You are on page 1of 27

PART 7

20 CÂU HỎI VỀ CHỦ ĐỀ


(7-9 câu trong đề)
90% câu bỏi xác định chủ để của bài dọc có các thông tin quyết định năm ở phẩn đầu
đoạn văn,vì thế phải đọc kỹ phần đầu

1 | BÍ QUYẾT LÀM BÀI


Thông tin về chủ đề thường xuất hiện ở phần đầu đoạn văn. (2-4 câu trong đề thi)
 What is the main topic of the notice?
(Chủ đề chính của thông báo là gì?)
 What is the subject of this report?
(Chủ đề của báo cáo này là gì?)
 What does the article mainly discuss?
(Bài báo chủ yếu bàn luận về vấn đề gì?)

Thông tin về mục đích thường xuất hiện ở phần đầu đoạn văn.(3-5 câu trong đề)
 What is the purpose of the letter?
(Mục đích của bức thư là gì?)
 What is the main purpose of this notice?
(Mục đích chính của thông báo này là gì?)

2 | NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI

Chủ đề thường được nhắc đến ở phần đầu đoạn văn.


 Đọc kĩ những chỗ đề cập đến inform, notify, announce, confirm.
Refer to the following letter.

Dear Mr. Kim,


Thank you for applying to TeleBrix Industries. We found your resume to be very impressive.
Unfortunately, we currently have no openings in our Marketing department. We will keep your
resume on file and inform you if we have an opening in the future.
lf you would like to apply for another position, feel free to check our website (TeleBrix.com) for a list
of current openings. Should any positions appeal to you, you may contact the head of that department
via the email provided or contact Human Resources by email.
Sincerely
Nathan Lane

Q. What is the purpose of the letter?


(A) To schedule a meeting
(B) To thank an applicant
(C) To offer Mr. Kim a job
(D) To provide contact information

Câu hỏi về mục đích nên phải đọc kỹ phần đầu của đoạn văn. Qua câu “Thank you for applying to
Telebrix Industries.” có thể thấy mục đích viết thư là để cám ơn. Vì thế (B) là đáp án đúng.
21 CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN DANH TỪ RIÊNG
Câu bỏi liên quan đến danh từ riêng thường là câu hỏi về thời điểm (thời gian, ngày
,tháng,thứ), năm con người,công ty,địa danh.Cần phải luyện tập tìm nhanh các danh từ riêng
mà câu hỏi đề cập đến trong đoạn văn

1 | BÍ QUYẾT LÀM BÀI


Thời điểm - What wil happen on August 15?
Chuyện gì sẽ xảy ra vào ngày 15 tháng 8?
Năm - What will take place in 2020?
Chuyện gì sẽ diễn ra vào năm 2020?
Conngười - Who is Austin?
Ai la Austin?
Công ty - Where is Art Institute based?
Viện Mỹ thuật nằm ở đâu?
Địa danh - How will Mr. Choi travel to London?
Ngài Choi sẽ đến London bằng phương tiện

2 | NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI


Trường hợp danh từ riêng được để cập trong câu hỏi hay đáp án lựa chọn, sau khi tìm thấy danh từ
riêng đó trong đoạn văn, thông tin về đáp án sẽ ở xung quanh đó.

Refer to the following e-mail.

To: Linda Weinbeck(lweinbeck Gsatia.com)


From: Scott Straussman(sstraussman @atia.com)
Subject: Conference
Dear Linda,
I'm sure you're heard by now that there is a conference on October 10th for the North American
branches of Satia. Each branch has been asked to have one manager give a presentation. I think that
this would be an excellent opportunity for you.
You're done very well in the short time that you've been with us. This will be a great chance for you
to make an impression on the CEO. If you’re willing, please email me your topic.
Cheers,
Scott

Q. What will probably happen on October 10?


(A) She'll have a meeting.
(B) She'll attend an event.
(C) She'll be promoted.
(D) She'll move to a new branch.

Đây là câu hỏi suy đoán có liên quan tới danh từ riêng. Trong câu hỏi có October 10th nên phải tim
thông tin về ở xung quanh cụm này. Trong cuộc họp ngày 10 tháng 10, mỗi chi nhánh được yêu
cầu phải có một quản lý phát biểu. Tiếp đó trong câu “I think that this would be an excellent
opportunity for you”, có thể đoán rằng Linda sẽ tham gia sự kiện này. Vì thế (B) là đáp án đúng
22 CÂU HỎI VỀ YÊU CẦU
(3 câu trong đề)
Câu hỏi về yêu cầu được coi là câu hỏi khá dễ,đa phần đáp án được nhắc đến ở cuối
đoạn văn
1 | BÍ QUYẾT LÀM BÀI
 What are the company asked to do?
 (Công ty được yêu cầu làm gì?)
 What (should) the employees do?
 (Các nhân viên (nên) làm gi?)
 What are the customers requested to do?
 (Các khách hàng được yêu cầu làm gì?)
2| NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI
Thông tin để trả lời câu hỏi thường nằm ở cuối đoạn văn.
Hay tìm đáp án ở mệnh đề IF hoặc câu mệnh lệnh
Refer to the following letter.

To: customerservice @hayat.com


From: ron.burgun @nazer.com
Subject: Driver complaint
I would like to submit a complaint about one of your drivers. | ordered some beauty products from
your company for my wife. By the time the package arrived, the contents I were broken. The
outside of the package showed that it had been mishandled. Your policy states that if a package
has been mishandled, the driver should return the products. I noticed the damage before the driver
left, but he refused to take the goods back.I would like a full refund for the products that I
ordered.

