You are on page 1of 38

CHƯƠNG 4

SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY


ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP
1. CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN TRONG NHÀ
MÁY ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP
2

1.1. KHÁI NIỆM CHUNG

q Sơ đồ nối điện là tập hợp tất cả những thiết bị điện chính


như máy phát, máy biến áp, đường dây, máy cắt, thanh góp,
các thiết bị thao tác v.v... Được nối với nhau theo một thứ tự
nhất định.

q Sơ đồ nối điện rất phong phú, đa dạng


1. CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN TRONG NHÀ
MÁY ĐIỆN VÀ TRẠM BIẾN ÁP
3

1.2 PHÂN LOẠI SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH


• Sơ đồ 1 sợi MF ~
MBA

THEO SỐ PHA • Sơ đồ 2 sợi MF ~


MBA
Dụng cụ đo
• Sơ đồ 3 sợi A

PHƯƠNG
PHÁP SỬ • Mỗi mạch được bảo vệ bằng 1 máy
cắt (Sơ đồ 1 hệ thống thanh góp).
DỤNG MÁY • Mỗi mạch được bảo vệ bằng 2 máy
CẮT, DAO cắt (Sơ đồ tam giác).
CÁCH LY
2. SƠ ĐỒ CẤU TRÚC
4

2.1 NHÀ MÁY CÓ MỘT CẤP ĐIỆN ÁP CAO

TBPP UC TBPP UC

TBPP UF
~ ~
~ ~

Sơ đồ bộ MF-MBA Sơ đồ xây dựng TBPP UF


2. SƠ ĐỒ CẤU TRÚC
5

2.2. NHÀ MÁY CÓ HAI CẤP ĐIỆN ÁP CAO

TBPP UC TBPP UT TBPP UC TBPP UT

TBPP UF

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~

Sơ đồ bộ MF-MBA Sơ đồ xây dựng TBPP UF


Sau khi sửaDẠNG
3. CÁC chữa xong
SƠtiến
ĐỒ hành
NỐIđóng điện lại
ĐIỆN cho ĐZ D2:
CHÍNH
- Mở các điểm nối đất.
6
- Đóng các dao cách ly: 172-1, 172-2.
3.1. SƠ ĐỒ MỘT HỆ THỐNG THANH GÓP
1- -Sơ
Đóng máy hệ
đồ một cắtthống
172. thanh góp không phân đoạn
a- MÔ TẢ SƠ ĐỒ Sửa chữa
b- THAO TÁC SƠ
D
ĐỒ Phục hồi
Ngắn mạch. 1 D2 D3
Sửa chữa
- BVRL 173-2
Phục hồi sẽ đưa
171-2tín hiệu đến cắt máy cắt 172. Sau đó nhân
172-2 viên vận hành sẽ
tiếnchữa
Sửa hành xử lý như sau:
171 172 173
Sửa chữa MC1.
- Cắthồi
Phục các DCL 172-2, 172-1.
Sửa chữa 173-1
- Thực hiện171-1
các biện pháp an 172-1
toàn để tiến hành sửa chữa ĐZ D2.
-Phục
Cắt máy
hồi cắt 171. C11
- Cắt các dao cách ly 131-1
171-2, 171-1. 132-1 Sửa chữa
131 132 Phục hồi
Sau khi
- Thực
sửa hiện
chữacác
xong
biện
171
pháp
ta tiến
an toàn
hànhđể
đưa
đưa
171
máy
vàocắtlàm
171việc
ra sửa
nhưchữa.
sau:
131-2 132-2
- Mở nối đất an toàn.
N1171-2.
- Đóng các DCL 171-1, N2

- Đóng máy cắt 171. Hình 4-1


3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
7

3.1. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG MỘT THANH GÓP


1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn

ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM

Ưu điểm Nhược điểm

Sơ đồ DCL chỉ
đơn giản, Khi sửa Khi sửa Khi NM
làm nhiệm trên TG
giá thành vụ tạo chữa TG chữa MC
không hoặc DCL của mạch hoặc DCL
khoảng thanh góp
lớn và cách an thanh góp nào thì
thời gian sẽ dẫn đến mạch đó thì toàn bộ
toàn nhìn sơ đồ bị
lắp đặt thấy được. mất điện. mất điện.
nhanh. mất điện.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
8

3.1 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG MỘT THANH GÓP


1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp không phân đoạn

PHẠM VI SỬ DỤNG
Sử dụng trong các sơ đồ
Sử dụng cho thanh góp tự dùng của nhà máy
hạ áp các TBA công điện, nhưng khi đó phải
suất nhỏ. có nguồn dự phòng.

