Professional Documents
Culture Documents
Bai Toan Goc Trong Khong Gian Dang Viet Dong
Bai Toan Goc Trong Khong Gian Dang Viet Dong
DẠNG 3: GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
u 0
Qui ước: thì u .v 0.
v 0
* Phương pháp
Cách 1: dùng định nghĩa.
u .v
Cách 2: dùng tích vô hướng của 2 vectơ, tính cos u , v rồi suy ra u , v .
u .v
Đặc biệt, với u 0, v 0 thì u .v 0 u , v 900.
B. BÀI TẬP
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 1. (TH) Cho hai vectơ a, b thỏa mãn: a 4; b 3; a b 4 . Gọi là góc giữa hai vectơ a, b .
Chọn khẳng định đúng?
3 1
A. cos . B. 30 . C. cos . D. 60 .
8 3
Câu 2. (TH) Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DH ?
A. 45 . B. 90 . C. 120 . D. 60 .
Câu 3. (TH) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính cos BD, AC .
Câu 8.
(TH) BAD
tứ diện ABCD có AB AC AD và BAC 600 . Hãy xác định góc giữa cặp
Cho
vectơ AB và CD ?
A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 .
Câu 11. (TH) Cho hình chóp S .ABC có BC a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai vectơ
SB và AC bằng
A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 .
Câu 12. (TH) Cho hình chóp S .ABC có BC a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai vectơ
SB và AC bằng
A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 .
Câu 14. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA SB 2a , AB a . Gọi
là góc giữa hai véc tơ CD và AS . Tính cos ?
7 1 7 1
A. cos B. cos C. cos D. cos
8 4 8 4
Câu 15. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Chọn mệnh đề sai?
A. SA, CD 120 . B. SO
, AD 90 . C. SA
, BD 90 . D. SA
, CD 60 .
Câu 16. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA SB a 6 , CD 2a 2 .
Gọi là góc giữa hai vectơ CD và AS . Tính cos .
2 1 2 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
6 3 6 3
Câu 17. (TH) Trong không gian cho hai hình vuông ABCD và ABC ' D ' có chung cạnh ABvà nằm
trong hai mặt phẳng khác nhau, lần lượt có tâm O và O ' . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và OO ' ?
A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 .
Câu 18. Cho hình chóp S .ABC có SA SB SC và ASB BSC CSA . Hãy xác định góc giữa cặp
(TH)
vectơ SB và AC ?
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 .
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 19. (VD) Cho hai vectơ a, b thỏa mãn: a 4; b 3; a.b 10 . Xét hai vectơ y a b x a 2b, .
Gọi α là góc giữa hai vectơ x, y . Chọn khẳng định đúng.
2 1 3 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
15 15 15 15
Câu 20. (VD) Cho tứ diện đều ABCD có M là trung điểm của BC . Đặt AM , BD . Chọn mệnh đề
đúng
1 3 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. Đáp số khác.
2 2 6
Câu 21. (VD) Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AF và EG ?
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 120 .
Câu 22. (VD) Cho tứ diện đều S .ABC và M , N lần lượt là trung điểm của BC và SA . Cô-sin góc giữa
hai vectơ SM và BN bằng.
1 2 1
A. . B. 1 . C. . D. .
2 3 3
Câu 23. (VD) Cho hình chóp S .ABC có SA là đường cao và đáy là tam giác ABC vuông tại B ,
45o . Tính cosin của góc
BC a . Hai mặt phẳng SCA và SCB hợp với nhau một góc 60o và BSC
ASB .
3 2 2 1
A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = .
2 5 2 3
A D
F G
E H
A D
F
G
E H
Gọi cạnh hình lập phương bằng a .
2
Ta có BG BF BC AC .BF AC BF BC AC.BF AC .BC a.a 2.
2
a2
1
Lại có AC.BG 2a 2 cos AC , BG cos AC , BG AC , BG 600 .
2
Câu 7. (TH) Cho tứ diện đều ABCD có H là trung điểm cạnh AB . Khi đó góc giữa 2 vectơ CH và
AC bằng
A. 135 . B. 150 . C. 120 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
D B
A
' .
Gọi A’ là điểm sao cho AC CA ' . Khi đó (CH , AC ) (CH , CA ') HCA
ABC đều ' 1500 .
ACH 300 HCA
Vậy (CH , AC ) 150 0 .
Câu 8. (TH) Cho tứ diện ABCD có AB AC AD và BAC BAD 600 . Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ AB và CD ?
A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D
A
B D
C
Ta có
AB.CD AB. AD AC AB. AD AB. AC
AB. AD.cos 600 AB. AC .cos 600 0
AB, CD 900
Câu 9. (TH) Cho tứ diện ABCD có AB AC AD và BAC BAD 600 , CAD
900 . Gọi I và J
lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ và CD ?
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 120 .
Lời giải
Chọn B
Ta có BAC và BAD là 2 tam giác đều, I là trung điểm của AB nên CI DI (2 đường trung
tuyến của 2 tam giác đều chung cạnh AB ) nên CID là tam giác cân ở I . Do đó IJ CD.
Câu 10. (TH) Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC ' có chung cạnh AB và nằm trong
hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , CB, BC '
và C ' A . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và CC ' ?
B
Gọi I là trung điểm CC
CAC cân tại A CC AI (1)
CBC cân tại B CC BI (2)
(1),(2)
CC AIB CC AB CC AB
Kết luận: góc giữa CC và AB là 90 .
Câu 11. (TH) Cho hình chóp S .ABC có BC a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai vectơ
SB và AC bằng
A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
S
A C
A C
A C
Ta có
SA.BC SA. SC SB SA.SC SA.SB
A
D
O
B C
* Các mặt bên của hình chóp là các tam giác đều.
60 .
* SA, CD SA, BA AS , AB SAB
SO AC
*
SO BD
SO ABCD SO AD SO , AD 90 .
BD SO do SO ABCD
*
BD AC
BD SAC BD SA SA, BD 90 .
60 .
* SA
, CD SA
, AB SAB
Câu 16. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA SB a 6 , CD 2a 2
. Gọi là góc giữa hai vectơ CD và AS . Tính cos .
2 1 2 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
6 3 6 3
Lời giải
Chọn D
A C
B
Ta có: SAB SBC SCA c g c AB BC CA .
Do đó tam giác ABC đều. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .
Vì hình chóp S .ABC có SA SB SC
nên hình chiếu của S trùng với G
Hay SG ABC .
AC BG
Ta có: AC SBG
AC SG
Suy ra AC SB .
Vậy góc giữa cặp vectơ SB và AC bằng 900 .
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 19. (VD) Cho hai vectơ a, b thỏa mãn: a 4; b 3; a.b 10 . Xét hai vectơ y a b x a 2b, .
Gọi α là góc giữa hai vectơ x, y . Chọn khẳng định đúng.
2 1 3 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
15 15 15 15
Lời giải
Chọn D
2 2
Ta có x. y a 2b a b a 2 b 3a.b 4 .
2 2 2 2
x
x .b 2 3 .
a 2 b a 4 b 4 a
2 2 2 2
y y a b a b 2a.b 5 .
x. y 4 2
cos
x . y 2 3. 5 15
Câu 20. (VD) Cho tứ diện đều ABCD có M là trung điểm của BC . Đặt AM , BD . Chọn mệnh
đề đúng
1 3 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. Đáp số khác.
2 2 6
Lời giải
Chọn C
E F
D C
d
d' J
A B
Đặt cạnh của hình lập phương trên là a
Gọi I là giao trung điểm EG
Qua A kẻ đường thẳng d //FI
Qua I kẻ đường thẳng d //FA
Suy ra d cắt d tại J .
Từ đó suy ra EG, AF EIJ
IJ AF 2 EI 2 FI 2 AJ a 2
3
EJ 2 AE 2 AJ 2
2
EI 2 IJ 2 AJ 2 1
cos 60
2.EI .EJ 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và CD có số đo là 1800 1200 600.
Câu 22. (VD) Cho tứ diện đều S .ABC và M , N lần lượt là trung điểm của BC và SA . Cô-sin góc giữa
hai vectơ SM và BN bằng.
1 2 1
A. . B. 1 . C. . D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn C
Do tam giác SBC đều, tam giác SMA cân tại M nên SM BM , MN SA .
3 1
Đặt cạnh AB 1 SM BN ; MN 2 SM 2 SN 2 .
2 2
SM .BN SM . BM MN SM .MN MS .MN
.cos MS , MN
Ta có: cos SM , BN SM .BN
SM .BN
SM .BN
SM .BN
2
MN 2
.
SM .BN 3
Câu 23. (VD) Cho hình chóp S .ABC có SA là đường cao và đáy là tam giác ABC vuông tại B , BC a
45o . Tính cosin của góc
. Hai mặt phẳng SCA và SCB hợp với nhau một góc 60o và BSC
ASB .
3 2 2 1
A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = .
2 5 2 3
Lời giải
Chọn B
SCA , SCB 60
KH , KB HKB o
.
Có SBC vuông tại B do BC SAB
45o
Mà BSC
Do đó SBC vuông cân tại B .
2
BK KC a , BC BS a .
2
1 2 6
Xét BHK vuông tại H có HK BK a , HB a .
2 4 4
10
Xét HKC vuông tại K có HC KH 2 KC 2 a
4
2 2
BC .BH 15
Xét ABC có BH AC tại H có AB 2 2
a .
BC BH 5
10
Vậy cos
ASB .
5
- Nhận xét
a) Nếu a là véctơ chỉ phương của đường thẳng d thì véc tơ ka với k 0 cũng là véctơ chỉ phương của
d
b) Một đường thẳng d trong không gian hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm A thuộc d và một
véc tơ chỉ phương a của nó.
c) Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi chúng là hai đường thẳng phân biệt và có hai véctơ
chỉ phương cùng phương.
d) Để xác định góc giữa hai đường thẳng a và b ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường thẳng
đó rồi vẽ một đường thẳng qua O và song song với đường thẳng còn lại.
e) Nếu u là véc tơ chỉ phương của đường thẳng a và v là véc tơ chỉ phương của đường thẳng b và
u, v thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng nếu 00 900 và bằng 1800 nếu
900 1800 .
Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0o .
BC ', D ' C 13148 ' .
2. Xác định góc giữa hai đường thẳng bằng phương pháp vectơ.
* Phương pháp
Tìm hai vectơ chỉ phương u1 , u2 lần lượt của hai đường thẳng a , b . Khi đó góc giữa hai đường thẳng xác
u1 u2
định bởi cos a, b .
u1 u2
Chú ý:
a, b u , v
nếu 0 u , v 90 .
a, b 180 u , v nếu 90 u , v 180
3.Tính góc giữa hai đường thẳng trong không gian bằng phương pháp dựng hình.
* Phương pháp
Để xác định góc tạo bởi hai đường thẳng trong không gian a , b ta làm như sau:
Cách 1:
- Chọn một điểm O và qua O kẻ các đường thẳng a / / a, b / / b .
- Chọn tam giác OAB sao cho A a, B b , sử dụng hệ thức lượng để tính giá trị lượng giác góc
AOB .
Từ đó suy ra góc giữa a , b .
a'
O b'
Lưu ý:
+ Ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường thẳng a , b , rồi vẽ một đường thẳng qua O và song
song với đường thẳng còn lại.
a, c
+ Để tính góc giữa hai đường thẳng a , b ta có thể dùng tính chất sau: a, b
b / / c
Cách 2:
- Tìm các vecto chỉ phương của hai đường thẳng này, giả sử các vecto chỉ phương ấy là u , v .
u .v
- Gọi là góc giữa 2 đường thẳng a , b ta có: cos cos u , v
u .v
Lưu ý: Để chứng minh hai đường thẳng AB và CD vuông góc với nhau, ta chỉ cần chứng minh:
AB.CD 0
B. BÀI TẬP
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. (NB) Góc giữa hai đường thẳng bất kì trong không gian là góc giữa
A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
Câu 2. (NB) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c .
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng
với c .
Câu 3. (NB) Cho hai đường thẳng a , b lần lượt có véctơ chỉ phương là u , v . Giả sử u, v 125 . Tính góc
giữa hai đường thẳng a , b .
A. 55 . B. 125 . C. 55 . D. 125 .
Câu 4. (NB) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và B D là
A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o .
Câu 5. (NB) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường
thẳng BC , SA bằng
B
O
M
C
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 13. (TH) Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a ,
AD a 3 . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng AC và BD .
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 14. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a và các cạnh bên đều bằng a
. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo góc MN
, SB bằng
A. 450 . B. 300 . C. 900 . D. 600 .
Câu 15. (TH) Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh a .
a a 3 a 3 a
A. MN . B. MN . C. MN . D. MN .
2 2 3 4
Câu 24. (TH) Tứ diện đều có góc tạo bởi hai cạnh đối diện bằng
A. 90 0 . B. . C. 30 0 . D. 450 .
Câu 25. (TH) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P là trung điểm AB, BC , CD . Biết góc MNP bằng 1200 .
Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
A. 600 . B. 450 . C. 1200 . D. 300 .
Câu 26. (TH) Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD .
Biết MN a 3 . Tính góc giữa AB và CD .
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 27. (TH) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D có ABCD là hình thoi với AB BD AA a .
Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AC và BC .
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 4 4
Câu 28. (TH) Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 29. (TH) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC. Gọi M
là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
2 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 6
SAB
Câu 39. (TH) Cho hình chóp S . ABC có AB AC , SAC . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng
SA và BC.
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 40. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 60 , SA a và
SA ABCD . Gọi M là trung điểm của SB . Tính góc giữa hai đường thẳng SA và CM .
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 41. (TH) Cho tứ diện S .ABC có SA SB SC AB AC a và BC a 2 . Tính góc giữa hai
đường thẳng AB và SC .
A. 45 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .
Câu 42. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường
thẳng BC,SA bằng
A. 450 . B. 1200 . C. 900 . D. 600 .
Câu 43. (TH) Cho hình lập phương ABCD.A B C D có I , J tương ứng là trung điểm của BC, BB .
Góc giữa hai đường thẳng AC , IJ bằng
A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 40 .
Câu 44. (TH) Cho tứ diện ABCD có AB CD AD 2 , AC BD 3 , BC 1 . Khi đó, góc giữa
hai đường thẳng BC và DA là
A. BC
, DA 30 .
B. BC
, DA 90 . C. BC
, DA 60 .
D. BC
, DA 45 .
Câu 45. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a (tham khảo
hình bên). Cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 46. (TH) Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh AB AC AD BC BD a và CD a 2 . Góc
giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
400. Số đo góc
Câu 47. (TH) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật và CAD
giữa hai đường thẳng AC và B ' D ' là
A. 20 0 . B. 800 . C. 40 0 . D. 500 .
Câu 48. (TH) Tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD
bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 49. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
SC , BC . Số đo góc giữa IJ và CD bằng
A. 90o . B. 30o . C. 60o . D. 45o .
Câu 50. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm
của SC và BC . Số đo của góc (
IJ , CD) bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 51. (VD) Cho tứ diện ABCD có AB AC AD 1 ; BAC 60 ; BAD
90 ; DAC
120 . Tính
côsin của góc tạo bởi hai đường thẳng AG và CD , trong đó G là trọng tâm tam giác BCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 52. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2a , BC a . Hình chiếu vuông góc
H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
7 35 5 7
Câu 53. (VD) Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Hãy tính góc tạo bởi các cặp cạnh đối của tứ diện.
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 54. (VD) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD , BB . côsin
của góc hợp bởi MN và AC là
2 3 5 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Câu 55. (VD) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, C D . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng MN và CP .
B C
A D
N
B'
C'
P
A' D'
3 10 1 15
A. . B. . C. . D. .
10 5 10 5
Câu 56. (VD) Cho tứ diện ABCD biết AB BC CA 4 , AD 5 , CD 6 , BD 7 . Góc giữa hai đường
thẳng AB và CD bằng
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Câu 57. (VD) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB a và AA 2 a . Góc giữa hai đường
thẳng AB và BC bằng
Câu 64. (VD) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với BCD . Biết tam giác BCD vuông tại C và
a 6
AB , AC a 2 , CD a . Gọi E là trung điểm của AD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CE bằng
2
A. 30 o . B. 60 o . C. 45o . D. 90o .
Câu 65. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a, SA a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SCD. Góc giữa đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng
33 330 3 33
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
22 110 11 11
Câu 66. (VD) Cho hình chóp đều S .ABC có SA 9a , AB 6a . Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho
1
SM MC . Côsin của góc giữa hai đường thẳng SB và AM bằng
2
1 7 19 14
A. . B. . C. . D. .
2 2 48 7 3 48
Câu 67. (VD) Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC và AD .
Biết EF a 3 , tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 68. (VD) Cho tứ diện ABCD có AB CD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD , BC . Xác
định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30 .
a a 3 a 3 a
A. MN . B. MN . C. MN . D. MN .
2 2 3 4
Câu 69. (VD) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) . Biết tam giác BCD vuông
a 6
tại C và AB , AC a 2, CD a . Gọi E là trung điểm của cạnh AC . Góc giữa hai đường thẳng
2
AB và DE bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 70. (VD) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI , với I là
trung điểm của AD .
3 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 2
Câu 71. (VD) Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA SB SC AB AC a và BC a 2 . Góc
giữa hai đường thẳng AB và SC là?
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 72. (VD) Cho hình vuông ABCD cạnh 4a , lấy H , K lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho
BH 3 HA, AK 3KD . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD tại H lấy điểm S sao cho
30 . Gọi E là giao điểm của CH và BK . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SE và BC .
SBH
28 18 36 9
A. . B. . C. . D. .
5 39 5 39 5 39 5 39
, DAA
Câu 73. (VD) Cho hình hộp ABCD. ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD ,
A ' AB đều bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA, CD . Gọi là góc tạo bởi hai đường
thẳng MN và BC , giá trị của cos bằng
2 1 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
Câu 74. (VD) Cho tứ diện S. ABC có SA SB SC AB AC a; BC a 2 . Góc giữa hai đường thẳng
AB và SC bằng
A. 0 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .
Câu 75. (VD) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của BC . Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng
3
nào sau đây có giá trị bằng .
6
A. AB , DM . B. AD, DM . C. AM , DM . D. AB , AM .
Câu 76.(VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , độ dài cạnh bên
cũng bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và BC . Góc giữa MN và SC bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 77. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA a , SB a 3 ,
SAB ABCD . Gọi M , N lượt lần là trung điểm của AB, AC . Tính côsin góc giữa SM và DN .
5 2 5 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
4 4 4 2
Câu 5. (NB) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai
đường thẳng BC , SA bằng
A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
S
B C
O
A D
Vì AD //BC nên góc giữa BC và SA là góc giữa AD và SA .
Hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng a nên SAD đều, suy ra AD , SA 60 .
Câu 6. (NB) Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng
SA và BC là
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
S
D C
A B
Do BC // AD nên SA, BC
SA, AD . Mà tam giác SAD đều nên
SA, AD 60 .