Q. What is Hayat asked to do?


(A) Provide undamaged goods
(B) Terminate the driver
(C) Give Mr. Burgun his money back
(D) Contact Mr. Burgun
Vì là câu hỏi về yêu cầu nên phải tìm đáp án ở mệnh để iƒ trong đoạn cuối. Hay với tư cách là
người nhận thư, có thể hiểu là nhân viên công ty vận chuyển sản phẩm, chính sách của công ty
là “If a pakage has been mishandled, the driver should return the products.”, nên theo yêu cầu
của người tiêu dùng, Hay phải hoàn trả lại tiển. Vì vậy, đáp án đúng la (C)
23 CÂU HỎI VỀ LÍ DO – Part 7
(3 câu trong đề)
Với câu hỏi về lý do,sau khi tìm được từ trọng tâm sau từ để hỏi why, phải tìm được từ
gần nghĩa hoặc đồng nghĩa với từ trọng tâm đó trong đoạn văn
1 | BÍ QUYẾT LÀM BÀI
 Why does Tom plan to transfer to Japan?
(Tại sao Tom lại định chuyển đến Nhật Bản)
 Why might the restaurant receive a poor grade?
(Có thể vì lý do gì mà nhà hàng bị đánh giá thấp điểm)

2 |NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI


Thông tin về đáp án đúng thường xuất hiện ở những chỗ có cụm động từ nguyên thể có to/so/so that/for
Đáp án thường xuất hiện gần giới từ chỉ lý do because of hay liên từ because

Refer to the following letter

Dear Kathy
Thank you for talking the time to meet us yesterday. Because of your incredible ideas, the entire
team felt that it was a very productive meeting. We look forward to working with you on the
Copernicus project and very excited about it
As agree,let’s set up a meeting for November 26,at which time the production team should have
all the samples completed .Call me soon and let me know what time works best for you.
Sincerely.
Marcus Neeman

Q. Why did Kathy meet the production team?


(A) To set up a meeting
(B) To present her ideas
(C) To call Marcus
(D) To finish the samples
Đây là câu hỏi về lý do nên phải tìm đáp án ở gần động từ nguyên thể có to hay giới từ chỉ lý do, liên
từ. Ở đoạn đầu, qua câu “Because of your incredible ideas, the entire team felt that it was a very
productive meeting”, có thể thấy được đáp án là (B).
24 CÂU HỎI VỀ NOT – Part 7
(4 câu trong đề)

“Trường hợp từ viết hoa NOT xuất hiện trong câu hỏi, giải câu hỏi bằng cách tìm câu liệt kê hay ký
hiệu trong đoạn văn. Vì dạng câu bỏi này thường mất tương đối nhiều thời gian để dọc các lựa chọn
nên phải tìm nhanh ký hiệu hay câu liệt kê.

1 | BÍ QUYẾT LÀM BÀI


 What is NOT true about this hotel?
(Điều gì không đúng về khách sạn này?)
 What is NOT true about the Chant Society?
(Điều gì không đúng về Chant Society?)

2| NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI


 Tìm đáp án ở những chỗ liệt kê có ký hiệu (*, , — ) hay số (1, 2, 3).
 Tìm đáp án xung quanh từ có nghĩa “thêm vào” (in addition, also).
 Tìm đáp án xung quanh từ and, but

Hinh thức ra đề
Refer to the following advertisement.

Sarnia Hotel is the perfect place to stay for the weary traveling businessman. If you find
yourself away on business, you want a hotel with a convenient location that is very
affordable.
When you stay at Sarnia Hotel, you will be guaranteed the following:
1. Easy access to a central subway station
2. A top-of-the-line gym that is open 24 hours
3. Low prices that won't be burden
4. Wireless access to the Internet so that you can work in comfort

Q. What is NOT guaranteed by the hotel?


(A) Wifi
(B) A convenient location
(C) An airport shuttle
(D) Reasonable prices

Câu hỏi NOT nên tìm đáp án ở chỗ liệt kê, thường là được đánh số. (A) Wifi thuộc mục
4, (B) A convenient location ở mục 1. (D) Reasonable prices được đề cập ở mục 3. Vì
thế (C) An airport shuffle Là đáp án đúng
25 CÂU HỎI VỀ SUY LUẬN – Part 7
(5 câu trong đề)
“Không phải tất cả câu bỏi suy luận đều khó nhưng nó lại là dạng câu hỏi khiến thi sinh
cảm thấy băn khoăn. Trong câu hỏi suy luận chúng ta không được dự đoán dựa trên
những phán đoán chủ quan của bản thân nằm ngoài nội dung của đoạn văn và câu hởi.
I| BÍ QUYẾT LÀMBÀI
 What is implied about the letter?
(Điều gì được ám chỉ về bức thư?)
 What can be inferred about the article?
(Điều gì có thể suy đoán từ bài báo ?)
 Where would this notice probably appear?
(Thông báo này có thể xuất hiện ở đâu?)
 Whom is this promotion most likely targeting?
(Chương trình khuyến mãi này nhắm đến đối tượng nào?)
2 | NĂM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI
 Câu hỏi “suy luận + đầu mối gợi ý” có đáp án ở xung quanh đầu mối.
 Câu hỏi “suy luận + loại đoạn văn” phải tìm một, hai đầu mối mới có thể giải được nên
đây là câu hỏi khó
Refer to the following email.
To: hans @marketa.com
From: chris @marketa.com
Subject: Quarterly meeting
Hans,
The quarterly meeting is around the corner. Everyone is looking forward to hearing about your
progress with the Jensen account. Before the meeting, I'd like to meet with you to go over the
presentation.
You've been working on this account for over a year now, so I’m sure you know the details better
than anyone. Still, I'd like to have you run it by me so that | can double check to make sure you've
included information that will answer all questions the CEO might have.
Chris

Q. What can be inferred about Chris?


(A) He works in Marketing.
(B) He is Han’s supervisor.
(C) He is the CEO.
(D) He works with Mr. Jensen closely.
Đây là câu hỏi suy luận. Người gửi email là Chris, người nhận là Hans. Trong đoạn văn đầu tiên, anh
ấy nói muốn gặp mặt đối tác trước khi họp để kiểm tra trước nội dung phát biểu. Điều này ám chỉ về
nội dung công việc, từ đây có thể suy ra người có thể kiểm tra phải có chức vị cao hơn Hans. Theo do,
đáp án chính xác là (B).
26 CÂU HỎI TỪ ĐỒNG NGHĨA
(1-4 câu trong đề)

Câu hỏi từ đồng nghĩa xuất hiện nhiều nhất là 4 câu trong đề thi nên cũng rất quan
trọng, có cả những câu hỏi khó va câu dễ nên phải dử dụng thành thạo từ vựng

1 | BÍ QUYẾT LÀM BÀI


The word ‘appreciation’ in paragraph 2, line 5 is closest in meaning to
(Từ “appreciation” 6 dong 5, đoạn 2 gần nghĩa nhất với từ )

2 | NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI


Khi từ được hỏi là từ khó thì có thể thay thế lần lượt các lựa chọn vào câu và chọn từ đúng, hợp
nhất với nghĩa của đoạn văn.

