You are on page 1of 13

Môn học: Công nghệ CNC

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH


MÁY TIỆN CNC HAAS TL-1

Biên soạn: Nguyễn Văn Thành

- 03 / 2021 -
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC

Nội dung
1. Giới thiệu máy tiện CNC của hãng HAAS.
2. Cấu trúc chương trình NC
3. Các lệnh lập trình cơ bản.
4. Trình tự vận hành máy
5. Các bài tập áp dụng

---------oOo---------

1. Giới thiệu máy tiện CNC của hãng HAAS:


1.1 Các hình ảnh về máy tiện HAAS TL-1:

Hình 1: Máy tiện HAAS Hình 2: Mâm cặp và bàn xe dao

Hình 3: Mũi chống tâm Hình 4: Bảng điều khiển

 2
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC

Hình 5: Các phím chức năng

1.2 Hệ tọa độ trên máy tiện:

Hình 6: Hệ toạ độ tay phải Hình 7: Hệ toạ độ tay trái

 3
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC
1.3 Gốc “không” của chi tiết:

Hình 8: Điểm “không” của chi tiết

1.4 Gốc “không” phải nằm trên trục chính

1.5 Lập trình theo đường kính và bán kính

- Việc chọn cách ghi được thực hiện thông qua tham số No. 1006#3).
- Khi chọn cách ghi là đường kính, phải lưu ý một số điều sau:
- Tọa độ X, U trong các lệnh di chuyển dụng cụ G00, G01, G02, G03, thiết lập gốc
tọa độ theo G50, tool offset là ghi theo đường kính.

 4
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC
- Chiều sâu cắt theo trục X trong các chu trình lập sẵn (canned cycles G83, G84,
G85, G87, G88, G89), bán kính R, tọa độ tâm tương đối I, K của cung tròn, lượng
ăn dao F theo phương X là ghi theo bán kính.

1.6 Tọa độ tuyệt đối và tương đối

1.7 Cài đặt gốc “không”


Cách 1: Dùng lệnh G50.
Lệnh G50 được sử dụng để cài đặt lại gốc tọa độ cho máy tiện. Cấu trúc lệnh xác lập
hệ tọa độ như sau:
G50 Xx Zz ;
Trong đó x, z là tọa độ của dao ở vị trí hiện tại so với gốc tọa độ mới.

Ví dụ: Sử dụng G50 định nghĩa gốc tọa độ chi tiết (gốc không) theo mũi dao

 5
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC
Cách 2: Dùng lệnh G54 đến G59
Ví dụ: sử dụng G54 định nghĩa gốc tọa độ theo mũi dao

2. Cấu trúc chương trình NC

% Ký hiệu bắt đầu chương trình


O1732; Tên chương trình
N1 G54 G21 G97 G98; Các lệnh khai báo đầu chương trình
N2 T0101; Lệnh thay dao tự động T01
N3 S300 M03; Quay trục chính với tốc độ 300 vòng/phút.
N4 G00 X0.0 Z0.3; Di chuyển nhanh đến tọa độ (0,0.3).
N5 G01 Z0.0 F30.0; Gia công tới A(0,0) với tốc độ 30 mm/phút.
N6 X5.0; Tiện thẳng đến B(5,0)
N7 Z-10.0; Tiện thẳng đến C(5,-10)
N8 G00 X30.0 Z50.0 ; Di chuyển nhanh đến tọa độ (30.0,50.0).
N9 M05; Dừng trục chính
N10 M30; Kết thúc chương trình.
% Ký hiệu kết thúc chương trình

3. Các lệnh lập trình cơ bản

Mã lệnh Chức năng


G00 Di chuyển dao nhanh
G01 Nội suy đường thẳng
G02 Nội suy cung tròn cùng chiều kim đồng hồ
G03 Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ

G20 Hệ inch
 6
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC

G21 Hệ mét
G28 Trở về điểm tham chiếu
G40 Hủy bù trừ bán kính mũi dao
G41 Bù trừ bán kính mũi dao về bên trái
G42 Bù trừ bán kính mũi dao về bên phải
G50 Cài đặt gốc “không” hoặc giới hạn tốc độ trục chính tối đa (VD: G50
S2000)
G54-G59 Set gốc tọa độ
G70 Chu trình gia công tinh
G71 Chu trình tiện theo biên dạng hướng trục

Cấu trúc:

