You are on page 1of 43

PHÁT TRIỂN ỨNG DỤNG GAME

NGUYỄN VĂN TỈNH


BỘ MÔN CÔNG NGHỆ ĐA PHƯƠNG TIỆN- KHOA CNTT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Bài 5. Hiệu ứng trực quan, hiệu ứng hạt , giao diện, và một số vấn đề khác trong
game
▪ Hiệu ứng trực quan (Visual effects)
▪ Hiệu ứng hạt (Particle systems)
▪ Giao diện (User interface)

▪ Âm thanh (Audio)
▪ Video (Video)
▪ Một số vấn đề khác trong game (other issues)
Hiệu ứng trực quan (Visual effects)
▪ Phần này cung cấp thông tin về các hiệu ứng hình ảnh có sẵn trong Unity
Hiệu ứng trực quan (Visual effects)
▪ Post-processing and full-screen effects
Unity cung cấp một số hiệu ứng xử lý hậu kỳ và hiệu ứng toàn màn hình có thể cải thiện đáng kể sự
xuất hiện của ứng dụng của bạn với ít thời gian thiết lập. Bạn có thể sử dụng các hiệu ứng này để mô
phỏng máy ảnh vật lý và thuộc tính phim, hoặc để tạo hình ảnh cách điệu.
Hiệu ứng trực quan (Visual effects)
▪ Render pipeline compatibility
Which post-processing effects are available and how you apply them depend on which render pipeline
you are using. A post-processing solution from one render pipeline is not compatible with other
render pipelines.
This table contains information about which of Unity’s post-processing solutions are compatible with
each of Unity’s render pipelines.

Render pipeline Post-processing support


Built-in Render Pipeline The Built-in Render Pipeline does not include a post-processing solution by default. To
use post-processing effects with the Built-in Render Pipeline, download the Post-
Processing Version 2 package. For information on using post-processing effects in the
Built-in Render Pipeline, see the Post-Processing Version 2 documentation.

Universal Render Pipeline (URP) URP includes its own post-processing solution, which Unity installs when you create a
Project using a URP Template. For information on using post-processing effects in URP,
see the URP post-processing documentation.

High Definition Render Pipeline (HDRP) HDRP includes its own post-processing solution, which Unity installs when you create a
Project using an HDRP Template. For information on using post-processing effects in
HDRP, see the HDRP post-processing documentation.
Hiệu ứng trực quan (Visual effects)
▪ Effect availability and location
Bảng này chứa thông tin về các hiệu ứng xử lý hậu kỳ và hiệu ứng toàn màn hình có sẵn trong các giải
pháp xử lý hậu kỳ khác nhau của Unity, cách tìm các hiệu ứng đó và những hiệu ứng khác mà bạn có thể
sử dụng để đạt được kết quả tương tự.
Hiệu ứng trực quan (Visual effects)
▪ Effect availability and location
Hiệu ứng trực quan (Visual effects)
▪ Effect availability and location
Hiệu ứng trực quan (Visual effects)
▪ Effect availability and location
Hiệu ứng trực quan (Visual effects)
▪ Effect availability and location
Hiệu ứng hệ thống hạt(Particle systems)

▪ Một hệ thống hạt mô phỏng và kết xuất nhiều hình ảnh nhỏ hoặc Lưới (Meshes)
được gọi là các hạt (particle) để tạo ra hiệu ứng hình ảnh (visual effects). Mỗi hạt
(particle) trong một hệ thống đại diện cho một phần tử đồ họa riêng lẻ trong hiệu
ứng. Hệ thống mô phỏng tổng thể từng hạt để tạo ra ấn tượng về hiệu ứng hoàn
chỉnh.
Hệ thống hạt rất hữu ích khi muốn tạo
các vật thể động như lửa, khói hoặc
chất lỏng vì rất khó để mô tả loại vật
thể này bằng Meshes (3D) hoặc Sprite
(2D). Meshes và Sprites tốt hơn trong
việc mô tả các vật thể rắn chẳng hạn
như một ngôi nhà hoặc một chiếc xe
hơi.
Hiệu ứng hệ thống hạt(Particle systems)
▪ Chọn giải pháp hệ thống hạt
Hai giải pháp hệ thống hạt:
• The Built-in Particle System: Một giải
pháp cung cấp cho chúng ta toàn quyền
truy cập đọc/ghi hệ thống và các hạt
trong hệ thống bằng mã C#. Có thể sử
dụng Particle System API để tạo lập các
hành vi tùy biến cho hệ thống hạt được
sử dụng
• The Visual Effect Graph: Một giải pháp có
thể chạy trên GPU để mô phỏng hàng
triệu hạt khác nhau và tạo lập các hiệu
ứng trực quan cỡ lớn. The Visual Effect
Graph cũng bao gồm một trình biên tập
đồ họa trực quan (a visual graph editor)
để trợ giúp làm việc với các hiệu ứng
trực quan tùy chọn
Built-in Particle system

Unity’s Built-in Particle System cho phép tạo lập các hiệu ứng cho mọi nền tảng mà Unity hỗ trợ. The Built-
in Particle System mô phỏng các hành vi của particle trên CPU mà nó mang lại các lợi ích:
• Có thể sử dụng C# scripts để tương tác với hệ thống và các particle riêng rẽ trong nó.
• Các hệ thông hạt (Particle systems) có thể sử dụng các hệ thông physics cơ bản của Unity và tương tác với
các Colliders trong Scene
.
Built-in Particle system
Sử dụng Built-in Particle System
▪ The Built-in Particle System sử dụng một component, vì
vậy việc đặt một Particle System trong một Scene là việc
them một pre-made GameObject (menu: GameObject
> Effects > Particle System) hoặc thêm một component
vào một GameObject đang tồn tại (menu: Component
> Effects > Particle System).
▪ Bởi vì thành phần Particle System khá phức tạp nên
Inspector được chia thành một số modules hay phần con
có thể thu gọn.
▪ Có thể biên tập một hoặc nhiều hệ thống hạt đồng thời
bằng cách sử dụng một cửa sổ Editor riêng thông qua
việc truy cập nút Open Editor trong Inspector.
▪ Khi một GameObject với một Particle System được chọn,
Scene view chưa một Particle Effect panel nhỏ với một
vài điều khiển đơn giản để trực quan hóa các thay đổi
mà chúng ta tác động vào các thiết lập hệ thống
Built-in Particle system
Sử dụng Built-in Particle System
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)
GIAO DIỆN (USER INTERFACE)

You might also like