Ø Để khắc phục những nhược điểm của sơ đồ 1 thanh


góp không phân đoạn người ta tiến hành phân đoạn
thanh góp.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
9

3.1 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG MỘT THANH GÓP


2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn
a- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng 1 DCL CLpđ.
THAO TÁC SƠ ĐỒ
Sửa chữa
D1 D2
Sửa chữa Phục hồi
171-2 172-2
Phục hồi Sửa chữa
Sửa chữa
171 Phục hồi 172
Sửa
Phụcchữa
hồi
171-1 112-1 172-1
Sửa
Phụcchữa
hồi
C11 C12
Phục hồi
131-1 132-1
131 132
131-2 132-2

N1 Hình 4-2 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
10

3.1 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG MỘT THANH GÓP


2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn
b- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng 2 DCL CLpđ.

Sửa chữa D1 THAO TÁC SƠ ĐỒ D2


Sửa chữa
171-2
Phục hồi 172-2
Phục hồi
Sửa chữa Sửa chữa
171 172
Phụcchữa
Sửa hồi Phục hồi
Sửa chữa 171-1 112-1 112-2 172-1
Phục hồi C11
Phục hồi C12
131-1 132-1
131 132
131-2 132-2

N1 N2
Hình 4-3
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
11

3.1 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG MỘT THANH GÓP


2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn
b- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng 2 DCL CLpđ.
Vận hành độc lập Vận hành song song

Ưu điểm: Khi có NM trên phân Ưu điểm: Công suất nguồn


đoạn hoặc DCL thanh góp của được phân bố đều cho các phụ
phân đoạn nào thì chỉ có phân tải nên vận hành kinh tế.
đoạn đó bị mất điện.

Nhược điểm: Khi có NM trên


Nhược điểm: Công suất nguồn bất kỳ phân đoạn hoặc DCL
không được phân bố đều cho thanh góp của phân đoạn nào
các phụ tải nên vận hành không thì đều dẫn đến mất điện toàn
kinh tế. bộ.

PHÂN ĐOẠN BẰNG MÁY CẮT


3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
12

3.1 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG MỘT THANH GÓP


2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn
c- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng MCpđ.
GiỚI THIỆU SƠ ĐỒ
D1 D2
Sửa chữa
Sửa chữa
171-2 Phục hồi 172-2
Phụcchữa
Sửa hồi Sửa chữaSửa chữa
171 172
Phụcchữa
Sửa hồi Phục hồiPhục hồi
171-1 112 172-1
Sửa
Phụcchữa
hồi
C11 C12
Phục hồi 131-1 112-2 132-1
112-1
131 132
131-2 132-2
N1 Hình 4-4 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
13

3.2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG MỘT THANH GÓP PHÂN ĐOẠN NỐI


MẠCH VÒNG
1- Mô tả sơ đồ

B1 B2

932-2 934-2

932 934
KH901-1 KH903-1
932-1 934-1
C11 C12 C13 C14

901-1 941-1 912-1 912-2 CL2 942-1 923-1 923-2 903-1 943-1 934-1 934-2 904-1 944-1 941-1
CLpd42

901 941 912 902 942 923 903 943 934 904 944 941

!
F1
Td1 K1 !
F2
Td2 K2 !
F3
Td3 K3 !
F3
Td4 K4

Hình 4 -7
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
14

3.2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG MỘT THANH GÓP PHÂN ĐOẠN NỐI


MẠCH VÒNG
1- Mô tả sơ đồ
vKhi số phân đoạn nhiều thì chênh lệch điện áp giữa các phân
đoạn thường lớn, nếu chênh lệch điện áp lớn hơn giới hạn cho
phép có thể khắc phục bằng cách:
Nối các phân đoạn thành mạch vòng như trên hình 4-7.
F Tác dụng của việc nối mạch vòng là:
v Giảm được tổn thất điện áp trên các kháng điện phân đoạn,
làm cho chênh lệch điện áp giữa các phân đoạn bé
v Khi có sự cố trên bất kỳ phân đoạn nào thì các phân đoạn còn
lại cũng vẫn làm việc song song.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
15