Hoặc:
G71 P(ns) Q(nf) D(∆d) U(∆u) W(∆w) F(f)
Trong đó:
d: chiều sâu mỗi lớp cắt thô.
e: khoảng thoát dao, theo góc 450.
ns: số thứ tự câu lệnh bắt đầu lập trình biên dạng.
nf: số thứ tự câu lệnh kết thúc lập trình biên dạng.
u: lượng dư gia công tinh theo X (tính theo đường kính).
w: lượng dư gia công tinh theo Z.
F: tốc độ cắt thô.
G72 Chu trình tiện theo biên dạng hướng kính

 7
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC

G73 Chu trình tiện chép hình

G75 Chu trình tiện rãnh hướng kính


G76 Chu trình tiện ren
G96 Cài đặt tốc độ mặt không đổi
G97 Cài đặt tốc độ trục chính không đổi

G98 Tốc độ cắt tính theo đơn vị/phút


G99 Tốc độ cắt tính theo đơn vị/vòng
Các lệnh phụ:
M02 Kết thúc chương trình
M03 Quay trục chính theo chiều kim đồng hồ
M04 Quay trục chính ngược chiều kim đồng hồ
M05 Dừng trục chính
M08 Mở dung dịch trơn nguội
M09 Tắt dung dịch trơn nguội
M30 Kết thúc chương trình chính và trở lại từ đầu
M98 Gọi chương tình con
M99 Kết th`úc chương trình con và trở về chương trình gọi

 8
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC
4. Trình tự vận hành máy
4.1 Trình tự mở máy
- Bật công tắc chính phía sau máy.
- Nhấn nút POWER ON (màu xanh).
- Xoay nút dừng khẩn cấp EMERGENCY STOP (màu đỏ) theo mũi tên cùng chiều
kim đồng hồ.
- Nhấn nút RESET 2 lần để xóa hết các thông báo lỗi nếu có (chẳng hạn như lỗi
servo).
- Nếu gặp thông báo Cycle door thì mở nắp bảo vệ.

4.2 Reset về Home:


Nhấn nút ZERO RET → X+ → SINGL → Z+ → SINGL.

4.3 Di chuyển bàn máy:


Chọn chế độ HAND JOG → chọn SHIFT → X hoặc SHIFT → Z và quay tay
quay.

4.4 Di chuyển mũi chống tâm:


Xoay càng gạt về bên trái và kéo. Muốn khóa thì xoay phải càng gạt để cài xuống
rãnh dưới bàn máy.

4.5 Set gốc không:


➢ Cách 1 (nên dùng):
- Gá phôi lên mâm cặp 3 chấu và lắp dao vào bàn xe dao.
- Set trục Z: di chuyển cho dao chạm mặt đầu, chọn nút X/Z → chọn Z → chọn
→ có Z ở cột Z.
- Set trục X: di chuyển dao chạm mặt trụ, chọn nút X/Z → chọn X → chọn
→ có X ở cột X.
- Tại dòng Input dưới đáy màn hình nhập vào đường kính phôi và ENTER.
Ví dụ: 30. → ENTER (nhớ có dấu chấm sao giá trị đường kính phôi).

➢ Cách 2 (dùng G54):


- Có thể dùng G54 để set gốc không bằng cách nhấn OFFSET để chuyển qua cửa sổ
WORK ZERO OFFSET.
- Di chuyển dao chạm mặt đầu của phôi, đọc giá trị Z trong ô MACHINE, chọn cột Z
axis của G54 và nhập giá trị Z vào.
- Tương tự, di chuyển dao chạm mặt trụ của phôi, đọc giá trị X trong ô MACHINE,
lấy giá trị đó trừ đường kính phôi và nhập vào cột X.

4.6 Lập chương trình


- Nhấn nút EDIT → LIST PROG → nhập tên chương trình Oxxxxx → ENTER.
- Tiếp theo chọn chương trình mới nhập → chọn EDIT và nhập từng dòng lệnh.

4.7 Chạy chương trình


- Chọn MEM → chọn chương trình cần chạy → chọn SELECT PROG → chọn
PRGRM CONVRS để Active cửa sổ PROG SINGLE BLOCK.
- Chọn tốc độ chạy dao nhanh RAPID 25% → nhấn CYCLE START.

 9
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC
5. Các bài tập áp dụng
Dùng các lệnh G & M, lập chương trình gia công theo các biên dạng sau:
Bài 1:

Bài 2:

Bài 3:

 10
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC
Bài 4:

Bài 5:

 11
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC
Bài 6:

Bài7:

 12
Hướng dẫn vận hành máy tiện CNC Môn học: Công nghệ CNC
Bài 8:

Bài 9:

Bài 10:

---------oOo---------
 13

You might also like