You are on page 1of 17

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA CƠ KHÍ

BÀI TẬP CAD CAM


Họ và tên : TRẦN ANH QUÂN
Lớp sinh hoạt : 20CDTCLC2
Nhóm : 20.05
MSSV : 101200367
Email : quantran442@gmail.com

Đà Nẵng, tháng2/2022
Bài 1 :
Câu 1.1:

O0001;
N005 G90 G21 G94 G40 G54;
N010 G52 X50 Y50 Z0;
N015 T5 G43 H5 M06;
N020 G97 S2500 M03;
N025 G00 X70 Y0 Z5;
N035 G01 Z-20 F300;
N040 G01 G41 H15 X45 Y20;
N045 G03 X45 Y-20 R20;
N050 G01 X45 Y-35;
N055 G02 X35 Y-45 R10;
N060 G01 X20 Y-45;
N065 G03 X-20 Y-45 R20:
N070 G01 X-35 Y-45;
N075 G02 X-45 Y-35 R10;
N080 G01 X-45 Y-20;
N085 G03 X-45 Y20 R20;
N090 G01 X-45 Y35;
N095 G02 X-35 Y45 R10;
N100 G01 X-20 Y45;
N105 G03 X20 Y45 R20;
N110 G01 X35 Y45;
N115 G02 X45 Y35 R20;
N120 G01 X45 Y20;
N125 G40 G00 X70 Y0;
N130 Z100 M05;
N135 M30;

Câu 1.2:
Bài 2 :
Câu 2.1:
O0002;
N005 G90 G21 G94 G40 G54;
N010 G52 X55 Y55 Z0;
N015 T6 G43 H6 M06;
N020 G97 S2600 M03;
N025 G00 X70 Y0 Z5;
N035 G01 Z-20 F280;
N040 G01 G41 H16 X55 Y25;
N045 G03 X55 Y-25 R25;
N050 G01 X55 Y-45;
N055 G03 X45 Y-55 R10;
N060 G01 X-45 Y-55;
N065 G03 X-55 Y-45 R10;
N070 G01 X-55 Y-25;
N075 G03 X-55 Y25 R25;
N080 G01 X-55 Y45;
N085 G03 X-45 Y55 R10;
N090 G01 X45 Y55;
N095 G03 X55 Y45 R10;
N100 G01 X55 Y25;
N105 G40 G00 X70 Y0;
N110 Z100 M05;
N115 M30;

Câu 2.2:
Bài 3 :
Câu 3.1:
O0003;
N005 G90 G21 G94 G40 G54;
N010 G52 X60 Y40 Z0;
N015 T1 G43 H1 M06;
N020 G97 S2500 M03;
N025 G00 X70 Y0 Z5;
N035 G01 Z-8 F300;
N040 G01 G41 H11 X62 Y10;
N045 G03 X52 Y0 R10;
N050 G01 X52 Y-28;
N055 G02 X42 Y-38 R10;
N060 G01 X-42 Y-28;
N065 G02 X-52 Y-28 R10;
N070 G01 X-52 Y28;
N075 G02 X-42 Y38 R10;
N080 G01 X42 Y38;
N085 G02 X52 Y28 R10;
N090 G01 X52 Y0;
N095 G03 X62 Y-10 R10;
N100 G40 G01 X70 Y0;
N105 G00 Z100 M05;
N110 G52 X-20 Y0 Z0;
N115 T2 G43 H2 M06;
N120 S650 M03;
N125 G00 X20 Y0 Z50;
N130 G16;
N135 X20 Y45 Z2;
N140 G99 G81 X20 Y45 Z-18 R2 F100;
N145 Y135;
N150 Y-135;
N155 Y-45;
N160 G15 G80;
N165 G00 X0 Y0 Z100 M05;
N170 M30;

Câu 3.2:
Bài 4 :
Câu 4a:
Câu 4b:
G43 : Bù chiều dài dao - bù dao dương.
H2 : Chiều dài dao T2.

G97 : Tốc độ trục chính tính bằng vòng quay/phút.


S2500 : Số vòng quay của dao T2: 2500 vòng/phút.
M3 : Dao hướng phải , quay theo chiều kim đồng hồ.

G94 : Tốc độ chạy dao/phút.

M98 : Lệnh gọi chương trình con.


P051902 : 5 lần thực hiện chương trình con 1902.

Bài 5:
Câu 5a:
Câu 5b:

G43 : Bù chiều dài dao - bù dao dương.


H3 : Chiều dài dao T3.

G97 : Tốc độ trục chính tính bằng vòng quay/phút.


S2000 : Số vòng quay của dao T2 là 2000 vòng/phút.
M3 : Dao hướng phải , quay theo chiều kim đồng hồ .

M98 : Lệnh gọi chương trình con.


P061912 : 6 lần thực hiện chương trình con 1912.
G41 : Bù bán kính dao cắt - bù bên trái.
H13 : Bán kính dao của dao T3

Bài 6:
Câu 6a:
Câu 6b:

G43 : Bù chiều dài dao.


H4 : Chiều dài dao T4.

M98 : Lệnh gọi chương trình con.


P051921 : 5 lần thực hiện chương trình con 1921.

G41 : Bù bán kính dao cắt - bù bên trái.


H14 : Bán kính dao của dao T4.

M99 : Quay trở về chương trình chính từ chương trình con.

Bài 7:
Câu 7a:
Câu 7b:

G43 : Bù chiều dài dao – bù dao dương.


H5 : Chiều dài dao T5.

G97 : Tốc độ trục chính tính bằng vòng quay/phút.


S2500 : Số vòng quay của dao T5 là 2500 vòng/phút.
M3 : Dao hướng phải , quay theo chiều kim đồng hồ .

G41 : Bù bán kính dao cắt- bù bên trái.


H15 : Bán kính dao của dao T5.

M98 : Lệnh gọi chương trình con..


P1921 : 1 lần thực hiện chương trình con 1921.

You might also like