Vậy
SA, BC 60 .
Câu 7. (NB) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a ; BC 2a và
SA ABCD ; SA 2a . Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC .
A. 45 . B. 135 . C. . 60 D. 90 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AD // BC SD
; BC SD
; AD .
Xét SAD vuông tại A có SA AD SAD vuông cân tại A .
45.
Suy ra SD
; BC SD
; AD SDA
Câu 8. (NB) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B . AA AB a . Tính góc giữa đường thẳng AB và BC .
A. 450 . B. 60 0 . C. 30 0 . D. 90 0 .
Lời giải
Chọn D
Có BC // BC
AB, BC
AB, BC
BC AB, AA A BC ( tính chất lăng trụ đứng) AA BC .
BC AABB BC AB AB, BC 90 .
Câu 9. (NB) Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng AB
và AC bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
AB AB
AB ABC AB AC .
BC AB
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng 90 .
Câu 10. (NB) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng.
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
AC ; BD
AC ; BD 90
Câu 11. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng SAB một góc 45 . Gọi I là trung điểm của
cạnh CD . Góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng (Số đo góc được làm tròn đến hàng đơn
vị).
A. 48. B. 51. C. 42. D. 39.
Lời giải
Chọn B
Cách 1. Gọi K là trung điểm của AB .
Giả sử hình vuông ABCD cạnh a , SD
, SAB 45 SA AD a
Gọi K là trung điểm của AB . Vì KD // BI nên góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng góc
. Ta có KD SK a 5 , SD a 2 .
giữa hai đường thẳng KD và SD và là góc SDK
2
a 2
HD 10
Gọi H là trung điểm của SD . Ta có cos SDK 2 .
KD a 5 5
2
Vậy góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng 51.
Cách 2. Giả sử hình vuông ABCD cạnh a , SD
, SAB 45 SA AD a .
Xét trong không gian tọa độ Oxyz trong đó: O A , Ox AB, Oy AD, Oz AS . Khi đó ta có:
a
B a; 0; 0 , I ; a; 0 , D 0; a;0 , S 0;0; a
2
a
Suy ra IB ; a; 0 , SD 0; a; a
2
a2 2
Mặt khác: cos IB, SD a 2
10
IB , SD 51 .
a2 . a2 a2
4
z
A D
y
K
I
B
x C
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 12. (TH) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC .
Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và
AB bằng
A
B
O
M
C
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
B
O
M
C
.
Gọi N là trung điểm của AC , ta có MN //AB OM ; AB OM ; MN OMN
Do OAB OCB OAC và OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau nên
AB 60 .
OM ON MN OM ; AB OMN
2
Cách 2:
2 2 2
Ta có: OA a 2 , OB b 2 , OC c 2 , OA.OB 0, OB.OC 0, OC.OA 0, AB a 2,
a 2 1 1
OM . Do M là trung điểm của BC nên AB OB OA; OM OB OC .
2 2 2
1 1 1
OM . AB OB OA OB OC OB OA OB OC
2 2 2
1 2 a2
OM . AB OB OB.OC OA.OB OA.OC
2
2
a2
OM . AB 1
2
cos OM ; AB cos OM ; AB
OM . AB
a 2 2
a 2.
2
OM ; AB 60 .
Câu 13. (TH) Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a ,
AD a 3 . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng AC và BD .
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
Gọi O AC BD
Ta có
AC , BD
AC , BD .
Vì AF //DG nên EG
, FA EG
60o (vì EDG là tam giác đều).
, DG EGD
Câu 16. (TH) Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và
SA SB SC a . Gọi M là trung điểm của AB . Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC .
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 120 .
Lời giải
Chọn A
C
S B
A
Gọi N là trung điểm của AC . Khi đó góc giữa SM và BC bằng góc giữa SM và MN .
Ta có:
AB BC CA
1
SM AB (trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh huyền).
2
1
SN AC (trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh huyền).
2
1
MN BC .
2
60 .
Suy ra SM MN SN hay tam giác SMN đều. Do đó SM ; BC SMN
Câu 17. (TH) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos AB, DM bằng:
3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Lời giải
Chọn A
A
B
D
M
C
a 3
Giả sử tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a ta có: DM .
2
AB.DM AB.DB AB.BM a.a.cos 60 a.a.cos120 3
Ta lại có: cos AB, DM
AB . DM a 3
a 3
6
.
a. a.
2 2
3
Vậy cos AB, DM .
6
Câu 18. (TH) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BD và AD bằng
D A
C' B'
D' A'
Ta có BC // AD
AB; BC
AB; AD DAB .
Xét DAB có AD AB BD nên DAB là tam giác đều.
Vậy DA B 60 .
Câu 20. (TH) Cho hình chóp S . ABC có SA BC 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , và
SC , MN a 3 . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng SA và BC .
A. 30 . B. 150 . C. 60 . D. 120 .
Lời giải
Chọn C
S
N
P
O
A C
Q
M
B
Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của SB , AC . Khi đó MP , NQ , MQ , PN lần lượt là đường
trung bình của tam giác SAB , SAC , ABC , SBC nên MP // NQ // SA ; PN // MQ // BC và
1 1
MP NQ SA a ; PN MQ BC a . Suy ra góc giữa hai đường thẳng SA và BC là
2 2
và tứ giác MPNQ là hình thoi.
góc PMQ
a 3
Xét hình thoi MPNQ : gọi O giao điểm của hai đường chéo; vì MN a 3 nên MO ;
2
3a 2 a
trong tam giác vuông MOQ thì OQ a 2 PQ a , khi đó tam giác PMQ đều
4 2
60 .
hay PMQ
Câu 21. (TH) Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là
trung điểm của AD và BC. Tính góc giữa hai đường thẳng IJ và SC .
A. 90. B. 30. C. 45. D. 60.
Lời giải
Chọn D
Hay (
IJ , SC ) 60 .
Câu 22. (TH) Cho hình lập phương ABCD. AB C D ; gọi M là trung điểm của B C . Góc giữa hai
đường thẳng AM và BC bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn A
B C
A
D
B'
M C'
A' D'
a a 3 a 3 a
A. MN . B. MN . C. MN . D. MN .
2 2 3 4
Lời giải
Chọn B
1 1
Gọi P là trung điểm của AC . Suy ra PM CD AB PN . Do đó tam giác PMN cân tại
2 2
P . Lại có góc giữa AB và MN bằng 30 nên góc giữa MN và PN bằng 30 . Vậy tam giác
PMN là tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120 .
a 3
Ta có PN . 3 MN nên MN .
2
Câu 24. (TH) Tứ diện đều có góc tạo bởi hai cạnh đối diện bằng
A. 90 0 . B. . C. 30 0 . D. 450 .
Lời giải.
Chọn A
A
B D
H
C
Trong BCD , gọi H là chân đường cao hạ từ B .
H là trung điểm của CD và BH CD 1
AH CD 2
Từ 1 ; 2 CD ABH CD AB
Tương tự với các cặp cạnh đối còn lại.
Câu 25. (TH) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P là trung điểm AB, BC , CD . Biết góc MNP bằng
1200 . Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng
A. 600 . B. 450 . C. 1200 . D. 300 .
Lời giải
Chọn A
Vì M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC nên MN // AC .
N , P lần lượt là trung điểm của CB, CD nên NP // BD .
Do đó góc giữa đường thẳng AC và BD bằng góc giữa hai đường thẳng MN và NP và bằng
hoặc 1800 MNP
MNP .
1200 900 nên góc đường thẳng AC và BD bằng 600 .
Từ giả thiết ta có MNP
Câu 26. (TH) Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và
AD . Biết MN a 3 . Tính góc giữa AB và CD .
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
A
P
B D
M
C
Kẻ MP // AB , NP // CD nên góc giữa AB và CD là góc giữa MP và NP .
2 2 2 2 2 2
MP NP MN a a 3a 1 MPN
cos MPN 120 .
2
2.MP. NP 2a 2
Vậy góc giữa AB và CD bằng 60 .
Câu 27. (TH) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có ABCD là hình thoi với AB BD AA a .
Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AC và BC .
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 4 4
Lời giải
Chọn D
.
BC //BC
AC , BC
AC , BC .
3
ABCD là hình thoi với AB BD AA a AC 2. aa 3,
2
AC AA2 AC 2 2a , AB a 2 .
AC 2 BC 2 AB 2 3
cos AC , BC cos
AC B .
2. AC .BC 4
Câu 28. (TH) Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm của BC . Vì các tam giác DBC và ABC đều nên
BC DM
BC ADM BC AD .
BC AM
Câu 29. (TH) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA OB OC. Gọi
M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB
bằng
Gọi I là trung điểm AC lại có M là trung điểm BC MI là đường trung bình của ABC
1
MI AB (1) và MI // AB OM , AB OM , MI
2
1
Xét AOC vuông cân tại O có OI là đường trung tuyến nên OI AC . (2)
2
1
Xét BOC vuông cân tại O có O M là đường trung tuyến nên OM BC . (3)
2
Ta có AOC AOB BOC (c.g.c) AB AC BC (cạnh tương ứng) (4)
Từ (1), (2), (3), (4) MI OM OI OIM là tam giác đều OM , MI 60 hay
OM , AB 60 .
Câu 30. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có SA a , SB 2a , SC 3a , 60 , CSA
ASB BSC 90 .
Gọi là góc giữa hai đường thẳng SA và BC . Tính cos .
7 7 2
A. cos . B. cos . C. cos 0 . D. cos .
7 7 3
Lời giải
Chọn A
.
Có AB / / CD SB
, CD SB
, AB SBA
45 0 .
Tam giác SAB có A 1v, SA AB 2 a SAB vuông cân tại A SBA
SB
, CD 450 .
Câu 32. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA SB AB . Góc giữa SA và
CD bằng
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C
Vì ABCD là hình vuông nên AB // CD nên góc giữa SA và CD bằng góc giữa SA và AB và
hoặc 1800 SAB
bằng SAB .
600 900 .
Ta có SA SB AB nên SAB đều SAB
600.
Vậy góc giữa SA và CD bằng SAB
Câu 33. (TH) Cho tứ diện ABCD có 4 mặt là tam giác đều. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 300. B. 450. C. 600. D. 900.
Lời giải
Chọn D
Ta có tứ diện ABCD là tứ diện đều. Gọi M là trung điểm của CD , khi đó.
AM CD
BM CD
AM BM M CD ABM CD AB .
AM ; BM ABM
Suy ra góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 900.
Câu 34. (TH) Cho hình chóp S .ABC có SA vuông góc với ( ABC ) , ABC vuông tại A . Góc giữa hai
đường thẳng AB và SC bằng
3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Do tứ diện đều ABCD nên các cạnh của tứ diện đều bằng nhau.
AB 3 AB 3
Ta có: BN ; AN
2 2
Xét tam giác ABN là tam giác cân tại N và M là trung điểm của AB
MN AB
Vậy góc giữa MN và AB bằng 90 0
Câu 36. (TH) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SBC là tam
giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng AD và SB .
A. 60 . B. 30 . C. 120 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên đường thẳng AD song song với đường thẳng BC . Suy
ra góc giữa đường thảng AD và đường thẳng SB là góc hai đường thẳng BC và SB , là góc
60 .
SBC
Câu 37. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M ; N lần lượt là
trung điểm của BC và CD . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và SD .
A. 45 . B. 135 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
:
Chọn A
Gọi I là trung điểm của SC ta có NI / / SD nên suy ra MN ; SD MN
; NI .
Ta có MI ; MN ; IN lần lượt là các đường trung bình của các tam giác
a a 2
SCB ; BCD ; SCD MI NI ; MN .
2 2
a2 a2 a2
Xét MIN ta có MN 2 MI 2 NI 2 MIN vuông cân tại I .
2 4 4
45o .
Vậy góc MN
; SD MN
; NI MNI
Câu 38. (TH) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a , M là trung điểm cạnh BC . Khi đó, cos
AB, DM
bằng
2 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 6
Lời giải
Chọn D
B
D
M
C
Gọi N là trung điểm của AC MN / / AB DM
, AB DM
, MN .
a a 3
Ta có MN , DM DN .
2 2
a
2 2 2
MN MD DN
cos DMN 2 1 3.
2 MN .MD a 3 2 3 6
2.
2
SAB
Câu 39. (TH) Cho hình chóp S . ABC có AB AC , SAC . Tính số đo của góc giữa hai đường
thẳng SA và BC.
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
AS . AB.cos SAB
0.
Ta có AS .BC AS . AC AB AS . AC AS . AB AS . AC.cos SAC
Do đó số đo của góc giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 90.
Cách 2: Vì AB AC , SAC SAB nên SAC SAB , suy ra SB SC , nên hai tam giác
AH BC
ABC và SBC là tam giác cân. Gọi H là trung điểm BC , ta có SAH BC .
SH BC
Vậy SA BC .
Câu 40. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 60 , SA a và
SA ABCD . Gọi M là trung điểm của SB . Tính góc giữa hai đường thẳng SA và CM .
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
S
A
D
H
B
C
2
a 2
2 a 2
AM SM MD a .
2 2
SAM vuông tại M .
SM BC ABCD
SM ABCD SM MD .
SM AM ABCD
2 2
2 2
a 2 a 2 a2 a2
2
SD SM MD SD a .
2 2 2 2
Suy ra tam giác SCD đều 60 .
AB, SC SCD
Cách 2:
SC. AB
SC. SB SA SC.SA.cos
SC .SB.cos BSC ASC
cos SC , AB
SC. AB SC. AB
SC . AB
a.a.cos 90 a.a.cos 60 1
a.a
2
SC ; AB 120 .
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và SC là 60 .
Câu 42. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai
đường thẳng BC,SA bằng
A. 450 . B. 1200 . C. 900 . D. 600 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: BC // AD SA, BC 60 (vì tam giác SAD đều).
SA, AD SAD
Câu 43. (TH) Cho hình lập phương ABCD.A B C D có I , J tương ứng là trung điểm của BC, BB .
Góc giữa hai đường thẳng AC , IJ bằng
A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 40 .
Lời giải
Chọn C
Do IJ // B C nên góc giữa hai đường thẳng AC , IJ bằng góc giữa hai đường thẳng
AC , BC bằng góc B CA 60 (vì ABCD.A B C D là hình lập phương nên AB C là tam
giác đều).
Câu 44. (TH) Cho tứ diện ABCD có AB CD AD 2 , AC BD 3 , BC 1 . Khi đó, góc giữa
hai đường thẳng BC và DA là
A. BC
, DA 30 . B. BC
, DA 90 . C. BC
, DA 60 .
D. BC
, DA 45 .
Lời giải
Chọn D
A
3
B 3
D
1 2
C
AD.BC BD BA BC
BD.BC BC.BD.cos DBC 1
cos AD, BC cos AD, BC
AD . BC
AD.BC
2
2
2
AD , BC 450 .
Câu 45. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a (tham khảo
hình bên). Cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D
AB, SC CD .
, SC SCD
Áp dụng định lý cosin cho tam giác SCD có
2 2 2
SC 2 CD 2 SD 2 2a a 2a 1
cos C
2 SC.CD 2.2a.a 4
Câu 46. (TH) Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh AB AC AD BC BD a và CD a 2 .
Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
A
a
K
I
D B
M
2a
N
C
Gọi M , N , I , K lần lượt là trung điểm các cạnh BD , DC , AC , AB thì MNIK là hình
2 2
a 3 a 2
2 2 a
thoi. KCD cân tại K nên KN CD KN KD ND
2 2 2
A'
D'
B
C
O
A D
0
Vậy 80 .
Câu 48. (TH) Tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và
CD bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
B D
C
Gọi M là trung điểm CD .
CD AM
Khi đó CD ABM CD AB .
CD BM
Câu 49. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của SC , BC . Số đo góc giữa IJ và CD bằng
A. 90o . B. 30o . C. 60o . D. 45o .
Lời giải
Chọn C
Ta có IJ / / SB, CD / / AB IJ , CD SB, AB 60 o .
Câu 50. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc (
IJ , CD) bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
B D
G
I
M
* ABC đều BC 1 .
* ACD cân tại A có CD AC 2 AD 2 2 AC. AD.cos120 3 .
* ABD vuông cân tại A có BD 2 .
* BCD có CD 2 BC 2 BD 2 BCD vuông tại B .
Dựng đường thẳng d qua G và song song CD , cắt BC tại M .
Ta có MG // CD AG, CD AG, MG .
2
1 3 2 2
Gọi I là trung điểm của BC , xét BDI vuông tại B có DI BD BI 2 .
2 2
IM MG IG 1 1 1 BC 1 1 3 1 1
Ta có IM .IC . ; MG .CD ; IG .ID .
IC CD ID 3 3 3 2 6 3 3 3 2
2
2 2
3 1 2 7
Xét AIM vuông tại I có AM AI IM .
2 6 3
2
3 3 2 2
1
AI 2 ID 2 AD 2 2 2 4 3
cos AID
2 AI .ID 3 3 9
2. .
2 2
2
3 1 2 3 1 4 3 3
AG AI IG 2 AI .IG.cos
2 2
AID .
2 2 2. 2 . 2 . 9 3
Xét AMG có
2 2 2
3 3 7
AG 2 GM 2 AM 2 3 3 3 1
cos AG, MG cos
AGM .
2.AG.GM 3 3 6
2. .
3 3
Câu 52. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 2a , BC a . Hình chiếu vuông
góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng
SC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
7 35 5 7
Lời giải
Chọn B
S
D
A
H
B C
600 .
SC , ABCD SC , CH SCH
SB. AC
cos SB , AC
SB. AC
SB. AC SH HB AB BC SH . AB SH .BC HB. AB HB.BC
D
B
Cách 2:
Gọi độ dài cạnh hình lập phương ABCD. ABC D là a
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O A , B Ox , D Oy , A Oz .
Khi đó, tọa độ các đỉnh: A 0;0; 0 , B a; 0; 0 , D 0; a;0 , A 0; 0; a , B a; 0; a , C a; a; a .
a
M là trung điểm của AD M 0; ; 0
2
a
N là trung điểm của BB N a; 0;
2
a a
Do đó MN a; ; ; AC a; a; a
2 2
Cosin góc giữa AC và MN là
MN . AC a2 2
cos MN , AC cos MN , AC
MN . AC 6
3
.
a 3.a
2
Câu 55. (VD) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, C D . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng MN và CP .
B C
A D
N
B'
C'
P
A' D'
3 10 1 15
A. . B. . C. . D. .
10 5 10 5
Lời giải
Chọn C
a 2 a 2
Gọi H trung điểm PQ nên CH PQ ; PQ PH .
2 4
PH a 2 2 1
Vậy cos CPH . .
