You are on page 1of 5

Lê Nguyễn Quỳnh Trang Buổi 4 (14/12)

UNIT 6: OUR TET HOLIDAY

A. ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT SHOULD/ SHOULDN'T


1. Cấu trúc
a. Câu khẳng định: S + should + V (nguyên thể)
Ví dụ: You should see a doctor.
(Bạn nên đi khám bác sĩ.)
b. Câu phủ định: S + shouldn't + V (nguyên thể)
Ví dụ: You shouldn’t eat too many candies.
(Bạn không nên ăn quá nhiều kẹo.)
c. Câu nghi vấn: Should + S + V nguyên thể...?
Ví dụ: Should he go to the dentist?
(Cậu ấy có nến đi khám ở nha sĩ không?)
2. Cách dùng
- should/shouldn’t được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.
A: I’ve got a sore throat. (Tôi bị đau họng).
B: You should go to see the doctor. (Bạn nên đi khám bác sĩ.)
A: I’ve got a backache. (Tôi bị đau lưng.)
B: You shouldn’t carry heavy things. (Bạn không nên mang đồ nặng.)
- Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn.
Ví dụ:
+ How should I know? (Làm sao tôi biết được kia chứ?)
+ Why should he thinks that? (Sao cậu ta lại nghĩ như vậy chứ?)
- Dùng với các đại từ nghi vấn như what I where I who để diễn tả sự ngạc nhiên,
thường dùng với “but”.
Ví dụ:
I was thinking of going to see John when who should appear but John himself.
(Tôi đang tính đến thăm John thì người xuất hiện lại chính là anh ấy.)
What should I find but an enormous spider?
(Cái mà tôi nhìn thấy lại chính là một con nhện khổng lồ.)
B. SOME & ANY
I. some
"some" (một số, một vài) được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được.
Ví dụ:
- Some children enjoy sports. (Một số trẻ thích chơi thể thao.)
- I drank some orange juice this morning. (Tôi đã uống một ít nước cam sáng nay.)
a. Dùng "some" trong câu khẳng định.
Ví dụ:
- There are some cups in the kitchen. (Có một vài chiếc chén ở trong bếp.)
Lê Nguyễn Quỳnh Trang Buổi 4 (14/12)

I need some milk in my coffee. (Tôi cần một ít sữa cho cafe.)
b. Dùng "some" trong lời mời.
Ví dụ:
- Would you like some soda? (Anh muốn một chút soda không?)
- Do you want some water? (Anh muốn uống nước không?)
c. Dùng "some" trong lời đề nghị.
Ví dụ:
- May I have some salt, please? (Cho tôi một chút muối được không?)
- Can I have some apples? (Cho tôi một ít táo được không?)
II. any
"any" (ít, một chút) được dùng với danh từ đếm được và không đếm được.
Ví dụ:
- I don't have any books. (Mình không có quyển sách nào cả.)
- She didn't give me any money. (Cô ấy chẳng đưa đồng nào cho tôi cả.)
a. Trong các ví dụ trên, chúng ta dễ dàng nhận thấy "any" được dùng trong các
câu phủ định. Chúng ta cùng dùng "any" khi muốn hỏi thứ gì đó có còn hay
không.
Ví dụ:
- Do you have any coffee? (Anh còn chút cafe nào không?)
- Do you have any architecture magazines? (Anh có cuốn tạp chí nào về kiến trúc
không?)
b. Any có nghĩa “bất cứ” được dùng trong mệnh đề khẳng định, trước danh từ số ít
(đếm được hoặc không đếm được) hoặc sau các từ có nghĩa phủ định (never, hardly,
scarely, without,...)
Ví dụ:
- You can catch any bus. They all go to the center.
(Bạn có thể đón bất cứ chiếc xe buýt nào. Tất cả chúng đều đến khu trung tâm.)
- I’m free all day. Come and see me anytime you like.
(Tôi rảnh rỗi cả ngày, Hãy đến thăm tôi bất cứ lúc nào anh thích.)
- He’s lazy. He never does any work.
(Anh ta thật lười nhác. Anh ta chẳng bao giờ làm bất cứ việc gì.)

QUESTION 1: Choose the word that has the underlined part is pronounced
differently from the others.

1. A. eating B. reading C. teacher D. breakfast


2. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday
Lê Nguyễn Quỳnh Trang Buổi 4 (14/12)
QUESTION 3: Choose the correct word or phrase to complete each sentence.

5. Which sentence is correct?

A. Do your brother watches TV in the evening?

B. Is your brother watches TV in the evening?

C. Does your brother watches TV in the evening?

D. Does your brother watch TV in the evening?

6. ……..does he work? In the museum .

A. What

B. Which

C. How many

D. Where

7. How does she go home? – …………..

A. On bus

B. Walk

C. On foot

D. In car

8. Which sentence is correct?

A. There is a flower garden to the left of the house.

B. There is a flowers garden to the left of the house.

C. There is a flower garden the left of the house.

D. There is a flower gardens to the left of the house.

9. forty + sixty = ......................

A. hundred

B. ninety
Lê Nguyễn Quỳnh Trang Buổi 4 (14/12)
C. eighty

D. seventy

10. Mai’s mother teaches History. She is a … .

A. nurse

B. doctor

C. teacher

D. Engineer

11. Where is the cat? It's ........the table and the bookshelf.

A. on

B. behind

C. between

D. under

12. My mother is a nurse. She works in a ......

A. house

B. home

C. store

D. hospital

QUESTION 4: Read the passage and fill in the gaps with suitable words.

Khoa and Luan go to (13) …… five days a week. Their classes (14) ……… at 7a.m
every day. On the (15) …… they often go to the zoo. They (16) …………go to school
on Sundays because their school closes then. Sometimes they have a (17) ………at the
park. They also like walking or (18) …… in the park.

13. A. the movies B. the park C. school D. hospital

14. A. end B. start C. close D. finish

15. A. weekend B. Monday C. days D. yearsé

16. A. usually B. always C. often D. don’t


Lê Nguyễn Quỳnh Trang Buổi 4 (14/12)
17. A. sailing B. fishing C. swimming D. picnic

18. A. swimming B. jogging C. watching D. listening

QUESTION 5: Match the questions in column A with the answers in column B.

A B
19. What is behind your house? A.Yes, there is.
20. Do boys watch television? B. L-A-N
21. Does Nam listen to music? C. There are nine.
22. How many classes are there in your school? D. No, they don’t.
23. Is there a book on the table? E. Yes, he does.
24. How do you spell your name? F. The river.
G. Yes, he is.
QUESTION 6: Give the right form of the verbs in brackets.

25. Where’s Tuan? He (do) judo in Room2A.

.............................................................................

26. Why we (not, go) to the cinema?

...............................................................................................

QUESTION 7: Make questions with the underlined words.

27. I often read books after school.

........................................................... ...........................................................

28. Nga has Math on Tuesday, Wednesday and Saturday.

........................................................... ...........................................................

QUESTION 8: Write a passage to talk about your after school activities.

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..............................................

You might also like