3.2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG MỘT THANH GÓP PHÂN ĐOẠN NỐI


MẠCH VÒNG
2- Thao tác sơ đồ
Sửa chữa
Phục hồi B1 B2

932-2 934-2

932 934
KH901-1 Sửa chữa 932-1
KH903-1
934-1
C11 Phục hồi C12 C13 C14

901-1 941-1 912-1 912-2 CL2 942-1 923-1 923-2 903-1 943-1 934-1 934-2 904-1 944-1 941-1

901 941 912 902 942 923 903 943 934 904 944 941

!
F1
Td1 K1 !
F2
Td2 K2 !
F3
Td3 K3 !
F3
Td4 K4

Hình 4 -7
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
16

3.3 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP


1- Đặt vấn đề: Tồn tại của sơ đồ một thanh góp
• Của một mạch bất kì, tất cả
KHI SỬA các mạch nối vào thanh góp DÙNG
(hay phân đoạn) đều phải
CHỮA TG ngừng làm việc trong suốt SƠ ĐỒ
HOẶC DCL thời gian sửa chữa. HỆ
THỐNG
HAI
• Trên thanh góp, toàn bộ các
KHI CÓ mạch đang làm việc sẽ bị mất THANH
NGẮN MẠCH điện.
GÓP
NHƯ
• Của một mạch bất kì, Mạch đó
KHI SỬA bị mất điện trong suốt thời gian HÌNH 4-
CHỮA MC sửa chữa. 8
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
17

3.2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP


2- Mô tả sơ đồ
D1 D2 D3 D4

171-3 172-3 173-3 174-3

171 172 173 174


171-1
173-1
171-2 172-2 172-1 173-2 174-2 174-1
C12
C11

131-2 131-1 132-2 132-1 112-2 112-1

112
131 132

131-3 132-3
Hình 4 -8
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
18

3.2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP


3- Các chế độ vận hành
Ø Bình thường sơ đồ vận hành song song trên hai thanh góp:
Máy cắt nối đóng, cả hai thanh góp đều có điện và làm việc
song song với nhau giống như sơ đồ một hệ thống thanh góp
được phân đoạn bằng máy cắt.
Ø Trong một số trường hợp có thể vận hành trên một thanh góp
và thanh góp này gọi là thanh góp làm việc (TGLV), thanh góp
còn lại gọi là thanh góp dự trữ (TGDT). Trong chế độ vận hành
này thì máy cắt nối mở, hai dao cách ly mạch máy cắt nối có ít
nhất một dao cách ly mở, các dao cách ly nối với TGLV đóng
còn các dao cách ly nối với TGDT mở. Lúc này sơ đồ vận hành
như sơ đồ một hệ thống thanh góp.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
19

3.2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP


4- Các thao
D1 tác cơ bảnD2 D3 D4

171-3 172-3 173-3 174-3


Sửa chữa
172 174
171 173
Phục hồi
171-1 173-1
171-2 172-2 172-1 173-2 174-2 174-1
C12

C11
Sửa chữa 131-2 131-1
Sửa chữa
132-2 132-1 112-2 112-1
Phục hồi
Phục hồi
112
131 132

131-3 132-3
Hình 4 -8
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
20

3.2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP


4- Các thao tác cơ bản
D1 D2 D3 D4

CL171-3 CL172-3 CL173-3 CL174-3

MC171 MC172 MC173 MC174

CL171-2 CL171-1 CL172-2 CL172-1


CL172-2 CL172-1 CL172-2 CL172-1
C DT

C LV
CL131-2 CL131-1
CLN1-2 CLpd CL132-2 CL132-1CLN2-2 CLN2-1
CLN1-1 CLpd

MCN1 MCpd MCN2


MC131 MC132

CL131-3
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
21

3.2 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HAI THANH GÓP


5- Ưu – nhược điểm:
ƯU- NHƯỢC ĐIỂM

ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM

Khi sửa
Có thể Có thể lần Khôi chữa MC
sửa chữa lượt sửa phục của một Dao
từng TG chữa từng nhanh mạch bất cách ly
một mà DCL thanh chóng sự kỳ thì phải
vẫn đảm góp của làm việc
một mạch
mạch đó thao
bảo cung của sơ đồ chỉ dừng tác lúc
cấp điện bất kỳ thì khi có làm việc
cho phụ chỉ có NM trên trong thời có
tải. mạch này TG. gian thao điện.
bị mất điện. tác sơ đồ.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
22