Refer to the following memo

To: Marketing
From: John Connors
| just left a meeting with the manager. He’d like us to drawn up a design for some flyers. He’s
planning to have the interns hand them out and post them around town to attract business. He’d
like it to be simple yet informative.
He would also like to use the same design later on for inserts the newspapers and magazines.
This isn’t a big project, so I'm hoping that one of you will volunteer to work on this. The
deadline is 4 p.m Friday

Q. The word ‘flyer’ in paragraph 1, line 2, is closet in meaning to


(A) customer
(B) offer
(C) advertisement
(D) invitation

Từ được hỏi flyer là tờ rơi (quảng cáo) nên (C) là đáp án đúng.
Từ đồng nghĩa thường gặp
decline — turn down từ chối tournament — competition cuộc đấu
cargo — freight hàng hóa assess — critique đánh giá
solicit — collect kêu gọi, thu hút Successor — replacement người kế thừa/kế nhiệm
hire — employ tuyển dụng budget — finance quỹ
attorney — lawyer luật sư output — production sản lượng
analyze — evaluate phân tích income — revenue thu nhập
alliance — network đồng minh apparel — garment quần áo
plumbing — pipe ống nước device — quipment thiết bi
story — floor tầng consult — confer tư vấn
handbook — manual sổ tay charge — bill đòi tiền
Lựa chọn trong 3s
Hãy lựa chọn đáp án có nghĩa gần giống nhất với từ được cho

decline (a) turn on (b) turn down


advantage (a) change (b) benefit
solicit (a) collect (b) speak
sale (a) mark down (b) drop
in transit (a) board (b) ship
alliance (a) gathering (b) network
charge (a) bill (b) carry
assess (a) array (b) critique
correct (a) change (b) repair
hire (a) accept (b) employ
at least (a) more (b) minimum
invoice (a) receipt (b) mail
hold (a) maintain (b) host
pass (a) elapse (b) delete
preference (a) profit (b) favorite
voucher (a) coupon (b) receipt
analyze (a) evaluate (b) follow
affordable (a) costly (b) low-cost
outlast (a) prominent (b) durable
enclose (a) include (b) involve
agreement (a) condition (b) contract
unsanitary (a) unclean (b) curtail
brochure (a) suitcase (b) pamphlet
manual (a) assemble (b) handbook
slowly (a) gradually (b) eternally
by email (a) by computer (b) mail
drop by (a) fall (b) visit
cut down (a) reduce (b) accrue
acquire (a) buy out (b) include
unique (a) different (b) sure
stock (a) launch (b) share
furnish (a) divide (b) provide
few (a) a lack of (b) enough
output (a) production (b) items
input (a) expectation (b) opinion
overdue (a) outstanding (b) result
more (a) eager (b) further
journal (a) periodical (b) letters
apparel (a) garment (b) causes
fill out (a) complete (b) disturb
flex (a) alleviate (b) bend
extend (a) suspend (b) stretch
file (a) keep (b) dispose
consult (a) dissolve (b) confer
CÁC DẠNG ĐOẠN VĂN

7 THƯ(LETTER)/ĐIỆN TỬ(EMAIL)
Thư hay email là văn bản chuyên dụng liên quan mật thiết đến đời sống sinh boạt hằng ngày hoặc
môi trường kinh doanh nên mỗi lần thì sẽ có từ 3 bức thư/email trở lên, chiếm 42% phần đọc hiểu

1 | BÍ QUYẾT LÀM BÀI


Phán đoán chủ đề
What is the purpose of the e-mail?
(Mục đích của email là gì?)
Tìm đáp án trong phần đầu tiên của bài đọc.
Câu hỏi về yêu cầu
What is James asked to do?
(James được yêu cầu làm gì?)
Tìm đáp án trong phần cuối của bài đọc.
Câu hỏi tài liệu đính kèm
What is enclosed with this letter?
(Cái gì được đính kèm với bức thư?)
Tìm đáp án quanh các từ enclosed/included/attached trong thư.

2 | NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI


 Phải xác định thông tin của người gửi (xuất hiện trước) và người nhận (xuất hiện sau)
 Trước khi đọc đoạn văn nhất định phải nắm được để mục.
 Phần đầu sẽ để cập đến chủ để và mục đích viết.
1 Nắm vững mẫu thư/email
Việc nắm vững mẫu cấu trúc đoạn thư hay email giúp ich cho việc trả lời câu hỏi.

Địa chỉ người gửi, tên người Merry Graham


gửi,thông tin công ty UniCircle Media
75058 Paris Etoile 25
Paris, France
Ngày gửi thư August 14,2011

Thông tin người nhận Dear Mr. McCarthy


Mục đích, đề mục, lý do viết thư As our new letterhead indicates, we have recently changed the
name of our business from Graham Media to UniCircle Media
Nội dung chỉ tiết, phần bổ sung There has been no change in management and we will be
providing the same products and fine service on which we have
built our reputation in the industry

Nội dung dặn dò và yêu cầu We would appreciate it if you would bring this announcement
to the attention of your accounts payable department and direct
them accordingly
Lời chào cuối thư Thank you for being one of our valued customers. We
appreciate your cooperation in this matter
Ký tên người gửi, tên chức vụ Merry Graham,
Director