CP 4 a 5 10
Câu 56. (VD) Cho tứ diện ABCD biết AB BC CA 4 , AD 5 , CD 6 , BD 7 . Góc giữa hai
đường thẳng AB và CD bằng
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
A
B D
C
CA.CD.cos ACD
Khi đó AB.CD CB CA .CD CB.CD.cos BCD
CB 2 CD 2 BD 2 CA2 CD 2 AD 2 CB 2 AD 2 BD 2 CA2
CB.CD. CA.CD. 12
2.CB.CD 2.CA.CD 2
AB.CD 12 1
Suy ra cos AB, CD
AB, CD 60 .
AB.CD 4.6 2
Câu 57. (VD) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB a và AA 2 a . Góc giữa hai
đường thẳng AB và BC bằng
A C
A' C'
B'
Ta có AB.BC AB BB BC CC AB.BC AB.CC BB.BC BB.CC
a2 3a 2
AB.BC AB.CC BB.BC BB.CC 0 0 2a 2 .
2 2
3a 2
AB.BC
2 1
Suy ra cos AB, BC
AB . BC a 3.a 3 2
AB, BC 60 .
Câu 58. (VD) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB , BC , C D . Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP .
A. 60 . B. 90 C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D
A' B'
D' P C'
B
A M
N
D C
.
Ta có tứ giác AMC P là hình bình hành nên AP // MC MN , AP MN
, MC NMC
Gọi cạnh hình vuông có độ dài bằng a .
3a
Xét tam giác C CM vuông tại C có C M C C 2 MC 2 C C 2 BC 2 MB 2 .
2
5a
Xét tam giác C CN vuông tại C có C N C C 2 CN 2 .
2
AC a 2
Mà MN .
2 2
MC 2 MN 2 C N 2 2
Xét tam giác C CM có cos NMC
2MC .MN 2
45 MN
NMC
, AP 45 .
Câu 59. (VD) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Biết
a 3
AB CD a và MN . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
2
A. 30 . B. 90 . C. 120 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
A
B D
E
AB || NE
Gọi E lần lượt là trung điểm của BD . Vì nên góc giữa hai đường thẳng AB và
CD || ME
CD bằng góc giữa hai đường thẳng NE và ME .
a 2 a 2 3a 2
2 2 2
ME NE MN 4 4
Trong tam giác MNE ta có: cos MEN 4 1
2
2ME.NE a 2
2.
4
Suy ra MEN 120 . Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và CD là 60 .
Câu 60. (VD) Cho tứ diện S . ABC có SA SB SC AB AC a , BC a 2 . Góc giữa hai đường
thẳng AB và SC bằng
A. 0 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C
S
A B
M H
Lại có: HM //AB và MN //SC nên góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng góc giữa hai
đường thẳng HM và MN , đặt góc đó là .
a
Nhận thấy: MN MH .
2
Tam giác SBC có SB SC 2 a2 a 2 2a 2 BC 2 SBC vuông cân tại S
2
BC a 2
SH AH SH 2 AH 2 a2 SA2 HSA vuông cân tại H
2 2
SA a a
HN MN HM HN MNH đều NMH 60 60 .
2 2 2
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 60 .
Câu 61. (VD) Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a 4 2 cm , cạnh bên SC vuông
góc với đáy và SC 2cm . Gọi M , N là trung điểm của AB và BC . Góc giữa hai đường
thẳng SN và CM là
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của BM , ta có NI //CM nên góc giữa SN và CM là góc giữa SN và
1 1 3
NI . Xét tam giác SNI có SN SC 2 CN 2 4 8 2 3 ; NI CM 4 2. 6;
2 2 2
CI CM 2 MI 2 24 2 26 SI SC 2 CI 2 4 26 30 .
SN 2 NI 2 SI 2 12 6 30 12 2 135 .
Vậy cos SNI SNI
2SN .NI 2.2 3. 6 3 2.4 2
Vậy góc giữa SN và CM bằng 45 .
Câu 62. (VD) Cho hình lập phương ABCD. AB C D , gọi I là trung điểm của cạnh AB . Tính côsin
của góc giữa hai đường thẳng AD và BI được kết quả là
1 2 5 10 7
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 4
Lời giải
Chọn C
A C
Giả sử SA SB SC a .
SI .BC
1 SA SB . SC SB
cos SI ; BC
SI . BC 2
SI . BC
2
1 SA.SC SA.SB SB.SC SB
2 SI . BC
a 2 a 6
Ta có BC AC 2 AB 2 , BD .
2 2
1 a 6 BD a 6
Gọi M là trung điểm BD ME // AB , ME AB , CM
2 4 2 4
CME vuông cân tại M .
Ta có 45o .
AB, CE EM
, CE CEM
Câu 65. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a, SA a 3 . Gọi G là trọng tâm tam
giác SCD. Góc giữa đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng
33 330 3 33
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
22 110 11 11
Lời giải
Chọn D
y
A
D
B C
x
Gọi O là tâm mặt đáy ABCD . Do S . ABCD là hình chóp đều nên ta chọn hệ trục toạ độ
Oxyz như hình vẽ.
a 2
OA OB OC OD .
2
a 10
Tam giác SAO vuông tại O : SO SA2 OA2 .
2
a 2 a 2 a 2 a 2 a 10
Ta có: A ; 0; 0 , B 0; ; 0 , C ; 0; 0 , D 0; ;0 , S 0; 0; .
2 2 2 2 2
a 2 a 2 a 10
G là trọng tâm tam giác SCD nên: G ; ; .
6 6 6
a 2 a 10
a 2 2a 2 a 10
SA ; 0; , BG ; ; .
2 2 6 3 6
2 2
a 5a
SA.BG 6 6 33 33
cos SA, BG SA, BG arccos .
SA . BG a 11 11 11
a 3.
3
Câu 66. (VD) Cho hình chóp đều S .ABC có SA 9a , AB 6a . Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho
1
SM MC . Côsin của góc giữa hai đường thẳng SB và AM bằng
2
1 7 19 14
A. . B. . C. . D. .
2 2 48 7 3 48
Lời giải
Chọn D
3a
3a
N
2a 3
I 3a 3a
A 3a
C
a 7
2a
K
D
B
E
C
Vậy 60 .
AB, CD 180 EMF
Chú ý: Góc giữa hai đường thẳng thuộc 0;90 ; còn góc giữa hai vector thuộc 0;180 .
Câu 68. (VD) Cho tứ diện ABCD có AB CD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD , BC . Xác
định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30 .
a a 3 a 3 a
A. MN . B. MN . C. MN . D. MN .
2 2 3 4
Lời giải
Chọn B
.
Gọi P là trung điểm AC , NP / / AB ; MN; AB MN
; NP MNP
a 120 .
PM PN ; MNP 30 MPN
2
a 3
MN NP 2 MP 2 2.PM .PN .cos120 .
2
Câu 69. (VD) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) . Biết tam giác BCD
a 6
vuông tại C và AB , AC a 2, CD a . Gọi E là trung điểm của cạnh AC . Góc giữa
2
hai đường thẳng AB và DE bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
A
B
D
H
C
Gọi H là trung điểm của cạnh BC .
AB BCD
Ta có EH BCD EH HD và góc giữa hai đường thẳng AB và DE
AB / / EH
bằng góc giữa EH và DE bằng góc HED .
CD BC
Lại có CD AC .
CD AB
2
2
a 2 22 a 6
Xét tam giác ECD vuông tại C , ED EC CD a .
2 2
a 6
EH 4 1 HED
Xét tam giác EHD vuông tại H có cos HED 60 .
ED a 6 2
2
Câu 70. (VD) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI , với
I là trung điểm của AD .
3 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 4 2
Lời giải
Chọn A
A
M
D
B
C
Gọi M là trung điểm của BD .
Ta có: IM // AB .
AB, IC IM , IC .
.
cos AB, IC cos IM , IC cos IM , IC cos MIC
2 2 2
a a 3 a 3
MI 2
IC 2
MC 2
2 2 2 3
Mà: cos MIC .
2.MI .IC a a 3 6
2. .
2 2
3.
cos AB, IC cos MIC
6
Câu 71. (VD) Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA SB SC AB AC a và BC a 2 .
Góc giữa hai đường thẳng AB và SC là?
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Ta có BC a 2 nên tam giác ABC vuông tại A . Vì SA SB SC a nên hình chiếu vuông
góc của S lên ABC trùng với tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC vuông tại A nên I là trung điểm của BC .
AB.SC
Ta có cos AB, SC cos AB, SC AB.SC
.
1 1 a2
AB.SC AB SI IC AB.SI BA.BC BA.BC .cos 45 .
2 2 2
2
a
cos AB, SC 22
1
AB, SC 60 .
a 2
AB.SC
Cách 2: cos AB, SC cos AB, SC AB.SC
a2
Ta có AB.SC SB SA SC SB.SC SA.SC SB.SC.cos 90 SA.SC.cos 60 .
2
2
a
2 1
Khi đó cos AB, SC 2
a 2
Câu 72. (VD) Cho hình vuông ABCD cạnh 4a , lấy H , K lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho
BH 3 HA, AK 3KD . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD tại H lấy điểm
30 . Gọi E là giao điểm của CH và BK . Tính cosin của góc giữa hai đường
S sao cho SBH
thẳng SE và BC .
28 18 36 9
A. . B. . C. . D. .
5 39 5 39 5 39 5 39
Lời giải
Chọn B
Gọi I là hình chiếu vuông góc của E lên AB ta có ABD BCH .
HEB
ABD BCH 90 .
A H I B
D C
A I B
H
K E
D C
, SH BH . tan 30 a 3 .
Ta có: cos SE; BC cos SE; EI cos SEI
HB HE HB 2 9a 81a 2 2a 39
HE , SE SH 2 HE 2 3a 2 .
HC HB HC 5 25 5
2
HE HI HE 2 27 a 27a 2a 651
HI , SI SH 2 HI 2 3a 2 .
HB HE HB 25 25 25
EI HI 9 36a
EI
BC HB 25 25
Áp dụng định lý cosin cho tam giác SEI ta đượC.
2 2
2a 39 36a 2 2a 651
SE 2 EI 2 SI 2 5 25 25 18a
cos SEI .
2.SE.EI 2a 39 36a 5 39
2. .
5 25
Câu 73. (VD) Cho hình hộp ABCD. ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc BAD ,
,
DAA A ' AB đều bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA, CD . Gọi là góc tạo
bởi hai đường thẳng MN và BC , giá trị của cos bằng
2 1 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
Lời giải
Chọn D
Câu 75. (VD) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của BC . Khi đó cosin của góc giữa hai đường
3
thẳng nào sau đây có giá trị bằng .
6
A. AB , DM . B. AD, DM . C. AM , DM . D. AB , AM .
Lời giải
Chọn A
A
B D
a 3
Gọi cạnh của tứ diện có độ dài là a . Ta có: AM DM .
2
Xét tam giác ADM cân tại M có:
2 2
a 3 a 3 2
a
AM 2 DM 2 AD 2 2 2 1
cos
AMD .
2. AM .DM a 3 a 3 3
2. .
2 2
2 2
a 3 2
a 3
a
DM 2 AD 2 AM 2 2 2 1
cos ADM .
2. AD.DM a 3 3
2. .a
2
Xét tam giác đều ABC có AM là đường trung tuyến và là đường phân giác nên
3
Suy ra cos AB , DM .
6
Câu 76. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , độ dài cạnh
bên cũng bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và BC . Góc giữa MN
và SC bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
.
Gọi P là trung điểm của SB , ta có SC // NP MN , SC MN , NP MNP
1 a 1
Mà MP AB ; NP SC ; MC
a 2
2 SC 2 AC 2 SA2 2 a 2 2a 2 a 2 5a 2
;
2 2 2 2 4 4 4
a 3
MB .
2
5a 2 3a 2 2
2 a
2
2 MC MB BC
2 2 2
4 4 3a 2
MN .
4 4 4
a 3
2 2 2
NP MN MP MN 3
Do đó cos MNP 2 .
2. NP.MN 2 NP 2. a 2
2
Vậy MNP 30 .
Câu 77. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , SA a , SB a 3 ,
SAB ABCD . Gọi M , N lượt lần là trung điểm của AB, AC . Tính côsin góc giữa
SM và DN .
5 2 5 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
4 4 4 2
Lời giải
Chọn B
a 3
A P
H D
M
N 2a
B C
Gọi P là trung điểm của AD , H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống AB .
Theo giả thiết SAB ABCD nên SH ABCD .
Xét tam giác SAB có AB 2 SA2 SB 2 SAB vuông tại S . Ta có: MP / / DN do đó góc
giữa SM và DN là góc giữa SM và MP .
1 SA.SB a 3 a
Xét tam giác SAB có: SM AB a và SH AH SA2 SH 2 .
2 AB 2 2
1 a 5
Ta lại có: MP BD a 2 . Mặt khác: HP HA2 AP 2 .
2 2
Do đó: SP SH 2 HP 2 a 2 .
SM 2 MP 2 SP 2 a 2 2a 2 2a 2 1 2
Xét tam giác SHP có cos SMP .
2.SM .MP 2.a.a 2 2 2 4
* Định nghĩa: Góc của đường xiên d và mặt phẳng là góc nhọn
tạo bởi d và hình chiếu vuông góc của d lên .
- Dùng tỉ số lượng giác hoặc hệ thức lượng trong tam giác tính được góc này.
Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P là góc giữa d và hình chiếu của nó lên P .
.
Vậy góc giữa d và P là BAH M
Nếu việc xác định góc giữa d và P gặp khó khăn ( không
A d'
chọn được điểm B để dựng BH vuông góc với P ) thì ta sự
H
dụng công thức sau đây: P
d M , P
Gọi là góc giữa d và P , suy ra sin .
AM
Ta phải chọn điểm M trên d sao cho có thể tính được khoảng cách đến P , còn A là giao điểm của d
và P .
B. BÀI TẬP
Câu 1. (NB) Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , góc giữa SB và mặt phẳng ABC là
.
A. SBA .
B. SAB .
C. SBC .
D. SCB
Câu 2. (NB) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a , SA 3a
và SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là
.
A. SAD B.
ASD . .
C. SDA .
D. BSD
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 3. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA AB a , gọi O AC BD , gọi là góc
giữa cạnh bên và mặt đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. 60 . B. 45 . C. tan . D. 30 .
2
Câu 4. (TH) Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có AB 3 và AA 1 . Góc tạo bởi giữa đường thẳng
AC và ABC bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 75 .
Câu 5. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và hai mặt phẳng SAC
, SBD cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD là góc giữa
cặp đường thẳng nào sau đây?
A. SB, SA . B. SB, SO . C. SB, BD . D. SO, BD .
Câu 6. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD a và SD vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBD .
1
A. 45 . B. arcsin . C. 30 . D. 60 .
4
Câu 7. (TH) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
S lên ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính
số đo của góc giữa SA và ABC .
A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 .
Câu 8. (TH) Cho chóp S .ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Biết SA AB
BC . Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC .
1
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. arc cos .
3
Câu 9. (TH) Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a , BC 2a . Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và SA a 15 . Tính góc tạo bởi đường thẳng SC
và mặt phẳng ABCD .
A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 .
Câu 10. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD , SA a 2 . Gọi là góc giữa SC và mặt phẳng ABCD . Giá trị của tan
là
A. 2 2 . B. 1. C. 45 . D. 2 .
Câu 11. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
( ABCD ), SB 5a . Tính tan góc giữa SC và mặt phẳng ( SAB ).
1 1 1 1
A. . B. . C. . D.
6 5 3 4
Câu 12. (TH) Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của
AB và là góc tạo bởi đường thẳng MC và mặt phẳng ABC . Khi đó tan bằng
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Câu 13. (TH) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của đường thẳng BC . Biết tam giác SBC là
tam giác đều. Số đo góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 75 .
Câu 14.
(TH) Cho lăng trụ đều ABC. ABC có AB a ; AA a 2 . Tính góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng BCC B .
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 15. (TH) Cho lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa đường thẳng AB và
mặt phẳng ABC bằng
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 16. (TH) Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của
AB và là góc tạo bởi MC và mặt phẳng ABC . Khi đó tan bằng:
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Câu 17. (TH) Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên
ABC là trung điểm của cạnh BC . Biết SBC đều, tính góc giữa SA và ABC .
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Câu 18. (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, góc
ADC 60 . Gọi O là giao điểm
của AC và BD, SO ABCD và SO = 3a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD
bằng
Câu 19. (TH) Cho hình chóp S .ABC có SA SB SC , ASB 90 , BSC 60 , ASC 120 . Tính góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC .
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
a 3
Câu 20. (TH) Cho hình chóp S .ABC có SA SB SC , đáy là tam giác vuông tại A , cạnh
2
BC a . Tính côsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC .
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 5
Câu 21. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a , AD a . SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. SA a 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng
5 7 6 10
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 22. (TH) Cho tứ diện đều ABCD . Cosin góc giữa AB và mp BCD bằng:
A
B D
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 23. (TH) Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi là góc giữa đường thẳng
A ' B và mặt phẳng ( BB ' D ' D) . Tính sin .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 4
Câu 24. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S .A BCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng ABCD bằng
A. , với cot 3 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 25. (TH) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Điểm M thuộc tia DD ' thỏa mãn
DM a 6 . Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là
A. 30o . B. 45o . C. 75o . D. 60o .
Câu 26. (TH) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O . Cạnh bên SA 2a và
vuông góc với mặt đáy ABCD . Gọi là góc giữa SO và mặt phẳng ABCD thì
A. tan 2 2. B. tan 3. C. tan 2. D. tan 1.
Câu 27. (TH) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
AB AA a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng
ABBA .
A C
A C
B
2 6 3
A. . B. . C. 2. D. .
2 3 3
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 28. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC và SA , là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD .
Giá trị của tan bằng
A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 2.
Câu 29. (VD) Cho hình chóp S .ABC có SA ABC , tam giác ABC đều cạnh a và SA a . Tang của
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB bằng
3 3 1
A. . B. . C. 1 . D. .
5 2 2 2
Câu 30. (VD) Cho tứ diện đều ABCD . Cosin góc giữa AB và mặt phẳng BCD bằng
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 31. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E ; M lần lượt là
trung điểm của BC và SA . Gọi là góc tạo bởi EM và SBD . Khi đó tan bằng:
A. 1 . B. 2 . C. 2. D. 3.
a 10
Câu 32. (VD) Cho hình lăng trụ ABC.ABC có AA , AC a 2 , BC a , ACB 135 . Hình
4
chiếu vuông góc của C lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của AB . Tính góc tạo
bởi đường thẳng C M với mặt phẳng ACC A .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 33. (VD) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , ADC 60 . Gọi O là giao
điểm của AC và BD , SO ABCD và SO a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng
ABCD bằng
A. 60 . B. 75 . C. 30 . D. 45 .
Câu 34. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
AD 2 a , AB BC a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một
góc 60 . Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SAC .
