You are on page 1of 10

Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC

5.3. Sản phẩm cắt được trên máy cắt Plasma CNC.
5.3.1. Sản phẩm cắt được trên phôi tấm.
 Cắt theo biên dạng hình vuông.
- Chương trình gia công
N0010 (Filename: hinhvuong2d.tap) N0220 Y0.0000
N0040 G21 (Units: Metric) N0230 X0.0000 Y-1.0000
N0050 F1 N0240 X30.0000
N0060 G53 G90 G40 N0250 X31.0000 Y0.0000
N0090 G00 Z8 N0260 Y30.0000
N0091 G00 X31.9200 Y32.9200 N0270 X31.3749 Y30.9051
N0092 G00 Z0 N0280 X32.2800 Y31.2800
N0170 G01 Z0.5 F100.0 N0300 G00 Z10.0000
N0180 X31.3576 Y31.5624 F150 N0310 X0.0000 Y0.0000
N0190 X30.0000 Y31.0000 N0320 M05 M30
N0200 X0.0000
N0210 X-1.0000 Y30.0000

Hình 5.2: Sản phẩm cắt có dạng hình vuông.

SVTH: Bùi Khắc Hoàng - Nguyễn Quang Phước Tài GVHD: Trần Minh Sang 63
Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC

 Cắt theo biên dạng hình ngôi sao.


- Chương trình gia công.
N0010 (Filename: ngoisao.tap) N0480 X48.6424 Y-1.5624 F300.0
N0040 G21 (Units: Metric) N0490 X50.0000 Y-1.0000
N0050 F1 N0500 X56.5217 Y-0.5813
N0060 G53 G90 G40 N0510 X62.9364 Y0.6680
N0081 G00 Z5 N0520 X69.1386 Y2.7272
N0090 G00 X37.6035 Y46.0138 N0530 X75.0266 Y5.5627
N0120 G00 Z0.0 N0540 X80.5036 Y9.1279
N0170 G01 Z1 F100.0 N0550 X85.4798 Y13.3642
N0180 X36.3242 Y45.2907 F300.0 N0560 X89.8734 Y18.2020
N0190 X34.9083 Y45.6840 N0570 X93.6123 Y23.5620
N0200 X14.7353 Y61.4582 N0580 X96.6350 Y29.3560
N0210 X40.3274 Y62.3624 N0590 X98.8921 Y35.4891
N0220 X41.2317 Y63.0194 N0600 X100.3463 Y41.8604
N0230 X50.0000 Y87.0795 N0610 X100.9738 Y48.3654
N0240 X58.7683 Y63.0194 N0620 X100.7643 Y54.8972
N0250 X59.6726 Y62.3624 N0630 X99.7213 Y61.3486
N0260 X85.2647 Y61.4582 N0640 X97.8619 Y67.6136
N0270 X65.0917 Y45.6840 N0650 X95.2166 Y73.5895
N0280 X64.7463 Y44.6210 N0660 X91.8288 Y79.1779
N0290 X71.7948 Y20.0021 N0670 X87.7542 Y84.2873
N0300 X50.5589 Y34.3132 N0680 X83.0596 Y88.8337
N0310 X49.4411 N0690 X77.8223 Y92.7425
N0320 X28.2052 Y20.0021 N0700 X72.1281 Y95.9494
N0330 X35.2537 Y44.6210 N0710 X66.0705 Y98.4018
N0340 X35.8632 Y45.3880 N0720 X59.7491 Y100.0595
N0350 X36.8365 Y45.4993 N0730 X53.2676 Y100.8952
N0360 M05 N0740 X46.7324
N0370 G00 Z10.0000 N0750 X40.2509 Y100.0595
N0380 X48.0800 Y-2.9200 N0760 X33.9295 Y98.4018
N0420 G00 Z0 N0770 X27.8719 Y95.9494
N0470 G01 Z1 F100.0 N0780 X22.1777 Y92.7425

SVTH: Bùi Khắc Hoàng - Nguyễn Quang Phước Tài GVHD: Trần Minh Sang 64
Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC

N0790 X16.9404 Y88.8337 N0920 X14.5202 Y13.3642


N0800 X12.2458 Y84.2873 N0930 X19.4964 Y9.1279
N0810 X8.1712 Y79.1779 N0940 X24.9734 Y5.5627
N0820 X4.7834 Y73.5895 N0950 X30.8614 Y2.7272
N0830 X2.1381 Y67.6136 N0960 X37.0636 Y0.6680
N0840 X0.2787 Y61.3486 N0970 X43.4783 Y-0.5813
N0850 X-0.7643 Y54.8972 N0980 X50.0000 Y-1.0000
N0860 X-0.9738 Y48.3654 N0990 X50.9051 Y-1.3749
N0870 X-0.3463 Y41.8604 N1000 X51.2800 Y-2.2800
N0880 X1.1079 Y35.4891 N1010 M05
N0890 X3.3650 Y29.3560 N1020 G00 Z10.0000
N0900 X6.3877 Y23.5620 N1030 X0.0000 Y0.0000
N0910 X10.1266 Y18.2020 N1040 M05 M30

Hình 5.3: Sản phẩm cắt có dạng hình ngôi sao 5 cánh.
5.3.3. Sản phẩm cắt được trên phôi ống.
- Chương trình gia công.
N10 ( / PHOIMOI) N20 G90 G94
N15 G0 G17 G99 N25 G0 G49

SVTH: Bùi Khắc Hoàng - Nguyễn Quang Phước Tài GVHD: Trần Minh Sang 65
Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC

N35 M03 N185 X-17.72 A-52.057


N36 G0 Z5 N190 X-18.594 A-50.024
N37 G0 Z3 N195 X-19.411 A-47.738
N38 G0 X-3 N200 X-20.189 A-45.168
N39 G0 Z0 N205 X-20.902 A-42.425
N45 G1 X-0. A-359.977 F500. N210 X-21.554 A-39.498
N50 Z-0.5 F400 N215 X-22.151 A-36.413
N55 X-.027 A3.797 N220 X-22.696 A-33.139
N60 X-.111 A7.608 N225 X-23.165 A-29.889
N65 X-.252 A11.441 N230 X-23.59 A-26.43
N70 X-.446 A15.175 N235 X-23.968 A-22.794
N75 X-.702 A18.929 N240 X-24.279 A-19.182
N80 X-1.009 A22.548 N245 X-24.535 A-15.482
N85 X-1.383 A26.195 N250 X-24.734 A-11.746
N90 X-1.808 A29.687 N255 X-24.879 A-7.966
N95 X-2.263 A32.874 N260 X-24.968 A-4.148
N100 X-2.787 A36.068 N265 X-25. A-.391
N105 X-3.38 A39.177 N275 X-24.973 A-356.177
N110 X-4.03 A42.137 N280 X-24.889 A-352.366
N115 X-4.732 A44.884 N285 X-24.747 A-348.535
N120 X-5.506 A47.485 N290 X-24.552 A-344.8
N125 X-6.315 A49.789 N295 X-24.297 A-341.047
N130 X-7.186 A51.856 N300 X-23.989 A-337.429
N135 X-8.088 A53.608 N305 X-23.614 A-333.784
N140 X-9.028 A55.038 N310 X-23.188 A-330.289
N145 X-9.985 A56.123 N315 X-22.733 A-327.101
N150 X-10.961 A56.859 N320 X-22.209 A-323.913
N155 X-11.955 A57.24 N325 X-21.617 A-320.808
N160 X-12.943 A57.259 N330 X-20.967 A-317.85
N165 X-13.936 A-56.915 N335 X-20.264 A-315.103
N170 X-14.916 A-56.215 N340 X-19.49 A-312.504
N175 X-15.882 A-55.156 N345 X-18.681 A-310.201
N180 X-16.812 A-53.777 N350 X-17.809 A-308.135

SVTH: Bùi Khắc Hoàng - Nguyễn Quang Phước Tài GVHD: Trần Minh Sang 66
Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC

N355 X-16.907 A-306.384 N435 X-2.846 A323.6


N360 X-15.967 A-304.955 N440 X-2.301 A326.877
N365 X-15.01 A-303.872 N445 X-1.833 A330.131
N370 X-14.034 A-303.138 N450 X-1.408 A333.586
N375 X-13.04 A-302.759 N455 X-1.03 A337.224
N380 X-12.052 A-302.742 N460 X-.72 A340.835
N385 X-11.059 A303.088 N465 X-.464 A344.535
N390 X-10.079 A303.79 N470 X-.265 A348.269
N395 X-9.113 A304.85 N475 X-.121 A352.051
N400 X-8.183 A306.231 N480 X-.032 A355.868
N405 X-7.275 A307.954 N485 X-0. A359.623
N410 X-6.402 A309.987 N490 A359.977
N415 X-5.585 A312.274 N495 Z5.
N420 X-4.807 A314.846 N496 G0 X-100 Y-100
N425 X-4.095 A317.589 N500 M3
N430 X-3.443 A320.519

Hình 5.4: Sản phẩm cắt trên phôi ống.