2. Thông tin trọng tâm cần phải nắm vững trong thư/email
Phần mở đầu
 Thank you for your e-mail of + ngày tháng
Cảm ơn về bức thư ngày ~)
 With reference to your letter of + ngày tháng
(Liên quan đến nội dung bức thư ngày ~)

Lý do hay mục đich viết thư, email


 I am writing to V (nguyên thể)
(Tôi viết bức thư (email) này để ~)
 |am writing to apologize for
(Tôi viết bức thư (email) này để xin lỗi về việc ~)
 | am writing to inquire about
(Tôi viết bức thư (email) này để hỏi về việc ~)
 This letter is to V (nguyên thể )
(Bức thư này là để ~)
3. Từ vựng trọng tâm theo chủ đề
1. Kinh doanh
out of employment đang thất nghiệp leave a job nghỉ việc
incumbent người đương chức fringe benefit phụ cấp ngoài
beneficial có lợi, ưu đãi take over tiếp quản
job fair hội chợ việc làm performance rating xếp loại, hiệu suất làm
beneficiary người hưởng lợi việc
job performance hiệu suất làm việc probation thử việc
benefit package gói lợi tức occupation công việc
leave of absence nghỉ làm dismissal sa thải
certificate chứng chỉ, giấy chứng nhận,kinh nghiệm motivate thúc đẩy
maternity leave nghỉ thai sản administrative thuộc hành chính
pay back trả lại pay check trả lương
communication skill: khả năng giao tiếp allowance tiền trợ cấp
referral giới thiệu recruit nhân viên mới
competitive salary :mức lương cạnh tranh appoint chỉ định
commission tiền hoa hồng pre-tax trước thuế
coordinator điều phối viên, người tiến hành aptitude năng khiếu
discharge sa thải be wanted tìm
dispatch gửi đi, phái đi assistant trợ lý, thư ký, cố vấn
employee of the month nhân viên ưu tú của tháng advisor cố vấn
pension lương hưu in duty đang làm nhiệm vụ
shift ca làm dividend cổ tức
flexible hours giờ làm việc linh hoạt day shift ca ngay
friction ma sat
28 QUẢNG CÁO ( ADVERTISEMENT)
Đoạn quảng cáo được chia thành quảng cáo tuyển dụng và quảng cáo thương mại thông
thường. Tỉ lệ ra đề chiếm % bài đọc hiểu
1 | BÍ QUYẾT LÀM BÀI
1| Quảng cáo tuyển dụng
Đánh giá chủ đề
What position is being advertised?
(Vị trí nào đang được đăng tuyển?)
Đáp án thường ở phần đầu đoạn văn.
Điều kiện, yêu cầu
What is a requirement for the position?
(Yêu cầu của vị trí này là gì ?)
Tìm đáp án ở đoạn thứ 2, 3.
Cách thức đăng ký
How should the candidate apply for the job?
(Ứng viên có thể ứng tuyển công việc bằng cách nào?)
Tìm đáp án ở đoạn cuối.
2| Quảng cáo thương mại thông thường
Hỏi về chủ đề
What is being advertised?
(Cái gì đang được quảng cáo?)
Tìm đáp án ở phần đầu đoạn văn.
Hỏi về đối tượng
From whom is this advertisement intended?
(Quảng cáo này nhắm đến đối tượng nào?)
Đáp án thường xuất hiện ở phần đầu đoạn văn.
Đặc trưng sản phẩm
What is NOT a feature of the product?
(Điều gì không phải đặc trưng của sản phẩm?)
Đáp án thường xuất hiện ở đoạn thứ 2, 3.

2 | NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI


Quảng cáo tuyển dụng phải xác định rõ diéu kién tuyén, nhiệm vụ, công việc mà người được tuyển phải
đảm nhiệm, phải tìm được những từ chỉ điều kiện,yêu cầu

cần thiết (must, necessary, required), tối thiểu (at least, a minimum of), điều kiện tư cách (qualification,
prerequisite), giáo dục (education), học vấn (academic background),học vị (degree), kinh nghiệm
(reference, experience), ngoại ngữ thành thao (proficiency, fluency), biết hai thứ tiếng (in foreign
language, bilingual), kỹ năng vi tính (word, processing, software, computer skills)

*Chú ý: các từ chỉ điểu kiện được ưu tiên: được ưa thích (preferred), đáng ngưỡng mộ (desirable), lý
tưởng (ideal)
Xác định sản phẩm của cáo thương mại thông thường, đặc trưng sản phẩm, ưu đãi giảm giá, phương thức
thanh toán, đáp án thường xuất hiện trong các câu so sánh ngang bằng và so sánh hơn nhất.
1. Nắm vững mẫu đoạn quảng cáo.
Việc nắm vững mẫu cấu trúc đoạn quảng cáo giúp ích cho việc trả lời câu hỏi.
Tựa đề Help Wanted Ads
Công việc Accounting Assistant
Nhiệm vụ We are currently accepting resumes for aparttime accounting assistant
position, working approx. 25 hours per week
Yêu cầu và đãi ngộ Applicant should be familiar with all office duties and must be
computer literate with working knowledge in Microsoft Word, Excel, and
Publisher. Experience in accounts payable and payroll are required. Salary
based on experience
Phương thức đăng ký Please fax resume to 803-988-0742
Apply by: July 23, 2012