A. 36 33 . B. 2657 . C. 2633 . D. 3033 .
Câu 35. (VD) Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Giá trị côsin của góc
giữa cạnh bên và mặt đáy là
3 3 3 33
A. . B. . C. . D. .
6 4 12 6
Câu 36. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên các
cạnh SB , SD . Góc giữa mặt phẳng AMN và đường thẳng SB bằng
A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 .
Câu 37. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA 2a và vuông
góc với đáy. Gọi là góc giữa SA và SBC . Khi đó
1 2 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. Đáp án khác.
5 5 2 5
a
Câu 38. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , SA a 3 và SA vuông
2
góc với đáy. Góc giữa SC và ABCD là:
A. 300 . B. 450 . C. 60 0 . D. 900 .
Câu 39. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a có SA ABCD và
SA a 2 . Gọi M là trung điểm SB . Tính tan góc giữa đường thẳng DM và ABCD .
5 2 2 10
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 40. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi O là tâm của đáy và M , N
lần lượt là trung điểm của SA, BC . Nếu góc giữa đường thẳng MN và ABCD bằng 60 thì
độ dài đoạn MN là
a 2 a a 5 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 41. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a, AD 2a
, SA vuông góc với mặt đáy ABCD , SA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, CD .
Tính cosin của góc giữa MN và SAC .
3 5 2 1 55
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10
Câu 42. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, ABCD là hình chữ nhật có
AD 3a , AC 5 a , góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng 450 . Khi đó côsin của góc
giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC bằng
7 4 2 2 17
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 43. (VD) Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cạnh bên của hình
chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 ?
2 a a 3
A. a. B. a . C. . D. .
3 6 6
Câu 44. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a 2 ; BC a và
SA SB SC SD 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC , H là hình chiếu
vuông góc của K trên SA . Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng BKH .
7 1 8
A. . B. . C. . D. 3.
4 3 5
Câu 45. (VD) Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của B
lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Cạnh bên hợp với ABC góc
60 . Sin của góc giữa AB và mặt phẳng BCC B .
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
13 2 13 13 13
Câu 46. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O . Gọi M và N lần lượt
là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và ABCD bằng 60 , cosin góc giữa
MN và mặt phẳng SBD bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
Câu 47. (VD) Tứ diện OABC có OA OB OC và đôi một vuông góc. Tan của góc giữa đường thẳng
OA và mặt phẳng ABC bằng
2
A. 2 . B. 2. C. 1 . D. .
2
Câu 48. (VD) Cho hình chóp tam giác S . ABC , có ABC là tam giác đều cạnh a , SA SB SC a 3 .
Tính cosin góc giữa SA và ABC .
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 49. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD 2 AB 2 BC 2CD 2a
. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và SAC , biết thể tích khối chóp
a3 3
S . ABCD bằng .
4
5 3 310 310 3 5
A. . B. . C. . D. .
10 20 20 10
Câu 50. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, BC 2a, SA a và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Cô sin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng
2 21 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 2
Câu 51. (VD) Cho hình chóp S .ABC có các mặt ABC và SBC là các tam giác đều và nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc với nhau. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và ABC bằng
A. 45 . B. 75 . C. 60 . D. 30 .
Câu 54. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC , BC . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD .
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 55. (VD) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên
AA ' a 3 . Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng ABC là
A. 450 . B. 300 . C. 60 0 . D. 900 .
Câu 60. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có SA ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông tâm O . Xác định
góc giữa SA và (SBD) ?
A.
ASO . .
B. SOA C.
ASB . D.
ASD .
Câu 61. (VD) Cho hình chóp S . ABC có SA ABC và tam giác ABC vuông tại C . Biết AB 2a ,
SA a 2 ,
ABC 300 . Tính góc giữa SC và SAB .
A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 .
Câu 62. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD 2 a , AB a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi M là trung điểm của BC . Biết khoảng cách từ
a
điểm C đến mặt phẳng SDM bằng , tính tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
2
ABCD .
5 1
A. . B. 1 . C. . D. 5.
10 5
Câu 63. (VD) Cho hình chóp đều S . ABCD có SA a 5 , AB a . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
của SA, SB , SC , SD . Tính cosin của góc giữa đường thẳng DN và mặt phẳng MQP .
2 1 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 6
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 64. (VDC) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O và SO ABCD .Mặt
1
phẳng α đi qua A và vuông góc với SC cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích S td a 2
2
. Gọi φ là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD . Tính .
1 129 1 33
A. 450 . B. φ arcsin . C. φ arcsin . D. φ 60 0 .
16 8
Câu 65. (VDC) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bính hành,
120 . Cạnh bên SD a 3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
AB 2a , BC a , ABC 0
Câu 68. (VDC) Cho hình chóp S. ABCD , tứ giác ABCD là hình thoi cạnh a, SA a, ABC 1200 , hình
1
chiếu của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thỏa mãn AH AB. Gọi E là trung điểm
3
AD , d là trục của đường tròn ngoại tiếp SCE , là góc giữa d và mặt phẳng ABCD . Tính
tan .
3 6 1 6
A. . B. . C. . D.
14 7 2 35
.
A. SBA .
B. SAB .
C. SBC .
D. SCB
Lời giải
Chọn A
.
Vì SA ABC nên hình chiếu của SB lên ABC là AB SB ; ABC SBA
Câu 2. (NB) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , AD 2a , SA 3a và
SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là
.
A. SAD B.
ASD . .
C. SDA .
D. BSD
Lời giải
Chọn C
Ta có SA ABCD .
AD là hình chiếu vuông góc của SD xuống mặt ABCD .
.
SD
, ABCD SD
, AD SDA
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 3. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA AB a , gọi O AC BD , gọi là góc giữa
cạnh bên và mặt đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. 60 . B. 45 . C. tan . D. 30 .
2
Lời giải
Chọn B
A
D
O
B C
.
Ta có SA
, ABCD SA
, AO SAO
Lại có AO
a 2 AO a 2 2 45 .
, SA a cos SAO
2 SA 2a 2
Câu 4. (TH) Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có AB 3 và AA 1 . Góc tạo bởi giữa đường thẳng
AC và ABC bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 75 .
Lời giải
Chọn C
CC
Ta có
AC , ABC , tan C
1
AC , AC CAC AC C AC 30 .
AC 3
Câu 5. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và hai mặt phẳng SAC ,
SBD cùng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD là góc giữa cặp
đường thẳng nào sau đây?
A. SB, SA . B. SB, SO . C. SB, BD . D. SO, BD .
Lời giải
Chọn C
Do hai mặt phẳng SAC , SBD cùng vuông góc với đáy nên SO ABCD . Khi đó, O là hình
chiếu của điểm S xuống đáy ABCD và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD chính
là góc giữa SB và BD .
Câu 6. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD a và SD vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBD .
1
A. 45 . B. arcsin . C. 30 . D. 60 .
4
Lời giải
Chọn C
S
D C
O
A B
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình vuông ABCD . Ta có
AO BD
AO SBD nên SO là hình chiếu vuông góc của AS lên mặt phẳng SBD suy
AO SD
ra góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBD là góc
ASO .
a 2
OA 1
Trong tam giác vuông AOS , ta có sin
ASO 2 ASO 30 .
SA a 2 2
Câu 7. (TH) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S
lên ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo
của góc giữa SA và ABC .
A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D
S
a
A B
a
a H
Dễ thấy AH là hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng đáy.
.
Do đó góc tạo bởi SA và ABC là SAH
a 3
Mặt khác, ABC SBC SH AH . Vậy tam giác SAH là tam giác vuông cân đỉnh H
2
45 .
hay SAH
Câu 8. (TH) Cho chóp S .ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B . Biết SA AB
BC . Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC .
1
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. arc cos .
3
Lời giải
Chọn A
S
I C
A
Gọi I là trung điểm của AC BI AC (vì ABC vuông cân tại A ). 1
Mặt khác: SA BI (vì SA ABC ) 2
Từ 1 và 2 , suy ra: BI SAC .
SI là hình chiếu của SB lên SAC .
SB , SAC .
SB, SI BSI
AB 2
BI 1
Xét BSI vuông tại I , ta có: sin BSI 2 .
SB AB 2 2
30 .
BSI
Câu 9. (TH) Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a , BC 2a . Cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và SA a 15 . Tính góc tạo bởi đường thẳng SC và
mặt phẳng ABCD .
A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 .
Lời giải
Chọn B
.
Do SA ABCD nên SC
, ABCD SC
, AC SCA
SA SA
Xét tam giác vuông SAC , ta có tan SCA 3.
AC AB BC 2
2
600 .
Suy ra SCA
Câu 10. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD , SA a 2 . Gọi là góc giữa SC và mặt phẳng ABCD . Giá trị của tan là
A. 2 2 . B. 1. C. 45 . D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có SA ABCD
SC ; ABCD SCA
SA SA a 2
tan 1.
AC AB 2 a 2
Câu 11. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với ( ABCD ), SB 5a
. Tính tan góc giữa SC và mặt phẳng ( SAB ).
1 1 1 1
A. . B. . C. . D.
6 5 3 4
Lời giải
Chọn B
BC SA
Ta có BC ( SAB ) (
BC ,( SAB )) CSB
BC AB
BC 1
SAB vuông ở A suy ra tan CSB .
SB 5
Câu 12. (TH) Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AB
và là góc tạo bởi đường thẳng MC và mặt phẳng ABC . Khi đó tan bằng
2 7 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Lời giải
Chọn D
Ta có MC là hình chiếu của MC lên ABC . Suy ra C CM .
CC a 2 3
Xét tam giác MCC vuông tại C có: tan .
CM a 3 3
2
Câu 13. (TH) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S
lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của đường thẳng BC . Biết tam giác SBC là tam
giác đều. Số đo góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 75 .
Lời giải
Chọn A
a 3
Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a AH
2
a 3
Tam giác SBC là tam giác đều cạnh a SH
2
góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC .
Vì SH ABC nên SAH
45o .
Tam giác SHA vuuong cân tại H nên SAH
và
Câu 14. (TH) Cho lăng trụ đều ABC. ABC có AB a ; AA a 2 . Tính góc giữa đường thẳng AB
mặt phẳng BCC B .
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
và mặt phẳng
Gọi M là trung điểm của B C AM BB C C , góc giữa đường thẳng AB
BB C C và BM và bằng
bằng góc giữa AB ABM .
a 3 A M 1
Ta có AB AA 2 AB 2 a 3 , AM , sin
A BM
A BM 30 .
2 A B 2
và mặt phẳng BB C C bằng 30 .
Vậy góc giữa đường thẳng AB
Câu 15. (TH) Cho lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa đường thẳng AB và mặt
phẳng ABC bằng
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D
A' C'
B'
Câu 17. (TH) Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên ABC
là trung điểm của cạnh BC . Biết SBC đều, tính góc giữa SA và ABC .
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
B
M C
A
Gọi M là trung điểm của BC . Khi đó góc giữa SA và ABC là góc giữa SA và MA .
a 3 45 .
Tam giác SAM vuông tại M có SM AM nên SAM
2
Câu 18. (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a, góc
ADC 60 . Gọi O là giao điểm của
AC và BD, SO ABCD và SO = 3a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng
. Ta có SB a , BH 1 BC a 3 cos SBH
Vậy góc giữa SB và ABC là góc SBH BH 3
2 2 SB 2
30 .
SBH
a 3
Câu 20. (TH) Cho hình chóp S .ABC có SA SB SC , đáy là tam giác vuông tại A , cạnh BC a
2
. Tính côsin của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC .
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 5
Lời giải
Chọn C
Gọi H là trung điểm BC thì khi đó SH ABC ; suy ra HA là hình chiếu của SA trên ABC .
a
Do đó SA; ABC AH 2 1 .
cos SAH
SA; HA SAH
SA a 3 3
2
Câu 21. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a , AD a . SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. SA a 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng
5 7 6 10
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
Do đó
SC , ABCD SCA
Ta có AC AB 2 AD 2 4a 2 a 2 a 5 SC 2a 2
AC a 5 10 .
Trong tam giác vuông SAC : cos SCA
SC 2a 2 4
Câu 22. (TH) Cho tứ diện đều ABCD . Cosin góc giữa AB và mp BCD bằng:
B D
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn B
A
B D
H M
C
AB 3
Gọi M là trung điểm của CD . Ta có BM .
2
2 AB 3
Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống mặt phẳng BCD thì H BM và BH BM
3 3
.
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCD là
ABM .
AB 3
BH
Ta có cos cos
3
ABM 3 .
AB AB 3
Câu 23. (TH) Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi là góc giữa đường thẳng
A ' B và mặt phẳng ( BB ' D ' D) . Tính sin .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 4
Lời giải
Chọn C
B' C'
A' O
D'
B C
A D
Ta có: B A ' B ( BB ' D ' D) .
A 'O B ' D '
A ' O BB '
A ' O ( BB ' D ' D) .
BB ' B ' D ' B '
BB ', B ' D ' ( BB ' D ' D)
BO là hình chiếu vuông góc của AB ' lên ( BB ' D ' D) nên
A ' B , BDD ' B '
A ' B, BO .
Suy ra A ' BO (do BA ' O vuông tại O ).
a 2 A'O 1
Ta có: A ' B a 2 , A ' O . Suy ra sin .
2 A' B 2
Câu 24. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S .A BCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Góc giữa đường thẳng
SA và mặt phẳng ABCD bằng
A. , với cot 3 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D
AO 2
Ta có : cos SAO .
SA 2
Vậy góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABCD bằng 45 .
Câu 25. (TH) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Điểm M thuộc tia DD ' thỏa mãn
DM a 6 . Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là
A. 30o . B. 45o . C. 75o . D. 60o .
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy đường thẳng BD là hình chiếu vuông góc của đường thẳng BM lên mặt phẳng ABCD .
Suy ra góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là góc giữa hai đường thẳng BM và BD
.
Ta có MDB vuông tại D , DM a 6 , BD a 2 (đường chéo hình vuông cạnh a ).
.
Suy ra góc giữa hai đường thẳng BM và BD là góc MBD
MD a 6
tan MBD 3 . Vậy góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABCD là 60 o .
BD a 2
Câu 26. (TH) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O . Cạnh bên SA 2a và
vuông góc với mặt đáy ABCD . Gọi là góc giữa SO và mặt phẳng ABCD thì
A. tan 2 2. B. tan 3. C. tan 2. D. tan 1.
Lời giải
Chọn A
Vì SA ABCD nên hình chiếu vuông góc của SO trên ABCD là AO . Gọi là góc giữa SO và
mặt phẳng ABCD thì . Vì tam giác SAO vuông tại A nên
SO, OA SOA
SA 2a
tan 2 2.
OA a 2
2
Câu 27. (TH) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB AA a
(tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ABBA .
A C
A C
B
2 6 3
A. . B. . C. 2. D. .
2 3 3
Lời giải
Chọn A
ABC vuông cân tại A AB AC a .
ABA vuông tại A AB a 2 .
C A AB
Ta có C A ABBA .
C A AA
BA là hình chiếu của BC lên mặt phẳng ABBA .
BC ; ABBA BC ; BA .
AC a 2
ABC vuông tại A tan A BC .
AB a 2 2
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 28. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC và SA , là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD . Giá trị của
tan bằng
A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 2.
Lời giải
Chọn D
a 3 a 5 MC 3 .-----------.
Ta có MC , SM SA2 AM 2 . Vậy tan MSC
2 2 SM 5
Câu 30. (VD) Cho tứ diện đều ABCD . Cosin góc giữa AB và mặt phẳng BCD bằng
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn B
A
B
D
G
M
Đặt AB a a 0 .
Gọi M là trung điểm DC , G là trọng tâm tam giác BCD .
Vì ABCD là tứ diện đều nên AG BCD .
Khi đó AB; BCD
AB; BG
ABG .
2 2 a 3 a 3
Ta có BG BM . .
3 3 2 3
a 3
BG 3
Vậy cos ABG 3 .
BA a 3
Câu 31. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E ; M lần lượt là
trung điểm của BC và SA . Gọi là góc tạo bởi EM và SBD . Khi đó tan bằng:
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 3.
Lời giải
Chọn C
Giả sử tất cả các cạnh của hình chóp có độ dài bằng#a. Gọi O là giao điểm của AC và BD và
N , P, H lần lượt là trung điểm của AB, AD, OA . Khi đó ta có MNP / / SBD . Do đó là góc
EN / / AC
tạo bởi EM và SBD bằng góc tạo bởi EM và MNP vì AC SBD EN MNP .
SBD / / MNP
Suy ra hình chiếu của ME trên MNP là MN . Suy ra góc bằng góc giữa hai đường thẳng MN
a a 2 EN
và ME . Trong tam giác MNE vuông tại N ta có MN , NE suy ra tan 2.
2 2 MN
a 10
Câu 32. (VD) Cho hình lăng trụ ABC.ABC có AA , AC a 2 , BC a , ACB 135 . Hình
4
chiếu vuông góc của C lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của AB . Tính góc tạo bởi
đường thẳng C M với mặt phẳng ACC A .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
Chọn D
C'
B'
A'
C
B
I
M
Dựng MI AC ( I AC ) và MH C I ( H C I ) (1).
AC IM
Ta có: AC C MI mà HM C MI MH AC (2)
AC C M
Từ (1) và (2) MH ACC A . Do đó góc tạo bởi đường thẳng C M với mặt phẳng ACC A
là góc HC M .
1 1 2 a2 a2
Mặt khác, ta có S ABC CA.CB.sin135 .a 2.a. S AMC .
2 2 2 2 4
1 2S a2 a2 a 2
Lại có S AMC .MI . AC MI AMC .
2 AC 2 AC 2a 2 4
1 1 1 a 5
AM AB AC 2 CB 2 2 AC .CB.cos135 2a 2 a 2 2a 2.a.cos135 .
2 2 2 2
5a 2 2a 2 3a 2 3a 2 a 2
AI AM 2 IM 2 CI AC AI a 2 .
4 16 4 4 4
10a 2 2a 2 a 2
C I C C 2 CI 2 .
16 16 2
IM a 2 2 1
Do đó sin . 30 .
C I 4 a 2 2
Câu 33. (VD) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a ,
ADC 60 . Gọi O là giao
điểm của AC và BD , SO ABCD và SO a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng
ABCD bằng
A. 60 . B. 75 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn C
2a. 3
Ta có ABCD là hình thoi cạnh 2a , và
ADC 60 nên ACD đều và OD a 3.
2
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là SDO SO 1 suy ra
và tan SDO
DO 3
30 .
SDO
Câu 34. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
AD 2 a , AB BC a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một
góc 60 . Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SAC .
A. 36 33 . B. 2657 . C. 2633 . D. 3033 .
Lời giải
Chọn C
A I
D
B C
SC ABCD C và hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD là A hình chiếu của SC trên
mặt phẳng ABCD là AC SC , ABCD 60 .
SC , AC SCA
Xét tam giác ABC vuông tại B có AC AB 2 BC 2 a 2 a 2 a 2 .
