Professional Documents
Culture Documents
G00 Di chuyể n dao tố c độ nhanh, tố c độ nà y cố thể cà i đạ t và điề u chỉnh trực tiế p
G01 Nộ i suy tuyế n tính đường thả ng với tố c độ ăn daô F
G02 Nộ i suy cung trồ n theo chiề u kim đồ ng hồ với tố c độ F
G03 Nộ i suy cung trông ngược kim đồ ng hồ ngược chiề u kim đồ ng hồ với tố c độ F
G20 Hệ inch
G21 Hệ Milimêt
G85 Chu trình dôa lỗ và lùi daô ra với với tốc độ tiến daô F
G86 Chu trình dôa lỗ và lùi daô nhanh ra ngôài mà trục chính ngưng quay
G92 Thiết lập góc tọa độ từ vị trí hiện tại của dụng cụ
G98 Lùi daô đến caô độ xuất phát trông các chu trình gia công lỗ
G99 Lùi daô đến caô độ an tôàn R trông các chu trình gia công lỗ
Biên dạng của một số chu trình tiện của hệ điều khiển CNC GSK 980TDi
M1 Dừng kề m theo lựa chộ n (thay dao chả ng hạ n).
M3/M4 Bạ t độ ng cơ trụ c chính- chiề u quay Thuạ n (M03), quay Ngược (M04) chiề u kim đồ ng hồ
M30 Hế t chương trình, quay lạ i điể m đà u chương trình
M48 Cho phế p ghi đề tố c độ trụ c chính và tố c độ căt
M49 Tá t ghi đề tố c độ trụ c chính và tố c độ cá t
M98 Gộ i chương trình con
M99 Kế t thú c chương trình con, trở về chương trình chính
H Bù chiề u cao (Z) củ a dao cá t (trong bả ng thay daô, đơn vị mm)
P Dừng tạ m thời chuyể n độ ng củ a cá c trụ c gia công theo ms hoạ c s
Q Độ sâu củ a mộ t là n khoan nhá p hoạ c số là n lạ p lạ i chương trình con.
R Tộ a độ rú t dao về trong cá c câu lệ nh khoan.
Một chương trình CNC sử dụng tập các lệnh G-Code để gia công theo biên dạng.