2. Thông tin trong tâm cần nắm vững trong đoạn quảng cáo tuyển dụng.
 Công việc
Công ty + is seeking + công việc Công ty đang tuyển người cho công việc ~.
 Nhiệm vụ
Candidates wil be responsible for... Ứng viên sẽ chịu trách nhiệm ~.
Successful candidates wil have responsibility for..
Các ứng viên được lựa chọn sẽ chịu trách nhiệm ~.
 Yêu cầu đối với ứng viên
Candidates should have + quãng thời gian + experience in + lĩnh vực...
Các ứng viên nên có ~ năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ~.
A candidate is required to have... Ứng viên phải có ~.
 Cách thức đăng ký
Interested candidates should... Các ứng viên quan tâm cần ~.
3. Thông tin trọng tâm cần nắm vững trong đoạn quảng cáo thương mại thông thường.
 Giới thiệu công ty và giới thiệu sản phẩm
Travel Magazine offers... Tạp chí Du lịch cung cấp ~.
Do you wish you could afford a luxury watch?
Bạn có ước rằng mình đủ tiên mua 1 chiếc đồng hồ đeo tay hàng hiệu?
 Đặc trưng riêng biệt của sản phẩm, ưu điểm và ưu đãi
Designed exclusively for our subscribers.
(Thiết kế độc quyền cho độc giả của chúng tôi.)
Products are designed to cover individual homeowners only.
(Sản phẩm được thiết kế chỉ dành cho nhà riêng.)
Get $15 off your first order.
(Giảm giá 15$ cho lần đầu tiên đặt hàng.)
Receive a 20% saving on all products.
(Tiết kiệm 20% cho tất cả sản phẩm.)
4. Từ vựng trọng tâm theo chủ đề
Công ty
accounting year năm kế toán dispatcher người gửi hàng
off-limits cấm không được lui tới focus group nhóm thảo luận
assignment nhiệm vụ, việc đảm nhiệm downsize cắt giảm quy mô
outstanding balance số dư chưa thanh toán hallmark dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn
backlog of orders tổn đọng đơn hàng. guaranteer bỏ vào kho
overhead expense chí phí quản lý impending sắp đến (kì hạn)
be liable for có trách nhiệm guarantee đảm bảo
payment option phương thức thanh toán information material thông tin hàng hóa
be compatible with tương thích với liquidate thanh toán nợ
profit margin biến lợi nhuận janitor nguời gác cổng, tạp vụ
be subordinated to địa vị kém hơn, phụ thuộc vào lucrative sinh lợi
prototype nguyên mẫu office supplies dụng cụ văn phòng
remit gui tiền malfunction sự cố
competitive edge ưu thế cạnh tranh on the receipt of ngay khi nhận payroll bảng lương
replenish bổ sung hang hóa 0perating expense phí vận hành
courier service dịch vụ chuyển phát personnel department phòng nhân sự
revenue thu nhập quốc gia, thu nhap từ thuế affiliate công ty chi nhánh
assess định giá để đánh thuế proceeds thu tiền vé
consumer affairs bảo vệ người tiêu dung appliance dụng cụ, thiết bị điện tử
boost tang giá procrastinate trì hoãn
crude materials nguyên liệu thô component thành phần sales
customized làm theo yêu cầu promotion thúc đẩy bán hàng,
file for bankruptcy tuyên bố phá sản consolidate sát nhập khuyến mãi
deficit thâm hụt về mặt kế toán due date ngày đến hạn thanh toán
fill the order xử ý đơn hang security alert cảnh báo an ninh
encase cho vào thùng serial intrucstions hướng dẫn dùng sản phẩm
number số sê-ri streamline hợp lý hóa
entrepreneur chủ doanh nghiệp inventory hang tồn kho
set out bắt đầu làm việc subsidiary công ty con
niche thị trường ngách liability nghĩa vụ
set up a date chọn ngày surplus thặng dư
expense account bange kê chi phí monopoly độc quyền
specialty sản phẩm đặc biệt net profit lợi nhuận ròng
Ví dụ:

a/ Quảng cáo tuyển dụng

The Development Office at the University of Mississippi is looking for an administrative assistant to
join the team.
The qualified candidate will be responsible for providing clerical and administrative support in a fast
paced, customer service oriented environment to assigned staff in the Development Office. Anyone
who attends the university is welcome to apply. Duties include:
Prepare and edit correspondence
Update donor database and compile monthly and reports
Assist with fundraising campaigns
Assist in planning and preparing for special events
Coordinate travel arrangements and create itineraries
Answer telephone calls and repond to inquiries from staff, campus community and general public
Appointment scheduling
Imagine the difference you can make. Our development team solicits donations from individuals,
corporations, and foundations to promote learning, research, and education at the University of
Mississippi. Our development officers represent each of the units on campus and provide fund raising
leadership to complement, encourage, and support students, faculty, and staff. To learn more about us,
visit our webpage.

b/ Quảng cáo thương mại

When we buy or build a house, most of us never consider the difficulties of growing old in it, and we
never pause to ask, what happens if | become disabled? To the elderly and the disabled, seemingly
simple tasks like bathing, entering the front door, or getting a box of cereal from a cupboard can
become daily challenges in a poorly designed home.
Universal access design, also know variously as barrier-free design, open-concept accessibility, and
handicap accessible design, seeks to remove the barriers that impede us in our own homes, making
them safer and more accessible to all.
Most of us would never recognize universal access features as anything other than convenient and
attractive if we saw them. Many homes built today feature some of them as part of the standard
package: open-concept living rooms and kitchens, walk-in showers with grab bars, higher electrical
outlets, and other such things that seem commonplace.
Perhaps your newer home has some of these features already. lf not, perhaps it should. Universal
Designs is here to make your home more suited to you.
29 THÔNG BÁO (NOTICE & ANNOUNCEMENT)
Đoạn thông báo dùng để truyền dạt những thông tin liên quan đến phương hướng thi hành thay
đổi quy định, có thể dễ dàng tiếp cận trong đời sống sinh hoạt hằng ngày nên khá dễ so uới các
dạng khác. Mỗi bài thi thường có khoảng hai đoạn văn với tỉ lệ ra đề chiếm 7%.

1 | BÍ QUYẾT LÀM BÀI


Hỏi về mục đích
What is the purpose of this notice?
(Mục đích của thông báo này là gì?)
Tìm đáp án ở phần đầu.
Hỏi về đối tượng
Who is Harlan Borden?
(Ai la Harlan Borden?)
Tìm đáp án ở phần đầu
Xuất xứ của thông báo
Where is this announcement found?
(Thông báo này được tìm thấy ở đâu?)
Tìm đáp án ở phần đầu.

2 | NĂM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI


 Đầu tiên phải đánh giá mục dích của thông báo là gì qua đoạn văn đầu tiên.
 Phải đọc kỹ đoạn đầu và đoạn thứ hai.