Xét tam giác SAC vuông tại A có SA AC.tan 60 a 2. 3 a 6 và
2 2
SC SA AC 2 2a .
Xét tam giác SAD vuông tại A có SD SA2 AD2 6a2 4a 2 a 10 .
1
Gọi I là trung điểm của AD .Ta có AI AD a AI BC . Lại có AI // BC nên ABCI là hình
2
1
bình hành. Do đó CI AB a AD ACD vuông tại C CD AC mà CD SA (vì
2
SA ABCD ) nên CD SAC .
Ta có SD SAC S và hình chiếu của D trên mặt phẳng SAC là C hình chiếu của SD
trên mặt phẳng SAC là SC
SD, SAC .
SD, SC DSC
SC 2 2a 2 5 2633 .
Xét tam giác SCD vuông tại C có cos DSC DSC
SD a 10 5
Câu 35. (VD) Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Giá trị côsin của góc
giữa cạnh bên và mặt đáy là
3 3 3 33
A. . B. . C. . D. .
6 4 12 6
Lời giải
Chọn A
a 3
Gọi O là tâm của ABC , suy ra OA .
3
Do S.ABC là hình chóp đều nên SO ABC .
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là góc giữa SA và mặt phẳng ABC .
a 3
OA 3
Ta có cos SA, ABC cos SA, OA cos OAS 3 .
SA 2a 6
Câu 36. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên các cạnh
SB , SD . Góc giữa mặt phẳng AMN và đường thẳng SB bằng
A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
S
M D
A
C
B
SI
Ta có sin SMI
SM
2a
Ta có SM .SB SA2 SM
3
SC SA2 AC 2 2a
SI .SC SA2 SI a
SI 3 SMI
Vậy sin SMI 60
SM 2
Câu 37. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA 2a và vuông
góc với đáy. Gọi là góc giữa SA và SBC . Khi đó
1 2 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. Đáp án khác.
5 5 2 5
Lời giải
Chọn B
S
A
B
I
D C
Kẻ AH SB , chứng minh được AH SBC , Khi đógóc giữa SA và SBC là góc ASH hay
ASB và ta có SB a 5 .
SA 2a 2
cos .
SB a 5 5
a
Câu 38. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , SA a 3 và SA vuông góc
2
với đáy. Góc giữa SC và ABCD là:
A. 300 . B. 450 . C. 60 0 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C
A
D
B C
Gọi N là trung điểm AB .
1 a 2
Ta có: MN là đường trung bình của SAB nên MN //SA và MN SA .
2 2
Lại có: SA ABCD .
Do đó MN ABCD 1 .
Suy ra MN DN .
Ta có: N là hình chiếu vuông góc của M lên ABCD (do 1 ) và D là hình chiếu vuông góc
của D lên ABCD .
( MDN
Suy ra DM ; ABCD DM ; ND MDN nhọn vì MND vuông tại N ).
a 5
Ta có: DN AD 2 AN 2 .
2
Xét MND vuông tại N , có:
MN 10
tan MDN .
DN 5
10
Vậy tan DM ; ABCD .
5
Câu 40. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi O là tâm của đáy và M , N
lần lượt là trung điểm của SA, BC . Nếu góc giữa đường thẳng MN và ABCD bằng 60 thì độ
dài đoạn MN là
a 2 a a 5 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
3 5 2 1 55
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10
Lời giải
Chọn D
450 .
Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng SDA
Gọi E là hình chiếu vuông góc của A lên SB
SA. AB 12a
AE SBC d A, SBC AE .
2
SA AB 2 5
(với AB AC 2 AD2 4a ).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên SBC .
.
Khi đó, góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC bằng DSH
12a
sin DSH
DH
d D, SBC
d A, SBC
AE
5
2 2
0 .
SD SD SD AD.tan 45 3a 2 5
1 sin 2 DSH
cos DSH 17 .
5
Câu 43. (VD) Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cạnh bên của hình
chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 ?
2 a a 3
A. a. B. a . C. . D. .
3 6 6
Lời giải
Chọn B
60°
A C
G
I
B
Gọi I là trung điểm BC và G là trọng tâm ABC
SA SB SC
Ta có:
GA GB GC
Suy ra SG là trục của ABC
Suy ra SG ABC
Ta có: A là hình chiếu vuông góc của A lên ABC và G là hình chiếu vuông góc của S lên
ABC
60
Suy ra SA; ABC SA; AG SAG
2 2 a 3 a 3
Ta có: AG AI .
3 3 2 3
Xét tam giác SAG vuông tại G , ta có:
a 3
SG tan 60. AG 3. a.
3
Câu 44. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a 2 ; BC a và
SA SB SC SD 2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC , H là hình chiếu vuông
góc của K trên SA . Tính cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng BKH .
7 1 8
A. . B. . C. . D. 3.
4 3 5
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Tính trực tiếp bằng lớp 11.
1 1 SM . AB
Ta có: SM . AB HB SA HB
2 2 SA
a 14
Với: SM SA2 AM 2 .
2
a 14
a 2 a 7
Suy ra: HB 2
2a 2
a 3a
AH AB 2 HB 2 SH .
2 2
Trong tam giác BHK có:
7a 2 2 9a 2
2 2 2 4 a
HB SB SH cos BHK
cos BHK 4 4 .
2.HB.SB a 7
2 2a
2
7
Vậy: cos SB; BHK
.
4
Cách 2: Phương pháp tọa độ hóa trong không gian (lớp 12).
3a 2 a 13
SI SB2 BI 2 SI 4a 2 .
4 2
a 2 a a 13
Suy ra tọa điểm S ; ; .
2 2 2
AB 2 2a AK 2
Trong tam giác vuông BAC có: AK AK ; .
AC 3 AC 3
2 a 2 2a
Suy ra: AK AC K ; ; 0 .
3 3 3
Kẻ IJ SA , (hình minh họa)
AI 2 3
Ta có: AJ AJ a .
SA 8
AH AK 4 a
Dễ thấy: AH .
AJ AI 3 2
2 26 26 13 26
48 48 48 3
sin sin .
2 1 13 52 26 388 4
4 4 4 242 242 24 2
9 7
Suy ra: cos SB; BHK 1 .
16 4
Câu 45. (VD) Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của B lên
mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Cạnh bên hợp với ABC góc 60 .
Sin của góc giữa AB và mặt phẳng BCC B .
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
13 2 13 13 13
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
A G C
Ta có BG ABC nên BG là hình chiếu của BB lên mặt phẳng ABC .
BB, ABC BB, BG B BG 60 .
Cách 1:
Gọi E , F lần lượt là trung điểm SO , OB thì EF là hình chiếu của MN trên SBD .
A C
G
M
B
Theo bài ra tứ diện OABC có OA OB OC và đôi một vuông góc nên đáy ABC là tam giác đều
và hình chiếu vuông góc của O lên ABC trùng với trọng tâm G của ABC .
Do đó OG ABC .
OA; ABC OAG
Giả sử OA OB OC a AB AC BC a 2 .
BC a 2
Xét tam giác OBC vuông: OM (tính chất đường trung tuyến)
2 2
OA OB OM a 2 2 .
OA OBC OA OM tan OAM
OA OC OA 2a 2
Câu 48. (VD) Cho hình chóp tam giác S . ABC , có ABC là tam giác đều cạnh a , SA SB SC a 3 .
Tính cosin góc giữa SA và ABC .
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn D
S
A C
H
K I
Gọi AI , CK lần lượt các đường cao trong tam giác ABC , H AI CK .
Ta có BC AI ; BC SI BC SH .
Tương tự, AB SH .
Suy ra SH ABC nên AH là hình chiếu của SA lên ABC
SA; ABC .
SA; AH SAH
2 2 a 3 a 3
Xét tam giác SAH vuông tại H có AH AI . .
3 3 2 3
a 3
AH 3 1 .
cos SAH
SA a 3 3
Câu 49. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD 2 AB 2 BC 2CD 2a .
Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và SAC , biết thể tích khối chóp S . ABCD
a3 3
bằng .
4
5 3 310 310 3 5
A. . B. . C. . D. .
10 20 20 10
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Gọi là mp đi qua MN và song song với mp SAD . Khi đó cắt AB tại P , cắt
SC tại Q , cắt AC tại K . Gọi I là giao điểm của MN và QK I SAC .
Suy ra: P , Q , K lần lượt là trung điểm của AB , SC và AC .
Lại có: ABCD là hình thang cân có AD 2 AB 2 BC 2CD 2a
AD 2a; AB BC CD a
a 3 a 2 a a 3 3 3a 2
CH ; S ABCD . .
2 2 2 4
1 3 3a 2 a3 3 1 a 3a
Nên VABCD . .SA SA a MP SA và NP .
3 4 4 2 2 2
2 2
a 3a a 10
Xét tam giác MNP vuông tại P: MN
2 2 2
MP, KQ lần lượt là đường trung bình của tam giác SAB, SAC MP//KQ//SA
1
KN là đường trung bình của tam giác ACD KN AD a .
2
2
a 3 3a 2 a 3
Xét tam giác AHC vuông tại H: AC a 3 KC
2 2 2
Suy ra: tam giác KNC vuông tại C C là hình chiếu vuông góc của N lên SAC .
góc giữa MN và SAC là góc NIC
IN KN 2 2 2 a 10 a 10
Khi đó: IN .MN .
MN NP 3 3 3 2 3
2
a a 10 a 10 a 2 a 31
Xét tam giác NIC vuông tại C : NC ; IN IC
2 3 3 2 6
IC a 31 a 10 310
cos
NIC : .
IN 6 3 20
Cách 2. Vì ABCD là hình thang cân có AD 2 AB 2 BC 2CD 2a
AD 2 a; AB BC CD a
a 3 a 2 a a 3 3 3a 2
CH ; S ABCD . .
2 2 2 4
1 3 3a 2 a3 3
nên VABCD . .SA SA a
3 4 4
Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ như hình vẽ
a a 3 a 3 a a 3
Ta có: K 0;0;0 , B ;0;0 , C 0; ;0 , A 0; ;0 , N ; ;0 ,
2 2 2 2 2
a 3 a a 3 a
S 0; ; a , M ; ;
2 4 4 2
3a 3a 3 a
MN ;
; . Chọn u1 3;3 3; 2 cùng phương với MN
4 4 2
BK SA
Nhận xét: BK SAC
BK AC
a
BK ; 0; 0 là vtpt của SAC .Chọn n1 1;0;0 cùng phương với BK
2
u1.n1 3 10 310
Gọi là góc góc giữa MN và SAC . Ta có sin cos .
u1 u2 20 20
Câu 50. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, BC 2a, SA a và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Cô sin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng
2 21 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 2
Lời giải
Chọn B
A D
E
B C
Kẻ DE AC , E AC ta có DE SA do đó DE ( SAC ) . Suy ra góc giữa đường thẳng SD và mặt
.
phẳng (SAC) bằng góc DSE
2 a 21
Ta có ED , SD a 5, SE .
5 5
SE 21
Tam giác DSE vuông tại E nên cos DSE .
SD 5
Câu 51. (VD) Cho hình chóp S .ABC có các mặt ABC và SBC là các tam giác đều và nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc với nhau. Số đo của góc giữa đường thẳng SA và ABC bằng
A. 45 . B. 75 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A
S
A
C
Vì hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAC ) cùng vuông góc với đáy ABCD nên SA vuông góc với đáy
( ABCD ) .
CD AD
Ta có CD (SAD) , suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAD ) là góc
CD SA
.
CSD
2
Xét tam giác SAC vuông tại A , có SA 2a , AC a 2 , suy ra SC 2a
2
a 2 a 6.
2
Xét tam giác SCD vuông tại D , có CD a , SC a 6 , suy ra SD a 6 a2 a 5 .
SD a 5 5 30
cosCSD .
SC a 6 6 6
Câu 54. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SC , BC . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD .
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn C
ABCD là hình vuông nên BD a 2 . Vậy tam giác SBD là tam giác đều do đó
SB, BD 60
MN , BD 60 .
Câu 55. (VD) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA ' a 3
. Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng ABC là
A. 450 . B. 300 . C. 60 0 . D. 900 .
Lời giải
Chọn C
A'
B'
C'
*Vì BB ' ABC nên AB là hình chiếu vuông góc của AB ' trên ABC .
*Ta có
AB ', ABC AB ', AB B ' AB .
B H C
G
A D
Dễ thấy hình chóp S .ABD đều. Gọi G là trọng tâm của ABD . Khi đó SG ABCD .
Do ABD đều nên GD CD CD SGD . Kẻ GH SD , H SD .
Khi đó: GH SCD d G ; SCD GH .
2 a 3 a 3 a 6
Ta có: GD . SG SD 2 GD 2 .
3 2 3 3
a 2
Xét SGD vuông tại G : GH .SD SG.GD GH .
3
AC a 2
Mà d A ; SCD .d G; SCD .
GC 2
Gọi K là hình chiếu của A lên SCD . Khi đó góc giữa SA và mặt phẳng SCD là
ASK .
AH 2 45 .
Xét ASK vuông tại K thì: sin SAK SAK
SA 2
Câu 57. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AD 2cm , DC 1cm ,
ADC 120 . Cạnh bên SB 3 cm , hai mặt phẳng SAB và SBC cùng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi là góc tạo bởi SD và mặt phẳng SAC . Tính sin .
1 3 3 3
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
4 7 4 4
Lời giải
Chọn A
S
K
B A
HO
C D
Gọi I là trung điểm của A ' C . Ta có: ACC ' A '; ABC ' D ' là các hình chữ nhật.
Nên AC '; A ' C; BD ' cắt nhau tại I A ' C ABC ' D ' I .
Gọi O là tâm của hình vuông ADD ' A ' A ' O AD ' . 1
Lại có: AB ADD ' A ' A ' O AB . 2
H B
A
Vậy thì HC .
và chú ý tam giác SHC vuông tại H . Ta có sin CSH
SC; SAB CSH
SC
a.sin 600 a 3
Tính toán AC AB.sin 300 a ; SC SA2 AC 2 a 3 ; HC AC.sin CAH
2
.
1 tức là sin CSH
Vậy nên sin CSH 300 .
2
Câu 62. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD 2 a , AB a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi M là trung điểm của BC . Biết khoảng cách từ điểm C đến
a
mặt phẳng SDM bằng , tính tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD .
2
5 1
A. . B. 1 . C. . D. 5 .
10 5
Lời giải
Chọn A
SA a 2 10
Ta có tan SCA
AC a 5 5
Câu 63. (VD) Cho hình chóp đều S . ABCD có SA a 5 , AB a . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
của SA, SB , SC , SD . Tính cosin của góc giữa đường thẳng DN và mặt phẳng MQP .
2 1 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 6
Lời giải
Chọn A
S
M Q
N
P
A
D
O
H
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Khi đó SO ABCD .
Mặt phẳng MQP cũng là mặt phẳng MNPQ .
Vì hai mặt phẳng MNPQ và ABCD song song với nhau nên góc giữa đường thẳng DN và mặt
phẳng MNPQ bằng góc giữa đường thẳng DN và mặt phẳng ABCD .
Trong mặt phẳng SBD gọi H là hình chiếu vuông góc của N lên BD .
.
Khi đó góc giữa DN và ABCD là góc NDH
2
2 a 2 3 2
Ta có: SO SB BO 2 2
a 5 a
2 2
SO 3 2 3 3 3 2
NH a ; DH BD .a 2 a
2 4 4 4 4
Ta suy ra tam giác NDH vuông cân tại H nên góc
NDH 450 .
2
Vậy cos NDH .
2
Câu 64. (VDC) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O và SO ABCD .Mặt phẳng
1
α đi qua A và vuông góc với SC cắt hình chóp theo một thiết diện có diện tích S td
a 2 . Gọi φ
2
là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD . Tính .
1 129
A. 450 . B. φ arcsin .
16
1 33 0
C. φ arcsin . D. φ 60 .
8
Lời giải
Chọn B
S
J
K
H
I
A
B
D
C
Giả sử α cắt các cạnh SB,SC,SD lần lượt tại các điểm H, J,K . Gọi I là giao điểm SO và AJ .
BD SO
Do BD SAC BD SC
BD AC
mà α SC α BD .
BD SBD
Vậy BD α KH BD HK SAC HK AJ .
SBD α HK
1
do đó S AHJK HK.AJ .
2
Do SO ABCD OC là hình chiếu của SC trên ABCD suy ra SC, ABCD
SCO φ .
a 2
Ta có AJ AC sin φ a 2 sin φ ; SO OC tan φ tan φ .
2
a 2
ΔSOC ΔSJI SIJ
SCO φ AIO SIJ φ . Từ đó ta có OI OA cot φ cot φ .
2
a 2
HK SI OI cot φ
2
BD SO
1
SO
1
a 2
1 cot 2 φ KH BD 1 cot 2 φ a 2 1 cot 2 φ .
tan φ
2
1
Vậy S AHJK HK.AI a 2 sin φ.a 2 1 cot 2 φ 2a 2 sin φ 1 cot 2 φ
2
1
Từ giả thiết suy ra 2a 2 sin φ 1 cot 2 φ a 2 8 sin 2 φ sin φ 4 0
2
1 129 π 1 129
sin φ (do 0 φ nên sin φ 0 ) φ arcsin .
16 2 16
1 129
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là φ arcsin .
16
120 0.
Câu 65. (VDC) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bính hành, AB 2a , BC a , ABC
Cạnh bên SD a 3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt
phẳng (SAC ).
3 3 3 1
A. . B. V . C. V D. V
7 4 4 4
Lời giải
Chọn D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (SAC ) khi đó SB
, ( SAC ) BSH
BH d ( B, ( SAC )) (*)
Nên sin SB
, ( SAC ) sin BSH
SB SB
d ( B , (SAC )) BO BH d ( A, ( SAC ))
Lại có 1 sin BSH
d ( A, (SAC )) DO SB SB
Kẻ DK AC , DI SK d ( A, ( SAC )) DI
Trong ADC : AC DA2 DC 2 2 DA.DC.cos ADC a 7.
S DAC
1 3a ; DK 2S DAC 3 a .
DA.DC.sin ADC
2 2 AC 7
SD2 .DK 2 a 6
Xét tam giác vuông SDK có đường cao DI suy ra DI 2 2
.
SD DK 4
a 3.
Trong ABD : BD DA2 AB 2 2 DA. AB.cos DAB
SB SD 2 DB 2 a 6.
a 6
AI 1
Thay vào (*) ta được sin BSH 4 .
SB a 6 4
Câu 66. (VDC) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB 2a, BC a ,
ABC 120
, SD vuông góc với mặt phẳng đáy, SD a 3 . Tính cosin của góc tạo bởi SB và SAC .
1 3 15 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Lời giải
Chọn C
a 7,
Trong các tam giác ABC và ABD ta có AC AB 2 BC 2 2 AB.BC.cos ABC
a 3.