SVTH: Bùi Khắc Hoàng - Nguyễn Quang Phước Tài GVHD: Trần Minh Sang 67
Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC

CHƯƠNG 6: HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY.


6.1. An toàn lao động khi sử dụng máy.
6.1.1. Đối với người sử dụng.
Trước khi sử dụng máy phải chạy thử máy kiểm tra, khi máy đạt độ an toàn cần thiết mới
tiến hành sử dụng máy.
Khi sử dụng máy phải trang bị áo quần bảo hộ, găng tay, kính và mặt nạ phòng khí và hơi
độc, tránh làm nơi gió hướng trực tiếp với mặt.
Khi sử dụng không cầm năm đầu mỏ súng đang hoạt động và phần kim loại gần vùng cắt.
Không thực hiện cắt gần khu vực chứa gas, xăng dầu hay các chất dễ cháy nổ, loại bỏ các
chất dễ cháy ra xa môi trường làm việc .
Thường xuyên kiểm tra các dây điện và máy nén khí.
6.1.2. Đối với máy.
Thường xuyên kiểm tra các dây điện và máy nén khí trước khi sử dụng.
Các bộ phận điều khiển máy phải bố trí vừa tầm tay thuận tiện thao tác, không phải với
tay.
Các nút điều khiển phải nhạy và làm việc tin cậy.
6.2. Hướng dẫn vận hành.
6.2.1. Kiểm tra máy trước vận hành.
Trước khi vận hành ta cần kiểm tra các bộ phận dễ bị hỏng của máy như dây đai, các ổ
bi, khớp nối, bép cắt plasma và một số bộ phận khác cần kiểm tra kĩ để đảm bảo an toàn
khi sử dụng. Tránh các tình huống không hay xảy ra gây nguy hiểm.
6.2.2. Chạy thử máy.
Sau khi kiểm tra máy xong, đảm bảo không xảy ra hỏng hóc ta tiến hành chạy máy không
tải, không bật plasma. Điều này nhằm một lần nữa kiểm tra xem các chi tiết có hoạt động
bình thường hay không, sau đó mới tiến hành chạy máy công tác.
6.2.3. Chạy máy.
Các bước chạy máy:
B1: Sau khi hoàn thành các bước kiểm tra ta bắt đầu cho máy về gốc máy.
B2: Tiếp tục ta chọn gốc phôi và load Gcode vào máy.
B3: Sau đó ấn nút chạy chương trình để máy hoạt động.

SVTH: Bùi Khắc Hoàng - Nguyễn Quang Phước Tài GVHD: Trần Minh Sang 68
Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC

B4: Khi chạy hết chương trình ta ấn nút tắt máy, tắt nguồn plasma rồi kiểm tra sản
phẩm.
6.3. Bảo dưỡng máy.
Để máy hoạt động tốt, chính xác và nâng cao tuổi thọ cần phải có chế độ bảo quản máy
theo đúng kế hoạch sau:
Bảo quản hằng ngày:
+ Trước khi khởi động máy phải kiểm tra bộ truyền, dẫn động của máy
+ Thường kiểm tra hệ thống điện của máy.
+ Kiểm tra đầu cắt plasma nếu bị mòn thì thay thế.
Bảo quản định kỳ:
+ Kiểm tra các bộ truyền và dẫn động của máy, nếu cần thì tra mỡ vào.
+ Kiểm tra các mối lắp ghép, mối hàn.
+ Kiểm tra kỹ thuật và siết chặt các bulong cố định .
+ Kiểm tra tổng thể toàn máy.

SVTH: Bùi Khắc Hoàng - Nguyễn Quang Phước Tài GVHD: Trần Minh Sang 69
Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC

CHƯƠNG 7 : KẾT LUẬN HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI

7.1. Kết luận.


Báo cáo trình bày kết quả nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy cắt plasma CNC để phục
vụ trong sản xuất và dạy học. Trong quá trình đưa máy vào hoạt động rút ra được kết luận
sau:
+ Máy sau khi hoàn thành có độ cứng vững tương đối.
+ Trong quá trình hoạt động có độ ổn định và độ chính xác cao.
+ Máy có thể làm việc trong thời gian dài.
+ Hệ thống điện và cơ khí có thể tháo lắp dễ dàng, tách biệt thuận tiện cho việc di
chuyển và thay thế.
+ Máy hoàn toàn đáp ứng được yêu cầu trong sản xuất, dùng để dạy học trong trường
đại học, cao đẳng…
7.2. Hạn chế.
- Hành trình máy còn hạn chế.
- Tốc độ cắt còn chậm.
- Đường cắt còn chưa đẹp.
- Chiều dày vật cắt còn mỏng .
- Chỉ cắt được các vật cắt ít bị nhấp nhô.
7.3. Hướng phát triển.
- Cần nghiên cứu làm máy cỡ lớn hơn, có tốc độ cắt cao hơn, chính xác hơn và đường
cắt đẹp hơn
- Cần thay thế nguồn cắt thành nguồn lớn hơn để có thể cắt được phôi có chiều dày lớn.
- Cần nghiên cứu để cải tiến thêm bộ cảm biến nâng hạ trục Z theo độ nhấp nhô của
phôi cần cắt.