1.Nắm vững mẫu đoạn thông báo.


Việc nắm vững mẫu cấu trúc đoạn thông báo giúp ích cho việc giải câu hỏi.
Tựa đề Exhibition: Contemporary Latin American Art Show
This is an opportunity to experience the sophisticated, International and
Mục đích thông báo most distinguished visual art from Latin American through excellent
works representative of abstract concrete, and conceptual art.
June 1 – August 31 Holmes
Thông tin chi tiết và yêu Exhibition Center Museum Hours: 10:00
cầu a.m to 4:30 p.m (Tuesday through Suturday)
Noon to 4:00 p.m (Sunday) Closed Mondays and some holiday
Địa chỉ liên lạc và phương For reservations call us at (919)423-PINTA or visit our homepage
thức liên lạc ( www.pinta.net)

2. Thông tin trọng tâm cần nắm vững trong đoạn thông báo
Mục đích thông báo
 We are pleased to announce… Chúng tôi rất vui được thông báo ~
 Please be aware that.. Xin hãy chú ý ~
Thông báo thay đổi địa điểm
 There has been a change in the location…có một sự thay đổi về địa điểm~
Thông tin yêu cầu
 Is requested to V (nguyên thể) phải~
Thông tin liên lạc
 Please contact người [bộ phận, công ty] at…xin hãy liên hệ với người[bộ phận,công ty] tại~
3.Từ vựng trọng tâm theo chủ đề
Tài chính
beneficiary người thụ hưởng remittance gửi tiền
cardholder chủ thẻ shareholder cổ đông
collateral thế chấp transact giao dịch
corporate bond trái phiếu công ty dividend cổ phần
credit to gửi tiền cho premium tiền bảo hiểm
insure bảo hiểm clear quyết toán
make a deposit gửi tiền credit rating mức tín dụng
money order phiếu chuyển tiền currency tiền tệ
outstanding chưa trả delinquent không trả đúng kỳ hạn
redeemable có thể chuộc lại endorse chứng thực đằng sau ngân phiếu
wire transfer chuyển tiền trực tuyến account balance số dư tài khoản
equity cổ phần coverage phạm vi bảo hiểm
insolvent không trả nợ được credit tín dụng
promissory note giấy cam kết debt nợ
reach maturity đến kỳ hạn thanh toán exchange rate tỉ giá hối đoái
forge làm giả broker người môi giới
pay off trả~ Policy holder người được bảo hiểm
full coverage bảo hiểm toàn diện
Nhiệm vụ

Adjourn hoãn cuộc họp fundraising huy động vốn


alternative phương án breakthrough vượt qua
resolve giải quyết conclude kết luận
recess kỳ nghỉ deadlock đình trệ
preside chủ trì brainstorm động não/ tư duy
persuasive có sức thuyết phục sign up đăng ký
compromise thỏa hiệp settle a dispute dàn xếp bất hòa
convene triệu tập, họp irrelevant không thích hợp
assert quả quyết, khẳng định fall through thất bại
unanimous nhất trí keynote speaker diễn giả chính
orientation định hướng decisive kiên quyết
mediate trung gian chairity banquet tiệc từ thiện
Ví dụ:

A new guide will soon be available to all employees. This guide has been prepared to inform you
and to provide answer to most of the questions you may have about the benefits policies provided
by both the company and the local government. This employee manual shall serve as the basic
source of information relating to the benefits policies and programs the company makes available
to all employees. Any regulation or procedure previously issued not consistent with this Guide is
hereby superseded.
We hope this Guide also gives you an indication of the company’s keen interest in the welfare of
all who work within our company.
If anything is unclear, please fell free to approach and discuss the matter with your supervisor ,
your manager, or any of your Human Resources representatives.
Từ vựng trọng tâm theo chủ đề
Kinh tế

Allocate phân chia large order đặt hàng số lượng lớn


Apparel quần áo maximize tối đa hóa
Balanced ổn định multilateral đa phương
Boost thúc đẩy plunge giảm sâu
Changeable dễ thay đổi rebound tăng trở lại
Curtail cắt bớt revenue thu nhập
Default mặc định shipment chất lên tàu, gửi hàng
Deplete dùng hết stipulate quy định
Downturn suy thoái kinh tế valid có hiệu lực
Extract tách ra deduction khấu trừ
Flourishing hưng thịnh ratio tỉ lệ
Ups and downs thăng trầm advance tăng( giá)
Impose đánh thuế back order đơn hàng tồn đọng
Lavish lãng phí on the rise xu thế tăng lên
Premises cơ sở competitive edge vị thế cạnh tranh
Prosperous hưng thịnh credit standing tín dụng dự phòng
Recession suy thoái kinh tế cutting jobs cắt giảm nhân công
Setback giảm sút deflation giảm phát
Stimulate kích thích depressed trì trệ
Volatile không ổn định embargo lệnh cấm vận
Deficit thâm hụt fiscal year năm tài chính
Surpass vượt trội fluctuate biến động bất thường
Assess định giá fulfill thi hành
Auction đấu giá infrastructure cơ sở hạ tầng
Climb tăng initial order đặt hàng lần đầu
Commodity lãng phí insolvent không trả được nợ
Consignment hàng kí gửi lift up cứu vớt tìn hình knh tế
Deduct khấu trừ scale down giảm quy mô
Domestic nội địa sluggish trì trệ
Expenditure chi tiêu surplus tiền lãi
Extravagant lãng phí tenant Người thuê
Frugal tiết kiệm retailer người bán lẻ
Ví dụ: Xem các memo sau

To: Julie Anders


From: Randall Embrew
RE: advice

To begin, I would like to stress that in general the management is satisfied with your
performance in fulfilling your duties in the workplace. However, in the interest of making
workflow in the office more efficient, I would like to offer to you the following advice:
I have noticed that when you are working, you stay in close contact with you coworkers in other
departments. Even though frequent communication is very important, I’d like to ask you to
refrain for checking your email and text messages throughout the day. Doing this can be
disruptive not only to your concentration and workflow, but also to the concentration of those
around you.
We hope that you understand that this letter does not represent a criticism of you in anyway, but
that it is merely offered for the benefit of both you and the company.
Respectfully yours,
Randall Embrew

