You are on page 1of 7

ĐL3-P4/

QUY TRÌNH VẬN HÀNH DCL 110KV VÀ 35KV QT TBA 110 kV


TRẠM BIẾN ÁP 110KV ĐẠI LỘC
ĐẠI LỘC
Ban hành 01- Sửa đổi ____/____/____ Trang 1/16

1. Quy định chung:


1.1.Mục đích, phạm vi và đối tượng điều chỉnh
- Mục đích: Quy trình này quy định việc vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và
các vấn đề liên quan khác của DCL.
- Phạm vi điều chỉnh: Quy trình này được sử dụng cho trạm 110kV Đại Lộc.
- Đối tượng điều chỉnh: Những cán bộ, nhân viên cần ph ải hi ểu k ỹ, nắm
vững và thực hiện nghiêm chỉnh quy trình này:
+ Nhân viên vận hành và cán bộ kỹ thuật trạm 110kV Đại Lộc;
+ Cán bộ, nhân viên các cấp có liên quan đến công tác Đi ều đ ộ, quản lý
thiết bị, quản lý vận hành, quản lý kỹ thuật trạm 110kV Đại Lộc.
+ Cán bộ, nhân viên liên quan đến công tác bảo dưỡng, thí nghi ệm trạm
110kV Đại Lộc.
1.2.Quy trình này do Xí Nghiệp Điện cao thế miền Trung soạn th ảo, Tr ưởng
phòng Kỹ thuật Công ty Điện lực 3 soát xét và Phó Giám đ ốc K ỹ thu ật - s ản
xuất Công ty Điện lực 3 phê duyệt ban hành.
1.3.Việc soạn thảo, soát xét, sửa đổi, phê duyệt, ban hành, thu hồi, h ủy bỏ văn
bản này phải tuân thủ theo Thủ tục kiểm soát tài liệu văn bản ĐL3-ISO/T.01
1.4. Trách nhiệm:
- Giám đốc Xí nghiệp Điện cao thế miền Trung : Đảm bảo Quy trình này
luôn được tuân thủ.
- Cán bộ công nhân viên liên quan: Nghiêm chỉnh thực hiện Quy định trong
Quy trình này.
2. Định nghĩa, từ viết tắt và tài liệu viện dẫn
2.1. Định nghĩa:
2.2. Từ viết tắt :
- A3 : Trung tâm điều độ hệ thống điện Miền Trung;
- DCL : Dao cách ly;
- DTĐ : Dao tiếp địa.
2.3. Tài liệu viện dẫn:
- Thủ tục kiểm soát tài liệu văn bản ĐL3-ISO/T.01
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam
ĐL3-P4/
QUY TRÌNH VẬN HÀNH DCL 110KV VÀ 35KV QT TBA 110 kV
TRẠM BIẾN ÁP 110KV ĐẠI LỘC
ĐẠI LỘC
Ban hành 01- Sửa đổi ____/____/____ Trang 2/16

- Qui phạm kỹ thuật vận hành nhà máy điện và l ưới đi ện ban hành kèm theo
Quyết định số 199 NL/KHKT ngày 17/4/1990 của Bộ Năng lượng (nay là B ộ
Công nghiệp).
- Quy trình Điều độ hệ thống điện Quốc gia ban hành kèm theo Quy ết định
số 56/2001/QĐ-BCN ngày 26/11/2001 của Bộ Công nghiệp.
- Tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo.
ĐL3-P4/
QUY TRÌNH VẬN HÀNH DCL 110KV VÀ 35KV QT TBA 110 kV
TRẠM BIẾN ÁP 110KV ĐẠI LỘC
ĐẠI LỘC
Ban hành 01- Sửa đổi ____/____/____ Trang 3/16