3.3 CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN ĐƠN GIẢN


1- Dạng sơ đồ máy biến áp – đường dây :
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH

3.3 CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN ĐƠN GIẢN


23
2- Sơ đồ cầu ngoài:
Sửa chữa
D1 D2
Phục hồi
171-1 101-1 101-2 171-2

112-1 112 112-2


131 132
Sửa chữa
Sửa chữa Phục hồi
B1 B2
Phục hồi

431 432

431-1 432-1
SƠ ĐỒ CẦU NGOÀI

N1 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
24

3.3 CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN ĐƠN GIẢN


2-
SửaSơ đồ cầuD1
chữa trong: D2
Phục hồi 101-2
101-1
171-1 172-1
Sửa chữa
171 172
Phục hồi
171-2 112-1 112-2 172-2
131-1 132-1
112
Sửa chữa Sửa chữa
B1 B2
Phục hồi Phục hồi
431 432

431-1 SƠ ĐỒ CẦU TRONG 432-1

N1 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
25

3.4 SƠ ĐỒ ĐA GIÁC
1- Sơ đồ tam giác:
D1 D2

172-3 172-4
172-2 172 172-1

171-1
173-1
173
171
173-2
171-2

N
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
26

3.4 SƠ ĐỒ ĐA GIÁC
1- Sơ đồ tam giác:

ƯU-KHUYẾT ĐIỂM
ƯU ĐIỂM KHUYẾT ĐIỂM
Chọn MC Bảo vệ
Tiết Không
theo dòng rơle phức
Độ tin kiệm thể cưỡng tạp vì phải
cậy được tăng
bức khi bảo vệ
cao. MC nên thêm số
sửa chữa cho mạch
kinh tế. mạch.
một MC. vòng.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
27

3.4 SƠ ĐỒ ĐA GIÁC
2- Sơ đồ tứ giác: Sửa chữa
D1 D2
Phục hồi
Mô tả sơ đồ
Thao tác cơ bản 171-2 173-2
Sửa chữa
171 173
Phục hồi 171-3 173-3
171-1 173-1

172-2 174-2

172 174
172-1 174-2

131-1 132-1

B1 B2
SƠ ĐỒ TỨ GIÁC
N1 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
28

3.4 SƠ ĐỒ ĐA GIÁC
2- Sơ đồ tứ giác:

ƯU-KHUYẾT ĐIỂM
ƯU ĐIỂM KHUYẾT ĐIỂM
Chọn MC Bảo vệ
Tiết Phải
theo dòng rơle phức
Độ tin kiệm thường cưỡng bức tạp vì phải
cậy được xuyên
khi sửa bảo vệ
cao. MC nên kiểm tra
chữa một cho mạch
kinh tế. MC.
MC. vòng.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
29

3.4 SƠ ĐỒ MỘT HỆ THỐNG THANH GÓP CÓ THANH GÓP


VÒNG
Sử dụng sơ đồ
hệ thống một
Sơ đồ 1 hệ thống thanh góp có nhược thanh góp có
điểm là khi sửa chữa máy cắt của 1 thanh góp
mạch bất kỳ thì mạch đó phải mất điện vòng.
trong suốt thời gian sửa chữa.
sử dụng rộng
rãi ở cấp điện
áp ³ 35KV
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
30

3.4 SƠ ĐỒ MỘT HỆ THỐNG THANH GÓP CÓ THANH GÓP


VÒNG
D1
Mô tả sơ đồ
TGV

Trạng thái vận CL1V


hành bình thường CLV2
CL2

MCV1 MC1 MCV2

CLV1 CL1 CLV3

PĐ1 CLpđ1 MCpđ CLpđ2 PĐ2

B1 B2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
31

3.4 – SƠ ĐỒ MỘT HỆ THỐNG THANH GÓP CÓ THANH


GÓP VÒNG D1
C19

171-3 131-3 132-3 172-3

101-1 102-1
171-2 131-2 132-2 172-2

101 171 131 132 172 102

101-2 171-1 131-1 132-1 172-1 102-2

C11 112-1 112 112-2 C12


Sửa chữa
Sửa chữa Sửa chữa
Phục hồi
Phục hồi B1 Phục hồi B2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
32