To: all employees


From: Human Resources
Re:Junior Bowl-a-thon

The 12th Annual Junior Achievement Bowl-a-thon will take place on Saturday, October 2 in the
Greater Houston Area and Saturday, October 9 in the Richmond area. This would be a great
opportunity for our company to get together to have fun and help out a worthy cause. The
fundraiser will be raising money for all of Junior Achievement’s educational programs for
elementary and middle school students.
It doesn’t matter if you’re a good bowler. All that matters is how well you can raise money. All
the money our company raises will go to help programs right here in our own community. If
you would like to sign up, let me know. IF you can’t make it there, but would like to donate
money to the cause, email me and I will let you know how to do just that.
Walter Givens
31 THÔNG TIN HƯỚNG DẪN (INFORMATION)
Các dạng đoạn thông tin hướng dẫn thường xuất hiện trong đề thi là hướng dẫn giấy tờ
đăng ký hay thông tin về sản phẩm, hướng dẫn về thời hạn thuê thiết bị công cộng hay mua
sắm, hướng dẫn về việc công bố sản phẩm mới hay sự kiện của công ty, tỷ lệ ra đề chiếm 7%
số câu hỏi.

1. BÍ QUYẾT LÀM BÀI


Hỏi về xuất sứ
Where is the information most likely to be found?
(nơi nào thông tin này có khả năng xuất hiện cao nhất?)
Thông tin liên quan thường xuất hiện ở phần đầu đoạn văn.

Hỏi về đối tượng


For whom is this document intended?
(văn bản này hướng đến đối tượng nào?)
Đáp án thường được đề cập ở phần đầu đoạn văn.

2. NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI


 Phải đánh giá xem đoạn thông tin hướng dẫn về nội dung gì.

 Thường ra đề về các thông tin đăng tải trên phương tiện truyền thông nên phải chú ý đọc
phần đầu.
1. Nắm vững mẫu đoạn thông tin hướng dẫn

Tựa đề Wild Fun Travel


Giới thiệu công ty du lịch Wild Fund Travel has everything you need for your
dream vocation. We are the Africa Travel experts.
Phương thức liên hệ If you have any questions or want to make a
reservation, Email to vacation@wildfuntravel.com or
call at (253)537 4493
Hướng dẫn dịch vụ của công ty Prices include:
Du lịch Roundtrip transportation
Breakfast and lunch daily
Transfer between airport and hotels
Airline taxes, fees, and fuel surcharges
*there is no additional fee for charging reservation.

Việc nắm vững mẫu đoạn thông tin hướng dẫn giúp ích cho việc tìm đáp án.
2. Từ vựng trọng tâm theo chủ đề
Sức khỏe

Addiction chất độc exhale thở ra


Addictive trúng độc fever cảm
Antibiotic kháng sinh heart attack đau tim
Breathe thở in shape khỏe mạnh
Cavity răng sâu injection tiêm
Chronic kinh niên paralysis bại liệt
Dizzy chống mặt symptom triệu chứng
Dosage liều lượng thuốc fatigue mệt mỏi
Dose liệu lượng thuốc ward phòng bệnh
Health care chăm sóc sức khỏe vomit nôn
Hygiene vệ sinh treat điều trị
Measles bệnh sởi come down with nhiễm bệnh
Obesity béo phì diarrhea tiêu chảy
Side affect tác dụng phụ digest tiêu hóa
Blood pressure huyết áp disability tàn tật
Genetic di truyền fatal trí mạng
Germ vi khuẩn fill bốc thuốc
Digest tiêu hóa health insurance bảo hiểm y tế
Checkup kiểm tra sức khỏe indigestion chứng khó tiêu
Contagious truyền nhiễm insomnia chứng mất ngủ
Diabetes bệnh tiểu đường plastic surgery phẩu thuật thẩm mỹ
Diagnose chuẩn đoán ulcer chỗ loét

7.Du lịch
Accommodation chỗ trọ itinerary lịch trình du lịch
Attraction danh lam thắng cảnh remains di tích
Check in nhận phòng route tuyến đường
Check out trả phòng refreshment món ăn nhẹ
Cuisine ẩm thực amenities tiện nghi
Customs phong tục cafeteria quán ăn tự phục vụ
One serving 1 phần ăn confiscate tịch thu
Recipe công thức nấu ăn courtesy phone gọi điện miễn phí
Souvenir quà lưu niệm excursion chuyến du ngoạn
Admission fee phí vào cửa Book đặt vé
guided tour chuyến du lịch có hướng dẫn viên Clear thông qua kiểm tra
hospitality industry ngành sạn Confirm xác nhận
safety box két Culinary thuộc việc nấu nướng
travel agent công ty lữ hành
32 MẪU (FORM) VÀ CÁC DẠNG KHÁC
Các mẫu thường xuất hiện trong đề thi là những mẫu giấy tờ thường gặp trong đời sống hằng
ngày như thiệp mời, hóa đơn, lịch trình, đơn giả…Chỉ cần năm rõ đặc trưng của mẫu là có thể dễ
dàng trả lời các câu hỏi. Tỉ lệ ra đề khá cao, chiếm 20% trong tổng số câu hỏi.