BD AB 2 AD 2 2 AB. AD.cos BAD
Tam giác ABD có AB 2 AD 2 BD 2 nên tam giác ABD vuông ở D .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có: D 0;0;0 , A a ;0;0 , B 0; a 3 ;0 , S 0; 0; a 3
. Do DA CB C a ; a 3 ; 0 .
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng SB là SB 0; a 3 ; a 3 , chọn véc tơ chỉ phương của
đường thẳng SB là u 0;1; 1 .
Lại có: SA a ; 0; a 3 , SC a ; a 3 ; a 3 véc tơ pháp tuyến của mp SAC là
SA , SC 3a 2 ; 2 3a 2 ; 3a 2 , chọn véc tơ pháp tuyến của mp SAC là u 3 ; 2;1 .
u.n 1 15
Gọi góc tạo bởi SB và SAC là , ta có sin cos 1 sin 2 .
u.n 4 4
Câu 67. (VDC) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc BAD 60 ,
a 3
SA SB SD . Gọi là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC . Giá trị sin bằng
2
1 2 5 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
S
A D
H
O
B C
E
Gọi O là tâm hình thoi ABCD , H là trọng tâm tam giác ABD . Từ SA SB SD suy ra
SH ABCD .
60 nên suy ra tam giác ABD là tam giác đều cạnh a
Tam giác ABD có AB AD a và BAD
a 3 2 a 3
AO AH BH AO .
2 3 3
2 2
2
a 3 a 3
2 a 15
Do đó SH SA AH .
2 3 6
Ta có BH AD BH BC BC SHB .
Kẻ HK SB K SB HK SBC .
Trong tam giác SHB vuông tại H , ta có:
a 15 a 3
.
SH .BH 6 3 a 15
HK .
2
SH BH 2 2
a 15 a 3
2 9
6 3
DE 3
Gọi E DH BC .
HE 2
Gọi I là hình chiếu của D trên SBC , suy rA.
DI DE 3 3 3 a 15 a 15
DI HK . .
HK HE 2 2 2 9 6
Ta có
SD; SBC DSI
SD; SI DSI .
a 15
DI 5
sin sin DSI 6 .
SD a 3 3
2
Câu 68. (VDC) Cho hình chóp S. ABCD , tứ giác ABCD là hình thoi cạnh a, SA a, ABC 1200 , hình chiếu
1
của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thỏa mãn AH AB. Gọi E là trung điểm AD , d là
3
trục của đường tròn ngoại tiếp SCE , là góc giữa d và mặt phẳng ABCD . Tính tan .
3 6 1 6
A. . B. . C. . D.
14 7 2 35
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng bằng định nghĩa
* Phương pháp
Cho hai mặt phẳng P , Q và P Q . Trong P vẽ đường thẳng a và trong Q vẽ
2. Xác định góc giữa hai mặt phẳng bằng cách tạo mặt phẳng vuông góc giao tuyến
* Phương pháp
- Tìm giao tuyến a của mặt phẳng P và R , giao tuyến b của mặt phẳng Q và R .
3. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau
Giả sử hai mặt phẳng và cắt nhau theo giao tuyến c . Từ một điểm I bất kì trên c ta dựng
trong đường thẳng a vuông góc với c và dựng trong đường thẳng b vuông góc với c .
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng a và b .
a
b
,
a, b .
a c
b c
B. BÀI TẬP
a 3
Câu 9. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Tính số đo của góc
2
giữa mặt bên và mặt đáy.
Câu 18. (TH) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh A ' lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng BCC ' B ' và ABC . Khi đó cos bằng
3 17 5 16
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 17 5 17
Câu 19. (TH) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB BC a , SA a 3 ,
SA ABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 20. (TH) Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết AB AC a ,
BC a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC .
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Câu 21. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnha. Đường thẳng SO
a 3
vuông góc với mặt phẳng đáy và SO . Tính góc giữa SCD và ABCD .
2
A. 90o . B. 45o . C. 60 o . D. 30o .
Câu 22. (TH) Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB 3a , BC 4a . Biết
SA ABC và góc giữa SBC và ABC bằng 600 . Tính diện tích tam giác SBC .
A. 6a 2 . B. 8a 2 . C. 3a 2 3 . D. 12a 2 .
Câu 23. (TH) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều và chiều cao lăng trụ bằng a , mặt
phẳng ABC tạo với mặt đáy ABC một góc 60 . Gọi S là diện tích tam giác ABC , giá trị của S
bằng
a2 3 a2 3 a2 3 a2 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 4 2 9
Câu 24. (TH) Hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy
bằng
3 6 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 25. (TH) Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD 2a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy ABCD , SA 2a . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD .
1 5 2
A. . B. . C. . D. 5.
5 2 5
Câu 26. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính côsin của góc giữa mặt bên
và mặt đáy.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 27. (TH) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Mặt bên SBC là tam giác cân
tại S , đường cao SH a 3 ( H BC ), BC 3a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC. Gọi là góc
giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. 60 . B. 45 . C. cos . D. 30 .
3
Câu 28. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc
a3 2
với mặt phẳng đáy, khối chóp S . ABCD có thể tích bằng . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAD
3
và SBD . Tính cos .
3 6 2 2 10
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
5 3 5 5
Câu 29. (TH) Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , biết các cạnh bên tạo
với đáy một góc 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAC và SCD khi đó tan bằng
2 3 21 21 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 7 2
Câu 30. (TH) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a . Biết
SCA
SBA 90o , SA a 3 . Tính là góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và SAC .
5 2 1
A. 5. B. . C. . D. .
2 5 5
Câu 36. (VD) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a , SA vuông
góc với mặt đáy và góc giữa SB với mặt đáy bằng 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và
ABC . Giá trị cos bằng
15 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 7
Câu 37. (VD) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Tính số đo góc giữa hai mặt
phẳng BA ' C và DA ' C .
A. 300 . B. 120 0 . C. 600 . D. 900 .
Câu 38. (VD) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc
a 6
với mặt phẳng ABCD . Biết BC SB a, SO . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng SBC và
3
SCD .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 39. (VD)Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 3, BC 4 . Tam giác SAC nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA bằng 4 . Côsin của góc
giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng
5 34 3 17 2 34 3 34
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17
Câu 40. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABCD , SA x .
Xác định x để hai mặt phẳng SBC và SDC tạo với nhau một góc bằng 60 .
a a 3
A. x . B. x a 3 . C. x . D. x a .
2 2
Câu 41. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi O là giao điểm của
AC và BD . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của đoạn
OA và góc SD; ABCD 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD . Tính tan .
4 15 30 10 30
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
9 12 3 3
Câu 42. (VD) Cho tứ diện đều ABCD. Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và BCD .
2 2 2 1
A. B. C. D. 2 2
3 3 3
Câu 43. (VD) (Chu Văn An - Hà Nội - lần 2 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC
vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC , AB a , SA 2a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB, SC . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMN và ABC bằng
1 2 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 4
Câu 44. (VD) Cho hình chóp đều S. ABC có góc giữa mặt bên và đáy bằng 600 ; H là hình chiếu vuông
a
góc của S trên mặt phẳng ABC . Khoảng cách từ H đến SA bằng . Gọi là góc giữa hai mặt
7
phẳng SAB và SAC . Khi đó, tan bằng:
2
7 2 6 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 45. (VD) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a 5 . Gọi P là
mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC . Gọi là góc tạo bởi mp P và ABCD . Tính tan .
6 6 2 3
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
3 2 3 2
Câu 46. (VD) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng A ' BD và
ABC . Tính tan .
1 2 3
tan . tan 2 . tan . tan .
A. 2 B. C. 3 D. 2
Câu 47. (VD) Cho khối chóp S . ABC có SAB ABC , SAC ABC , SA a , AB AC 2a
, BC 2 a 2 . Tính cos SAC , SBC .
1 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
Câu 48. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , ABCD là hình thang vuông tại A và D ,
AB 2CD , AD CD a , SA x . Tìm giá trị của x để số đo của góc giữa hai mặt phẳng SAB và
SBC bằng 60 .
a
A. x a 2 . B. x . C. x a 3 . D. x a .
2
Câu 49. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SA a , góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng
A. 30 . B. 90 . C. 0 . D. 45 .
Câu 50. (VD) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng 2a , cạnh đáy bằng a . Gọi là góc
giữa hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos .
8 3 7 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
15 2 15 2
Câu 51. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SO ABCD . Cho
a 6
AB SB a , SO . Số đo góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD bằng với
3
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 52. (VD) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
a3 3
với mặt đáy. Thể tích khối chóp S. ABC bằng . Gọi là góc giữa mp SCD và mp ABCD . Khi
6
đó tan bằng
3 3 3
A. . B. 3. C. . D. .
4 3 2
Câu 53. (VD) Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng CBD và
ABCD .
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 54. (VD) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a . Số đo góc giữa hai mặt phẳng
BAC và DAC bằng
A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 30 .
Câu 55. (VD) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , SA vuông góc
với mặt phẳng ABCD , có AB BC a , AD 2 a , SA a 2 . Góc giữa hai mặt phẳng SAD và
SCD bằng
A. 75 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 56. (VD) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng ABCD
a
và cùng chiều lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho BM ; DN 2a . Tính góc giữa hai mặt phẳng
4
AMN và CMN .
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
a 3
Câu 57. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều, có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Số đo của góc
2
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 58. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABCD và
SCD . Tính tan .
3 3 2 3 3
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
2 3 3 4
Câu 59. (VD) Khối lăng trụ đứng ABC. ABC có diện tích tam giác ABC bằng 2 3 . Gọi M , N , P lần lượt
thuộc các cạnh A A, B B , C C , diện tích tam giác MNP bằng 4 . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và
MNP
A. 30 . B. 120 . C. 90 . D. 45 .
Câu 60. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng SCD và ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. tan 2 . B. tan 3 . C. tan 2 . D. tan
.
2
Câu 61. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; AB 2a ,
AD DC a và SA ABCD . Tang của góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng
1 1
A. . B. . C. 3. D. 2.
2 3
Câu 62. (VD) Cho hình chóp đều S .ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 6 . Gọi là góc
giữa mặt bên và đáy của hình chóp. Tính tan .
A. tan 6 2 . B. tan 2 2 . C. tan 3 2 . D. tan 2 3 .
Câu 63. (VD) Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AB 2a ,
AD DC a , SA a và SA ABCD . Tan của góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là
1 1
A. 2. B. . C. . D. 3 .
2 3
Câu 64. (VD) Cho hình chóp SABC có đường cao SA bằng 2a , tam giác ABC vuông ở C có AB 2a ,
30
CAB . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAB , SBC .
7 7 3 7 7
A. . B. . C. . D. .
9 14 14 7
Câu 65. (VD) Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC AD BC BD a , CD 2 x . Tính giá trị của x sao cho hai mặt phẳng ABC và ABD vuông
góc với nhau.
a a a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 66. (VDC) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB 2a , AD 3a , AA 4a . Gọi là góc
giữa hai mặt phẳng ABD và ACD . Giá trị của cos bằng
29 27 2 137
A. . B. . C. . D. .
61 34 2 169
Câu 67. (VDC) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B , AC a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và K là hình chiếu của điểm A trên
cạnh SC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và AGK . Tính cos , biết rằng khoảng cách từ
a
điểm A đến mặt phẳng KBC bằng .
2
1 2 3 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 2 2 3
Câu 68. (VDC) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. AB C có AB 2 3 và AA 2 . Gọi M , N , P
lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC và BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Côsin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng ABC và MNP bằng
C
N
B M A
B A
6 13 13 17 13 18 13
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Câu 69. (VDC) Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA BC a và BAC 60o .
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Tính côsin của góc giữa hai mặt
phẳng AHK và ABC .
21 21 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 7 2 7
Câu 70. (VDC) Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A với AB a , AC 2a . Mặt
phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng ABC . Hai mặt phẳng SAB , SAC cùng tạo với mặt phẳng
ABC một góc bằng 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC . Giá trị của tan là
51 51 17 3 17
A. . B. . C. . D. .
17 3 3 17
Câu 71. (VDC) Cho S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường kính
AB 2 a ; SA a 3 và vuông góc với mặt phẳng ABCD . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAD
và SBC bằng:
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 5
Câu 72. (VDC) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Biết rằng
AD 2a, AB BC a, SA 2a và SA vuông góc với đáy, gọi I là trung điểm của AD , M là điểm
thuộc cạnh SD sao cho SM 2MD . Điểm N thuộc cạnh CD sao cho tam giác MNI có diện tích bằng
a2
. Tính góc giữa hai mặt phẳng ( MNI ) và ( SAC ) .
3
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 700 .
Câu 73. (VDC) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SA a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Tính côtang góc giữa hai mặt phẳng
SBM và SAB .
3 21 2 7
A. . B. 1 . C. . D. .
2 7 7
Câu 74. (VDC) Cho lăng trụ đều ABC. AB C có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên bằng 3 . Gọi M là trung
điểm của CC . Tính sin góc giữa hai mặt phẳng ACB và BMA .
2 21 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 75. (VDC) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và tại B với
SA ABCD ; AB 5 ; BC 8 ; AD 3 . Góc hợp bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45 .
Gọi là góc tạo bởi mặt phẳng SCB và mặt phẳng SCD . Tính tan .
89 2 89 2 74 2 37 2
A. . B. . C. . D. .
74 37 89 89
Câu 76. (VDC) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA 2 BC và BAC 120o . Hình chiếu
của A trên các đoạn SB , SC lần lượt là M , N . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và AMN .
A. 45o . B. 60o . C. 15o . D. 30o .
Câu 77. (VDC) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông ABCD
1
và M là điểm thuộc OI sao cho MO MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó, côsin của góc tạo bởi hai mặt
2
phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
7 85 6 13 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
85 65 85 65
Câu 78. (VDC) Cho hình chóp S . ABC có ABC vuông tại B , AB 1, BC 3 , SAC đều, mặt phẳng
SAC vuông với đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC . Giá trị của cos bằng
2 65 65 65 65
A. . B. . C. . D. .
65 20 10 65
Câu 79. (VDC) Cho hình lăng trụ ABC. AB C có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA 2a . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của đoạn BG (với G là trọng tâm
tam giác ABC ). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABBA .
1 1 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
95 165 134 126
Câu 80. (VDC) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 2a . Biết AB 2 AD 2 DC 2a . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB
và SBC . Tính tan
2 2
A. 2. B. 2 2 . C. . D. .
4 2
A
D
O
B C
BD AC
Ta có: BD SAC
BD SA do SA ABCD
BD SO
BD AC Góc giữa SBD và ABCD là góc giữa AC và SO là
DB SBD ABCD
(do SAC vuông tại A ).
SOA
Câu 2. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là:
S
D
A
B C
A.
ASB . .
B. SBA .
C. SCA D.
ASC .
Lời giải
Chọn B
Ta có: BC BA; BC SA nên .
SBC ; ABCD AB; SB SBA
Câu 3. (TH) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ( ABCD ) . Góc giữa hai mặt
phẳng ( SAB ) và ( SCD ) bằng góc nào sau đây?
A.
ASD . .
B. BSC C.
ASC . .
D. BSD
Lời giải
Chọn A
S Δ
A B
D C
Gọi ( SAB ) ( SCD ) . Vì AB // CD nên AB // // CD .
Vì SA AB nên SA .
Vì CD ( SAD ) nên CD SD hay SD .
Do đó, góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) bằng ASD .
Câu 4. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA a (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
Câu 5. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 2a, AD a , SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD . Khi đó
3 3
A. 30 . B. tan . C. 60 . D. tan .
2 4
Lời giải
Chọn C
3 3
A. . B. 3. C. . D. 2 3 .
6 2
Lời giải
Chọn D
Nhận xét: Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên có độ dài bằng
nhau. Tâm của đáy là chân đường cao của hình chóp và các cạnh bên tạo với mặt đáy các góc
bằng nhau, các mặt bên tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
SB, ABC 60 .
SB, OB SBO
Gọi I là trung điểm BC , khi đó BC AI .
Mặt khác SO ABC nên SO BC .
Do đó BC SOI SI BC .
SBC ABC BC
Ta có SI SBC ,OI ABC .
SI BC ,OI BC
SBC , ABC .
SI ,OI SIO
Xét tam giác SOB vuông tại O, ta có SO OB.tan 60 OA 3 .
SO OA. 3 2OI . 3
Xét tam giác SOI vuông tại O, ta có tan 2 3.
OI OI OI
Câu 8. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa một mặt
bên và một mặt đáy.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
Lời giải
Chọn B
B
A
O H
D C
Gọi O là trung điểm của AC . Vì S . ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD .
Gọi H là trung điểm của BC và góc giữa mặt bên SBC và mặt đáy ABCD là .
Ta có SBC ABCD BC mà BC SH và BC OH nên SHO .
a 3
SH là đường cao của tam giác đều SBC cạnh a nên SH ,
2
a
OH 1
Xét tam giác SOH vuông tại O có: cos 2 .
SH a 3 3
2
a 3
Câu 9. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Tính số đo của góc
2
giữa mặt bên và mặt đáy.
A. 45 . B. 75 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
S
A D
O M
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , M là trung điểm CD .
SCD ABCD CD
SM SCD : SM CD
SCD , ABCD SM .
, OM SMO
OM ABCD : OM CD
a 3
SO 60 .
tan SMO 2 3 SMO
OM a
2
Câu 10. (TH) Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , tam giác ABC đều, AB a 3 . Gọi là góc giữa
hai mặt phẳng SAB và SAC . Giá trị của cos là
3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
S
A C
C
A
BC AB
Vì BC SAB BC SB .
BC SA
.
Suy ra góc giữa 2 mặt phẳng ABC và mặt phẳng SBC là góc SBA
AB AB 1
Xét tam giác vuông SBA có cos .
SB 2
SA AB 2
5
Câu 12. (TH) Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa
hai mặt phẳng ABC và ABC .
3 3
A. . B. . C. arccos . D. arcsin .
6 3 4 4
Lời giải
Chọn A
BC AI
Gọi I là trung điểm của BC . Ta có: BC AIA
B C A A
ABC ABC BC
Khi đó: AI BC
AI BC
góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC là góc AIA .
AA a 1
Xét tam giác AIA vuông tại A ta có: tan
AIA
AIA .
AI a 3 3 6
Câu 13. (TH) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng
BAC và DAC là:
A. 90o . B. 60 o . C. 30o . D. 45o .
Lời giải
Chọn B
A' B'
D' C'
A B
D C
a 6
Xét tam giác DHC có BD a 2 , DH BH .
3
2 2 2 2 2 2
HD HB BD HD HB BD 1 .
cos DHB
2 HD.HB 2 HD.HB 2
Vậy góc giữa hai mặt phẳng BAC và DAC bằng 60 o .
Câu 14. (TH) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).
Giá trị sin của góc giữa hai mặt phẳng BDA và ABCD bằng
6 3 6 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Lời giải
Chọn C
A' D'
B' C'
A
O D
B C
Kẻ AH BD .