3. Nội dung
CHƯƠNG I
CẤU TẠO VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA DCL

Điều 1 : Trạm 110kV Đại Lộc được lắp đặt các dao cách ly 171-7, 112-1, 112-
2 kèm dao tiếp địa loại AE - 85 do hãng Mesa (Tây Ban Nha) s ản xu ất; dao cách
ly 131-1 kèm dao tiếp địa do hãng Hyderabar (India) sản xuất; Dao cách ly 172-7,
132-2 kèm dao tiếp địa do hãng SGF -ABB(India) sản xuất. Dao cách ly 35kV
kèm dao tiếp địa loại SGCPTT do hãng Mesa (Tây Ban Nha) sản xuất.
Điều 2 : Cấu tạo chung của các DCL :
- Các DCL được chế tạo để lắp đặt ngoài trời, 3 pha của dao được đặt
trên giá đỡ bằng kim loại. Trụ dao bằng sứ để cách điện và gá các lưỡi dao.
- DCL có kiểu quay ngang, được lắp đặt kèm theo 01 hoặc 02 dao ti ếp đ ịa
về 2 phía của lưỡi dao. Các lưỡi dao cách ly các pha đ ược liên động c ơ khí v ới
nhau thành bộ dao cách ly 3 pha nhờ các thanh truyền động.
- Các trụ cực được truyền động bằng cơ cấu dẫn động liên k ết 3 pha v ới
nhau và với cơ cấu các khớp quay chuyển h ướng. Thao tác đóng/c ắt DCL đ ược
thực hiện bằng tay tại chỗ, hoặc thực hiện đóng/cắt từ xa trong nhà điều khiển.
Lưu ý :
- Dao cách ly 112-2, 131-1, 172-7 có 2 dao tiếp địa về 2 phía.
- Dao cách ly 112-1, 1132-1, 171-7 có một lưỡi tiếp đất.
Điều 3: DCL được lắp đặt kèm theo các dao tiếp địa; để đảm bảo an toàn,
không xảy ra nhầm lẫn trong thao tác vận hành, các DCL đ ược ch ế t ạo có khóa
liên động cơ khí và liên động điện giữa DCL và các dao ti ếp đ ịa. Ch ức năng liên
động của các DCL được thể hiện như sau:
Liên động cơ khí :
- Khi DCL đang ở vị trí đóng thì không thể đóng dao nối đất. Muốn đóng
dao nối đất thì DCL phải ở trạng thái cắt.
- Khi 1 trong 2 dao nối đất đang ở vị trí đóng thì không th ể đóng DCL.
Muốn đóng DCL thì DTĐ phải ở trạng thái cắt.
Liên động điện : Ngoài liên động về cơ, các DCL và DTĐ còn có các liên
động về điện với các thiết bị khác trong trạm. Các liên động điện được thể hiện
trong sơ đồ mạch nhị thứ của trạm.
ĐL3-P4/
QUY TRÌNH VẬN HÀNH DCL 110KV VÀ 35KV QT TBA 110 kV
TRẠM BIẾN ÁP 110KV ĐẠI LỘC
ĐẠI LỘC
Ban hành 01- Sửa đổi ____/____/____ Trang 4/16

Điều 4 : Thông số kỹ thuật của DCL


1. Dao cách ly 110kV:

Thông số SGF AE-85 HCB


- Hãng sản xuất ABB Mesa (Tây Ba Hyderabar
(Ấn độ) Nha) (Ấn độ)
- Điện áp định mức 123kV 123kV 123kV
- Dòng điện định mức 1250A 1250A 1250A
- Kiểu chế tạo Ngoài trời Ngoài trời Ngoài trời
- Dao nối đất 1 hoặc 2 dao 1 hoặc 2 dao nối 2 dao nối đất
nối đất đất
- Dòng chịu đựng
ngắn 40 25 25
mạch định mức
- Thời gian chịu dòng
1 3 3
ngắn mạch định mức
- Điện áp chịu đựng
xung sét (1,2/50µs)
+ Giữa pha với đất 550kV 550kV 550kV
+ Khoảng cách cách
650kV 630kV 630kV
ly
- Điện áp chịu đựng
tần
số công nghiệp (60s)
+ Giữa đất với pha
230kV 230kV 230kV
(ướt)
+ Khoảng cách tiếp
điểm 265kV 265kV 265kV
khi cắt (ướt)
- Cơ cấu truyền động Bằng tay hoặc Bằng tay hoặc Bằng tay hoặc
bằng điện bằng điện bằng điện
- Điện áp cấp nguồn
220VDC 220VDC 220VDC
điều khiển
ĐL3-P4/
QUY TRÌNH VẬN HÀNH DCL 110KV VÀ 35KV QT TBA 110 kV
TRẠM BIẾN ÁP 110KV ĐẠI LỘC
ĐẠI LỘC
Ban hành 01- Sửa đổi ____/____/____ Trang 5/16

2. Dao cách ly 35kV :


Thông số SGCPTT-36/1250
- Hãng sản xuất MESA
- Điện áp định mức 36 kV
- Dòng điện định mức 1250A
- Kiểu chế tạo Ngoài trời
- Dao nối đất 1 hoặc 2 dao nối đất
- Dòng chịu đựng ngắn mạch định mức 31,5
- Thời gian chịu dòng ngắn mạch định mức 3
- Điện áp chịu đựng xung sét (1,2/50µs)
+ Giữa pha với đất 170
+ Khoảng cách cách ly 195
- Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
(60s)
+ Giữa đất với pha (ướt) 70
+ Khoảng cách tiếp điểm khi cắt (ướt) 80
- Cơ cấu truyền động Bằng tay hoặc bằng điện
- Điện áp cấp nguồn điều khiển 220VDC
ĐL3-P4/
QUY TRÌNH VẬN HÀNH DCL 110KV VÀ 35KV QT TBA 110 kV
TRẠM BIẾN ÁP 110KV ĐẠI LỘC
ĐẠI LỘC
Ban hành 01- Sửa đổi ____/____/____ Trang 6/16