1.BÍ QUYẾT LÀM BÀI


Hỏi về chủ đề
What is the purpose of thí document?
(mục đích của văn bản này là gì)
Thông tin liên quan đến đáp án thường xuất hiện ở phần đầu.
Các dạng văn bản
What type of document is this?
(văn bản này thuộc loại gì?)
Thông tin để trả lời thường xuất hiện ở phần đầu/
Hỏi về sự thật
What is NOT true about the invoice?
(điều gì không đúng về hóa đơn này)
Tìm đáp án xung quanh ký hiệu hay câu đặc trưng.
2. NẮM BẮT BÍ QUYẾT LÀM BÀI
 Dạng câu hỏi về thông tin chi tiết như NOT true thường xuất hiện nên phải nắm rõ cấu trúc
cơ bản của mẫu.
 Với câu hỏi chủ đề, vì tựa đề và nội dung văn bản đồng nhất với nhau nên phải đọc kĩ đề.
1. Nắm vững mẫu
 Việc nắm vững mẫu giúp ích cho việc trả lời câu hỏi
Người gửi hóa đơn Quickpress, Technologies
Suite7, 77 Marwood Place
Rainwood, B,C,. V6T 7Q7
1-888-888-888
Người thanh toán và ngày tháng Mike’s Computer Bin
năm 8424 Business Plaze
Vancouver, B,C V9W 2T2
Date of invoice: June 19, 2012
Nội dung vật phẩm và giá INVOICE FOR:
1 HP OfficeJet Inkjet Color Printer $583.97GST
$29.20
Yêu cầu thanh toán TOTAL PAYABLE: $613.17
Invoice No, 7530
To be paid within 30 days of invoice date
Người nhận thanh toán Submit payment to:
Quickpress Technologies
Suite 7,77 Marwood Place
Rainwood, B,C,. V6T 7Q7
1-888-888-888
2. Từ vựng trọng tâm theo chủ đề

Truyền thông
Emenity tiện nghi quarterly (ấn phẩm) theo quý
Cater phục vụ đồ uống rating xếp loại
Compile biên soạn synopsis tóm tắt
Newsletter thư báo bulletin board bảng tin
Publication xuất bản (phẩm) classified quảng cáo theo hạng mục
Rain Check vé đảm bảo khi mưa obituary cáo phó
Refresh làm tỉnh táo out of print không còn xuất bản
Banquet tiệc periodical xuất bản định kỳ
Circulation số lượng phát hành press release thông cáo báo chí
Draft bản thảo reference tham khảo
Manuscript bản gốc release phát hành
Preview xem trước
duyệt trước
Luật pháp
Abolish bãi bỏ forfeit bị mất
Accuse buộc tội incumbent đang đi làm
Campaign vận động bầu cử legislation lập pháp
Confiscate tịch thu nominate chỉ định
Convention triệu tập petition kiến nghị
Defendant bị cáo provincial thuộc tỉnh
Detain cầm tù sanction trừng phạt
Enforce thi hành appeal kháng án
File đệ trình cabinet nội các
Infringement vi phạm compulsory cưỡng chế
Lawsuit kiện conspire đồng phạm
Mandatory có tính bắt buộc custody giam cầm
Oppress đàn áp deputy ủy quyển
Prosecute khởi tố dissolve giản tán
Release phóng thích execute thi hành
Amend cái thiện imprisonment tống giam
Bureau cục,bộ in session đang họp
Clause điều khoản litigation kiện tụng
Conservative bảo thủ obligation nhiệm vụ
Convict kết án plaintiff nguyên cáo
Demography nhân khẩu học rally tập hợp
Dignitary người quyền cao trial xét xử
Exempt miễn thuế

10. Giao thông


Window seat ghế cạnh cửa sổ launch hạ thủy
Counter cửa lên máy bay quarantine kiểm dịch
Compact car xe cỡ nhỏ stopover điểm dừng
Declare khai báo via thông qua
Immigration nhập cư car maintenance bảo dưỡng xe
Overhaul đại tu chauffeur lái xe
Start engine khởi động động cơ claim area chỗ nhận hành lí
Vehicle phương tiện connection chuyển tiếp
Aisle seat chỗ ngồi gần lối đi embark lên(tàu, máy bay)
Boulevard đại lộ flight check-in thủ tục lên máy bay
Claim check phiếu giữ hành lý kí gửi recharge sạc
Convey vận chuyển used car xe cũ
Detector máy dò security check kiểm tra an ninh
Ví dụ:
Form

JOB APPLICATION
First name:______________________________________
Last Name:______________________________________

Stress Address:_______________________________________________
City, State,Zip Code:__________________________________________
Phone Number:_______________________________________________

Are you eligible to work in the United States?


Yes ________________ No________________________
If you are under 18, do you have an employment/age certificate?
Yes ________________ No________________________

POSITION/AVAILABILITY:
Position applied for:______________________________________
What date are you available to start work?_____________________

EDUCATION:
Name and address of school – degree/diploma – graduation date
______________________________________________________
______________________________________________________
EMPLOYMENT HISTORY
Employer:______________________________
Email:_________________________________
Position Title:___________________________
From:_______________ To:_______________
Responsibilities:______________________________________________

Coupon

Free information call and 25% off consultation!


TeamPath is an international team-building and professional development-
training firm.
Our mission is to guide our clients to grearte prosperity through energizing
team building programs and professional development activities.

TeamPath specializes in delivering team-building programs for very large


groups including outings, sales meetings, and other company-wide gatherings.
These engaging and entertaining team-building events can be delivered in any
location – indoor or outdoor across the country.
invitation and e-mail.

On Saturday, February 8th ,2013


From 5 to 9 p.m.
295 Wescott Avenue
Albany, New York

Enjoy a delicious sampling of the menu

M. Ryan,
You have been a great deal of help to my family and me, so I hope that you’ll
be able to attend. The private grand opening will take place on the 8th , a week
before our public grand opening. Feel welcome to bring your family or friends
with you. Please let us know if you’ll be attending and how many guests you
will be bringing.
Thank you again.

Sanjay Suwalker

To: sanjay.s@naver.com
From: j-ryan@neword.com
Subject: Grand Opening

Sanjay,
I would love attend, I would consider it an honor to participate in the opening
of your Bistro. Unfortunately, I have a meeting that afternoon, so I will be a
little late. If it’s all right, my family will come before me, and I will join you
all as soon as possible.
As for my guests: My wife, son, daughter, and mother will be joining me for
the opening.
I’m very happy to hear you’ve finally made your dream come true. See you
there!
All the Best,

Jeff Ryan

You might also like