Professional Documents
Culture Documents
PHƯƠNG
PHÁP SỬ • Mỗi mạch được bảo vệ bằng 1 máy
cắt (Sơ đồ 1 hệ thống thanh góp).
DỤNG MÁY • Mỗi mạch được bảo vệ bằng 2 máy
CẮT, DAO cắt (Sơ đồ tam giác).
CÁCH LY
2. SƠ ĐỒ CẤU TRÚC
4
TBPP UC TBPP UC
TBPP UF
~ ~
~ ~
TBPP UF
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM
Sơ đồ DCL chỉ
đơn giản, Khi sửa Khi sửa Khi NM
làm nhiệm trên TG
giá thành vụ tạo chữa TG chữa MC
không hoặc DCL của mạch hoặc DCL
khoảng thanh góp
lớn và cách an thanh góp nào thì
thời gian sẽ dẫn đến mạch đó thì toàn bộ
toàn nhìn sơ đồ bị
lắp đặt thấy được. mất điện. mất điện.
nhanh. mất điện.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
8
PHẠM VI SỬ DỤNG
Sử dụng trong các sơ đồ
Sử dụng cho thanh góp tự dùng của nhà máy
hạ áp các TBA công điện, nhưng khi đó phải
suất nhỏ. có nguồn dự phòng.
N1 Hình 4-2 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
10
N1 N2
Hình 4-3
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
11
B1 B2
932-2 934-2
932 934
KH901-1 KH903-1
932-1 934-1
C11 C12 C13 C14
901-1 941-1 912-1 912-2 CL2 942-1 923-1 923-2 903-1 943-1 934-1 934-2 904-1 944-1 941-1
CLpd42
901 941 912 902 942 923 903 943 934 904 944 941
!
F1
Td1 K1 !
F2
Td2 K2 !
F3
Td3 K3 !
F3
Td4 K4
Hình 4 -7
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
14
932-2 934-2
932 934
KH901-1 Sửa chữa 932-1
KH903-1
934-1
C11 Phục hồi C12 C13 C14
901-1 941-1 912-1 912-2 CL2 942-1 923-1 923-2 903-1 943-1 934-1 934-2 904-1 944-1 941-1
901 941 912 902 942 923 903 943 934 904 944 941
!
F1
Td1 K1 !
F2
Td2 K2 !
F3
Td3 K3 !
F3
Td4 K4
Hình 4 -7
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
16
112
131 132
131-3 132-3
Hình 4 -8
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
18
C11
Sửa chữa 131-2 131-1
Sửa chữa
132-2 132-1 112-2 112-1
Phục hồi
Phục hồi
112
131 132
131-3 132-3
Hình 4 -8
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
20
C LV
CL131-2 CL131-1
CLN1-2 CLpd CL132-2 CL132-1CLN2-2 CLN2-1
CLN1-1 CLpd
CL131-3
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
21
Khi sửa
Có thể Có thể lần Khôi chữa MC
sửa chữa lượt sửa phục của một Dao
từng TG chữa từng nhanh mạch bất cách ly
một mà DCL thanh chóng sự kỳ thì phải
vẫn đảm góp của làm việc
một mạch
mạch đó thao
bảo cung của sơ đồ chỉ dừng tác lúc
cấp điện bất kỳ thì khi có làm việc
cho phụ chỉ có NM trên trong thời có
tải. mạch này TG. gian thao điện.
bị mất điện. tác sơ đồ.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
22
431 432
431-1 432-1
SƠ ĐỒ CẦU NGOÀI
N1 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
24
N1 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
25
3.4 SƠ ĐỒ ĐA GIÁC
1- Sơ đồ tam giác:
D1 D2
172-3 172-4
172-2 172 172-1
171-1
173-1
173
171
173-2
171-2
N
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
26
3.4 SƠ ĐỒ ĐA GIÁC
1- Sơ đồ tam giác:
ƯU-KHUYẾT ĐIỂM
ƯU ĐIỂM KHUYẾT ĐIỂM
Chọn MC Bảo vệ
Tiết Không
theo dòng rơle phức
Độ tin kiệm thể cưỡng tạp vì phải
cậy được tăng
bức khi bảo vệ
cao. MC nên thêm số
sửa chữa cho mạch
kinh tế. mạch.
một MC. vòng.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
27
3.4 SƠ ĐỒ ĐA GIÁC
2- Sơ đồ tứ giác: Sửa chữa
D1 D2
Phục hồi
Mô tả sơ đồ
Thao tác cơ bản 171-2 173-2
Sửa chữa
171 173
Phục hồi 171-3 173-3
171-1 173-1
172-2 174-2
172 174
172-1 174-2
131-1 132-1
B1 B2
SƠ ĐỒ TỨ GIÁC
N1 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
28
3.4 SƠ ĐỒ ĐA GIÁC
2- Sơ đồ tứ giác:
ƯU-KHUYẾT ĐIỂM
ƯU ĐIỂM KHUYẾT ĐIỂM
Chọn MC Bảo vệ
Tiết Phải
theo dòng rơle phức
Độ tin kiệm thường cưỡng bức tạp vì phải
cậy được xuyên
khi sửa bảo vệ
cao. MC nên kiểm tra
chữa một cho mạch
kinh tế. MC.
MC. vòng.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
29
B1 B2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
31
101-1 102-1
171-2 131-2 132-2 172-2
C19
CL1V CLV
C111 C112
CL112-1 MC112 CL112-2
Sửa chữa
B1 B2
Phục hồi
TGV
CL1V CL2V
CLV3
CL23
CL13
MCV
MC1 MC2
MCN
TG1
TG2
B1 B2
Hình 8-1
N1 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
35
C19
171-4
100-3
171-3 131-3
100
171 131 112
C11
Sửa chữa Sửa chữa
B1
Phục hồi Phục hồi
N1
Hình 8-1
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
36
TGV
CL1V CL2V
CLV3
CL23
CL13
MCVN
MC1 MC2
B1 B2
N1 Hình 8-2 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
37
N1 N2 N3 Hình 4.26
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
38
ƯU-KHUYẾT ĐIỂM
ƯU ĐIỂM: Hệ thống vẫn KHUYẾT ĐIỂM
làm việc bình thường khi:
NM trên cả Khi số
NM
Sửa 2 TG, nếu mạch lẻ
trên TG
chữa số mạch Sơ sẽ có 2
thì các nguồn và
bất đồ MC bảo Số lượng
máy
kỳ phụ tải BVRL vệ cho máy cắt
cắt trên một
máy bằng nhau phức nhiều
một mạch,
cắt và công tạp
dãy sẽ suất tương kém
nào. cắt.
đương. kinh tế.