Ta lại có BD SA suy ra BD SAH do đó góc giữa mặt phẳng SBD và mặt
.
phẳng ABCD là SHA
1 1 1 AB. AD 2a
Trong tam giác vuông ABD có 2
2
AH .
AH AB AD 2 AB 2 AD 2 5
SA
Khi đó tan SHA 5.
AH
Câu 17. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác đều SAB nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Ta có tan của góc tạo bởi hai
mặt phẳng SAB và SCD bằng:
2 2 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn B
S
x
B C
H
K
A
D
Ta có: H là trung điểm AB thì SH AB (vì tam giác SAB đều)
SAB ABCD
Mà SH ABCD
SAB ABCD AB
AB CD
Mặt khác SAB SCD Sx // AB // CD
S SAB SCD
Sx SH
Mà Sx SHK , với K là trung điểm CD .
Sx SK
.
SAB , SCD HSK
HK 2 3
Khi đó tan HSK .
SH 3
Câu 18. (TH) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh A ' lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng BCC ' B ' và ABC . Khi đó cos bằng
3 17 5 16
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 17 5 17
Lời giải
Chọn C
Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên ABC . Khi đó: KBC là hình chiếu vuông góc
của B BC trên ABC . Do đó:
SKBC
SKBC SBBC cos cos .
SB BC
1 2a 3 a 2 3
2
1
Ta có: SKBC SABC . .
2 2 4 2
AH A H
Ta lại có: cos 60 AA 2 a BB ; tan 60 A H a 3 B K .
AA AH
KC BC 2 BK 2 2.BC.BK .cos120 a 7 .
và B C B K 2 CK 2 a 10 .
a 2 15
Khi đó: SB BC ( sử dụng công thức Hê-rông ).
2
a2 3
S 5
Vậy cos KBC 2 2 .
SB BC a 15 5
2
Câu 19. (TH) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB BC a , SA a 3 ,
SA ABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
.
Ta có BC SAB BC SA . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc SBA
SA a 3 60 .
tan SBA 3 SBA
AB a
Câu 20. (TH) Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABC , biết AB AC a ,
BC a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC .
AB SA, AB SAB
Ta có: AC SA, AC SAC SAB , SAC AB, AC .
SAB SAC SA
2 2 2 2 2 2
Xét tam giác ABC có: cos BAC AB AC BC a a 3a 1 BAC 120 .
2 AB. AC 2.a.a 2
Vậy SAB , SAC AB, AC 180 120 60 .
Câu 21. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnha. Đường thẳng SO
a 3
vuông góc với mặt phẳng đáy và SO . Tính góc giữa SCD và ABCD .
2
A. 90o . B. 45o . C. 60 o . D. 30o .
Lời giải
Chọn C
A C
3a 600 4a
600 .
Ta có SA ABC SBC , ABC SBA
SABC S AB.BC
cos600 SSBC ABC 0 12a 2 .
S SBC cos60 1
2.
2
Câu 23. (TH) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều và chiều cao lăng trụ bằng a , mặt
phẳng ABC tạo với mặt đáy ABC một góc 60 . Gọi S là diện tích tam giác ABC , giá trị của S
bằng
a2 3 a2 3 a2 3 a2 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 4 2 9
Lời giải
Chọn D
Trong ABD kẻ AH BD , suy ra SH BD . Góc giữa mặt phẳng SBD và mặt phẳng
ABCD là góc giữa SH và HA .
Gọi góc giữa hai mặt phẳng cần tìm là , vậy = . Tính tan .
SA
tan . Tính AH .
AH
1 1 1 1 1 5
Xét tam giác BAD vuông tại A : 2
2
2
2 2
2.
AH AB AD a 2a 4a
2a
AH .
5
SA 2a
tan 5.
AH 2a
5
Câu 26. (TH) Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính côsin của góc giữa mặt bên
và mặt đáy.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn A
+ Gọi O là tâm của hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Ta có SO ABCD , đáy ABCD là hình
vuông cạnh a và các mặt bên là các tam giác đều cạnh a .
+ Gọi I là trung điểm cạnh CD .
SCD ABCD CD
Theo giả thiết ta có: OI CD
SI CD
nên góc giữa mặt bên SCD và mặt đáy ABCD bằng góc giữa hai đường thẳng OI và SI
a
OI 2 cos SIO
. Khi đó: cos SIO
bằng góc SIO 1 .
SI a 3 3
2
Câu 27. (TH) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Mặt bên SBC là tam giác cân
tại S , đường cao SH a 3 ( H BC ), BC 3a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy ABC. Gọi là góc
giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. 60 . B. 45 . C. cos . D. 30 .
3
Lời giải
Chọn D
A C
B
Vì SA ABC SA BC.
BC SH
Ta có BC SAH BC AH .
BC SA
SBC ABC BC
Mà BC AH ; AH ABC (( SBC );( ABC )) ( .
SH ; AH ) SHA
BC SH ; SH SBC
1 3a
Tam giác ABC vuông tại A nên AH BC .
2 2
3a
AH 3
Tam giác SAH vuông tại A có cos 2 30 .
SH a 3 2
Câu 28. (TH) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc
a3 2
với mặt phẳng đáy, khối chóp S . ABCD có thể tích bằng . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAD
3
và SBD . Tính cos .
3 6 2 2 10
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
5 3 5 5
Lời giải
Chọn D
B C
60 O
A
D
Kẻ OK SC . Do S . ABCD là hình chóp đều và ABCD là hình vuông nên SO ABCD ;
BD SAC SC BD . Suy ra SC BKD KD SC .
OD (do KOD vuông ở
và tan OKD
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SAC và SCD là OKD
OK
O ): ABCD là hình vuông cạnh a 2 nên AC 2a OA OC OD a .
60
Trong hình chóp đều S . ABCD , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 nên SAC
SO OA.tan 60 a 3 .
Ta có
1
1
1
OK
a 3 OD 2 2 3 .
tan OKD
2 2 2
OK SO OC 2 OK 3 3
Câu 30. (TH) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a . Biết
SCA
SBA 90o , SA a 3 . Tính là góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và SAC .
A
C
Câu 31. (TH) Cho tứ diện S . ABC có các cạnh SA , SB ; SC đôi một vuông góc và SA SB SC 1 .
Tính cos , trong đó là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC ?
1 1 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 2 3 3 2 3
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
A
S B
D
C
Gọi D là trung điểm cạnh BC .
SA SB
Ta có SA SBC SA BC .
SA SC
Mà SD BC nên BC SAD .
.
SBC , ABC SDA
1 3 SD 1
Khi đó tam giác SAD vuông tại S có SD ; AD và cos cos .
2 2 AD 3
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 32. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với mặt
a 6
phẳng ABCD . Biết AB SB a , SO . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng SAB và
3
SAD .
A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C
S
M
C D
B A
Câu 33. (VD) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A với AB a ; AC 2a . Mặt phẳng
(SBC) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Mặt phẳng ( SAB);( SAC ) cùng tạo với mặt phẳng ( ABC ) một
góc bằng 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) . Tính tan .
51 51 17 3 17
A. . B. . C. . D. .
17 3 3 17
Lời giải
Chọn B
Vẽ SH BC suy ra SH ( ABC ) ; vẽ Ax là phân giác góc#
S
B H
M C
A
Theo giả thiết thì H là giao điểm Ax BC .
HI SB
Kẻ ((SBC ), ( SAB)) HIK
HK SM
a 5
BH
HB AB 1 3
.
HC AC 2 2a 3
CH 5
HM BH 1 2a
HM
AC BC 3 3
2a 3
SM HM . tan 60
3
2a 3 a 3
HK HM .sin 60 .
3 2 3
1 1 1 51 2 20a 2
MI
MI 2 BM 2 SM 2 20a 2 51
a 17
IK HI 2 HK 2
17
HK 17 51
tan .
IK 3 3
Câu 34. (VD) Cho hình lăng trụ tam giác ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh AB 2a . Hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB . Biết góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng 600 . Góc giữa hai mặt phẳng BCCB và ABC bằng
1
A. arctan 2 . B. arctan2 . C. arctan4 . D. arctan .
4
Lời giải
Chọn B
A' C'
I'
B'
A
C
H I
K
B
Gọi H lần lượt là trung điểm của AB , khi đó góc giữa AA và ABC là
AAH 60 0
Gọi I , I lần lượt là trung điểm của BC , BC , K là trung điểm của BI .
Ta có AI BC HK BI mà AH BC BC AHKI BC KI
Khi đó
BCC B , ABC HK .
, KI HKI
a 15
Ta có HKI A là hình thang vuông tại H , A , có HI a 6; KI
2
2 5 1 . Vậy HKI
arctan 2 .
Khi đó sin HKI . Do đó cot HKI
5 2
Câu 35. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD SA 2 a ,
SA ABCD . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng SB D và AB C D .
5 2 1
A. 5. B. . C. . D. .
2 5 5
Lời giải
Chọn A
900 3 .
Mặt khác ta có SBD ABCD BD , SAI
Từ 1 , 2 , 3 SBD ABCD SIA .)
1 1 1 1 1 2a 5
Trong B A D vuông tại A có 2
2 2
2 2 AI .
AI AB AD a 4a 5
SA
Xét S A I vuông tại A ta có: tan 5.
AI
Câu 36. (VD) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a , SA vuông
góc với mặt đáy và góc giữa SB với mặt đáy bằng 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và
ABC . Giá trị cos bằng
15 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 7
Lời giải
Chọn B
A'
D'
B' C'
a H
A
D
B C
2a 2 2 a 2 2
2 2
BH DH BD 3
2
3
a 2 1 1200.
BHD : cos BHD 2
BHD
2 BH .DH 2a 2
2.
3
Vậy góc giữa hai mặt phẳng BA ' C và DA ' C bằng 180 0 1200 60 0 .
Cách 2:
z
A'
D'
B' C'
A
y
D
B C
x
Chọn hệ tọa độ Oxyz có A O , AB , AD, AA ' lần lượt cùng hướng với các véc tơ đơn vị i , j , k .
Câu 38. (VD) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc
a 6
với mặt phẳng ABCD . Biết BC SB a, SO . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng SBC và
3
SCD .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A
S
M
A
D
O
B C
Gọi M là trung điểm của SC , do tam giác SBC cân tại B nên ta có SC BM (1).
Theo giả thiết ta có BD SAC SC BD . Do đó SC BCM suy ra SC DM (2).
Từ (1) và (2) suy ra góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD là góc giữa hai đường thẳng
BM và DM .
a 6
Ta có SBO CBO suy ra SO CO .
3
1 a 3
Do đó OM SC .
2 3
a 3
Mặt khác OB SB 2 SO 2 . Do đó tam giác BMO vuông cân tại M hay góc
3
45 , suy ra BMD
BMO 90 .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD là 90 .
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 3, BC 4 . Tam giác SAC nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA bằng 4 .
[HH11.C3.4.D03.c] Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng
5 34 3 17 2 34 3 34
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17
Lời giải
Chọn D
Ta có: AC AB 2 BC 2 5 .
AB.BC 12 HA AB 2 9
Kẻ đường cao BH của tam giác ABC BH và 2
.
AC 5 HC AC 16
d H , SA HA 9 36
d H , SA .
d C , SA CA 25 25
Vì ABC SAC BH SAC .
.
Kẻ HK S A SAC , SAB BKH
BH 5 1 3 34
tan SAB , SAC cos SAB , SAC .
HK 3 5
2 34
1
3
Câu 40. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABCD , SA x .
Xác định x để hai mặt phẳng SBC và SDC tạo với nhau một góc bằng 60 .
a a 3
A. x . B. x a 3 . C. x . D. x a .
2 2
Lời giải
Chọn D
S
G
A D
O
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD và G hc OAC .
Vì BD SAC nên BD SC , mà SC OG suy ra SC BGD .
60 BGO
Do đó SBC , SCD GB, GD 60 BGO 120
a 2
SA SC x.
2 xa
SAC OGC nên: OG .
OG OC x 2 2a 2 2 x 2 2a 2
Xét tam giác BGO :
TH1:
2
a 2 x 2 2a 2
BO a x 2 2a 2
tan 60 2 3 3x x 2 2a 2 x a .
GO xa xa
TH2:
2 2 2
BO a 2 2 x 2a 3 a x 2 2a 2
tan 30 3 x 3 x 2 2a 2
GO xa 3 xa
6 x 2 18a 2 0 : vn
Câu 41. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi O là giao điểm của
AC và BD . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của đoạn
OA và góc SD; ABCD 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD . Tính tan .
4 15 30 10 30
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
9 12 3 3
Lời giải
Chọn D
B
C
O
M
H
K
A D
2a
hay
Ta có SH ABCD suy ra góc giữa SD và mặt phẳng ABCD chính là góc SDH
60 .
SDH
Hạ HK CD suy ra CD SHK nên góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD là góc
suy ra SKH
SKH .
2
a 2 2 a 5
Ta có DH OH OD 2
2
2
a 2
2
.
Tam giác SHD là nửa tam giác đều cạnh SD 2 DH a 10 suy ra đường cao
SH
a 10 3
a 30
.
2 2
OM AD 3a
Gọi M là trung điểm CD , ta có HK .
2 2
a 30
SH 30
Vậy tan 2 .
HK 3a 3
2
Câu 42. (VD) Cho tứ diện đều ABCD. Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và BCD .
2 2 2 1
A. B. C. D. 2 2
3 3 3
Lời giải
Chọn C
A
D C
G
M
3 1 3
Gọi cạnh của tứ diện là 1 khi đó ta có AM ; GM DM
2 3 6
GM 1
cos
AMG
AM 3
Câu 43. (VD) (Chu Văn An - Hà Nội - lần 2 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC
vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC , AB a , SA 2a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB, SC . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMN và ABC bằng
1 2 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 4
Lời giải
Chọn C
Ta có: MN //BC (tính chất đường trung bình) MN // ABC AMN ABC Ax .
Ax AB
Dễ thấy, BC SAB Ax SAB . Vậy góc giữa hai mặt phẳng AMN và
Ax AM
. Vì tam giác SAB vuông, nên MAB
ABC là MAB SBA . Ta có:
cos SBA
AB a a 5
cos MAB .
SB SA2 AB 2 a 5 5
Câu 44. (VD) Cho hình chóp đều S. ABC có góc giữa mặt bên và đáy bằng 600 ; H là hình chiếu vuông
a
góc của S trên mặt phẳng ABC . Khoảng cách từ H đến SA bằng . Gọi là góc giữa hai mặt
7
phẳng SAB và SAC . Khi đó, tan bằng:
2
7 2 6 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC ; K , I lần lượt là hình chiếu vuông góc của H , M lên SA ,
AB x x 0
BC AM
Ta có: BC SA , mà IM SA SA IBC IB, IC .
BC SM
1 1 x 3 x 3 x 3
Mặt khác: HM AM . , AH 2 HM .
3 3 2 6 3
x 3 x
SH HM .tan 600 . 3 .
6 2
7 1 1 1 3 4 7
2
2
2
2
2 2 2 xa.
a HK AH SH x x x
3 3 a 3a
IM HK .
2 2 7 2 7
BM a 3a 7
Khi đó: tan : .
2 IM 2 2 7 3
Câu 45. (VD) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a 5 . Gọi P là
mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC . Gọi là góc tạo bởi mp P và ABCD . Tính tan .
6 6 2 3
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn A
Câu 46. (VD) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng A ' BD và
ABC . Tính tan .
1 2 3
tan . tan 2 . C. tan . D. tan .
A. 2 B. 3 2
Lời giải
Chọn B
Do đó:
SAC , SBC
.
AH , AB HAB
BC AM .SA a 2.a a 6
Ta có: AM a 2 AH
2 AM SA 2 2 2
2a a 2 3
AH a 6 : 2a 6 1 .
cos HAB
AB 3 6 6
Vậy cos
1
SAC , SBC
6
.
Câu 48. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , ABCD là hình thang vuông tại A và D ,
AB 2CD , AD CD a , SA x . Tìm giá trị của x để số đo của góc giữa hai mặt phẳng SAB và
SBC bằng 60 .
a
A. x a 2 . B. x . C. x a 3 . D. x a .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có AB SAD
Gọi E là hình chiếu của A lên SB , dễ thấy AE SBC
Vậy góc giữa SAD và SBC là góc giữa AB và AE
Ta có tam giác SAB vuông cân tại A suy ra SBA 450 BAE
450 là góc giữa AB và AE
450 .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng BAE
Câu 50. (VD) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng 2a , cạnh đáy bằng a . Gọi là góc
giữa hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos .
8 3 7 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
15 2 15 2
Lời giải
Chọn C
S
H N
Gọi M , N là chân đường cao hạ từ các đỉnh B , S của tam giác SBC . H là hình chiếu của S
trên mặt phẳng ABC .
Ta có: AB SHC AB SC
Mặt khác SC BM SC ABM SC AM
SAC SBC SC
AM SAC
Vậy SAC ; SBC AM ; BM .
BM SBC
SC AM , SC BM
Ta tính góc
AMB . Xét tam giác AMB .
Tam giác SBC cân tại S nên N là trung điểm của BC .
2 2 2 a 2 a 15
+) SN SC NC 4a .
4 2
SN .BC a 15.a a 15
+) BM .
SC 2.2a 4
+) AM AC 2 MC 2 BC 2 MC 2 BM .
15a 2 15a 2
2 2 2 a2
AM BM AB 7
Ta có cos AMB 16 16
2
0 , suy ra góc
AMB nhọn.
2.MA.MB 15a 15
2.
16
7
Vậy SAC ; SBC AM ; BM AMB cos .
15
Câu 51. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SO ABCD . Cho
a 6
AB SB a , SO . Số đo góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD bằng với
3
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
1 a2 1 a3 3
Ta có S ABC S ABCD . Mà VS . ABC SA.S ABC SA a 3 .
2 2 3 6
CD SA
Có CD SAD CD SD .
CD AD
CD SD
Vì ABCD SCD CD . Mà
CD AD
SCD ; ABCD
SD; AD SAD
.
SA a 3
tan 3.
AD a
Câu 53. (VD) Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng CBD và
ABCD .
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn A
C D
B A
C' D'
O
B'
A'
Do ABCD / / ABCD nên góc giữa mặt phẳng CBD và ABCD bằng góc giữa mặt
phẳng CBD và ABC D .
Gọi O AC BD , ta dễ dàng chứng minh được BD C OC BD CO , nên góc
giữa mặt phẳng CBD và ABC D là góc giữa CO và C O , là góc C OC .
2 6 C O 3
Đặt CC 1 thì ta có C O , CO , cos C OC .
2 2 CO 3
Câu 54. (VD) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a . Số đo góc giữa hai mặt phẳng
BAC và DAC bằng
A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A
A' B'
D' C'
A
B
E
D C
a
Ta có: B 0;0;0 , A 0; a;0 , C a;0;0 , M 0; 0; , N a; a; 2a .