3.4 SƠ ĐỒ MỘT HỆ THỐNG THANH GÓP CÓ THANH GÓP


VÒNG D1
D2

C19

CL1V CLV

CL131-2 CL132-2 CL172-2


CL171-2

MC171 MC131 MC100 MC132 MC172

CL171-1 CL131-1 CL100-1 CL100-2 CL172-1


CL132-1

C111 C112
CL112-1 MC112 CL112-2

Sửa chữa
B1 B2
Phục hồi

THAO TÁC SỬA CHỮA PHÂN ĐOẠN 1


3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
33

3.5. SƠ ĐỒ HAI HỆ THỐNG THANH GÓP CÓ THANH GÓP


VÒNG
Tăng độ tin
Hệ thống một TG: Khi cần sửa chữa MC của
một mạch bất kỳ thì mạch đó tạm thời bị mất
cậy cung
điện trong thời gian thao tác để sử dụng cấp điện và
máy cắt nối thay thế cho máy cắt của mạch
này và các bước thao tác tương đối phức giảm số
tạp.
lượng thao
tác sơ đồ
người ta sử
Đối với cấp điện áp ³ 110 KV, khi số
dụng sơ đồ
mạch nối vào thanh góp nhiều cần phải hai HTTG
thường xuyên kiểm tra sửa chữa máy
cắt. có TGV.
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
34

3.5 SƠ ĐỒ HAI HỆ THỐNG THANH GÓP CÓ THANH GÓP


VÒNG
MÔ TẢ SƠ ĐỒ D1 D2

TGV

CL1V CL2V
CLV3

CL23
CL13
MCV
MC1 MC2
MCN

CL11 CL12 CL21 CL22 CLV1 CLV2 CLN1 CLN2

TG1

TG2

B1 B2

Hình 8-1
N1 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
35

3.5 SƠ ĐỒ HAI HỆ THỐNG THANH GÓP CÓ THANH GÓP


VÒNG
D1

C19
171-4
100-3
171-3 131-3
100
171 131 112

171-2 171-1 131-2 131-1100-1 100-2 112-2


112-1
C12

C11
Sửa chữa Sửa chữa
B1
Phục hồi Phục hồi
N1
Hình 8-1
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
36

3.5 SƠ ĐỒ HAI HỆ THỐNG THANH GÓP CÓ THANH GÓP


VÒNG
Ø Để giảm giá thành của sơ đồ người ta dùng một MCVN thay vì phải dùng MCV
và MVN riêng D1 D2

TGV
CL1V CL2V
CLV3
CL23
CL13
MCVN
MC1 MC2

CL12 CL22 CLV1 CLV2 CLN


TG1
CL11 CL21
TG2

B1 B2
N1 Hình 8-2 N2
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
37

3.6 SƠ ĐỒ 3 MÁY CẮT TRÊN HAI MẠCH (MỘT RƯỠI)


Mô tả sơ đồ D1 D2 D3 D4
TGI CL1 CL2 CL3 CL4
CL11 CL41 CL71 CL101
Ø Trong sơ đồ có 3 máy
MC1 MC4 MC7 MC10
cắt bảo vệ cho 2 mạch
CL12 CL42 CL72 CL102
mỗi mạch được bảo vệ CL21 CL51 CL81
bằng 2 máy cắt như MC2 MC5 MC8
hình 4-26. CL22 CL52 CL82

Ø Dạng sơ đồ này CL31 CL61 CL91 CL111

thường được sử dụng MC3 MC6 MC9 MC11

ở cấp điện cao và siêu CL32 CL62 CL92 CL112

cao áp (220-500)KV. TGII


B1 B2 B3

N1 N2 N3 Hình 4.26
3. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
38

3.6 SƠ ĐỒ 3 MÁY CẮT TRÊN HAI MẠCH (MỘT RƯỠI)

ƯU-KHUYẾT ĐIỂM
ƯU ĐIỂM: Hệ thống vẫn KHUYẾT ĐIỂM
làm việc bình thường khi:

NM trên cả Khi số
NM
Sửa 2 TG, nếu mạch lẻ
trên TG
chữa số mạch Sơ sẽ có 2
thì các nguồn và
bất đồ MC bảo Số lượng
máy
kỳ phụ tải BVRL vệ cho máy cắt
cắt trên một
máy bằng nhau phức nhiều
một mạch,
cắt và công tạp
dãy sẽ suất tương kém
nào. cắt.
đương. kinh tế.

You might also like