SVTH: Bùi Khắc Hoàng - Nguyễn Quang Phước Tài GVHD: Trần Minh Sang 70
Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC

KẾT LUẬN
Sau nhiều tháng nghiên cứu và tìm kiếm linh kiện phù hợp, em đã hoàn thành đề tài đạt
được yêu cầu đặt ra và thu nhận được nhiều kinh nghiệm quý giá.
Kết quả đạt được:
- Chế tạo thành công mô hình máy cắt Plasma CNC 4 trục.
- Máy chạy ổn định và độ chính xác ở mức độ vừa phải.
- Thực hiện gia công được một số sản phẩm thực trên máy.
Từ mô hình máy cắt Plasma CNC 4 trục nhóm đã hoàn thành có thể nâng cấp, hoàn thiện
các thêm các kết cấu về phần cơ khí nhằm làm cho đầu cắt Plama có thể quay quanh X hoặc
Y từ đó cải tiến thành máy cắt Plasma CNC 5 trục ứng dụng để cắt các chi tiết có biên dạng
phức tạp hơn.
Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp do kinh nghiệm còn hạn chế và thời gian thực hiện
có hạn, nên đồ án của chúng em còn nhiều thiếu sót. Chúng em mong nhận được những ý
kiến đóng góp của các thầy để hoàn thiện để tài hơn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Trần Minh Sang, các thầy trong bộ Chế tạo máy đã
hướng dẫn, giúp đỡ và tạo điều kiện tốt để chúng em hoàn thành đồ án tốt nghiệp này.

SVTH: Bùi Khắc Hoàng - Nguyễn Quang Phước Tài GVHD: Trần Minh Sang 71
Thiết kế và chế tạo máy cắt Plasma CNC

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] Nguyễn Ngọc Cẩn, Thiết kế máy cắt kim loại, Trường ĐHBK TP.HCM, 2000
[2] GS. TS. Nguyễn Đắc Lộc, PGS. TS. Lê Văn Tiến, PGS. TS. Ninh Đức Tốn, PGS. TS.
Trần Xuân Việt, Sổ tay Công nghệ chế tạo máy tập 1,2,3, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2005.
[3] Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm, Thiết kế Chi tiết Máy, NXB GD, 2006
[4] Nguyễn Trọng Hiệp, Chi tiết máy tập 1, 2, NXB Giáo dục, 2007.
[5] PGS. TS. Trịnh Chất, TS. Lê Văn Uyển, Tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1,2, NXB
Giáo dục, 2006
[6] PGS .TS. Lưu Đức Bình, TS. Đỗ Lê Hưng Toàn, Công nghệ gia công trên máy CNC,
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2022
[7] PGS .TS. Lưu Đức Bình, ThS. Châu Mạnh Lực, Kỹ thuật Đo Cơ khí, NXB Giáo dục
Việt Nam, 2015
[8] TS. Trương Hữu Chí, TS. Võ Thị Ry, Cơ điện tử hệ thống trong chế tạo máy, NXB
khoa học và kỹ thuật, 2005
[9] ThS. Lưu Đức Hòa, Giáo trình công nghệ chế tạo phôi 1,2, Lưu hành nội bộ, 2014.
[10] PGS.TS. Đinh Minh Diệm, Giáo trình Bảo trì công nghiệp, Lưu hành nội bộ, 2012
[11] TS. Nguyễn Phạm Thế Nhân, Giáo trình Nguyên lý cắt và dụng cụ cắt, Lưu hành nội
bộ, 2020.
[12] Alan Overby, CNC Machining Handbook: Building, Programming, and
Implementation, McGraw-Hill Education, 2010.
[13] Shane, Plasma Cutting Machine: You Complete Guide for 2023, September 25 2023,
(Online). Available: https://www.machinemfg.com/plasma-cutting-machine-guide/.

SVTH: Bùi Khắc Hoàng - Nguyễn Quang Phước Tài GVHD: Trần Minh Sang 72

You might also like