4
a a2
AM 0; a; , AN 0;0;2a , AM , AN 2a 2 ; ; a 2 là vectơ pháp tuyến của
4 4
mp AMN .
a a 2
CM a; 0; , CN 0; a; 2a , CM , CN ; 2a 2 ; a 2 là vectơ pháp tuyến của
4 4
mp CMN .
a4 a 4
a4
2 2
Do đó: cos 0 90 .
a4 a4
4a a 4 . 4a 4 a 4
4
16 16
Cách 2:
Mà AMN CMN MN nên góc giữa hai mặt phẳng AMN và CMN là góc giữa
hai đường thẳng HA, HC .
a 17
Ta có: MC BC 2 MB 2 , NC CD 2 ND 2 a 5 ,
4
2 2 49a 2 9a
2
MN ME EN 2a .
16 4
2 2 2
MC NC MN 2 sin MCN
cos MCN 9 .
MC.NC 85 85
2
1 9a .
S MCN MC.NC.sin MCN
2 8
2S
Từ đó: CH MCN a AH . Do AH 2 CH 2 AC 2 nên tam giác AHC vuông tại H .
MN
Vậy góc giữa hai đường thẳng HA, HC bằng 90 .
a 3
Câu 57. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều, có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Số đo của góc
2
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
S
A D
M
I
B C
Xét hình chóp tứ giác đều S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a và I là tâm hình vuông
a 3
ABCD . Khi đó SI ABCD nên chiều cao của hình chóp là SI .
2
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Vì IM là đường trung bình của tam giác ABD suy ra IM //AD . Mặt khác AB AD (do
ABCD là hình vuông). Do đó IM AB .
S. ABCD là hình chóp tứ giác đều nên tam giác SAB cân tại S SM AB .
Ta có: SAB ABCD AB ; SM SAB ; SM AB ; IM ABCD ; IM AB nên
SAB , ABCD SM .
, IM SMI
SI a 3 2 60 .
Xét tam giác SMI vuông tại I , ta có: tan SMI . 3 . Suy ra SMI
MI 2 a
Vậy góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Câu 58. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
ABCD và SCD . Tính tan .
3 3 2 3 3
A. tan . B. tan . C. tan . D. tan .
2 3 3 4
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết suy ra tam giác ABC là hình chiếu của tam giác MNP lên mặt phẳng ABC . Gọi α là
góc giữa hai mặt phẳng ABC và MNP .
S ABC 2 3 3
Theo công thức diện tích hình chiếu ta có cos α α 30 .
S MNP 4 2
Câu 60. (VD) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng SCD và ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. tan 2 . B. tan 3 . C. tan 2 . D. tan .
2
Lời giải
Chọn A
SO a 2
tan 2.
OM a
Câu 61. (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; AB 2a ,
AD DC a và SA ABCD . Tang của góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng
1 1
A. . B. . C. 3. D. 2.
2 3
Lời giải
Chọn A
S
A B
D
C
SBC ABCD BC .
Dễ chứng minh được: AC BC BC SAC BC SC SBC , ABCD SCA
SA a 1 .
tan SCA
AC a 2 2
Câu 62. (VD) Cho hình chóp đều S .ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 6 . Gọi là góc
giữa mặt bên và đáy của hình chóp. Tính tan .
A. tan 6 2 . B. tan 2 2 . C. tan 3 2 . D. tan 2 3 .
Lời giải
Chọn A
1 1 a 3 a 3
Vì đáy là tam giác đều cạnh a nên OI AI . .
3 3 2 6
SO a 6
Do đó: tan 6 2.
OI a 3
6
Câu 63. (VD) Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AB 2a ,
AD DC a , SA a và SA ABCD . Tan của góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là
1 1
A. 2. B. . C. . D. 3.
2 3
Lời giải
Chọn B
1
Cách 1: Gọi I là trung điểm của AB suy ra AI AB a . Mặt khác ABCD là hình thang
2
vuông và AD DC a , nên ADCI là hình vuông suy ra CI a .
1
Vậy trong tam giác ACB có đường trung tuyến CI AB và CI AB , nên ACB vuông
2
cân tại C , hay AC CB (1).
Mà theo giả thiết SA ABCD SA CB (2).
Từ (1) và (2) suy ra CB SC .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là góc giữa hai đường thẳng trong hai mặt
.
phẳng cùng vuông góc với giao tuyến, tức là góc SCA
a 1
Ta có AC a 2 . Vậy tan .
a 2 2
Cách 2:
1
Gọi I là trung điểm của AB suy ra AI AB a .
2
Suy ra AC CB (1).
Mà SA ABCD SA CB (2)
Từ (1) và (2) suy ra SC CB
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD là góc giữa hai đường thẳng trong hai mặt
.
phẳng cùng vuông góc với giao tuyến, tức là góc SCA
a 1
Do đó tan .
a 2 2
Câu 64. (VD) Cho hình chóp SABC có đường cao SA bằng 2a , tam giác ABC vuông ở C có AB 2a ,
30
CAB . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAB , SBC .
7 7 3 7 7
A. . B. . C. . D. .
9 14 14 7
Lời giải
Chọn D
SA ABC
SAB ABC
SA SAB
Trong mp ABC , kẻ CE AB SAB ABC CE SAB CE SB 1
Trong mp SAB , kẻ EK SB 2
Từ 1 và 2 SB CK SAB , SBC EKC
BC AB.cos B 2 a.cos 60 a , AC AB.cos 30 a 3, SC SA 2 AC 2 a 7
SC 2 .CB 2 14 a 3 a 2
CK 2 2
, CE BC.sin B a.sin 60 , EK CK 2 CE 2
SC CB 4 2 4
EK 7
cos EKC
CK 7
Câu 65. (VD) Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC AD BC BD a , CD 2 x . Tính giá trị của x sao cho hai mặt phẳng ABC và ABD vuông
góc với nhau.
a a a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Lời giải
Chọn C
A
C B
D
Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD , AB .
Ta có: AC AD BC BD a nên ACD cân tại A , BCD cân tại B , CAB cân tại C ,
DAB cân tại D . Suy ra AM BM , CN DN .
Góc giữa ACD và BCD là góc
AMB 90 .
Tính: BM AM AD 2 MD2 a 2 x2 .
AM a 2 x2
Xét ABM vuông cân tại M có: MN 1 .
2 2
Góc giữa ABC và ABD là góc giữa CN và DN .
Khi đó ABC ABD CN DN CND 90 .
CD
Xét CDN vuông cân tại N có: MN x 2 .
2
a2 x 2 a 3
Từ 1 và 2 suy ra: xx .
2 3
Gọi E , E ' lần lượt là tâm của hình chữ nhật ADDA , ABC D .
Khi đó: EE DAC ABD .
Dựng AH , DF lần lượt là đường cao của hai tam giác DAC , ABD .
AK EE
Dễ thấy: AH , DF , EE đồng qui tại K và .
DK EE
Hình chữ nhật DDC C có: DC DD2 DC 2 2 5a .
Hình chữ nhật ADDA có: AD AD 2 AA2 5a .
Hình chữ nhật ABCD có: AC AB2 BC 2 13a .
2 SDAC 305 305
Suy rA. SDAC 61a 2 AH a AK a.
DC 5 10
305
Hoàn toàn tương tự ta có: DK a.
10
AK 2 DK 2 AD2 29
Trong tam giác ADK có: cos x .
2. AK .DK 61
29
cos cos x .
61
Câu 67. (VDC) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B , AC a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và K là hình chiếu của điểm A trên
cạnh SC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và AGK . Tính cos , biết rằng khoảng cách từ
a
điểm A đến mặt phẳng KBC bằng .
2
1 2 3 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 2 2 3
Lời giải
Chọn D
Câu 68. (VDC) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. AB C có AB 2 3 và AA 2 . Gọi M , N , P
lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC và BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Côsin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng ABC và MNP bằng
C
N
B M A
B A
6 13 13 17 13 18 13
A. . B. . C. . D. .
65 65 65 65
Lời giải
Chọn B
C
Q N
M
B A
O
B A
Gọi I , Q lần lượt là trung điểm của MN , BC . Gọi O PI AQ .
O ABC MNP
Khi đó BC // MN nên giao tuyến của ABC và MNP là đường
BC ABC , MN MNP
thẳng d qua O và song song MN , BC .
Tam giác ABC cân tại A nên AQ B C AQ d .
Tam giác PMN cân tại P nên PI MN PI d .
Do đó góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và MNP là góc giữa AQ và PI .
5
Ta có AP 3 , AQ 13 , IP .
2
AP 2 2 13 2 5
Vì OAP ∽ OQI và 2 nên OA AQ ; OP IP .
IQ 3 3 3 3
OA2 OP 2 AP 2 13
cos
ABC , MNP cos
AQ, PI cos
AOP .
2OA.OP 65
Câu 69. (VDC) Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA BC a và BAC 60o .
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Tính côsin của góc giữa hai mặt
phẳng AHK và ABC .
21 21 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 7 2 7
Lời giải
Chọn B
S
K
a
H
C
o
A 60
I a
D
Ta có SA ABC 1 .
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , kẻ đường kính AD ta có BD SAB và
CD SAC .
Từ đó suy ra AH SBD và AK SCD . Do đó SD AHK 2 .
.
Từ 1 và 2 suy ra ABC ; AHK SA; SD DSA
BC a 2a
Trong ABC có 2 R hay AD 2 R o
AD .
sin A sin 60 3
a 21
Trong ASD có SD SA2 AD 2 .
3
SA 21 .
Vậy cos ABC ; AHK cos DSA
SD 7
Câu 70. (VDC) Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A với AB a , AC 2a . Mặt
phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng ABC . Hai mặt phẳng SAB , SAC cùng tạo với mặt phẳng
ABC một góc bằng 60 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC . Giá trị của tan là
51 51 17 3 17
A. . B. . C. . D. .
17 3 3 17
Lời giải
Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ Axyz như hình trên, với: A 0;0;0 , B a;0;0 , C 0;2a;0 ,
2a 2a 2a 3
S ; ; .
3 3 3
2a 2a 2a 3 a 2a 2a 3
Khi đó, AS ; ; , AB a;0;0 , BS ; ; , BC a; 2a;0 .
3 3 3 3 3 3
Đặt n1 n SAB , n2 n SBC . Ta có:
n1 3 AS , AB 0; 2a 2 3; 2a 2 , n2 3BS , BC 4a 2 3; 2a 2 3;0 .
n1.n2 12a 4 , n1 4a 2 , n2 2a 2 15
1 17 51
Mà tan 2 1 2
tan 2 tan .
cos 3 3
51
Vậy tan .
3
Câu 71. (VDC) Cho S . ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường tròn đường kính
AB 2 a ; SA a 3 và vuông góc với mặt phẳng ABCD . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAD
và SBC bằng:
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 5
Lời giải
Chọn B
2 2
a 3 2a 6 2
BF 2 DF 2 BD 2 7 7
a 3 2
cos BFD .
2 BF .DF a 3 2a 6 4
2. .
7 7
cos
SAD ; SBC cos 2 .
DF ; BF cos BFD
4
Cách 2
2a 2
4 2
cos AH , BD .
a 6 4
3
2
2
Vậy cos .
4
Cách 3
Có ABCD là nửa lục giác đều cạnh là a , nên AC BD SA a 3 .
Có BD AB , BD SA BD SAB
Có CD AC , CD SA CD SAC .
K
H
M
A C
B
Kẻ AH SB và AK SM .
Vì tam giác ABC vuông cân tại B và BC a cùng với SA ABC nên suy ra BM SAC
AC a 2
và BM AM . Do đó BM AK .
2 2
Từ BM AK và AK SM suy ra AK SBM AK SB .
Từ AH SB và AK SB ta có AHK SB . Do đó, góc giữa hai mặt phẳng SBM và
SAB bằng hoặc bù với góc
AHK .
Ta có:
SA. AB a.a 3 a 3
AH .
2
SA AB 2 2 2
a 3 a2
a 2
SA. AM .a 3 a 21
AK 2 .
SA2 AM 2 2 a 2
2 7
a 3
2
HK SK
Từ AHK SB ta có HK SB nên SHK SMB , do đó .
MB SB
Mặt khác
2
SK .SM SA2 SK
SA2
a 3
3a 14
;
SM 2 a 2
2 7
a 3
2
SB SA2 AB 2 2a ;
HK SK 3 14 3 14 3 14 a 2 3a 7
Nên HK .MB . .
MB SB 14 14 14 2 14
Trong tam giác AHK ta có:
2 2 2
a 3 3a 7 a 21
2 2 2
AH HK AK 2 14 7 21
cos AHK .
2. AH .HK a 3 3a 7 7
2. .
2 14
21 2 7
Như vậy, góc giữa hai mặt phẳng SBM và SAB là với cos sin .
7 7
cos 3
Bởi vậy: cot .
sin 2
Câu 74. (VDC) Cho lăng trụ đều ABC. AB C có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên bằng 3 . Gọi M là trung
điểm của CC . Tính sin góc giữa hai mặt phẳng ACB và BMA .
2 21 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Gọi P là trung điểm AC , N AB AB , I là trung điểm của BN , K AI BB , H là
hình chiếu của K trên BP . Do AA 3 và AB 1 nên ABN đều AI AB từ đó dễ
dàng chứng minh được AK BMA , hơn nữa KH ACB nên suy ra góc giữa hai mặt
phẳng ACB và BMA là
AKH .
1 3 2 3 2 15
Dễ thấy: +) BK BB AK +) BP , BK B P
3 3 3 2 3 2
2 3
.
BK HK BK .BP 2 2
Ta có BBP BHK HK 3 .
BP BP BP 15 15
2
4
4 AH 2
Trong tam giác AHK : AH AK 2 HK 2 , sin AKH 15 .
15 AK 2 5
3
Câu 75. (VDC) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và tại B với
SA ABCD ; AB 5 ; BC 8 ; AD 3 . Góc hợp bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 45 .
Gọi là góc tạo bởi mặt phẳng SCB và mặt phẳng SCD . Tính tan .
89 2 89 2 74 2 37 2
A. . B. . C. . D. .
74 37 89 89
Lời giải
Chọn A
S
E
B K 45° C
A D
Kẻ DF SC tại F EF SC tại F .
.
EF
; DF DFE
SA AC AB 2 BC 2 89 ; SC SA 2 178 .
SD SA 2 AD 2 7 2 ; CD DK 2 KC 2 5 2 .
SA. AB 5 89
+ Ta có AD // SBC nên d D , SBC d A, SBC DE .
SA2 AB 2 114
2 2 2
SD DC SC 3 sin SDC
+ cos SDC 187 .
2 SD.DC 14 14
DF SD.DC.sin SDC 5 187 .
+ DF .SC SD.DC.sin SDC
SC 178
5.37
+ EF DF 2 DE 2 .
5073
DE 5 89 5037 89 89 2
+ tan . .
EF 114 5.37 37 2 74
Câu 76. (VDC) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA 2 BC và BAC 120o . Hình chiếu
của A trên các đoạn SB , SC lần lượt là M , N . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và AMN .
A. 45o . B. 60o . C. 15o . D. 30o .
Lời giải
Chọn D
Kẻ đường kính AD của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ta có
ABD
ACD 90o .
BD AB
Khi đó BD SAB hay BD AM và AM SB , từ đó ta có
BD SA
AM SBD AM SD .
Chứng minh tương tự ta có AN SD . Từ đó suy ra SD AMN , mà SA ABC . Suy ra
.
ABC , AMN SA, SD DSA
3
Ta có BC 2 R sin A AD. SA 2 BC AD 3 . Vậy
2
AD 1
tan
ASD
ASD 30 o .
SA 3
Câu 77. (VDC) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông ABCD
1
và M là điểm thuộc OI sao cho MO MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó, côsin của góc tạo bởi hai mặt
2
phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
7 85 6 13 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
85 65 85 65
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC ' D ') và ( MAB ) .
Giả sử hình lập phương cạnh bằng 1
Gọi P , Q lần lượt là trung điểm AB và C ' D ' .
MP ( MAB ) : MP AB
Ta có MQ ( MC ' D ') : MQ C ' D ' (MAB ), ( MC ' D ') ( MP, MQ )
AB || C ' D '
1 2 1 13
Tam giác MIP vuông tại I có: IP , MI OI MP MI 2 IP 2
2 3 3 6
17 13
Vậy côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC ' D ') và ( MAB ) bằng .
65
Câu 78. (VDC) Cho hình chóp S . ABC có ABC vuông tại B , AB 1, BC 3 , SAC đều, mặt phẳng
SAC vuông với đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC . Giá trị của cos bằng
2 65 65 65 65
A. . B. . C. . D. .
65 20 10 65
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
95 165 134 126
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
M
A C
G
N
I
K
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , AB . Gọi I là trung điểm của BG .
Qua I kẻ đường thẳng song song với CN cắt AB tại K thì IK AB (do CN AB ) (1).
Vì AI ABC nên AI AB (2). Từ (1) và (2) suy ra AB AKI . Do đó
AKI .
1 1 1 1 1 a 3 a
Vì I là trung điểm BG nên suy ra IK GN . CN . . .
2 2 3 2 3 2 4 3
2 2
2 a 2 a 3
2 2 7a2
Trong tam giác vuông AIM ta có AI AM MI . .
2 3 2 12
2 7a 2 41a 2
Trong tam giác vuông AAI ta có AI 2 AA2 AI 2 2a .
12 12
2
2 41a 2 a
2 2 165a 2
Trong tam giác vuông AKI ta có AK AI KI .
12 4 3 48
a
a 165 KI 1
Suy ra AK . Từ đó ta có cos 4 3 .
4 3 AK a 165 165
4 3
Câu 80. (VDC) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 2a . Biết AB 2 AD 2 DC 2a . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB
và SBC . Tính tan
2 2
A. 2. B. 2 2 . C. . D. .
4 2
Lời giải
Chọn A
2a
K
M 2a
A B
D a C
Gọi M là trung điểm của AB , K là hình chiếu vuông góc của A lên SC
1
Ta có AMCD là hình vuông nên CM a AB nên tam giác ABC vuông tại C
2
BC AC
Ta có BC (SAC ) ( SAC ) ( SBC ) AK ( SBC )
BC SA
Ta có SKB là hình chiếu của tam giác SAB lên SBC
Theo công thức diện tích hình chiếu ta có
S 1 1
cos SKB , S SAB SA.AB 2 a 2 , S SKB SK .BC
S SAB 2 2
SC SA2 AC 2 4a 2 2a 2 a 6
4a 2 4a
SK .SC SA2 SK
a 6 6
1 1 4a 2a
S SKB SK .BC . .a 2
2 2 6 3
2a
S 1 1
cos SKB 32 , 1 tan 2 3 tan 2
S SAB 2 a 3 cos 2