Cho hàm số . Tính
−2 3 2
y= x +6 x −5
Câu 42 : Viết pttt của đồ thị hàm số 3 biết hsg của tt bằng 10.
Câu 43 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bắng 1, SB  (ABCD) và SB

= 3. Chứng minh . Tính góc giữa SA và (SBD).

You might also like