CHƯƠNG II
VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG DAO CÁCH LY

Điều 5 : Kiểm tra khi đưa DCL vào vận hành lần đầu hoặc sau khi sửa chữa:
1. Sự phù hợp giữa việc lắp đặt với chỉ dẫn của nhà chế tạo;
2. Nguồn cung cấp của mạch điều khiển và động cơ truyền động;
3. Thao tác đóng/cắt DCL từ xa và tại chỗ hai đến ba lần kiểm tra
- Hành trình đóng cắt của dao;
- Sự ăn khớp và độ ngậm sâu giữa các tiếp điểm của lưỡi dao;
- Các cữ chặn điểm chết khi dao cắt và đóng;
- Khi DCL ở vị trí đóng, hai lưỡi dao và hai trụ s ứ c ủa cùng một pha n ằm
trên một mặt phẳng;
- Khi DCL ở vị trí cắt, ba lưỡi dao và ba trụ sứ của ba pha (cùng một phía)
nằm trên một mặt phẳng;
4. Kiểm tra nối đất của DCL, DTĐ;
5. Kiểm tra hoạt động của cơ cấu truyền động, các khớp nối và các tiếp
điểm;
6. Kiểm tra các vị trí đấu nối, bề mặt sứ cách điện, lau chùi vệ sinh s ứ
cách điện trước khi đưa vào vận hành;
7. Kiểm tra tủ truyền động phải được bịt kín;
8. Biên bản thí nghiệm có các thông số phù h ợp với quy đ ịnh c ủa nhà ch ế
tạo;
9. Kiểm tra các điều kiện an toàn để DCL sẵn sàng mang điện;
Điều 6 : Trong một ca trực nhân viên vận hành phải kiểm tra các vấn đề sau :
1. Nguồn cung cấp của mạch điều khiển và động cơ truyền động;
2. Kiểm tra cơ cấu truyền động đóng, cắt có liên kết tốt không ?
3. Kiểm tra sứ có nứt nẻ, bể không? Có tiếng kêu khác thường do phóng
điện bề mặt sứ không ?
4. Kiểm tra tính đồng bộ giữa các lưỡi dao. Sự ăn khớp và độ ngậm sâu
giữa các tiếp điểm của lưỡi dao;
5. Kiểm tra tiếp xúc tại các đầu cốt, lưỡi dao và ngàm có tốt không ? Có
bị phóng điện không ?
ĐL3-P4/
QUY TRÌNH VẬN HÀNH DCL 110KV VÀ 35KV QT TBA 110 kV
TRẠM BIẾN ÁP 110KV ĐẠI LỘC
ĐẠI LỘC
Ban hành 01- Sửa đổi ____/____/____ Trang 7/16

6. Kiểm tra lưỡi dao có bị cong vênh, gây khó khăn cho thao tác đóng, c ắt
không ?
7. Kiểm tra các bulon, xem có lỏng không ?
8. Kiểm tra tiếp địa của dao cách ly có bị tưa, đứt không ?
Lưu ý : Khi DCL ở vị trí đóng, hai lưỡi dao và hai trụ sứ của cùng m ột
pha nằm trên một mặt phẳng.
Điều 7 : Mọi khuyết tật hoặc hiện tượng bất th ường của DCL đ ược phát hi ện
trong vận hành phải báo ngay cho Trạm trưởng và các cấp Điều độ liên quan.
Cập nhật và ghi chép đầy đủ các hiện tượng bất thường, sự cố và cách khắc
phục vào sổ nhật ký vận hành và sổ theo dõi vận hành DCL.
Điều 8 : Chỉ cho phép thao tác đóng/cắt DCL khi trong các trường hợp sau
- Không điện (không có áp, không có dòng);
- Đẳng thế;
Lưu ý : Nghiêm cấm thao tác DCL khi có tải, kể cả việc đóng không tải
MBA hoặc không tải đường dây;
Điều 9 : Thao tác đóng/cắt DCL được thực hiện bằng điện được thực hiện
thông qua các nút ấn trên tủ điều khiển trong phòng điều khiển trong trường
hợp điều khiển từ xa hoặc tại ngay tủ điều điện trên giá đỡ DCL trong trờng
hợp điều khiển tại chỗ; bằng cơ khí (quay tay) tại chỗ.
Điều 10 : Việc thao tác DCL ở trong sơ đồ vận hành phải đảm bảo các điều
kiện sau:
- Theo mệnh lệnh của Điều độ viên cấp trên.
- Có đầy đủ các trang bị an toàn : găng tay và ủng hoặc gh ế, th ảm cách
điện
- Phải có 02 người thực hiện : một người giám sát và một người thao tác.
- Khi thực hiện thao tác cần phải kiểm tra trạng thái liên động của DCL
và dao nối đất.
Điều 11 : Vận hành dao cách ly có truyền động bằng điện.
(Chỉ áp dụng cho DCL phía 110kV).
1. Thao tác đóng/cắt tại chổ bằng cơ khí :
- Chuyển khoá “Local/Manual/Remote” tại tủ DCL sang vị trí Manual.
- Ấn nút Interlock main kiểm tra liên động bằng điện khi liên động đủ thì
cuộn hút liên động có điện hút chốt liên động.
- Thao tác đóng cắt bằng tay quay tại chổ

You might also like